ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2774/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 09 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và uBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngàỵ 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định 67/2003/NĐ-CP của Chính phủ về bảo vệ môi trường đối với nước thải; Nghị định số 04/2007/NĐ-CP ngày 08/01/2007 của Chính phủ và Nghị định số 26/2010/NĐ-CP ngày 22/3/2010 của Chính phủ bổ sung sửa đổi một số điều Nghị định 67/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 125/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định 67/2003/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 106/2007/TTLT-BTC-BTNMT ngày 6/9/2007 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 125/TTLT-BTC-BTNMT; các Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn việc thu một phần viện phí; Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội và Thông tư số 13/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 14/11/2006 về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm Thông tư liên tịch số 14/TTLT ngày 30/9/1995;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết của HĐND khóa XV, kỳ họp thứ 17, số 121/2010/NQ-HĐND ngày 30/7/2010 về việc quy định bổ sung, điều chỉnh phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; viện phí; một số loại lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1171/STC-NS ngày 25/6/2010, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1045/TNMT-CCMT ngày 30/6/2010, liên ngành Y tế, Bảo hiểm xã hội, Tài chính tại Tờ trình số 1069/TTr-LN ngày 29/10/2009 và UBND huyện Can Lộc tại Văn bản số 502/UBND-TCKH ngày 15/6/2010,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay quy định và bổ sung, điều chỉnh một số loại phí và lệ phí như sau:
+ Quy định giá thu một phần viện phí và các dịch vụ kỹ thuật. (Phụ lục số 01).
+ Bổ sung đối tượng nộp phí, điều chỉnh mức thu và quản lý sử dụng số phí thu được về Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp. (Phụ lục số 02).
+ Điều chỉnh mức thu lệ phí tại Chùa Hương Tích (Can Lộc):
Đơn vị: đồng
TT | Nội dung | Đơn vi tính | Mức thu |
1 | Vé giữ xe đạp | đ/ lượt | 2.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ban hành, các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BIỂU GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ÁP DỤNG CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 2774/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN A. ĐƠN GIÁ THU VIỆN PHÍ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE
Đơn vị: đồng
TT | Nội dung | BV hạng 1 | BV hạng 2 | BV hạng 3 | BV hạng 4, PKĐK, TYT Xã, phường |
1 | Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa. | 3.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
2 | Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) | 30.000 | 20.000 | 20.000 |
|
3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định Y khoa (không kể xét nghiệm, X quang). | 35.000 | 30.000 | 20.000 |
|
4 | Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang) | 50.000 | 40.000 | 35.000 |
|
PHẦN B. ĐƠN GIÁ THU VIỆN PHÍ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
Đơn vị tính: đồng
| Loại giường theo chuyên khoa | BV hạng 1 | BV hạng 2 | BV hạng 3 | BV hạng 4, PKĐK, TYT Xã phường | ||
1 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ: | 18.000 | 12.000 | 9.000 | 6.000 | ||
| Ngày giường bệnh nội khoa: |
|
|
|
| ||
2 | Loại 1: | Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi. | 10.000 | 8.000 | 5.000 | 3.000 | |
3 | Loại 2: | Các khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng-Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-sản không mổ. | 8.000 | 6.000 | 5.000 | 2.500 | |
4 | Loai 3: | Các khoa: Đông y, phục hồi chức năng. | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 1.500 | |
| Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
|
| ||
5 | Loại 1: | Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% | 20.000 | 16.000 | - | - | |
6 | Loại 2: | Sau các phẫu thuât loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25%-70% | 15.000 | 10.000 | 10.000 | - | |
7 | Loại 3: | Sau các phẫu thuật loại 2, Bỏng độ 2 trên 30%, Bỏng độ 3-4 dưới 25% | 10.000 | 8.000 | 7.000 | - | |
8 | Loại 4: | Sau các phẫu thuật loại 3, Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% | 8.000 | 6.000 | 5.000 | 3.000 | |
PHẦN C. ĐƠN GIÁ THU VIỆN PHÍ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
C1. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ:
Đơn vị tính: đồng
TT | TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT | Đơn giá |
1. | Thông đái | 6000 |
2. | Thụt tháo phân | 6000 |
3. | Chọc hút hạch | 10500 |
4. | Chọc hút tuyến Giáp | 12000 |
5. | Chọc dò màng bụng/màng phổi | 10500 |
6. | Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi | 45000 |
7. | Rửa bàng quang | 21000 |
8. | Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo | 15000 |
9. | Bóc móng, ngâm tẩm/đốt sủi mào gà | 15000 |
10. | Chạy thận nhân tạo (một lần) - Bằng Dd Acetat - Bằng Dd Bicarbonate |
300.000 400.000 |
11. | Thẩm phân phúc mạc | 300.000 |
12. | Sinh thiết da | 15.000 |
13. | Sinh thiết hạch, cơ | 15.000 |
14. | Sinh thiết tủy xương | 30.000 |
15. | Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch | 30.000 |
16. | Sinh thiết ruột | 30.000 |
17. | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang | 45.000 |
18. | Soi ổ bụng +/- sinh thiết | 30.000 |
19. | Soi dạ dày +/- sinh thiết | 30.000 |
20. | Nội soi đại tràng +/- sinh thiết | 45.000 |
21. | Soi trực tràng +/- sinh thiết | 30.000 |
22. | Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang | 60.000 |
23. | Soi BQ tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ | 75.000 |
24. | Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết | 45.000 |
25. | Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết | 75.000 |
26. | Soi thanh quản +/- lấy dị vật | 60.000 |
27. | Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị). | 15.000 |
28. | Chọc dò tủy sống | 21.000 |
29. | Đặt ống dẫn lưu màng phổi | 53.000 |
30. | Mở khí quản | 110.000 |
31. | Chọc dò màng tim | 50.000 |
32. | Rửa dạ dày | 25.000 |
33. | Đốt mụn cóc | 19.000 |
34. | Cắt sùi mào gà | 36.000 |
35. | Chấm Nitơ, AT | 7.000 |
36. | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 40.000 |
37. | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 80.000 |
38. | Đốt mặt cá chân nhỏ | 43.000 |
39. | Cắt đường rò mông | 78.000 |
40. | Móng quặp | 50.000 |
41. | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 30.000 |
42. | Sinh thiết thận | 29.000 |
43. | Sinh thiết thận dưới siêu âm | 130.000 |
44. | Sinh thiết vú | 70.000 |
45. | Soi khớp có sinh thiết | 220.000 |
46. | Soi màng phổi | 105.000 |
47. | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 150.000 |
48. | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 150.000 |
49. | Soi ruột non + /- Sinh thiết | 275.000 |
50. | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/Cắt polyp | 325.000 |
51. | Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu | 295.000 |
52. | Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ | 125.000 |
53. | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 400.000 |
54. | Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong) | 1.150.000 |
55. | Đặt Stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm Stent) | 625.000 |
56. | Nội soi tai | 30.000 |
57. | Nội soi mũi xoang | 50.000 |
58. | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 102.000 |
59. | Nội soi ống mật chủ | 66.000 |
60. | Nội soi niệu quản | 66.000 |
61. | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 575.000 |
62. | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 575.000 |
63. | Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 1.250.000 |
64. | Đo áp lực đồ bàng quang | 63.000 |
65. | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 63.000 |
66. | Điện cơ tầng sinh môn | 63.000 |
67. | Niệu đồng đồ | 24.000 |
68. | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 100.000 |
69. | Căt bỏ tinh hoàn | 100.000 |
70. | Mở rộng miệng lỗ sáo | 29.000 |
71. | Chọc hút nang gan qua siêu âm | 50.000 |
72. | Chọc hút nang thận qua siêu âm | 63.000 |
73. | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 200.000 |
74. | Đặt Sonde JJ niệu quản (kể cả Son de JJ) | 1.350.000 |
75. | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 425.000 |
76. | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa | 510.000 |
77. | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và AI bumin Human 20%-500ml) | 1.400.000 |
78. | Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 80.000 |
79. | Đặt Catheter động mạch quay | 350.000 |
80. | Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 450.000 |
81. | Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục. | 390.000 |
82. | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 650.000 |
83. | Điều trị hạ kali/canxi máu | 150.000 |
84. | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 525.000 |
85. | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 150.000 |
86. | Thở máy (01 ngày điều trị) | 250.000 |
87. | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 500.000 |
88. | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 560.000 |
89. | Giải độc nhiễm độc cấp ma túy | 450.000 |
90. | Tắm tảy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da | 150.000 |
91. | Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMO SOL) | 1.200.000 |
92. | Lọc tách huyết tương (01 lần) (Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) | 900.000 |
93. | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner | 850.000 |
94. | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 93.000 |
95. | Đặt Sonde dạ dày | 20.000 |
| Y HỌC DÂN TỘC-PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
1. | Châm cứu | 5000 |
2. | Điện châm | 10.000 |
3. | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 10.000 |
4. | Chôn chỉ | 15.000 |
5. | Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp | 15.000 |
6. | Điện xung các loại (Faradic, giao thoa, T ENS... | 8.000 |
7. | Điện phân | 5.000 |
8. | Từ trường | 6.000 |
9. | Tập vận động trị liệu trị liệu toàn thân (Tập có trợ giúp, có kháng trở, tập chủ động, tâp thụ động) | 15.000 |
10. | Tập vận động trị liệu trị liệu mỗi đoạn chi (Tập có trợ giúp, có kháng trở, tâp chủ động, tâp thụ động) | 10.000 |
11. | Bó Paraphin | 5.000 |
12. | Vỗ rung, dẫn lưu thế | 5.000 |
13. | Tập do liệt thần kinh trung ương | 8.000 |
14. | Tập do cứng khớp | 8.000 |
15. | Tập do liệt TK ngoại biên | 7.000 |
16. | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 10.000 |
17. | Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng tay, bằng máy, bàn kéo | 14.000 |
18. | Kéo dãn cột sống cổ bằng tay, bằng máy, bàn kéo | 10.000 |
19. | Tập luyện với ghế tập cơ tứ đầu đùi | 5.000 |
20. | Tập với xe đạp tập | 5.000 |
21. | Tập với hệ thống ròng rọc | 5.000 |
22. | Điện vi dòng giảm đau | 8.000 |
23. | Xoa bóp bằng máy | 8.000 |
24. | Xoa bóp cục bộ bằng tay (30-45 phút) | 25.000 |
25. | Xoa bóp toàn thân (45-60 phút) | 40.000 |
26. | Điện trường cao áp | 10.000 |
27. | Laser chiếu ngoài | 8.000 |
28. | Laser nội mạch | 28.000 |
29. | Sóng xung kích điều trị | 25.000 |
30. | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 375.000 |
31. | Nẹp chỉnh hình trên gối | 750.000 |
32. | Nẹp cổ tay - bàn tay | 225.000 |
33. | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 800.000 |
34. | Giày chỉnh hình | 380.000 |
35. | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân | 850.000 |
36. | Nẹp đỡ cột sống cổ | 380.000 |
37. | Siêu âm điều trị | 8000 |
38. | Sóng ngăn, sóng cực ngắn | 6000 |
39. | Hồng ngoại | 6000 |
40. | Tử ngoại | 6000 |
| C2. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
| |
1. | Thay băng/cắt chỉ/tháo bột | 10.000 |
2. | Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm | 25.000 |
3. | Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm | 40.000 |
4. | Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10 cm | 40.000 |
5. | Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10 cm | 50.000 |
6. | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 45.000 |
7. | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 15.000 |
8. | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 60.000 |
9. | Cắt polype trực tràng | 50.000 |
10. | Cắt phymosis | 50.000 |
11. | Thắt các búi trĩ hậu môn | 50.000 |
12. | Nắn trật khớp khuỷu/khớp xương đòn | 40.000 |
13. | Nắn trật khớp vai | 50.000 |
14. | Nắn trật khớp khuỷu/khớp cổ chân/khớp gối | 40.000 |
15. | Nắn trật khớp háng | 75.000 |
16. | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống | 80.000 |
17. | Nắn bó bột xương cẳng chân | 50.000 |
18. | Nắn bó bột xương cánh tay | 50.000 |
19. | Nắn bó bột gãy xương cẳng tay | 50.000 |
20. | Nắn bó bột bàn chân/bàn tay | 40.000 |
21. | Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh | 60.000 |
22. | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (Chưa bao gồm thuốc gây mê) | 50.000 |
23. | Cố định gãy xương sườn | 28.000 |
24. | Nắn, bó gãy xương đòn | 40.000 |
25. | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 40.000 |
26. | Nắn, bó gãy xương gót | 40.000 |
27. | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 95.000 |
28. | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 120.000 |
29. | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 100.000 |
30. | Phẫu thuật thừa ngón | 105.000 |
31. | Phẫu thuật dính ngón | 160.000 |
32. | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 75.000 |
33. | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) | 1.500.000 |
34. | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) | 800.000 |
35. | Phẫu thuật u tim/vết thương tim... (chưa bao gồm máy tim phổi) | 5.000.000 |
36. | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 2.500.000 |
37. | Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) | 1.500.000 |
38. | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2.250.000 |
39. | Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi | 1.250.000 |
40. | Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm | 3.000.000 |
41. | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 1.900.000 |
42. | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 1.900.000 |
43. | Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng | 2.700.000 |
44. | Phẫu thuật trĩ tắc mạch | 35.000 |
45. | Cắt Polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/) | 575.000 |
46. | Đặt Stent đường mật/tụy (chưa bao gồm Stent) | 925.000 |
47. | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần tính cho 02 lần đầu tiên) | 750.000 |
48. | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần tính cho những lần tiếp theo) | 500.000 |
49. | Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản | 88.000 |
50. | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 3.000.000 |
51. | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày | 3.000.000 |
52. | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 3.000.000 |
53. | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.000.000 |
54. | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.500.000 |
55. | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày | 1.750.000 |
56. | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 1.500.000 |
57. | Phẫu thuật điều trị kỹ thuật cao (Phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1.000.000 |
58. | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 1.500.000 |
59. | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2.250.000 |
60. | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối). | 2.000.000 |
.61. | Phẫu thuât nội soi cắt lách | 2.500.000 |
62. | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối). | 2.500.000 |
63. | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 1.750.000 |
64. | Phẫu thuât nội soi cắt túi mật | 1.500.000 |
65. | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 1.750.000 |
66. | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.) | 2.150.000 |
67. | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật ruột. | 2.250.000 |
68. | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan, siêu âm) | 3.000.000 |
69. | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 2.250.000 |
70. | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 1.750.000 |
71. | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 1.500.000 |
72. | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 1.500.000 |
73. | Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc | 2.500.000 |
74. | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận | 1.500.000 |
75. | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 1.500.000 |
76. | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 1.500.000 |
77. | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 1.750.000 |
78. | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) | 1.100.000 |
79. | Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 1.250.000 |
80. | Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mỏ nhô xương cụt | 1.750.000 |
81. | Đo các chỉ số niệu động học | 1.500.000 |
82. | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2.250.000 |
83. | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2.250.000 |
84. | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.250.000 |
85. | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 1.750.000 |
86. | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.250.000 |
87. | Phẫu thuật khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo ) | 1.750.000 |
88. | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 1.500.000 |
89. | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) | 1.750.000 |
90. | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít và xương bảo quản) | 2.250.000 |
91. | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 1.750.000 |
92. | Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân | 1.250.000 |
93. | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt cắt sụn và lưỡi bào) | 1.450.000 |
94. | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) | 1.450.000 |
95. | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 1.450.000 |
96. | Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) | 2.250.000 |
97. | Phẫu thuật chuyển gân điều trị co ngón tay do liệt vận động | 1.300.000 |
98. | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1.300.000 |
99. | Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | 850.000 |
100. | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 1.750.000 |
101. | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khoèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.350.000 |
102. | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 1.750.000 |
103. | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.350.000 |
| C2.2 SẢN - PHỤ KHOA |
|
1. | Hút điều hòa kinh nguyệt | 20.000 |
2. | Nạo sót rau/nạo buồng tử cung XN GPBL | 40.000 |
3. | Đẻ thường | 150.000 |
4. | Đẻ khó | 180.000 |
5. | Soi cổ tử cung | 6.000 |
6. | Soi ối | 6.000 |
7. | Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) | 10.000 |
8. | Đốt điện cổ tử cung | 20.000 |
9. | Áp lạnh cổ tử cung | 20.000 |
10. | Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất) | 30.000 |
11. | Trích áp xe tuyến vú | 50.000 |
12. | Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo | 50.000 |
13. | Làm thuốc âm đạo | 4.000 |
14. | Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó | 100.000 |
15. | Hút thai dưới 12 tuần | 60.000 |
16. | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 225.000 |
17. | Nạo hút thai trứng | 70.000 |
18. | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 150.000 |
19. | Đặt/tháo dụng cụ tử cung | 10.000 |
20. | Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó | 70.000 |
21. | Đốt Laser cổ tử cung | 13.000 |
22. | Tiêm nhân Chorio | 10.000 |
23. | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 18.000 |
24. | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 125.000 |
25. | Chọc ối điều trị đa ối | 23.000 |
26. | Khâu rách cùng đồ | 63.000 |
27. | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 9.000 |
28. | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng, chưa kể thuốc tê) | 225.000 |
29. | Bóc nhân xơ vú | 150.000 |
30. | Trích áp xe Bartholin | 75.000 |
31. | Bóc nang Bartholin | 150.000 |
32. | Triệt sản nam | 100.000 |
33. | Triệt sản nữ | 150.000 |
34. | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 275.000 |
35. | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 425.000 |
36. | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 850.000 |
37. | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 450.000 |
38. | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 750.000 |
39. | Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 235.000 |
40. | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) | 1.350.000 |
41. | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 275.000 |
42. | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1.050.000 |
43. | Phẫu thuật lấy thai (lần 1) | 450.000 |
44. | Phẫu thuật lấy thai (lần 2) | 600.000 |
45. | Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên) | 700.000 |
46. | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 500.000 |
47. | Nội xoay thai | 215.000 |
48. | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 600.000 |
49. | Chọc hút noãn | 3.050.000 |
50. | Đo tim thai bằng Doppler | 24.000 |
51. | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring | 50.000 |
52. | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 2.000.000 |
| C2.3 MẮT: |
|
1. | Thử thị lực đơn giản | 5.000 |
2. | Đo nhãn áp | 4.000 |
3. | Đo Javal | 5.000 |
4. | Đo thị trường âm điểm | 5.000 |
5. | Thử kính loan thị | 5.000 |
6. | Soi đáy mắt | 10.000 |
7. | Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt | 10.000 |
8. | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 10.000 |
9. | Thông lệ đạo một mắt | 10.000 |
10. | Thông lệ đạo hai mắt | 15.000 |
11. | Lấy dị vật kết mạc một mắt | 10.000 |
12. | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt | 20.000 |
13. | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt | 40.000 |
14. | Mổ mộng đơn một mắt | 40.000 |
15. | Mổ mộng kép một mắt | 60.000 |
16. | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách | 50.000 |
17. | Chích chắp/lẹo | 20.000 |
18. | Mổ quặm một mi | 25.000 |
19. | Mổ quặm hai mi | 30.000 |
20. | Mổ quặm ba mi | 40.000 |
21. | Mổ quặm bốn mi | 50.000 |
22. | Đo khúc xạ máy | 4.000 |
23. | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 30.000 |
24. | Điện chẩm | 25.000 |
25. | Sắc giác | 15.000 |
26. | Điện võng mạc | 25.000 |
27. | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 13.000 |
28. | Đo thị lực khách quan | 33.000 |
29. | Đánh bờ mi | 8.000 |
30. | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 8.000 |
31. | Rửa cùng đồ 1 mắt | 13.000 |
32. | Điện di điều trị (1 lần) | 7.000 |
33. | Múc nội nhân (có độn hoặc không độn) | 310.000 |
34. | Khoét bỏ nhãn cầu | 255.000 |
35. | Nặn tuyến bờ mi | 9.000 |
36. | Lấy sạn vôi kết mạc | 9.000 |
37. | Đốt lông Xiêu | 11.000 |
38. | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 335.000 |
39. | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 400.000 |
40. | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 375.000 |
41. | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 400.000 |
42. | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) | 225.000 |
43. | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 285.000 |
44. | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 325.000 |
45. | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 375.000 |
46. | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 500.000 |
47. | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 500.000 |
48. | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 525.000 |
49. | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 325.000 |
50. | Soi bóng đồng tử | 7.000 |
51. | Phẫu thuật cắt bè | 400.000 |
52. | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 750.000 |
53. | Phẫu thuật cắt bao sau | 225.000 |
54. | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon) | 450.000 |
55. | Rạch góc tiền phòng | 300.000 |
56. | Phẫu thuật cắt thủy tinh thể | 400.000 |
57. | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 240.000 |
58. | Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng | 700.000 |
59. | Phẫu thuật u mi không vá da | 300.000 |
60. | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 450.000 |
61. | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 450.000 |
62. | Phẫu thuật u kết mạc nông | 225.000 |
63. | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 300.000 |
64. | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 275.000 |
65. | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 250.000 |
66. | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 650.000 |
67. | Lấy dị vật tiền phòng | 275.000 |
68. | Lấy dị vật hốc mắt | 350.000 |
69. | Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn | 550.000 |
70. | Khâu giác mạc đơn thuần | 185.000 |
71. | Khâu củng mạc đơn thuần | 235.000 |
72. | Khâu củng giác mạc phức tạp | 550.000 |
73. | Khâu giác mạc phức tạp | 325.000 |
74. | Khâu củng mạc phức tạp | 325.000 |
75. | Mở tiền phòng rửa máu/ mủ | 300.000 |
76. | Khâu phục hồi bờ mi | 225.000 |
77. | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 400.000 |
78. | Chích mủ hốc mắt | 190.000 |
79. | Khâu da mi kết mạc bị rách | 230.000 |
80. | Cắt bỏ túi lệ | 375.000 |
81. | Cắt mộng đơn thuần | 325.000 |
82. | Cắt mộng áp Mylomycin | 335.000 |
83. | Gọt giác mạc | 290.000 |
84. | Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Sillicon) | 550.000 |
85. | Khâu cò mi | 170.000 |
86. | Phủ kết mạc | 275.000 |
87. | Cắt u kết mạc không vá | 215.000 |
88. | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 625.000 |
89. | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 550.000 |
90. | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc | 625.000 |
91. | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 450.000 |
92. | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 75.000 |
93. | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 115.000 |
94. | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | 115.000 |
95. | Mở bao sau bằng Laser | 115.000 |
96. | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc bơm hơi tiền phòng | 325.000 |
97. | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5 FU | 400.000 |
98. | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + Cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 600.000 |
99. | Tháo dầu Silicon phẫu thuật | 325.000 |
100. | Diện đông thể mi | 160.000 |
101. | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 15.000 |
102. | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 20.000 |
103. | Điện rung mắt quang động | 33.000 |
104. | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 30.000 |
105. | Lấy huyết thanh đóng ống | 25.000 |
106. | Cắt chỉ giác mạc | 13.000 |
107. | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia 3) | 13.000 |
108. | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 350.000 |
109. | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 575.000 |
110. | Phẫu thuật hẹp khe mi | 200.000 |
111. | Phẫu thuật tháo cò mi | 50.000 |
112. | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 50.000 |
113. | U bạch mạch kết mạc | 25.000 |
114. | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mặt) | 2.500.000 |
115. | Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 1.500.000 |
116. | Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo) | 1.500.000 |
117. | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon, đai Silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) | 1.500.000 |
118. | Phẫu thuật cắt mông mắt chu biên | 185.000 |
119. | Soi góc tiền phòng | 20.000 |
120. | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao IOL lần 1 (một mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 400.000 |
| C2.4 TAI - MŨI - HỌNG |
|
1. | Trích rạch apxe Amiđan | 30.000 |
2. | Trích rạch apxe thành sau họng | 40.000 |
3. | Cắt amiđan (gây tê) | 40.000 |
4. | Chọc rửa xoang hàm (một lần) | 15.000 |
5. | Chọc thông xoang trán/xoang bướm | 20.000 |
6. | Lấy dị vật trong tai | 20.000 |
7. | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 20.000 |
8. | Lấy dị vật trong mũi có gây mê (chưa bao gồm gây mê) | 30.000 |
9. | Lấy dị vật thực quản đơn giản | 50.000 |
10. | Lấy dị vật thanh quản | 60.000 |
11. | Đốt điện cuốn họng/cắt cuốn mũi | 30.000 |
12. | Cắt polype mũi | 40.000 |
13. | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ | 40.000 |
14. | Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) | 10.000 |
15. | Lấy dị vật họng | 15.000 |
16. | Đốt họng bằng Nitơ lỏng | 70.000 |
17. | Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) | 55.000 |
18. | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 16.000 |
19. | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 33.000 |
20. | Trích màng nhĩ | 20.000 |
21. | Thông vòi nhĩ | 18.000 |
22. | Nong vòi nhĩ | 7.000 |
23. | Chọc hút dịch vành tai | 10.000 |
24. | Chích rạch vành tai | 16.000 |
25. | Lấy hút biểu bì ống tai | 16.000 |
26. | Hút xoang dưới áp lực | 13.000 |
27. | Nâng, nắn sống mũi | 75.000 |
28. | Khí dung | 5.000 |
29. | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 9.000 |
30. | Nạo VA | 65.000 |
31. | Bẻ cuốn mũi | 24.000 |
32. | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 120.000 |
33. | Nhét meche mũi | 26.000 |
34. | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 26.000 |
35. | Đốt họng hạt | 17.000 |
36. | Chọc hút u nang sàn mũi | 17.000 |
37. | Cắt polyp ống tai | 14.000 |
38. | Sinh thiết vòm mũi họng | 17.000 |
39. | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 83.000 |
40. | Soi thanh quản cắt papilloma | 83.000 |
41. | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 45.000 |
42. | Soi thực quản bằng ống mềm | 45.000 |
43. | Đốt Amidan áp lạnh | 65.000 |
44. | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) | 100.000 |
45. | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 150.000 |
46. | Thông vòi nhĩ nội soi | 40.000 |
47. | Nong vòi nhĩ nội soi | 40.000 |
48. | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | 110.000 |
49. | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 170.000 |
50. | Nội soi Tai - Mũi - Họng | 110.000 |
51. | Mổ sào bào thượng nhĩ | 425.000 |
52. | Đo sức cản của mũi | 45.000 |
53. | Đo thính lực đơn âm | 19.000 |
54. | Đo trên ngưỡng | 22.000 |
55. | Đo sức nghe lời | 15.000 |
56. | Đo phản xa cơ bàn đạp | 10.000 |
57. | Đo nhĩ lượng | 9.000 |
58. | Đo OAE (1 lần) | 19.000 |
59. | Đo ABR(1 lần) | 90.000 |
60. | Phẫu thuât cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) | 5.000.000 |
61. | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 9.000.000 |
62. | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 4.250.000 |
63. | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 5.250.000 |
64. | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 3.750.000 |
65. | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 3.850.000 |
66. | Phẫu thuật áp xe não do tai | 4.250.000 |
67. | Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 4.250.000 |
68. | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất) | 3.500.000 |
69. | Phẫu thuât nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 3.250.000 |
70. | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 3.850.000 |
|
| |
1. | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 3000 |
2. | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 4.000 |
3. | Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân | 8.000 |
4. | Cắt lợi chùm răng số 8 | 20.000 |
5. | Nhổ răng số 8 bình thường | 20.000 |
6. | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 30.000 |
7. | Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương | 40.000 |
8. | Cắt cuống chân răng | 20.000 |
9. | Bấm gai xương ổ răng | 20.000 |
10. | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm | 20.000 |
11. | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 30.000 |
12. | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/lhàm | 20.000 |
13. | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm | 30.000 |
14. | Trích apxe viêm quanh răng | 20.000 |
15. | Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/1 hàm | 40.000 |
16. | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 20.000 |
| C2.5.1 PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG |
|
17. | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 65.000 |
18. | Phẫu thuật nhổ răng khó | 78.000 |
19. | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 45.000 |
20. | Rạch áp xe trong miệng | 25.000 |
21. | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 25.000 |
22. | Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 85.000 |
23. | Nhổ chân răng | 50.000 |
24. | Nhổ lấy nanh răng | 135.000 |
25. | Nạo túi lợi 1 sex tant | 19.000 |
26. | Nắm trật khớp thái dương hàm | 16.000 |
27. | Lấy u lành dưới 3 cm | 325.000 |
28. | Lấy u lành trên 3 cm | 400.000 |
29. | Lấy sỏi ống Wharton | 400.000 |
30. | Nhổ răng ngầm dưới xương | 280.000 |
31. | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 150.000 |
32. | Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 60.000 |
33. | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 85.000 |
34. | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 105.000 |
35. | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 180.000 |
36. | Nẹp liên kết điều trị viên quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 640.000 |
37. | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 300.000 |
38. | Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên | 110.000 |
| C2.5.2 CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TỦY RĂNG HỒI PHỤC | |
39. | Hàn xi măng | 20.000 |
40. | Hàn Amalgame | 25.000 |
41. | Nhựa hóa trùng hợp | 30.000 |
42. | Nhựa quang trùng hợp | 40.000 |
| C2.5.3 Điều trị răng |
|
43. | Hàn răng sữa sâu ngà | 60.000 |
44. | Trám bít hố rãnh | 70.000 |
45. | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | 80.000 |
46. | Điều trị tủy răng sữa một chân | 180.000 |
47. | Điều trị tủy răng sữa nhiều chân | 215.000 |
48. | Chụp thép làm sẵn | 145.000 |
49. | Răng sâu ngà | 110.000 |
50. | Răng viêm tủy hồi phục | 120.000 |
51. | Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 | 250.000 |
52. | Điều trị tủy răng số 4, 5 | 285.000 |
53. | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới | 500.000 |
54. | Điều trị tủy răng sô 6, 7 hàm trên | 590.000 |
55. | Điều trị tủy lại | 685.000 |
56. | Hàn Composite cổ răng | 150.000 |
57. | Hàn thẩm mỹ Com posite (veneer) | 275.000 |
58. | Phục hồi thân răng có chốt | 275.000 |
59. | Tẩy răng trắng 1 hàm (có mảng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 700.000 |
60. | Tẩy răng trắng 2 hàm (có mảng) (đã bao gồm thuổc tấy trắng) | 1.050.000 |
| C2.5.4 CHỮA RĂNG VIÊM TỦY KHÔNG HỒI PHỤC | |
61. | Hàn xi măng | 20.000 |
62. | Hàn Amlgame | 30.000 |
63. | Nhựa hóa trùng hợp | 40.000 |
64. | Nhựa quang trùng hợp | 60.000 |
| C2.5.5 CHỮA RĂNG VIÊM TỦY CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN | |
65. | Hàn xi măng | 25.000 |
66. | Hàn Amlgame | 40.000 |
67. | Nhựa hóa trùng hợp | 50.000 |
68. | Nhựa quang trùng hợp | 70.000 |
| C2.5.6 RĂNG GIẢ THÁO LẮP: |
|
69. | Một răng | 60.000 |
70. | Hai răng | 80.000 |
71. | Ba răng | 100.000 |
72. | Bốn răng | 110.000 |
73. | Năm răng | 120.000 |
74. | Sáu răng | 130.000 |
75. | Bảy răng | 140.000 |
76. | Tám răng | 150.000 |
77. | Chín đến 12 răng | 180.000 |
78. | Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ | 250.000 |
79. | Cả hai hàm | 600.000 |
80. | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 575.000 |
81. | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) | 525.000 |
| C2.5.7 RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH: |
|
82. | Răng chốt đơn giản | 60.000 |
83. | Răng chốt đúc | 80.000 |
84. | Mũ chụp nhựa | 60.000 |
85. | Mũ chụp kim loại | 100.000 |
86. | Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) | 150.000 |
87. | Cầu răng mỗi thành phần | 80.000 |
88. | Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân) | 150.000 |
89. | Điều chỉnh cắn khít răng | 20.000 |
90. | Tháo cắt cầu răng | 20.000 |
91. | Hàm khung kim loại | 600.000 |
92. | Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) | 3.400.000 |
93. | Một đơn vị sứ kim loại | 600.000 |
94. | Một đơn vị sứ toàn phần | 800.000 |
95. | Một trụ thép | 475.000 |
96. | Một chụp thép cầu nhựa | 525.000 |
97. | Cầu nhựa 3 đơn vị | 175.000 |
98. | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1.500.000 |
| C2.5.8 SỬA LẠI HÀM CŨ |
|
99. | Vá hàm gãy | 30.000 |
100. | Đếm hàm toàn bộ | 60.000 |
101. | Gắn thêm một răng | 30.000 |
102. | Thêm một móc | 15.000 |
103. | Gắn thêm môt răng bị sứt | 5.000 |
104. | Thay nền hàm trên | 90.000 |
105. | Làm lại hàm | 175.000 |
106. | Sửa hàm | 45.000 |
107. | Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) | 45.000 |
108. | Thay nền hàm dưới | 70.000 |
| C2.5.9 NẮN CHỈNH RĂNG |
|
109. | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 385.000 |
110. | Hàm dự phòng loại gắn chặt | 650.000 |
111. | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) | 1.950.000 |
112. | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) | 2.500.000 |
113. | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 700.000 |
114. | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp | 1.150.000 |
115. | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 3.000.000 |
116. | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 4.900.000 |
117. | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm...) | 6.000.000 |
118. | Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 185.000 |
119. | Hàm duy trì kết quả loại cố định | 325.000 |
120. | Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) | 50.000 |
| C2.5.10 CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
|
121. | Vết thương phần mềm nông < 5cm | 40.000 |
122. | Vết thương phần mềm nông > 5 cm | 50.000 |
123. | Vết thương phần mềm sâu < 5 cm | 50.000 |
124. | Vết thương phần mềm sâu > 5 cm | 70.000 |
125. | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) | 1.500.000 |
126. | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.950.000 |
127. | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 950.000 |
128. | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.550.00 |
129. | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thé) | 1.600.000 |
130. | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.600.000 |
131. | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.300.000 |
132. | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.475.000 |
133. | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) | 1.300.000 |
134. | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) | 1.500.000 |
135. | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1.550.000 |
136. | Phẫu thuật khuyết hống lớn vùng mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.475.000 |
137. | Phẫu thuật khuyết hống lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 1.500.000 |
138. | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 1.350.000 |
139. | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 1.350.000 |
140. | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.500.000 |
141. | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.650.000 |
142. | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) | 1.750.000 |
143. | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.650.000 |
144. | Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) | 1.500.000 |
145. | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.200.000 |
146. | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.250.000 |
147. | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.350.000 |
148. | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.500.000 |
149. | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1.550.000 |
150. | Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) | 1.425.000 |
151. | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 900.000 |
152. | Phẫu thuât tạo hình môi hai bên | 1.000.000 |
153. | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 900.000 |
154. | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 900.000 |
155. | Phẫu thuật căng da mặt | 900.000 |
156. | Cắt u nang giáp móng | 1.200.000 |
157. | Cắt u nang cạnh cổ | 1.200.000 |
158. | Cắt nang xương hàm từ 2-5cm | 1.350.000 |
159. | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 1.475.000 |
160. | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 1.475.000 |
161. | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 1.050.000 |
162. | Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm | 1.100.000 |
163. | Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm | 975.000 |
164. | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng mặt | 1.050.000 |
165. | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh | 1.125.000 |
166. | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 1.125.000 |
167. | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1.125.000 |
168. | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1.125.000 |
169. | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 1.200.000 |
170. | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) | 1.050.000 |
171. | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.125.000 |
172. | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 600.000 |
173. | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 975.000 |
174. | Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.125.000 |
175. | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 1.250.000 |
|
| |
176. | Thay băng bỏng (1 lần) | 63.000 |
177. | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 70.000 |
178. | Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày) | 100.000 |
179. | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.500.000 |
180. | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.000.000 |
181. | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.150.000 |
182. | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.800.000 |
183. | Ghép da dị loại (da ếch, da lợn...) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) | 40.000 |
184. | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 53.000 |
185. | Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) | 200.000 |
186. | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm dopper | 70.000 |
187. | Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma | 60.000 |
188. | Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh | 43.000 |
189. | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) | 200.000 |
190. | Điều trị bằng ôxy cao áp | 80.000 |
C2.7. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC
(Đơn giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
C2.7.1. DANH MỤC PHẪU THUẬT
C2.7.1.1 KHỐI U
TT | Tên phẫu thuật | Đơn giá |
1. | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | 1.760.000 |
2. | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 1.760.000 |
3. | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | 1.200.000 |
4. | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ở bụng | 1.200.000 |
5. | Cắt chi và vét hạch | 1.200.000 |
6. | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | 1.200.000 |
7. | Cắt tử cung, phân phụ kèm vét hạch tiêu khung | 1.200.000 |
8. | Phẫu thuật vét hạch cô bảo tồn | 1.200.000 |
9. | Khâu cầm máu và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 1.200.000 |
10. | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 640.000 |
11. | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5 cm | 640.000 |
12. | Khoét chóp cổ tử cung | 640.000 |
13. | Cắt polyp cổ tử cung | 400.000 |
14. | Cắt u thành âm đạo | 475.000 |
C2.7.1.2 TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
TT | Tên phẫu thuật | Đơn giá |
1. | Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín | 1.280.000 |
2. | Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | 1.280.000 |
3. | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | 1.280.000 |
4. | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời | 1.280.000 |
5. | Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách | 1.280.000 |
6. | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | 1.280.000 |
7. | Cắt u xương sườn nhiều xương | 1.280.000 |
8. | Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | 1.280.000 |
9. | Khâu vết thương mạch máu chi | 1.280.000 |
10. | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | 680.000 |
11. | Cắt u xương sườn: 1 xương | 640.000 |
12. | Kéo liên tục môt máng sườn hay mảng ức sườn | 640.000 |
13. | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng | 640.000 |
14. | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10 cm | 400.000 |
15. | Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim | 680.000 |
16. | Phẫu thuật bắc cầu mach máu để chạy thận nhân tạo | 640.000 |
17. | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 640.000 |
18. | Cắt một xương sườn trong viêm xương | 640.000 |
19. | Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động | 640.000 |
20. | Thắt các động mạch ngoại vi | 400.000 |
21. | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | 480.000 |
22. | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm (Có gây mê) | 475.000 |
23. | Khâu kín vết thương thủng ngực | 480.000 |
24. | Cắt u giáp trạng | 640.000 |
25. | Cắt bỏ tinh hoàn (Gây tê tủy sống hoặc gây mê) | 400.000 |
26. | Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm. | 1.280.000 |
27. | Phẫu thuật phồng hoăc thông động mạch chi | 1.280.000 |
28. | Cắt tuyến ức | 1.280.000 |
29. | Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức | 640.000 |
30. | Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch | 480.000 |
C2.7.1.3. MẮT
TT | Tên phẫu thuật | Đơn giá |
1. | Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý sa, lệch, vỡ | 1.280.000 |
2. | Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG | 1.280.000 |
3. | Phẫu thuật cataract và glocom phối hợp | 1.280.000 |
4. | Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke | 1.050.000 |
5. | Phẫu thuật mộng tái phát phức tap có vá niêm mạc hay ghép giác mạc | 1.050.000 |
6. | Cắt dịch kính và bong võng mạc | 1.050.000 |
7. | Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiên phòng | 1.280.000 |
8. | Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp | 1.280.000 |
9. | Rạch góc tiền phòng (goniotomy) | 1.050.000 |
10. | Phẫu thuật Faden | 1.280.000 |
11. | Cắt gọt giác mạc rộng | 1.280.000 |
12. | Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng | 1.050.000 |
13. | Phẫu thuật laser cắt bè (trabeculoplasty) | 1.280.000 |
14. | Nhuộm giác mạc lớp giữa | 1.280.000 |
15. | Cắt mộng có vá niêm mạc | 590.000 |
16. | Phẫu thuật Doenig | 640.000 |
17. | Phủ giác mạc bằng kết mạc | 640.000 |
18. | Cắt mống mắt quang học | 640.000 |
19. | Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị | 400.000 |
20. | Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc | 640.000 |
21. | Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc | 480.000 |
22. | Phẫu thuật phức tạp như đục thủy tinh thể bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh già yếu, có bệnh tim mạch. | 1.760.000 |
23. | Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển | 1.280.000 |
24. | Phẫu thuật chuyển ống Sténon | 1.280.000 |
25. | Lấy ấu trùng sán trong dịch kính | 1.280.000 |
26. | Thay dịch kính khi xuất huyết, mũ nội nhãn, tổ chức hóa | 1.280.000 |
27. | Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu | 1.280.000 |
28. | Treo cơ chữa sụp mi, epicantus | 640.000 |
29. | Phẫu thuật rách giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị. | 640.000 |
C2.7.1.4. TAI-MŨI-HỌNG
TT | Tên phẫu thuật | Đơn giá |
1. | Cắt u dây thần kinh VIII | 1.760.000 |
2. | Cắt u xơ vòm mũi họng | 1.760.000 |
3. | Cắt u cuộn cảnh | 1.760.000 |
4. | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 1.280.000 |
5. | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 1.280.000 |
6. | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 1.280.000 |
7. | Phẫu thuât vá nhĩ | 1.280.000 |
8. | Tái tạo hệ truyền âm | 1.280.000 |
9. | Khoét mê nhĩ | 1.280.000 |
10. | Mở túi nội dịch tai trong | 1.280.000 |
11. | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 1.280.000 |
12. | Phẫu thuật xoang trán | 1.280.000 |
13. | Nạo sàng hàm | 1.280.000 |
14. | Phẫu thuật Cald | 1.280.000 |
15. | Cắt u thành sau họng | 1.280.000 |
16. | Cắt u thành bên họng | 1.280.000 |
17. | Phẫu thuật đường rõ bẩm sinh cổ bên | 1.280.000 |
18. | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 1.280.000 |
19. | Dẫn lưu áp xe thực quản | 960.000 |
20. | Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản | 960.000 |
21. | Mở khí quản trong u tuyến giáp | 960.000 |
22. | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 640.000 |
23. | Cắt amidan có gây mê | 640.000 |
24. | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | 200.000 |
25. | Cắt u nhú TMH qua nội soi | 1.280.000 |
26. | Cắt u tuyến mang tai | 960.000 |
27. | Thay thế xương bàn đạp | 1.280.000 |
28. | Cắt toàn bộ thanh quản | 1.280.000 |
29. | Cắt một nửa thanh quản | 1.280.000 |
30. | Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản | 1.280.000 |
31. | Cắt dây thanh | 1.280.000 |
32. | Cắt dính thanh quản | 1.280.000 |
33. | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 1.280.000 |
34. | Vá nhĩ đơn thuần | 640.000 |
35. | Phẫu thuật khí quản người lớn | 640.000 |
36. | PT Nắn sống mũi sau chấn thương | 400.000 |
37. | Phẫu thuật cắt u sàn mũi | 640.000 |
C2.7.1.5. RĂNG - HÀM – MẶT
TT | Tên phẫu thuật | Đơn giá |
1. | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng | 1.280.000 |
2. | Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt | 1.280.000 |
3. | PT Nhổ răng không mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật | 640.000 |
4. | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 640.000 |
5. | Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 640.000 |
6. | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng | 640.000 |
7. | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm | 640.000 |
8. | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | 640.000 |
9. | Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi | 640.000 |
10. | Phẫu thuật cắm bộ phận cây (implant) | 640.000 |
11. | Phẫu thuật tái tạo nướu | 640.000 |
12. | Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45 độ | 640.000 |
13. | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn | 400.000 |
14. | Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tủy | 480.000 |
15. | Mài răng làm cầu răng | 400.000 |
16. | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng | 480.000 |
17. | Chuyển trụ filatow, đính trụ fĩlatow | 480.000 |
C2.7.1.6. THẦN KINH SỌ NÃO
TT | Tên phẫu thuật | Đơn giá |
1. | Phẫu thuật áp xe não | 1.280.000 |
2. | Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ | 1.280.000 |
3. | Lấy tụ máu trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 1.280.000 |
4. | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 1.280.000 |
5. | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 1.280.000 |
6. | Phẫu thuật viêm xương sọ | 640.000 |
7. | Khoan sọ thăm dò | 640.000 |
8. | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 160.000 |
9. | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm | 240.000 |
10. | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 480.000 |
11. | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 1.280.000 |
12. | Dẫn lưu não thất | 640.000 |
C2.7.1.7. LAO VÀ BỆNH PHỔI
TT | Tên phẫu thuật | Đơn giá |
1. | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 1.280.000 |
2. | Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi | 1.280.000 |
3. | Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi | 1.280.000 |
4. | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thủy phổi | 1.280.000 |
5. | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống | 1.280.000 |
6. | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 640.000 |
7. | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | 640.000 |
8. | Mở màng phổi tối đa | 640.000 |
9. | Cắt hạch lao to vùng cổ | 640.000 |
10. | Nạo áp xe lạnh hố chậu | 640.000 |
11. | Nạo áp xe lạnh hố lưng | 640.000 |
12. | Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách | 640.000 |
13. | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | 480.000 |
14. | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | 480.000 |
15. | Nạo hạch lao nhiễm hóa hoặc phá rò | 480.000 |
16. | Cắt một phổi | 1.280.000 |
17. | Cắt một thùy hay một phân thùy phổi | 1.280.000 |
C2.7.1.8. TIÊU HÓA – BỤNG
TT | Tên phẫu thuật | Đơn giá |
1. | Cắt toàn bộ dạ dày | 1.760.000 |
2. | Phẫu thuât điều trị co thắt tâm vị | 1.280.000 |
3. | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại | 1.280.000 |
4. | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 1.280.000 |
5. | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X | 1.280.000 |
6. | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 1.280.000 |
7. | Cắt lại đại tràng | 1.280.000 |
8. | Cắt một nửa đại tràng phải, trái | 1.200.000 |
9. | Cắt cụt trực tràng đường bụng | 1.280.000 |
10. | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | 1.280.000 |
11. | Cắt u sau phúc mạc tái phát | 1.280.000 |
12. | Cắt u sau phúc mạc | 1.280.000 |
13. | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngang | 1.280.000 |
14. | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày | 1.280.000 |
15. | Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành | 1.280.000 |
16. | Cắt túi thừa tá tràng | 1.280.000 |
17. | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 1.280.000 |
18. | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 1.280.000 |
19. | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 1.280.000 |
20. | Các dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | 1.280.000 |
21. | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | 1.280.000 |
22. | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | 1.280.000 |
23. | Cắt đoạn ruột non | 1.200.000 |
24. | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 1.200.000 |
25. | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 1.120.000 |
26. | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | 1.280.000 |
27. | Phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng | 880.000 |
28. | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 1.280.000 |
29. | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | 1.050.000 |
30. | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 1.120.000 |
31. | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | 1.280.000 |
32. | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 640.000 |
33. | Nối vị tràng | 640.000 |
34. | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 640.000 |
35. | Phẫu thuật viêm phúc mạc | 640.000 |
36. | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | 640.000 |
37. | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | 640.000 |
38. | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | 640.000 |
39. | Làm hậu môn nhân tạo | 640.000 |
40. | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 640.000 |
41. | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 640.000 |
42. | Cắt các dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 640.000 |
43. | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 640.000 |
44. | Cắt cơ tròn trong | 640.000 |
45. | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 480.000 |
46. | Dẫn lưu áp xe tồn lưu trên, dưới cơ hoành | 640.000 |
47. | Mở bụng thăm dò | 640.000 |
48. | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 590.000 |
49. | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | 680.000 |
50. | Mở thông dạ dày | 480.000 |
51. | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 480.000 |
52. | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | 590.000 |
53. | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 560.000 |
54. | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng đơn thuần | 560.000 |
55. | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 240.000 |
56. | Lấy máu tụ tầng sinh môn | 400.000 |
57. | Khâu lại da vết mổ phẫu thuật sau nhiễm khuẩn | 240.000 |
C2.7.1.9. GAN - MẬT - TỤY
TT | Tên phẫu thuật | Đơn giá |
1. | Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới | 1.760.000 |
2. | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu | 1.760.000 |
3. | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn lưu | 1.760.000 |
4. | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rối gan-hỗng tràng | 1.760.000 |
5. | Cắt phân thùy gan | 1.280.0Ơ0 |
6. | Cắt phân thùy dưới gan phải | 1.280.000 |
7. | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 1.280.000 |
8. | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan | 1.280.000 |
9. | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật | 1.280.000 |
10. | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr | 1.280.000 |
11. | Nối ống mật chủ hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | 1.280.000 |
12. | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi | 1.280.000 |
13. | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 1.280.000 |
14. | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | 1.280.000 |
15. | Cắt phân thùy dưới gan trái | 1.280.000 |
16. | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | 1.280.000 |
17. | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | 1.280.000 |
18. | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr lần đầu | 1.280.000 |
19. | Nối ống mật chủ - tá tràng | 1.280.000 |
20. | Nối ống mật chủ - hỗng tràng | 1.280.000 |
21. | Lấy sỏi ống Wisung, nối Wisung - hỗng tràng | 1.280.000 |
22. | Cắt lách do chấn thương | 1.200.000 |
23. | Nối túi mật - hỗng tràng | 1.280.000 |
24. | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | 1.280.000 |
25. | Dẫn lưu áp xe tụy | 1.280.000 |
26. | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 680.000 |
27. | Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu | 680.000 |
28. | Dẫn lưu túi mật | 640.000 |
29. | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | 640.000 |
30. | Dẫn lưu áp xe gan | 480.000 |
31. | Cắt đuôi tụy và cắt lách | 1.280.000 |
32. | Cắt thân và đuôi tụy | 1.280.000 |
33. | Nối nang tụy-Dạ dày hoặc Hỗng tràng | 1.440.000 |
C2.7.1.10. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
TT | Tên phẫu thuật | Đơn giá |
1. | Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang | 1.760.000 |
2. | Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang | 1.760.000 |
3. | Nối dương vật | 1.760.000 |
4. | Lấy sỏi san hô mở rộng thân (Bivalve) có hạ nhiệt | 1.280.000 |
5. | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 1.280.000 |
6. | Cắt một nửa thận | 1.280.000 |
7. | Cắt u thận lành | 1.280.000 |
8. | Lấy sỏi san hô thận | 1.280.000 |
9. | Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy) | 1.280.000 |
10. | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 1.280.000 |
11. | Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang – tử cung, trực tràng | 1.280.000 |
12. | Cắt thận đơn thuần | 1.280.000 |
13. | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 1.280.000 |
14. | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 1.280.000 |
15. | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | 1.280.000 |
16. | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 1.280.000 |
17. | Cắt nối niệu quản | 1.280.000 |
18. | Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo | 1.280.000 |
19. | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 1.280.000 |
20. | Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên | 1.280.000 |
21. | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 1.280.000 |
22. | Lấy sỏi bàng quang hai lần, đóng lỗ rò bàng quang | 1.280.000 |
23. | Lấy sỏi niệu quản | 640.000 |
24. | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 640.000 |
25. | Phẫu thuật Chữa cương cứng dương vật | 680.000 |
26. | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 680.000 |
27. | Cắt nối niệu đạo trước | 680.000 |
28. | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 680.000 |
29. | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 640.000 |
30. | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 640.000 |
31. | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | 680.000 |
32. | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 480.000 |
33. | Dẫn lưu thận qua da | 590.000 |
34. | Lấy sỏi bàng quang | 640.000 |
35. | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang trên xương.mu | 640.000 |
36. | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 480.000 |
37. | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật | 680.000 |
38. | Dẫn lưu viêm tẩy quang thận, áp xe thận | 480.000 |
39. | Dẫn lưu áp xe khoang retzius | 480.000 |
40. | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 480.000 |
41. | Cắt u nang thừng tinh | 480.000 |
42. | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn (Gây mê hoặc tê TS) | 350.000 |
43. | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 475.000 |
44. | Cắt u dương vật lành | 350.000 |
45. | Cắt túi thừa niệu đạo | 475.000 |
46. | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) | 475.000 |
47. | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 475.000 |
48. | Chích áp xe tầng sinh môn | 400.000 |
C2.7.1.11 PHỤ SẢN
TT | Tên phẫu thuật | Đơn giá |
1. | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 1.760.000 |
2. | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sâu trong tiểu khung | 1.760.000 |
3. | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 1.280.000 |
4. | Đóng rò trực tràng- âm đạo hoặc bàng quang- âm đạo | 1.280.000 |
5. | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 1.280.000 |
6. | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 1.280.000 |
7. | Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan | 1.280.000 |
8. | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ, có chóang | 1.200.000 |
9. | Lấy khối máu tu thành nang | 1.200.000 |
10. | Phẫu thuật Lefort | 680.000 |
11. | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | 590.000 |
12. | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 640.000 |
13. | Khâu tử cung do nạo thủng | 640.000 |
14. | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ sau nạo thai | 590.000 |
15. | Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai | 590.000 |
16. | Cắt polyp tử cung | 475.000 |
17. | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 475.000 |
18. | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung qua nội soi | 1.280.000 |
19. | Cắt cụt cổ tử cung | 640.000 |
20. | Làm lại thành âm đạo | 590.000 |
21. | Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo. | 480.000 |
C2.7.1.12. NHI
TT | Tên phẫu thuật | Đơn giá |
A. Sơ sinh |
| |
1. | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering | 1.280.000 |
2. | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối | 1.280.000 |
3. | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | 1.280.000 |
4. | Làm hậu môn nhân tạo | 1.280.000 |
B. Tim mạch – Lồng ngực | ||
1. | Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10 cm | 1.280.000 |
2. | Cố định mảng sườn di động | 1.280.000 |
3. | Dẫn lưu áp xe phổi | 1.280.000 |
C. Tiêu hóa | ||
1. | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 1.280.000 |
2. | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng | 1.280.000 |
3. | Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét | 1.280.000 |
4. | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo | 1.280.000 |
5. | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại | 1.280.000 |
6. | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 1.280.000 |
7. | Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng | 1.280.000 |
8. | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | 1.280.000 |
9. | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | 1.280.000 |
10. | Lấy giun, dị vật ở ruột non | 640.000 |
11. | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 640.000 |
12. | Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi | 640.000 |
13. | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 640.000 |
14. | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | 640.000 |
15. | Mở thông dạ dày trẻ lớn | 640.000 |
16. | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn | 640.000 |
17. | Cắt mỏm thừa trực tràng | 480.000 |
18. | Nong hậu môn dưới gây mê | 480.000 |
D. Gan - Mật - Tụy | ||
1. | Phẫu thuật điều rị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu | 1.460.000 |
E. | Tiết niệu - Sinh dục | |
1. | Lấy sỏi nhu mô thận | 1.280.000 |
2. | Nối niệu quản với niệu quản | 1.280.000 |
3. | Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên | 1.280.000 |
4. | Cắt túi sa niệu quản | 1.280.000 |
5. | Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên | 1.280.000 |
6. | Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang | 1.280.000 |
7. | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên | 640.000 |
8. | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | 640.000 |
9. | Cắt u nang buồng trứng xoắn | 680.000 |
10. | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỷ thuật Mathieu, Magpi | 640.000 |
11. | Đóng các lỗ rò niệu đạo | 640.000 |
12. | Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên | 640.000 |
13. | Dẫn lưu thận | 640.000 |
14. | Lấy sỏi niệu đạo | 680.000 |
15. | Phẫu thuật thoát vị bẹn | 680.000 |
16. | Mở thông bàng quang | 475.000 |
17. | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên | 1.280.000 |
18. | Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật | 480.000 |
G. Chấn thương- Chỉnh hình | ||
1. | Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi | 1.200.000 |
2. | Nối dây chằng chéo | 1.280.000 |
3. | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 1.280.000 |
4. | Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh | 1.280.000 |
5. | Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV | 1.280.000 |
6. | Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời | 1.280.000 |
7. | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn | 1.050.000 |
8. | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp | 1.280.000 |
9. | Khoan sọ dẫn lưu ổ căn mủ dưới màng cứng | 680.000 |
10. | Nối đứt dây chằng hai bên | 640.000 |
11. | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần | 640.000 |
12. | Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu | 590.000 |
13. | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 200.000 |
14. | Cắt u xương lành | 680.000 |
15. | Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | 560.000 |
16. | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy | 640.000 |
17. | Chích áp xe phần mềm lớn | 250.000 |
18. | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta | 680.000 |
H. Tạo hình |
| |
1. | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên | 1.280.000 |
2. | Phẫu thuật màng da cổ (Pterugium Colli) | 1.280.000 |
3. | Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brow) | 680.000 |
4. | Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo | 640.000 |
C. 2.7.1.13. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
TT | Tên phẫu thuật | Đơn giá |
1. | Chuyển vạt ghép vi phẫu | 1.760.000 |
2. | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | 1.280.000 |
3. | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 1.280.000 |
4. | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoăch mạch máu | 1.280.000 |
5. | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 1.280.000 |
6. | Phẫu thuật gãy Monteggia | 1.280.000 |
7. | Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ | 1.280.000 |
8. | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 1.280.000 |
9. | Tháo khớp háng | 1.280.000 |
10. | Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10 cm2 | 1.280.000 |
11. | Chuyển vạt da có có cuống mạch | 1.280.000 |
12. | Nối ghép thần kinh vi phẫu | 1.280.000 |
13. | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 1.280.000 |
14. | Phẫu thuật xơ hóa cơ Delta, nhị đầu, tam đầu | 640.000 |
15. | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 1.280.000 |
16. | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh | 1.280.000 |
17. | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương | 1.280.000 |
18. | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ | 1.280.000 |
19. | Phẫu thuật vết thương khớp | 1.280.000 |
20. | Nối gân gấp | 1.280.000 |
21. | Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2 | 800.000 |
22. | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 1.280.000 |
23. | Cắt u xơ cơ xâm lấn | 1.280.000 |
24. | Cắt u thần kinh | 1.280.000 |
25. | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 960.000 |
26. | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu | 1.280.000 |
27. | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | 1.280.000 |
28. | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 1.050.000 |
29. | Cắt u xương sụn | 640.000 |
30. | Nối gân duỗi | 640.000 |
31. | Gỡ dính gân | 640.000 |
32. | Khâu nối thần kinh | 1.280.000 |
33. | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 1.280.000 |
34. | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 680.000 |
35. | Cắt cụt cẳng tay | 680.000 |
36. | Tháo khớp khuỷu | 680.000 |
37. | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay | 680.000 |
38. | Tháo khớp cổ tay | 680.000 |
39. | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 680.000 |
40. | Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo,dẫn lưu | 680.000 |
41. | Tháo khớp gối | 680.000 |
42. | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 680.000 |
43. | Cắt cụt cẳng chân | 680.000 |
44. | Phẫu thuật viêm xương cảng chân đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 680.000 |
45. | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm | 400.000 |
46. | Tháo khớp kiểu Pirogoff | 680.000 |
47. | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | 680.000 |
48. | Cắt cụt cánh tay | 680.000 |
49. | Găm Kisehner trong gãy mắt cá | 680.000 |
50. | Cắt u bao gân | 560.000 |
51. | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | 560.000 |
52. | Tháo bỏ các đốt ngón tay, ngón chân | 250.000 |
53. | Tháo bỏ các đốt bàn tay, chân | 250.000 |
C2.7.1.14. BỎNG
TT | Tên phẫu thuật | Đơn giá |
A. Người lớn | ||
1. | Cắt loại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể | 1.050.000 |
2. | Cắt lọc da, cân trên 5% diện tích cơ thể | 800.000 |
3. | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể | 640.000 |
4. | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể | 480.000 |
5. | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể | 450.000 |
6. | Cắt lọc da, cơ cân dưới 3% diện tích cơ thể | 300.000 |
B. Trẻ em | ||
7. | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể | 1.050.000 |
8. | Cắt lọc da, cơ cân trên 3% diện tích cơ thể | 680.000 |
9. | Cắt hoại tử tiếp tuyến tò 3-8% diện tích cơ thể | 680.000 |
10. | Cắt lọc da, cơ, cân trên 1-3% diện tích cơ thể | 600.000 |
11. | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 3% diện tích cơ thể | 480.000 |
12. | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể | 400.000 |
C. Ghép da | ||
13. | Ghép da dị loại độc lập | 480.000 |
C2.7.1.15. TẠO HÌNH
TT | Tên phẫu thuật | Đơn giá |
1 | Tạo hình toàn bộ khe hở môi hai bên biến dạng nặng phải tạo hình xương, mũi, môi | 1.760.000 |
2 | Tạo hình mũi, tai toàn bộ | 1.760.000 |
3 | Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới | 1.280.000 |
4 | Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu | 1.280.000 |
5 | Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa | 1.280.000 |
6 | Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa | 1.000.000 |
7 | Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa | 800.000 |
8 | Tạo hình hàm mặt do chấn thương | 1.280.000 |
9 | Nâng mí sa trễ | 680.000 |
10 | Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi | 680.000 |
11 | Nâng sống mũi với chất liệu tự thân | 680.000 |
12 | Căng da cổ | 680.000 |
13 | Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản | 680.000 |
14 | Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương | 680.000 |
15 | Cắt bỏ các mẫu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh | 480.000 |
16 | Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai | 480.000 |
17 | Ghép da tự do trên diện hẹp | 480.000 |
18 | Hút mỡ cổ | 480.000 |
19 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản | 480.000 |
20 | Phẫu thuật vú phì đại | 480.000 |
C2.7.1.16 NỘI SOI
TT | Tên phẫu thuật | Đơn giá |
1. | Cắt phân thùy phổi qua nội soi | 1.280.000 |
2. | Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi | 1.280.000 |
3. | Sinh thiết lồng ngực qua nội soi | 1.280.000 |
4. | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi | 1.280.000 |
5. | Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi | 1.280.000 |
6. | Cắt dày dính trong ổ bụng qua nội soi | 1.280.000 |
7. | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | 1.280.000 |
8. | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi | 1.280.000 |
9. | Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi | 1.280.000 |
10. | Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi | 1.280.000 |
11. | Cắt ruột thừa qua nội soi | 1.280.000 |
12. | Cắt chỏm nang gan qua nội soi | 1.280.000 |
13. | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | 1.280.000 |
14. | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi | 1.280.000 |
15. | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi | 680.000 |
16. | Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi | 680.000 |
C2.7.1.17. GIẢI PHẪU BỆNH
TT | Tên phẫu thuật | Đơn giá |
1. | Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS | 1.760.000 |
2. | Khám nghiệm tử thi người bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống lấy tủy | 1.280.000 |
3. | Khám nghiệm tử thi bệnh khác | 1.280.000 |
C2.7.2. DANH MỤC THỦ THUẬT
C2.7.2.1 UNG BƯỚU
TT | Tên thủ thuật | Đơn giá |
1. | Đặt kim, ống radium, cesium, iriium vào cơ thể người bệnh. | 800.000 |
2. | Thủ thuật Leep (Cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | 800.000 |
3. | Bơm hóa chất vào khoang nội tủy | 800.000 |
4. | Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm | 120.000 |
5. | Chọc tủy xương làm tủy đồ | 250.000 |
6. | Chọc dò u phổi, trung thất | 400.000 |
7. | Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm/1 lần | 200.000 |
8. | Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư (không bao gồm hóa chất) | 400.000 |
9. | Tiêm truyền hóa chất độc tế bào đường tĩnh mach, động mạch điều trị ung thư | 100.000 |
10. | Áp P32 điều trị bưới mạch máu và sẹo lồi | 160.000 |
11. | Sinh thiết amidan | 100.000 |
12. | Sinh thiết u vùng khoang miệng | 100.000 |
13. | Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo | 160.000 |
C2.7.2.2 MẮT
TT | Tên thủ thuật | Đơn giá |
1. | Điều trị glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia laser | 800.000 |
2. | Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ | 600.000 |
3. | Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt | 500.000 |
4. | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính | 120.000 |
5. | Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào | 100.000 |
6. | Áp tia Bêta điều trị các bệnh lý kết mạc | 100.000 |
C2.7.2.3. TAI - MŨI - HỌNG
TT | Tên thủ thuật | Đơn giá |
1. | Khâu vành tai rách sau chấn thương | 200.000 |
2. | Đặt ống thông khí vòm tai | 250.000 |
3. | Sinh thiết tai giữa | 200.000 |
4. | Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ | 300.000 |
5. | Đốt cuốn mũi | 150.000 |
6. | Chích nhọt ống tai ngoài | 70.000 |
C2.7.2.4. RĂNG - HÀM - MẶT
TT | Tên thủ thuật | Đơn giá |
1. | Nắn răng xoay trên 60 đô | 200.000 |
2. | Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sau, lệch, ngược, vẩu) | 400.000 |
3. | Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch | 400.000 |
4. | Nắn tiên hàm | 400.000 |
5. | Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng | 400.000 |
6. | Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm | 200.000 |
7. | Nắn răng mọc lạc chỗ | 200.000 |
8. | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến (cả đợt điều trị) | 200.000 |
9. | Máng cố định xương hàm gãy | 300.000 |
10. | Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên | 125.000 |
C2.7.2.5. THẦN KINH SỌ NÃO
TT | Tên phẫu thuật | Đơn giá |
1. | Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) | 800.000 |
2. | Chọc dò dưới chẩm | 400.000 |
3. | Bơm hơi não thất | 250.000 |
4. | Chọc hút máu tụ dưới da đầu | 70.000 |
C2.7.2.6. TIÊU HÓA – BỤNG
TT | Tên thủ thuật | Đơn giá |
1. | Nong hậu môn bằng tay hay dụng cụ | 80.000 |
2. | Đặt ống thông Balackemore, Linton (Chưa kể ống) | 100.000 |
3. | Đốt trĩ bằng dòng cao tần, từ trường | 250.000 |
4. | Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma | 400.000 |
5. | Chọc hút mũ áp xe gan dưới siêu âm | 150.000 |
6. | Chọc hút và tiêm thuốc vào kén gan | 150.000 |
7. | Tẩy giun qua ống thông tá tràng | 150.000 |
8. | Chọc hút tế bào gan qua siêu âm để sinh thiết | 150.000 |
C2.7.2.7. GAN - MẬT - TỤY
TT | Tên thủ thuật | Đơn giá |
1. | Chọc mật qua da và dẫn lưu tạm thời đường mật qua da | 400.000 |
2. | Gây tác mạch chữa cháy máu đường mật | 800.000 |
3. | Chọc hút áp xe dưới cơ hoành dưới siêu âm | 150.000 |
4. | Tái truyền dịch cổ trướng cho BN xơ gan | 400.000 |
5. | Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang | 200.000 |
6. | Chọc dò túi cùng Douglas | 120.000 |
C2.7.2.8. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
TT | Tên thủ thuật | Đơn giá |
1. | Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm | 400.000 |
2. | Đặt bộ phận giả trong chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt | 400.000 |
3. | Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: Sức nóng hoặc lạnh | 400.000 |
4. | Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt Catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật | 400.000 |
5. | Nội soi bàng quang, đặt Catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản | 400.000 |
6. | Bơm hóa chất vào bàng quang để điều trị | 150.000 |
7. | Dẫn lưu bể thận tối thiểu | 400.000 |
8. | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang | 70.000 |
C2.7.2.9. PHỤ SẢN
TT | Tên thủ thuật | Đơn giá |
1. | Hủy thai: Cắt thân thai nhi ngôi ngang | 700.000 |
2. | Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 600.000 |
3. | Thay máu sơ sinh | 400.000 |
4. | Chọc dò tủy sống sơ sinh | 100.000 |
5. | Đặt nội khí quản sơ sinh + Thở máy | 300.000 |
6. | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que | 100.000 |
7. | Sinh thiết buồng tử cung | 150.000 |
8. | Cắt vắch ngăn dọc âm đạo | 100.000 |
C2.7.2.10. NHI
TT | Tên thủ thuật | Đơn giá |
1. | Nắn bó chỉnh hình chân khoèo (cả đợt điều trị) | 400.000 |
2. | Bơm rửa khoang não thất | 200.000 |
3. | Nong miệng nối hậu môn có gây mê | 400.000 |
4. | Tiêm nội tủy (Chưa bao gồm thuốc) | 400.000 |
5. | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu | 100.000 |
6. | Chọc dò dịch não thất | 100.000 |
7. | Chiếu đèn điều trị vàng da bệnh lý ở trẻ sơ sinh (01 ngày) | 50.000 |
C2.7.2.11. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
TT | Tên thủ thuật | Đơn giá |
1. | Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | 200.000 |
2. | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống | 120.000 |
3. | Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann | 150.000 |
C2.7.2.12. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC – LỌC MÁU
TT | Tên thủ thuật | Đơn giá |
1. | Cấp cứu người bệnh mới vào viện, ngạt thở có kết quả | 250.000 |
2. | Chạy máy tim phổi nhân tạo đăng nhiệt, hạ thân nhiệt | 750.000 |
3. | Đặt máy tạo nhịp cấp cứu | 750.000 |
4. | Nong động mạch vành | 750.000 |
5. | Thay máu | 750.000 |
6. | Thay huyết tương | 750.000 |
7. | Lọc máu cấp cứu thở máy, chống chóang. | 750.000 |
8. | Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật | 400.000 |
9. | Đặt catheter não đo áp lực trong não | 400.000 |
10. | Sốc điện cấp cứu có kết quả | 400.000 |
11. | Chọc dẫn lưu mũ màng tim cấp cứu | 200.000 |
12. | Đặt nội khí quản khó, cấp cứu: co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở | 200.000 |
13. | Hạ huyết áp chỉ huy | 450.000 |
14. | Hạ thân nhiệt chỉ huy | 450.000 |
15. | Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre pulsation) | 500.000 |
16. | Lấy máu truyền lại qua lọc thô | 400.000 |
17. | Lấy máu truyền lại bằng cell-saver | 400.000 |
18. | Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu | 600.000 |
19. | Lấy máu nhảy cóc, mỗi đợt 4 tuần | 400.000 |
20. | Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần | 400.000 |
21. | Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh | 400.000 |
22. | Rửa màng tim | 400.000 |
23. | Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm | 150.000 |
24. | Mở màng nhẫn giáp cấp cứu | 120.000 |
25. | Đặt cầu nối thông động mạch tĩnh mạch (SAV) | 200.000 |
26. | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán | 150.000 |
27. | Phong bế đám rối thần kinh: cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau | 150.000 |
28. | Làm lạnh dạ dày điều trị xuất huyết tiêu hóa | 150.000 |
29. | Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống nội soi mềm | 200.000 |
C2.7.2.14. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
TT | Tên thủ thuật | Đơn giá |
1. | Nút động mạch, chữa rò động-tĩnh mạch, phồng động mạch, chảy máu tiêu hóa cấp cứu; nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật; thông động mạch cảnh trong - xoang hang | 750.000 |
2. | Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da qua gan | 750.000 |
3. | Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng | 750.000 |
4. | Chụp động mạch vành tim | 600.000 |
5. | Chụp mạch não chọc kim trực tiếp | 400.000 |
6. | Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger | 400.000 |
7. | Chụp bạch mạch | 400.000 |
8. | Chụp phế quản cản quang | 400.000 |
9. | Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi | 400.000 |
10. | Chụp động mạch, tĩnh mạch các chi | 250.000 |
11. | Chụp toàn bộ động mạch chủ, tĩnh mạch chủ | 300.000 |
12. | Chụp đường mật qua da, qua gan | 450.000 |
13. | Chụp tủy sống, bao rễ | 300.000 |
14. | Chụp khớp cản quang | 300.000 |
15. | Chụp bể thận qua da | 400.000 |
16. | Siêu âm tim qua thực quản | 250.000 |
17. | Chụp bơm hơi sau phúc mạc | 150.000 |
18. | Chụp tử cung, vòi trứng | 150.000 |
19. | Chụp lưu thông ruột non có dùng ống thông | 150.000 |
20. | Bơm chụp tuyến mang tai | 150.000 |
21. | Siêu âm qua trực tràng hoặc âm đạo | 150.000 |
22. | Siêu âm tại giường | 120.000 |
23. | Chụp lỗ thị giác trong chấn thương mắt | 100.000 |
24. | Chụp đường mật qua đường rò mật | 120.000 |
25. | Chụp thận xuôi dòng qua ống dẫn lưu | 100.000 |
26. | Chụp lưu thông ruột non không dùng ống thông | 100.000 |
27. | Chụp thực quản/dạ dày /tiểu tràng/ đại tràng có đối quang kép | 150.000 |
28. | Chụp khu trú dị vật nội nhãn | 100.000 |
C2.7.2.15. NỘI SOI
TT | Tên thủ thuật | Đơn giá |
1. | Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi | 700.000 |
2. | Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/hút dịch phế quản | 400.000 |
3. | Soi thực quản dạ dày lấy dị vật hoặc điều trị giãn tĩnh mạch thực quản | 400.000 |
4. | Nong đường mật, cơ Oddi qua nội soi | 300.000 |
5. | Soi hạ họng lấy dị vật | 120.000 |
6. | Soi ổ bụng chẩn đoán | 250.000 |
7. | Soi đại tràng sigma, tháo xoăn đại tràng sigma | 300.000 |
8. | Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị | 160.000 |
9. | Siêu âm dạ dày thực quản qua nội soi | 250.000 |
10. | Nong hẹp thực quản, môn vị tá tràng | 300.000 |
C2.7.2.16. TÂM THẦN
TT | Tên thủ thuật | Đơn giá |
1. | Sốc điện tâm thần | 120.000 |
C2.7.2.16. CƠ-XƯƠNG-KHỚP
TT | Tên thủ thuật | Đơn giá |
1 | Rửa khớp | 120.000 |
2 | Tiêm ngoài màng cứng (kể cả thuốc) | 200.000 |
3 | Tiêm cạnh cột sống (kể cả thuốc) | 200.000 |
4 | Tiêm khớp (Chưa bao gồm thuốc) | 50.000 |
1. | Huyết đồ | 9.000 |
2. | Định lượng Melnoglbine | 6.000 |
3. | Công thức máu | 9.000 |
4. | Hồng cầu lưới | 12.000 |
5. | Hematocrit | 6.000 |
6. | Máu lắng | 6.000 |
7. | Thử nghiệm sức bền hồng cầu | 12.000 |
8. | Số lượng tiểu cầu | 6.000 |
9. | Test ngưng kết tố tiểu cầu | 15.000 |
10. | Test kết dính tiểu cầu | 15.000 |
11. | Định nhóm ABO | 6.000 |
12. | Rh D | 15.000 |
13. | Rh dưới nhóm | 30.000 |
14. | Nhóm Bạch cầu | 30.000 |
15. | Nghiệm pháp Coombs | 10.000 |
16. | Tìm tế bào Hargraves | 15.000 |
17. | Thời gian máu chảy | 3.000 |
18. | Thời gian máu đông (milian/Lee-White) | 3.000 |
19. | Co cục máu | 6.000 |
20. | Thời gian Quick | 6.000 |
21. | Thòi gian HoWell | 6.000 |
22. | T.E.G. | 30.000 |
23. | Định lượng FIBRINOGEN | 30.000 |
24. | Định lượng PROTTHROMBIN | 30.000 |
25. | Tiêu thụ PROTHROMBIN | 30.000 |
26. | Yếu tố VIII/Yếu tố IX | 30.000 |
27. | Các thể Barr | 30.000 |
28. | Nhiễm sắc thể đồ | 60.000 |
29. | Tủy đồ | 30.000 |
30. | Hạch đồ | 15.000 |
31. | Hóa học tế bào (một phương pháp) | 30.000 |
32. | Xác định nồng độ cồn trong máu | 30.000 |
33. | Xác định BACTURATE trong máu | 30.000 |
34. | Điện giải đồ (Na+, K+, Ca + +, Cl-) | 12.000 |
35. | Định lượng các chất ALBUMINE; CREATTNE; GLOBULINE; GLUCOSE; PHOSPHO; PROTEIN toàn phần: URE; AXIT URIC .... | 12.000 |
36. | pH máu pO2 pCO2 + thông số thăng bằng kiềm toan | 15.000 |
37. | Định lượng sắt huyết thanh/Mg+ + huyết thanh | 6.000 |
38. | Các xét nghiệm chức năng gan: GGT, BILIRUBIN toàn phần/trực tiếp/gián tiếp; các enzym: PHOSPHATAZA kiềm, Amylase, TRANSAMINAZA. | 15.000 |
39. | Định lượng THYROXIN | 18.000 |
40. | Định lượng TRYGLYCERIDES/PHOSPHOLIPIT/LIPIT toàn phần /Cholestrol toàn phần, LDL Cholestrol,HDL Cholestrol | 15.000 |
41. | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, chì, kẽm...) | 45.000 |
42. | Tìm KST Sốt rét trong máu | 6.000 |
43. | Cấy máu + Kháng sinh đồ | 30.000 |
44. | Xét nghệm HBsAg | 30.000 |
45. | Xét nghiệm HIV (SIDA)-ELIZA test | 50.000 |
46. | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 30.000 |
47. | Phản ứng cố định bổ thể | 30.000 |
48. | Các phản ứng lên bông | 15.000 |
49. | Test ROSE - WALLER | 30.000 |
50. | Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis | 30.000 |
51. | Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL) | 24.000 |
52. | TEST kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis | 30.000 |
53. | Điện di huyết thanh/Plasma )Protein, Lipoprotein. các hemoglobine bất thường hay các chất khác | 30.000 |
54. | Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA | 200.000 |
55. | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động | 25.000 |
56. | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | 28.000 |
57. | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 24.000 |
58. | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 43.000 |
59. | Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) | 45.000 |
60. | Độ tập trung tiểu cầu | 9.000 |
61. | Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) | 12.000 |
62. | Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) | 12.000 |
63. | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 18.000 |
64. | Tập trung bạch cầu | 18.000 |
65. | Máu lắng (bằng máy tự động) | 25.000 |
66. | Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris) | 23.000 |
67. | Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu | 40.000 |
68. | Nhuộm Phosphatase acid | 48.000 |
69. | Cấy cụm tế bào tủy | 425.000 |
70. | Xét nghiệm hòa hợp (Cross- Match) trong phát máu | 25.000 |
71. | Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương | 45.000 |
72. | Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương | 45.000 |
73. | Lách đồ | 35.000 |
74. | Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 market) | 115.000 |
75. | Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick) | 25.000 |
76. | Thời gian Throboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) | 25.000 |
77. | Thời gian Thrombin (TT) | 25.000 |
78. | Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 50.000 |
79. | Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 68.000 |
80. | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) | 19.000 |
81. | Nghiệm pháp von-Kaulla | 30.000 |
82. | Định lượng yếu tố đông máu (giá cho mỗi yếu tố) | 100.000 |
83. | Định lượng D-Dimer | 190.000 |
84. | Định lượng Protein S | 150.000 |
85. | Định lượng Protein C | 185.000 |
86. | Định lượng yếu tố Thrombomodulin | 120.000 |
87. | Định lượng đồng yếu tố Ristocetin | 125.000 |
88. | Định lượng yếu tố von- Willebrand (V-WF) | 125.000 |
89. | Định lượng yếu tố PAI-1/PAI-2 | 125.000 |
90. | Định lượng Plasminogen | 125.000 |
91. | Định lượng anti-plasmin (AP) | 125.000 |
92. | Định lượng -Thromboglobulin (TG) | 125.000 |
93. | Định lượng t-PA | 125000 |
94. | Định lượng anti Thrombin III | 90.000 |
95. | Định lượng Macroglobulin (MG) | 120.000 |
96. | Định lượng chất ức chế C1 | 120.000 |
97. | Định lượng yếu tố Heparin | 120.000 |
98. | Định lượng yếu tố kháng Xa | 145.000 |
99. | Ngưng tập tiểu cầu với ADP-Epinephrin/ Collagen/Arachidonic Acide/Ristocetin (cho một yếu tố) | 60.000 |
100. | Định lượng FDP | 80.000 |
101. | Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)) | 2.150.000 |
102. | Điện di miễn dịch | 285.000 |
103. | Test Đường + Ham | 42.000 |
104. | Đếm số lượng CD3 - CD4 – CD8 | 235.000 |
105. | Phân tích CD (1 loại CD) | 100.000 |
106. | Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex | 40.000 |
107. | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 45.000 |
108. | Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) | 235.000 |
109. | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố | 150.000 |
110. | Định lượng men G6PD | 47.500 |
111. | Định lượng men Pyruvat kinase | 107.500 |
112. | Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em | 335.000 |
113. | Nhiễm sắc thể Philadenphia (có ảnh karyotype) | 145.000 |
114. | Xác định gen bệnh máu ác tính | 550.000 |
115. | Xét nghiệm xác định gen Hemophilia | 800.000 |
116. | Xét nghiệm chuyên dạng lympho với PHA | 185.000 |
117. | Anti-HCV (ELISA) | 85.000 |
118. | Anti-HIV (ELISA) | 65.000 |
119. | HbsAg (nhanh) | 43.000 |
120. | Anti-HCV (nhanh) | 43.000 |
121. | Anti-HIV (nhanh) | 43.000 |
122. | Anti-HBs (ELISA) | 50.000 |
123. | Anti-HBc lgG (ELISA) . | 50.000 |
124. | Anti-HBc lgM (ELISA) | 68.000 |
125. | Anti-Hbe (ELISA) | 60.000 |
126. | HbeAg (ELISA) | 60.000 |
127. | Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) | 70.000 |
128. | Kháng thể kháng giang mai (ELISA) | 50.000 |
129. | Anti-HTLV1/2 (ELISA) | 60.000 |
130. | Anti-EBV IgG (ELISA) | 92.500 |
131. | Anti-EBV IgM (ELISA) | 92.500 |
132. | Anti-CMV IgG (ELISA) | 92.500 |
133. | Anti-CMV IgM (ELISA) | 92.500 |
134. | Xác định DNA trong viêm gan B | 215.000 |
135. | Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR | 140.000 |
136. | HIV (PCR) | 235.000 |
137. | HCV (RT-PCR) | 315.000 |
138. | HIV (RT-PCR) | 410.000 |
139. | Định tuýp E, B HIV-1 | 725.000 |
140. | Định lượng virus viêm gan B (HBV) | 1.075.000 |
141. | Định nhóm máu khó hệ ABO | 150.000 |
142. | Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) | 115.000 |
143. | Định nhóm máu A1 | 25.000 |
144. | Xác định kháng nguyên H | 25.000 |
145. | Định nhóm máu hệ Kell | 145.000 |
146. | Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M,N) | 145.000 |
147. | Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) | 145.000 |
148. | Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) | 145.000 |
149. | Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa ,jKb) | 290.000 |
150. | Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) | 140.000 |
151. | Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s) | 140.000 |
152. | Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) | 140.000 |
153. | Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) | 140.000 |
154. | Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) | 140.000 |
155. | Sàng lọc kháng thể bất thường | 65.000 |
156. | Định danh kháng thể bất thường | 950.000 |
157. | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50 | 25.000 |
158. | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 60.000 |
159. | Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 525.000 |
160. | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 1.850.000 |
161. | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 1.850.000 |
162. | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) | 2.250.000 |
163. | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi | 14.500.000 |
164. | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/từ tủy xương | 14.500.000 |
165. | Xét nghiệm xác định HLA | 2.750.000 |
166. | Xét nghiệm độ chéo (Cross - Match) trong ghép cơ quan | 350.000 |
167. | Xét nghiệm tiền mẫn cảm | 300.000 |
168. | Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ | 1.550.000 |
169. | Bilan đông cầm máu - huyết khối | 1.250.000 |
170. | Định lượng yếu tố VIII/IX | 200.000 |
171. | Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) | 800.000 |
172. | Test Coombs | 46.500 |
173. | Xét nghiệm sắc thể kỹ thuật DNA với Protein | 4.000.000 |
174. | Xét nghiệm xác định gen | 2.850.000 |
175. | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard | 25.000 |
| C3.2 XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
1 | Gross | 13.000 |
2 | Maclagan | 13.000 |
3 | Amoniac | 43.000 |
4 | CPK | 19.000 |
5 | ACTH | 68.000 |
6 | ADH | 118.000 |
7 | Cortison | 58.000 |
8 | GH | 58.000 |
9 | Testosteron | 50.000 |
10 | Erythropoietin | 63.000 |
11 | Thyroglobulin | 63.000 |
12 | Calcitonin | 63.000 |
13 | TRAb | 200.000 |
14 | Phenytoin | 63.000 |
15 | Theophylin | 63.000 |
16 | Tricyclic anti depressant | 63.000 |
17 | Quinin/Cloroquin/Mefloquin | 63.000 |
18 | Nồng độ rượu trong máu | 22.000 |
19 | Paracetamol | 28.000 |
20 | Benzodiazepam(BZD) | 28.000 |
21 | Ngộ độc thuốc | 43.000 |
22 | Salicylate | 58.000 |
23 | ALA | 73.000 |
24 | A/G | 25.000 |
25 | Calci | 8.000 |
26 | Calci ion hóa | 18.000 |
27 | Phospho | 10.000 |
28 | CK-MB | 25.000 |
29 | LDH | 18.000 |
30 | Gama GT | 13.000 |
31 | CRP hs | 34.000 |
32 | Ceruloplasmin | 45.000 |
33 | HBA 1c | 45.000 |
34 | Apolipoprotein A/B (1 loại) | 30.000 |
35 | IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) | 40.000 |
36 | Lipase | 38.000 |
37 | Complement 3 (C3)/4 (C4) ( 1 loại) | 38.000 |
38 | Beta 2 Microglobulin | 48.000 |
39 | RF (Rheumatold Factor) | 38.000 |
40 | ASLO | 38.000 |
41 | Transferin | 43.000 |
42 | Khí máu | 65.000 |
43 | Catecholamin | 130.000 |
44 | T3/F T3/T4/F T4 (1 loại) | 40.000 |
45 | TSH | 35.000 |
46 | Alpha FP (AFP) | 55.000 |
47 | PSA | 58.000 |
48 | Ferritin | 50.000 |
49 | Insuline | 50.000 |
50 | CEA | 55.000 |
51 | Beta-HCG | 55.000 |
52 | Estradiol | 50.000 |
53 | LH | 50.000 |
54 | FSH | 50.000 |
55 | Prolactin | 47.500 |
56 | Progesteron | 50.000 |
57 | Homocysteine | 98.000 |
58 | Myoglobin | 60.000 |
59 | Troponin T/1 | 48.000 |
60 | Cyclosporine | 225.000 |
61 | PTH | 170.000 |
62 | CA 19-9 | 98.000 |
63 | CA 15-3 | 105.000 |
64 | CA 72-4 | 95.000 |
65 | CA 125 | 100.000 |
66 | Cyfra21-1 | 65.000 |
67 | Folate | 55.000 |
68 | Vitamin B12 | 48.000 |
69 | Digoxin | 55.000 |
70 | Anti - TG | 200.000 |
71 | Pre albumin | 63.000 |
72 | Lactat | 63.000 |
73 | Lambda | 63.000 |
74 | Kappa | 63.000 |
75 | HBDH | 63.000 |
76 | Haptoglobin | 63.000 |
77 | GLDH | 63.000 |
78 | Alpha Microglobulin | 63.000 |
79 | CK | 25.000 |
|
| |
1 | Vi khuẩn chí | 17.000 |
2 | Xét nghiệm tìm BK | 18.000 |
3 | Cấy máu bằng máy cấy máu Batec | 100.000 |
4 | Nuôi cấy vi khuẩn | 100.000 |
5 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí | 975.000 |
6 | Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix | 185.000 |
7 | Phản ứng CRP | 23.000 |
8 | Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh | 100.000 |
9 | Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA | 275.000 |
10 | Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA | 395.000 |
11 | Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) | 1.025.000 |
12 | Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) | 1.030.000 |
13 | Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT | 83.000 |
14 | Chẩn đoán Dengue lgM bằng kỹ thuật ELISA | 115.000 |
15 | Chẩn đoán Dengue lgG bằng kỹ thuật ELISA | 115.000 |
16 | Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA | 45.000 |
17 | Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết | 135.000 |
18 | Chẩn đoán Toxoplasma lgM bằng kỹ thuật ELISA | 85.000 |
19 | Chẩn đoán Toxoplasma lgG bằng kỹ thuật ELISA | 85.000 |
20 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 lgM bằng kỹ thuật ELISA | 115.000 |
21 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 lgG bằng kỹ thuật ELISA | 115.000 |
22 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV lgM) | 95.000 |
23 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV lgG) | 85.000 |
24 | Chẩn đoán Clammydia lgG bằng kỹ thuật ELISA | 140.000 |
25 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA lgM) | 150.000 |
26 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA lgG) | 142.000 |
27 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA lgG) | 160.000 |
28 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1- lgG) | 165.000 |
29 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae lgM bằng kỹ thuật ELISA | 130.000 |
30 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae lgG bằng kỹ thuật ELISA | 190.000 |
31 | Chẩn đoán Rubella lgM bằng kỹ thuật ELISA | 110.000 |
32 | Chẩn đoán Rubella lgG bằng kỹ thuật ELISA | 90.000 |
33 | Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA | 110.000 |
34 | Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA | 80.000 |
35 | Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt | 85.000 |
36 | Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELIS A | 137.000 |
37 | Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 75.000 |
38 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR | 15.000 |
39 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA | 28.000 |
40 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA | 28.000 |
41 | Chẩn đoán Anti HAV-lgM bằng kỹ thuật ELISA | 75.000 |
42 | Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA | 67.000 |
43 | Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie | 140.000 |
| C3.4 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
1. | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 25.000 |
2. | Micro Albumin | 32.000 |
3. | Opiate (định tính) | 28.000 |
4. | Amphetamin (định tính) | 28.000 |
5. | Marijuana (định tính) | 28.000 |
6. | Protein Bence - Jone | 15.000 |
7. | Dưỡng chấp | 15.000 |
8. | DPD | 125.000 |
9. | Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu | 30.000 |
10. | Đinh lượng ALDOSTERON | 45.000 |
11. | Định lượng BACBITURATE | 30.000 |
12. | Định lượng CATECHOLAMIN | 30.000 |
13. | Các test xác định: Ca + +, P--, Na + K +,CI- | 6,.000 |
14. | Protein/Đường niệu | 3.000 |
15. | Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis | 6.000 |
16. | Ure/Axit Uric/Creatinin/Amilaza | 6.000 |
17. | Các chất Xentonic/sắc tố mật/nuối mật/urobilinogen | 6.000 |
18. | Điện di Protein niệu | 30.000 |
19. | Xác định GONADOTROPIN để chẩn đoán thai nghén: |
|
20. | Phương pháp hóa học - miễn dịch | 18.000 |
21. | Phương pháp tiêm động vật | 30.000 |
22. | Định lượng GONADOTTROPHIN rau thai | 30.000 |
23. | Định lượng HYDROCORTICOSTEROID | 30.000 |
24. | Định lượng OESTROGEN toàn phần | 30.000 |
25. | Định lượng HYDROCORTICOSTEROID | 36.000 |
26. | Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL | 30.000 |
27. | PORPHYRIN: Định lượng | 30.000 |
28. | PORPHYRIN: Định tính | 15.000 |
29. | Định lượng chì/ Asen/Thủy ngân... | 30.000 |
30. | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3.000 |
31. | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH | 4.500 |
32. | Soi tươi tìm vi khuẩn | 9.000 |
33. | Nuôi cấy phân lập | 15.000 |
34. | Tiêm truyền động vật | 30.000 |
35. | Kháng sinh đồ | 15.000 |
| C3.5 XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
1. | Xét nghiệm cặn dư phân | 30.000 |
2. | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 -18 loại khoanh giấy | 63.000 |
3. | Tìm BILIRUBIN | 6.000 |
4. | Xác định Canxi. Phospho | 6.000 |
5. | Xác định các men: Amilase/Trypsin/ Mucinase | 9.000 |
6. | Xác định mỡ trong phân | 30.000 |
7. | Xác định máu trong phân | 6.000 |
8. | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 6.000 |
9. | Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú | 12.000 |
10. | Nuôi cấy phân lập | 15.000 |
11. | Soi tươi | 9.000 |
| C3.6 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (dịch rỉ viêm, đờm, mù, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo...) |
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
1 | Soi tươi | 9.000 |
2 | Soi có nhuộm tiêu bản | 12.000 |
3 | Nuôi cấy | 15.000 |
4 | Tiêm truyền động vật để chẩn đoán | 30.000 |
5 | Kháng sinh đồ | 15.000 |
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
6 | Đếm tế bào, phân loại | 6.000 |
7 | Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ | 30.000 |
| XÉT NGHIỆM HÓA HỌC: |
|
| Định lượng 1 chất/Protein đường clorua phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy....) | 6.000 |
| C3.7. XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
1. | Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết | 9.000 |
2. | Xét nghiệm độc chất | 30.000 |
3. | Sinh thiết, nhuộm HE | 48.000 |
4. | Sinh thiết, nhuộm PAS | 48.000 |
5. | Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng | 48.000 |
6. | Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin | 48.000 |
7. | Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô | 48.000 |
8. | Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III | 43.000 |
9. | Sinh thiết, nhuộm Van Gieson | 48.000 |
10. | Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian | 48.000 |
11. | Sinh thiết, nhuộm Giemsa | 43.000 |
12. | Tế bào u, hạch đô | 33.000 |
13. | Tế bào nhuộm Papanicolaou | 43.000 |
14. | Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học | 23.000 |
15. | Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên | 80.000 |
16. | Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể | 185.000 |
17. | Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì | 95.000 |
18. | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 60.000 |
19. | Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) | 80.000 |
20. | Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán | 175.000 |
21. | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều tri vô sinh | 325.000 |
22. | Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu | 125.000 |
23. | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng | 250.000 |
24. | Xét nghiệm cyto (tế bào) | 55.000 |
25. | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 75.000 |
26. | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm | 60.000 |
| C3.8 XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
1 | Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất | 33.000 |
2 | Định lượng kim loại nặng | 48.000 |
3 | Định tính ma túy trong nước tiểu (1 chỉ tiêu) | 53.000 |
4 | Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 68.000 |
5 | Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) | 70.000 |
6 | Định tính PBG trong nước tiểu | 18.000 |
7 | Định tính porphyrin trong nước tiểu chuẩn đoán tiêu cơ vân | 30.000 |
8 | Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 850.000 |
9 | Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật | 825.000 |
10 | Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/thực vật/độc vật) | 68.000 |
1. | Điện tim đồ | 12.000. |
2. | Điện não đồ | 20.000 |
3. | Lưu huyết não | 50.000 |
4. | Chức năng hô hấp | 15.000 |
5. | Đo chuyền hóa cơ bản | 15.000 |
6. | Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan | 30.000 |
7. | Thử nghiệm dung mạp CACBONHYDRATE (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 30.000 |
8. | Nghiệm pháp đồ Conggo | 30.000 |
9. | Test thanh thải Creatinine | 30.000 |
10. | Test thanh thải Ure | 30.000 |
11. | Test dung nạp Tolbutamit | 35.000 |
12. | Test dung nạp Glucagon | 35.000 |
13. | Test dung nạp Glucose | 35.000 |
14. | Test thanh thải Phenolsulfophthaleine | 45.000 |
|
| |
| C3.10.1 THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ INVIVO KIT) |
|
1. | Đời sống hồng cầu | 45.000 |
2. | Độ tập trung 1131 tuyến giáp | 60.000 |
3. | Điều trị bệnh Basedovv bằng 1131 | 50.000 |
4. | SPECT não | 147.000 |
5. | SPECTT tưới máu cơ tim | 140.00 |
6. | Xạ hình chức năng thận | 112.000 |
7. | Thận đồ đồng vị | 130.000 |
8. | Xạ hình chức năng thận – tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG 3 | 152.000 |
9. | Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) | 112.000 |
10. | Xạ hình tuyến thượng thận với 1131 MIBG | 142.500 |
11. | Xạ hình gan mật | 125.000 |
12. | Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan | 125.000 |
13. | Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid | 142.000 |
14. | Xạ hình lách | 127.500 |
15. | Xạ hình tuyến giáp | 60.000 |
16. | Độ tập trung 1131 tuyến giáp | 50.000 |
17. | Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m | 73.000 |
18. | Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m | 88.000 |
19. | Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA | 140.000 |
20. | Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc- 99m | 125.000 |
21. | Xạ hình toàn thân với I-131 | 140.000 |
22. | Xa hình chẩn đoán khối u | 140.000 |
23. | Xạ hình lưu thông dịch não tủy | 150.000 |
24. | Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoăc BMHP | 158.000 |
25. | Xạ hình xương | 123.000 |
26. | Xạ hình chức năng tim | 140.000 |
27. | Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pryphosphate | 125.000 |
28. | Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr 51 | 83.000 |
29. | Xác định đời sống hồng cẩu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr 51 | 135.000 |
30. | Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày- thực quản với Tc-19m Sulfur Colloid | 163.000 |
31. | Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-19m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid | 108.000 |
32. | Xạ hình não | 108.000 |
33. | Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m | 90.000 |
34. | Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO | 90.000 |
35. | Xạ hình tưới máu phổi | 125.000 |
36. | Xạ hình thông khí phổi | 137.500 |
37. | Xạ hình tuyến vú | 125.000 |
38. | Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP | 143.000 |
| C3.10.2 ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ CÁC THUỐC BỔ TRỢ KHÁC, NẾU CÓ SỬ DỤNG) |
|
39. | Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 | 65.000 |
40. | Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 | 65.000 |
41. | Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 | 75.000 |
42. | Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 | 148.000 |
43. | Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32 | 48.000 |
44. | Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ | 188.000 |
45. | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ | 90.000 |
46. | Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ | 175.000 |
47. | Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P32 | 110.000 |
48. | Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P32 | 188.000 |
49. | Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) | 190.000 |
50. | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol | 235.000 |
51. | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188 | 147.000 |
52. | Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 | 233.000 |
53. | Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 | 233.000 |
54. | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 | 233.000 |
55. | Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG | 233.000 |
| C3.11 MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC |
|
1 | Test Raven/Gille | 10.000 |
2 | Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS | 13.000 |
3 | Test tâm lý BECK/ZUNG | 10.000 |
4 | Test WAIS/WICS | 15.000 |
5 | Test trắc nghiệm tâm lý | 12.000 |
6 | Điện tâm đồ gắng sức | 75.000 |
7 | Holter điện tâm đồ/huyết áp | 125.000 |
8 | Điện cơ (EMG) | 73.000 |
9 | Điện cơ tầng sinh môn | 63.000 |
10 | Đo độ loãng xương | 80.000 |
C4.1 SIÊU ÂM | ||
1. | Siêu âm | 20.000 |
2. | Siêu âm màu | 80.000 |
3. | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu | 100.000 |
4. | Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D - 4D) | 100.000 |
5. | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 20.000 |
6. | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 300.000 |
7. | Siêu âm tim gắng sức | 450.000 |
8. | Siêu âm Doppler màu tim + cản âm | 145.000 |
9. | Siêu âm nội soi | 425.000 |
| C4.2.1 CHIẾU X-QUANG | 4.000 |
| C4.2.2 CHỤP X QUANG CÁC CHI |
|
1. | Các đốt ngón tay hay ngón chân | 10.000 |
2. | Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷu tay/cánh tay | 20.000 |
3. | Bàn-cổ tay-1/2 dưới cẳng tay; 1/2 trên cẳng tay- khuỷu tay | 20.000 |
4. | Khuỷu tay - cánh tay | 20.000 |
5. | Bàn chân/ cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân | 20.000 |
6. | 1/2 trên cẳng chân-gối/khớp gối/Đùi | 20.000 |
7. | Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai | 20.000 |
8. | Khớp háng | 20.000 |
9. | Khung chậu | 20.000 |
| C4.2.3 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
1. | *Chụp Blondeau + Hirtz | 40.000 |
2. | Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng | 20.000 |
3. | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 25.000 |
4. | Chụp khu trú Baltin | 33.000 |
5. | Chụp Vogd | 31.000 |
6. | Chụp đáy mắt | 20.000 |
7. | Chụp Angiography mắt | 120.000 |
8. | Chụp khớp cắn | 15.000 |
9. | Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng | 20.000 |
10. | Các xoang | 20.000 |
11. | Xương chũm, mỏm châm | 20.000 |
12. | Xương đá các tư thế | 20.000 |
13. | Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán) | 20.000 |
14. | Các khớp thái dương hàm | 20.000 |
15. | Chụp ổ răng | 10.000 |
| C4.2.4 CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT |
|
1 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 45.000 |
2 | Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số | 75.000 |
3 | Chụp sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/Mặt nghiêng/Schuller/Belote/ Hàm chếch... | 20.000 |
4 | Chụp răng thường | 10.000 |
5 | Chụp răng kỹ thuật số | 20.000 |
| C4.2.5 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
1. | Chụp khí quản | 20.000 |
2. | Chụp phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) | 20.000 |
3. | Chụp tim phổi chếch trái (LAO) | 23.000 |
4. | Chụp tim phổi chếch phải (RAO) | 23.000 |
5. | Phổi thẳng | 20.000 |
6. | Phổi nghiêng | 20.000 |
7. | Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt | 30.000 |
8. | Xương ức, xương sườn | 20.000 |
| C4.2.6 CHỤP X QUANG CỘT SỐNG: (mỗi tư thế) |
|
1. | Các đốt sống cổ | 20.000 |
2. | Các đốt sống ngực | 20.000 |
3. | Cột sống thắt lưng-cùng | 20.000 |
4. | Cột sống cùng - cụt | 20.000 |
5. | Chụp 2 đoạn liên tục | 40.000 |
6. | Chụp 3 đoạn trở lên | 50.000 |
7. | Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 30.000 |
| C4.2.7 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
1. | Thận bình thường | 20.000 |
2. | Thận có chuẩn bị (UIV)(Chưa bao gồm thuốc cản quang) | 40.000 |
3. | Thận-niệu quản ngược dòng (Chưa bao gồm thuốc cản quang) | 40.000 |
4. | Bụng bình thường | 20.000 |
5. | Có bơm hơi màng bụng | 30.000 |
6. | Thực quản (có hoặc không uống Barite) | 30.000 |
7. | Dạ dày-tá tràng có chất cản quang | 40.000 |
8. | Chụp khung đại tràng (Chưa bao gồm thuốc cản quang) | 40.000 |
9. | Chụp túi mật | 30.000 |
10. | Chụp tele gan | 33.000 |
11. | Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP) | 425.000 |
C4.2.8 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG (Chưa bao gồm thuốc cản quang) | ||
1. | Chụp động mạch não. | 30.000 |
2. | Chụp não thất (bơm hơi) | 40.000 |
3. | Tử cung - vòi trứng | 20.000 |
4. | Phế quản | 20.000 |
5. | Tủy sống | 20.000 |
6. | Chụp vòm mũi họng | 15.000 |
7. | Chụp ống tai trong | 15.000 |
8. | Chụp họng - thanh quản | 15.000 |
9. | Chụp CT Scanner | 800.000 |
| C4.2.9 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
1 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | 1.500.000 |
2 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) | 2.100.000 |
3 | Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA) | 575.000 |
4 | Chụp mạch máu thông thường (không DSA) | 325.000 |
5 | Chụp mạch máu bằng DSA | 1.750.000 |
6 | Chụp động mạch vành bằng DSA | 3.350.000 |
7 | Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong) | 1.500.000 |
8 | Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent) | 1.600.000 |
9 | Chụp và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter) | 1.350.000 |
10 | Chụp mật qua Kehr | 110.000 |
11 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 85.000 |
12 | Chụp X-quang vú định vị kim dây | 215.000 |
13 | Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 250.000 |
14 | Chụp tuyến vú (1 bên) | 28.000 |
15 | Mammography (1 bên) | 60.000 |
16 | Chụp tuyến nước bọt | 25.000 |
17 | Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR) | 50.000 |
1 | Telemedicines | 1.000.000 |
2 | Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua ôxy thực tế) |
|
3 | Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) | 137.500 |
4 | Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) | 22.500.000 |
5 | Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma kinfe) (trọn gói) | 22.500.000 |
- 1 Quyết định 3148 QĐ/UB-VX năm 2001 về biểu giá thu viện phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2 Quyết định 42/2012/QĐ-UBND quy định bổ sung mức thu giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước; phí, lệ phí khác áp dụng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3 Quyết định 58/2013/QĐ-UBND bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 3211/QĐ-UBND về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh hết hiệu lực thi hành trong năm 2017
- 5 Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh hết hiệu lực thi hành trong năm 2017
- 6 Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh hết hiệu lực thi hành trong năm 2017
- 1 Nghị quyết 121/2010/NQ-HĐND quy định bổ sung phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, viện phí; phí thu từ vé giữ xe đạp, đi thuyền tại chùa Hương Tích do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XV, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 2 Nghị định 26/2010/NĐ-CP sửa đổi khoản 2 Điều 8 Nghị định 67/2003/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
- 3 Thông tư liên tịch 106/2007/TTLT/BTC-BTNMT bổ sung Thông tư liên tịch 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn Nghị định 67/2003/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải do Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 04/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2003/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
- 5 Thông tư liên tịch 13/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài Chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 6 Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 8 Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 9 Thông tư liên tịch 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn Nghị định 67/2003/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 11 Nghị định 67/2003/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
- 12 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 13 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 14 Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành