ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2766/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 15 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 về việc công bố bộ thủ tục hành chính được ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số 3778/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1899/TTr-SGDĐT ngày 07/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo (Có Danh mục kèm theo).
Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và gửi nội dung công khai đến các cơ quan, đơn vị có liên quan để thực hiện công khai theo quy định.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (Điền dấu “x” vào ô thích hợp) | Căn cứ pháp lý | Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | |
Được tiếp nhận hồ sơ | Được trả kết quả | |||||||
A. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||||
I. | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |||||||
1 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 120 ngày | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên Địa chỉ: Số 675 đường Nguyễn Văn Linh, phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | Thông tư số 19/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non | Quyết định số 3778/QĐ- BGDĐT ngày 21/9/2018 |
2 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 45 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên Địa chỉ: Số 675 đường Nguyễn Văn Linh, phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | Quyết định số 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 |
3 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên Địa chỉ: Số 675 đường Nguyễn Văn Linh, phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | Quyết định số 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 |
4 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên Địa chỉ: Số 675 đường Nguyễn Văn Linh, phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | Quyết định số 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 |
5 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên Địa chỉ: Số 675 đường Nguyễn Văn Linh, phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | Quyết định số 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 |
6 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 40 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên Địa chỉ: Số 675 đường Nguyễn Văn Linh, phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | Quyết định số 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 |
7 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 10 ngày làm việc. Trường hợp điều chỉnh liên kết giáo dục trong đó có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp thì thời gian giải quyết tối thiểu là 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt việc điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp) | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên Địa chỉ: Số 675 đường Nguyễn Văn Linh, phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | Quyết định số 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 |
8 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 15 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên Địa chỉ: Số 675 đường Nguyễn Văn Linh, phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | Quyết định số 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 |
9 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên Địa chỉ: Số 675 đường Nguyễn Văn Linh, phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | Quyết định số 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 |
10 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên Địa chỉ: Số 675 đường Nguyễn Văn Linh, phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | Quyết định số 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 |
11 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên Địa chỉ: Số 675 đường Nguyễn Văn Linh, phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | Quyết định số 2563/QĐ- BGDĐT ngày 10/7/2018 |
PHẦN II:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cơ quan thực hiện | Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Ghi chú |
A. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
I. | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | ||||
1 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 3778/QĐ- BGDĐT ngày 21/9/2018 | TTHC có số thứ tự 26, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
PHẦN III:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Cơ quan thực hiện | Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Ghi chú |
1 | Thủ tục gia hạn đề án liên kết đào tạo với nước ngoài (Đối với hồ sơ liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Giáo dục và Đào tạo) | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 | TTHC có số thứ tự 35, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
2 | Cho phép mở phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 | TTHC có số thứ tự 36, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
3 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | UBND tỉnh | Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 | TTHC có số thứ tự 5, thuộc lĩnh vực I, mục E1 phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
4 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | UBND tỉnh | Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 | TTHC có số thứ tự 1, thuộc lĩnh vực I, mục E1 phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
5 | Giải thể cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | UBND tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 | TTHC có số thứ tự 4, thuộc lĩnh vực I, mục E1 phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
6 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 | TTHC có số thứ tự 2, thuộc lĩnh vực I, mục E1 phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
7 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | UBND tỉnh | Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 | TTHC có số thứ tự 3, thuộc lĩnh vực I, mục E1 phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
8 | Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục Mầm non | Thông tư số 19/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 3778/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 | TTHC có số thứ tự 22, thuộc lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
- 1 Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 2941/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 6 Quyết định 3778/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7 Quyết định 2563/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 8 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 2941/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 5 Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên