ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 278/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 12 tháng 3 năm 2013 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 về sản xuất, kinh doanh rượu; Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ các Thông tư: Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và đề nghị của Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này một số thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 278 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc Lĩnh vực thương mại | |
01 | Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp với những dự án đầu tư sản xuất rượu có quy mô dưới 03 triệu lít/ năm. |
02 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp. |
03 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. |
04 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
05 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
06 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. |
07 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
08 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
II. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc Lĩnh vực quản lý công nghiệp (các thủ tục này đã được ban hành tại Quyết định1007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương) | |
01 | Thủ tục Thẩm định xác nhận về mãy chính của lô hàng thiết bị toàn bộ, thiết bị đồng bộ nhập khẩu |
02 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đã hoàn thành khai báo hoá chất nguy hiển |
03 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng đối với các máy, thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp |
04 | Thủ tục Thẩm định phê duyệt kế hoạch ngăn ngừa khắc phục sự cố hoá chất đối với các loại hoá chất nguy hiểm (Trừ các loại cực độc, gây ung thư, biến đổi gen, ảnh hưởng đến quá trình sinh sản) |
I. Lĩnh vực Quản lý Thương mại (QLTM):
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Quản lý thương mại
+ Bước 3: Phòng QLTM nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.
+ Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Công Thương
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (theo mẫu);
2) Bản sao Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có đăng ký ngành nghề kinh doanh sản xuất rượu hoặc đồ uống có cồn theo quy định và phù hợp với quy trình sản xuất) và Giấy chứng nhận mã số thuế;
3) Bản thuyết minh về quy trình sản xuất, cơ sở vật chất (nhà xưởng), máy móc thiết bị (bảng kê danh mục và công suất máy móc, thiết bị chuyên ngành cho các công đoạn chính như nấu, lên men, chưng cất, pha chế, chiết rót… phù hợp với các công đoạn và quy mô sản xuất của cơ sở; thiết bị đo lường, kiểm tra chất lượng men rượu, hàm lượng đường, nồng độ cồn…);
4) Bảng kê diện tích, sơ đồ nhà xưởng, kho tàng, văn phòng làm việc và các công trình phụ trợ;
5) Bản sao bằng cấp, giấy chứng nhận chuyên môn phù hợp và có giá trị, hợp đồng lao động với người lao động kỹ thuật ở các vị trí chủ chốt; bản cam kết của chủ sử dụng lao động về cán bộ công nhân viên sản xuất trong nhà máy đủ sức khoẻ để sản xuất sản phẩm thực phẩm, không mắc bệnh truyền nhiễm;
6) Bản sao Giấy tiếp nhận công bố hợp quy, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
7) Liệt kê tên hàng hóa sản phẩm rượu kèm theo bản sao nhãn hàng hóa sản phẩm rượu mà doanh nghiệp dự kiến sản xuất;
8) Bản sao Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc
- Đối tường thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công thương
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
- Lệ phí:
* Tại khu vực thành phố:
+ Tổ chức, Doanh nghiệp:
- Phí thẩm định: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh: 200.000 đồng/giấy/lần cấp
* Với các khu vực khác:
+ Tổ chức, Doanh nghiệp:
- Phí thẩm định: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh: 100.000 đồng/giấy/lần cấp
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
1. Doanh nghiệp có đăng ký kinh doanh ngành nghề sản xuất rượu.
2. Sản xuất rượu công nghiệp phải phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển ngành Bia - Rượu - Nước giải khát được phê duyệt.
3. Có dây chuyền máy móc, thiết bị, quy trình công nghệ sản xuất rượu. Toàn bộ máy móc thiết bị để sản xuất rượu phải có nguồn gốc hợp pháp.
4. Đảm bảo các điều kiện theo quy định về an toàn, vệ sinh lao động, phòng, chống cháy nổ và bảo vệ môi trường.
5. Có quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp nhãn hàng hóa sản phẩm rượu tại Việt Nam.
6. Có cán bộ kỹ thuật có trình độ, chuyên môn phù hợp với ngành, nghề sản xuất rượu.
7. Người tham gia trực tiếp sản xuất rượu phải đảm bảo sức khoẻ, không mắc bệnh truyền nhiễm.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu, Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012; Thông tư số 77/2012/TT- BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / | ............., ngày...... tháng....... năm............ |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Sở Công Thương Hà Nam
Tên doanh nghiệp:......................................................................................
Trụ sở giao dịch:...................... Điện thoại:......................... Fax:...............
Địa điểm sản xuất.......................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số........... ngày....... tháng....... năm......do.................................. cấp ngày........ tháng......... năm......................
Đề nghị Sở Công Thương Hà Nam xem xét cấp Giấy phép sản xuất các loại rượu:............ (1)
Quy mô sản xuất sản phẩm rượu................................................. (2)
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu, Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012, các quy định về sở hữu trí tuệ và các quy định khác liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Họ và Tên, ký tên, đóng dấu) |
Chú thích:
(1): Chủng loại rượu (ví dụ: rượu vang, rượu trắng, rượu whisky, rượu vodka...)
(2): Công suất từng loại rượu dự kiến sản xuất.
2. Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Quản lý thương mại
+ Bước 3: Phòng Quản lý thương mại nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.
+ Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Công thương
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
1) Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung (theo mẫu);
2) Bản sao Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp đã được cấp;
3) Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công thương
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
- Lệ phí:
* Tại thành phố thuộc tỉnh:
+ Tổ chức, Doanh nghiệp:
- Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh: 200.000 đồng/giấy/lần cấp
* Với các khu vực khác:
+ Tổ chức, Doanh nghiệp:
- Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh: 100.000 đồng/giấy/lần cấp
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung (mẫu)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu, Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012; Thông tư số 77/2012/TT- BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / | ............., ngày...... tháng....... năm............ |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
GIẤY PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Sở Công Thương Hà Nam
Tên doanh nghiệp:......................................................................................
Trụ sở giao dịch:...................... Điện thoại:......................... Fax:...............
Địa điểm sản xuất.......................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số........... ngày....... tháng....... năm......do..............................cấp ngày........ tháng......... năm........
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp đã được cấp số........ do Sở Công Thương Hà Nam cấp ngày.......tháng.....năm...
Đã được cấp sửa đổi, bổ sung (hoặc cấp lại) Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp số..........ngày..... tháng.....năm.....do Sở Công Thương Hà Nam cấp (nếu có).
Doanh nghiệp kính đề nghị Sở Công Thương Hà Nam xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu, với lý do cụ thể như sau .....(1)
Thông tin cũ:...................
Thông tin mới:.............
Doanh nghiệp đề nghị Sở Công Thương Hà Nam xem xét cấp sửa đổi (hoặc bổ sung)(*) Giấy phép sản xuất các loại rượu:............ (2)
Quy mô sản xuất sản phẩm rượu................................................. (3)
Doanh nghiệp xin cam đoan lý do trên hoàn toàn xác thực và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu, Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012, các quy định về sở hữu trí tuệ và các quy định khác liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Họ và Tên, ký tên, đóng dấu) |
Chú thích:
(1): Lý do xin cấp sửa đổi, bổ sung
(2): Chủng loại rượu (ví dụ: rượu vang, rượu trắng, rượu whisky, rượu vodka...)
(3): Công suất từng loại rượu dự kiến sản xuất
(*): Nếu là cấp sửa đổi thì đề nghị cấp sửa đổi. Nếu trường hợp cấp bổ sung thì đề nghị cấp bổ sung
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Quản lý thương mại
+ Bước 3: Phòng Quản lý thương mại nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.
+ Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Công thương
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
1. Đơn đề nghị cấp lại (theo mẫu);
2. Bản gốc hoặc bản sao Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp đã được cấp (nếu có);
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công thương
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
- Lệ phí:
* Tại thành phố thuộc tỉnh:
+ Tổ chức, Doanh nghiệp:
- Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh: 200.000 đồng/giấy/lần cấp
* Với các khu vực khác:
+ Tổ chức, Doanh nghiệp:
- Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh: 100.000 đồng/giấy/lần cấp
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu, Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012; Thông tư số 77/2012/TT- BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / | ............., ngày...... tháng....... năm............ |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: Sở Công Thương Hà Nam
Tên doanh nghiệp:......................................................................................
Trụ sở giao dịch:...................... Điện thoại:......................... Fax:...............
Địa điểm sản xuất.......................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số........... ngày....... tháng....... năm......do.................................. cấp ngày........ tháng......... năm........
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp đã được cấp số........ do Sở Công Thương Hà Nam cấp ngày.......tháng.....năm...
Đã được cấp lại (hoặc sửa đổi, bổ sung) Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp số..........ngày..... tháng.....năm.....do Sở Công Thương Hà Nam cấp (nếu có).
Doanh nghiệp kính đề nghị Sở Công Thương Hà Nam xem xét cấp lại Giấy phép sản xuất rượu, với lý do cụ thể như sau .....(1)
Thông tin cũ:...................
Thông tin mới:.............
Doanh nghiệp đề nghị Sở Công Thương Hà Nam xem xét cấp lại Giấy phép sản xuất các loại rượu:............ (2)
Quy mô sản xuất sản phẩm rượu................................................. (3)
Doanh nghiệp xin cam đoan lý do trên hoàn toàn xác thực và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu, Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012, các quy định về sở hữu trí tuệ và các quy định khác liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Họ và Tên, ký tên, đóng dấu) |
Chú thích:
(1): Lý do xin cấp lại
(2): Chủng loại rượu (ví dụ: rượu vang, rượu trắng, rượu whisky, rượu vodka...)
(3): Công suất từng loại rượu dự kiến sản xuất
4. Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Quản lý thương mại.
+ Bước 3: Phòng Quản lý thương mại nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.
+ Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Công thương
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (theo mẫu);
2. Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có đăng ký ngành nghề kinh doanh bán buôn đồ uống có cồn hoặc kinh doanh rượu) và Giấy chứng nhận mã số thuế;
3. Hồ sơ về địa điểm kinh doanh, gồm có:
a) Địa chỉ, diện tích và mô tả khu vực kinh doanh rượu;
b) Bản sao tài liệu chứng minh quyền sử dụng địa điểm kinh doanh (là sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm);
c) Bảng kê thiết bị kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm trong khu vực kinh doanh rượu (để đảm bảo khu vực kinh doanh luôn thoáng, mát và tránh được mặt trời chiếu trực tiếp vào sản phẩm rượu);
d) Bản cam kết của doanh nghiệp về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật đối với địa điểm kinh doanh;
4. Báo cáo kết quả, kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp:
a) Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 03 năm trước đó, kèm theo bảng kê chi tiết danh sách và bản sao hợp lệ các hợp đồng mua bán với mỗi tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu, các khoản thuế đã nộp;
b) Hình thức tổ chức bán hàng, phương thức quản lý hệ thống bán buôn;
5. Bảng kê danh sách thương nhân, bản sao Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có đăng ký ngành nghề kinh doanh bán buôn đồ uống có cồn hoặc kinh doanh rượu) và Giấy chứng nhận mã số thuế, Giấy phép kinh doanh sản phẩm rượu (nếu đã kinh doanh) của các doanh nghiệp đã hoặc sẽ thuộc hệ thống bán buôn sản phẩm rượu (tối thiểu phải có từ 03 thương nhân bán lẻ sản phẩm rượu trở lên);
6. Bản sao các văn bản giới thiệu, hợp đồng mua bán của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc của các doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu (trong đó ghi rõ địa bàn, loại sản phẩm rượu dự kiến kinh doanh);
7. Bản sao Giấy chứng nhận công bố hợp quy hoặc Giấy chứng nhận tiêu chuẩn các loại sản phẩm rượu của doanh nghiệp dự kiến kinh doanh;
8. Hồ sơ về phương tiện vận chuyển bao gồm: bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng phương tiện vận chuyển (là sở hữu hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc có hợp đồng thuê phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp với thời gian thuê tối thiểu là 01 năm); tối thiểu phải có 01 xe có tải trọng từ 500 kg trở lên; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm rượu trong thời gian vận chuyển;
9. Hồ sơ về năng lực tài chính: có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống bán buôn của doanh nghiệp hoạt động bình thường (có Giấy xác nhận của ngân hàng tối thiểu 300 triệu Việt Nam đồng trở lên);
10. Hồ sơ về kho hàng bao gồm:
a) Tài liệu chứng minh quyền sử dụng kho (là sở hữu, đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn của doanh nghiệp hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm); tối thiểu tổng diện tích phải từ 50 m2 trở lên hoặc khối tích phải từ 150 m3 trở lên; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm rượu trong thời gian lưu kho;
b) Bản cam kết của doanh nghiệp về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật đối với kho hàng;
11. Bản sao Phiếu thu đã nộp phí và lệ phí theo quy định của Bộ Tài chính.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công thương
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
- Lệ phí:
* Tại thành phố thuộc tỉnh:
+ Tổ chức, Doanh nghiệp:
- Phí thẩm định: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh: 200.000 đồng/giấy/lần cấp
* Với các khu vực khác:
+ Tổ chức, Doanh nghiệp:
- Phí thẩm định: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh: 100.000 đồng/giấy/lần cấp
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
1) Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật và có đăng ký ngành nghề kinh doanh bán buôn đồ uống có cồn hoặc kinh doanh rượu;
2) Có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng, đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật, trang thiết bị theo quy định;
3) Có hệ thống bán buôn sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phải từ 03 thương nhân bán lẻ sản phẩm rượu trở lên);
4) Trực thuộc hệ thống kinh doanh của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc của doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu; có hợp đồng và văn bản giới thiệu của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc của doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu;
5) Có kho hàng (hoặc hệ thống kho hàng) thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc có hợp đồng thuê kho hàng phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp (tối thiểu tổng diện tích phải từ 50 m2 trở lên hoặc khối tích phải từ 150 m3 trở lên) đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm rượu trong thời gian lưu kho;
6) Có phương tiện vận tải thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc có hợp đồng thuê phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp (tối thiểu phải có 01 xe có tải trọng từ 500 kg trở lên); đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm rượu trong thời gian vận chuyển;
7) Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống phân phối của doanh nghiệp hoạt động bình thường (có Giấy xác nhận của ngân hàng tối thiểu 300 triệu Việt Nam đồng trở lên);
8) Có bản cam kết của doanh nghiệp về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật;
9) Phù hợp với quy định tại Điều 18 Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu, Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012; Thông tư số 77/2012/TT- BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / | ............., ngày...... tháng....... năm............ |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
KINH DOANH BÁN BUÔN SẢN PHẨM RƯỢU
Kính gửi: Sở Công Thương Hà Nam
Tên doanh nghiệp:......................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ......................;
Điện thoại:......................... Fax:...............;
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh doanh nghiệp ............ mã số doanh nghiệp:............ do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......;
Địa điểm kinh doanh:
+ Tên địa điểm kinh doanh: ...................................;
+ Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ...........................;
+ Điện thoại:......................... Fax:...............;
Đề nghị Sở Công Thương Hà Nam xem xét cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu, cụ thể:
1. Ðược phép tổ chức bán buôn sản phẩm rượu, như sau:
a) Được phép mua các loại sản phẩm rượu: ......................................(1).... của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu có tên sau:
.......................................................................(2)
Được phép mua các loại sản phẩm rượu: ......................................(1).... của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu có tên sau:
.......................................................................(2)
b) Được phép tổ chức hệ thống bán buôn sản phẩm rượu tại tỉnh Hà Nam
2. Ðược phép tổ chức bán lẻ sản phẩm rượu tại các địa điểm:
......................................................................................................(3)
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ, Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Họ và Tên, ký tên, đóng dấu) |
Chú thích:
(1): Ghi rõ từng loại sản phẩm rượu như: Vang, Whisky, Cognac,..;
(2): Ghi rõ tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc doanh nghiệp phân phối rượu.
(3): Ghi rõ địa chỉ, điện thoại các địa điểm doanh nghiệp dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm rượu.
5. Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn rượu
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Quản lý thương mại.
+ Bước 3: Phòng Quản lý thương mại nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.
+ Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Công thương
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
1) Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung (theo mẫu);
2) Bản sao Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu đã được cấp;
3) Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công thương
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
- Lệ phí:
* Tại thành phố thuộc tỉnh:
+ Tổ chức, Doanh nghiệp:
- Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh: 200.000 đồng/giấy/lần cấp
* Với các khu vực khác:
+ Tổ chức, Doanh nghiệp:
- Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh: 100.000 đồng/giấy/lần cấp
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu, Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012; Thông tư số 77/2012/TT- BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / | ............., ngày...... tháng....... năm............ |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP
KINH DOANH SẢN PHẨM RƯỢU
Kính gửi: Sở Công Thương Hà Nam
Tên doanh nghiệp : .......................:
Địa chỉ trụ sở chính: ......................;
Điện thoại:......................... Fax:...............;
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh doanh nghiệp............ mã số doanh nghiệp:............ do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......;
Địa điểm kinh doanh:
+ Tên địa điểm kinh doanh: ...................................;
+ Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ...........................;
+ Điện thoại:......................... Fax:...............;
Đã được cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu số..........ngày..... tháng.....năm.....do Sở Công Thương Hà Nam cấp.
Đã được cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu số..........ngày..... tháng.....năm.....do Sở Công Thương Hà Nam cấp (nếu có).
Doanh nghiệp kính đề nghị Sở Công Thương Hà Nam xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu, với lý do cụ thể như sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung để doanh nghiệp thực hiện theo một trong các đề nghị dưới đây):
1. Sửa đổi thông tin chung (tên thương nhân, trụ sở chính, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, địa điểm kinh doanh,...)
Thông tin cũ:...................
Thông tin mới:.............
2. Sửa đổi, bổ sung về tổ chức bán buôn sản phẩm rượu, như sau:
a) Được phép mua các loại sản phẩm rượu: ......................................(1).... của ......................................(2).... sản phẩm rượu có tên sau:
.......................................................................(3)
Được phép tổ chức bán buôn sản phẩm rượu tại tỉnh Hà Nam
b) Được phép mua các loại sản phẩm rượu: ......................................(1).... của ......................................(2).... sản phẩm rượu có tên sau:
.......................................................................(3)
Được phép tổ chức bán buôn sản phẩm rượu tại tỉnh Hà Nam
3. Sửa đổi, bổ sung địa điểm tổ chức bán lẻ sản phẩm rượu tại các địa điểm:
a) Đề nghị sửa đổi:
Thông tin cũ:...................
Thông tin mới:....
b) Đề nghị bổ sung:
..............................................................(4)
......(ghi rõ tên doanh nghiệp)......... xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ, Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Họ và Tên, ký tên, đóng dấu) |
Chú thích:
(1): Ghi rõ từng loại sản phẩm rượu như: Vang, Whisky, Cognac,..;
(2): Ghi rõ của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu khác hoặc doanh nghiệp nhập khẩu sản phẩm rượu trực tiếp từ thương nhân nước ngoài hoặc của doanh nghiệp bán buôn sản phẩm rượu
(3): Ghi rõ địa chỉ, điện thoại các địa điểm doanh nghiệp dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm rượu.
(4): Ghi rõ địa chỉ, điện thoại các địa điểm doanh nghiệp dự kiến xin phép bổ sung để bán lẻ sản phẩm rượu.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Quản lý thương mại
+ Bước 3: Phòng Quản lý thương mại nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.
+ Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Công thương
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
1. Đơn đề nghị cấp lại (theo mẫu);
2. Bản gốc hoặc bản sao Giấy phép kinh doanh bán buôn rượu đã được cấp (nếu có);
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công thương
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
- Lệ phí:
* Tại thành phố thuộc tỉnh:
+ Tổ chức, Doanh nghiệp:
- Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh: 200.000 đồng/giấy/lần cấp
* Với các khu vực khác:
+ Tổ chức, Doanh nghiệp:
- Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh: 100.000 đồng/giấy/lần cấp
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu; Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012; Thông tư số 77/2012/TT- BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / | ............., ngày...... tháng....... năm............ |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY PHÉP KINH DOANH SẢN PHẨM RƯỢU
(trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
Kính gửi: Sở Công Thương Hà Nam
Tên doanh nghiệp: .......................:
Địa chỉ trụ sở chính: ......................;
Điện thoại:......................... Fax:...............;
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh doanh nghiệp............ mã số doanh nghiệp:............ do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......;
Địa điểm kinh doanh:
+ Tên địa điểm kinh doanh: ...................................;
+ Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ...........................;
+ Điện thoại:......................... Fax:...............;
Đã được cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu số..........ngày..... tháng.....năm.....do Sở Công Thương Hà Nam cấp.
Đã được cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu số..........ngày..... tháng.....năm.....do Sở Công Thương Hà Nam cấp (nếu có).
Doanh nghiệp kính đề nghị Sở Công Thương Hà Nam xem xét cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu, với lý do .... ......................(1)..................
......(ghi rõ tên doanh nghiệp)......... xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ, Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Họ và Tên, ký tên, đóng dấu) |
Chú thích:
(1): Ghi rõ lý do xin cấp lại.
7. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Quản lý thương mại
+ Bước 3: Phòng Quản lý thương mại nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.
+ Bước 4: Tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
(1). Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu;
(2). Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề là sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
(3). Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Phụ lục 2 hoặc Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư 29/2012/TT-BCT;
(4). Bản chính hoặc Bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền được Bộ Công Thương chỉ định cấp theo quy định;
(5). Bản chính hoặc Bản sao chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan y tế cấp quận, huyện trở lên theo quy định;
(6). Bản vẽ sơ đồ thiết kế mặt bằng sản xuất, kinh doanh.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc. Trong đó 05 ngày là việc tiếp nhận và thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ; 15 ngày thành lập đoàn thẩm định và thẩm định thực tế tại cơ sở; 05 ngày làm các thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức (cơ sở sản xuất và kinh doanh).
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
- Lệ phí: Theo quy định của pháp luật phí và lệ phí.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm .
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
(1). Căn cứ Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
(2). Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm ;
(3). Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương ;
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở: ....................................................................................................
- Đại diện cơ sở:.......................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến: .........................................................
- Địa chỉ kho:...........................................................................................
- Điện thoại..............................................Fax...........................................
- Giấy phép kinh doanh số:.............Ngày cấp...................Nơi cấp...........
- Mặt hàng sản xuất, chế biến:... ..............................................................
- Công suất thiết kế: ..................................................................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp sản xuất /kinh doanh
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khoẻ định kỳ theo quy định
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất ...........m2 ,Trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất ...........m2 ;
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất (Kho nguyên liệu, khu vực sản xuất, chế biến, hoàn thiện sản phẩm; kho thành phẩn; khu vực vệ sinh;...)
- Kết cấu nhà xưởng
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL
- Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn chiếu sáng
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng (hệ thống thoát nước thải và khu vệ sinh cá nhân.)
- Hệ thống xử lý môi trường
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến
TT | Tên trang, thiết bị (ghi theo thứ tự quy trình công nghệ) | Số lượng | Xuất xứ | Thực trạng hoạt động của trang. thiết bị | Ghi chú | ||
Tốt | Trung bình | kém | |||||
I | Trang, thiết bị, dụng cụ hiện có | ||||||
1 | Thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến |
|
|
|
|
|
|
2 | Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
3 | Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
4 | Thiết bị bảo quản thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
5 | Thiết bị khử trùng, thanh trùng |
|
|
|
|
|
|
6 | Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
7 | Thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
|
8 | Phương tiện rửa và khử trùng tay |
|
|
|
|
|
|
9 | Dụng cụ lưu phụ lục và bảo quản phụ lục |
|
|
|
|
|
|
10 | Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
|
11 | Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
12 | Hệ thống cung cấp khí nén |
|
|
|
|
|
|
13 | Hệ thống cung cấp hơi nước |
|
|
|
|
|
|
14 | Hệ thống thông gió |
|
|
|
|
|
|
II | Trang, thiết bị dự kiến bổ sung | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để sản xuất, chế biến thực phẩm theo quy định chưa ?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, Cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
| .........., ngày.......tháng.........năm 20....... CHỦ CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở: ....................................................................................................
- Đại diện cơ sở:.......................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh: ...................................................................
- Địa chỉ kho:...........................................................................................
- Điện thoại..............................................Fax...........................................
- Giấy phép kinh doanh số:.............Ngày cấp...................Nơi cấp...........
- Mặt hàng kinh doanh: ............ ..............................................................
- Phạm vi kinh doanh (01 tỉnh hay 02 tỉnh trở nên):..................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân: ..................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp kinh doanh: ...................................
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định: ...................................................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khoẻ định kỳ theo quy định: ......
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh: .....m2 ,Trong đó diện tích kho hàng:....m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh (kho sản phẩm; khu trưng bày và bán sản phẩm; khu vực bảo quản sản phẩm;....)
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL
- Nguồn điện cung cấp
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân (Khu vực rửa tay; phòng thay đồ, vệ sinh cá nhân,..)
- Hệ thống thu gom rác thải và xử lý môi trường
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh
TT | Tên trang, thiết bị
| Só lượng | Xuất xứ | Thực trạng hoạt động của trang. thiết bị | Ghi chú | ||
Tốt | Trung bình | kém | |||||
I | Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có | ||||||
1 | Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
2 | Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
3 | Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
4 | Dụng cụ rửa và sát trùng tay |
|
|
|
|
|
|
5 | Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng) |
|
|
|
|
|
|
6 | Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng) |
|
|
|
|
|
|
7 | Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
|
8 | Dụng cụ, thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
|
II | Trang, thiết bị dự kiến bổ sung | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa ?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, Cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
| .........., ngày.......tháng.........năm 20....... CHỦ CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) |
8. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Quản lý thương mại
+ Bước 3: Phòng Quản lý thương mại nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.
+ Bước 4: Tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
(1). Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 9, ban hành kèm theo Thông tư;
(2). Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề là sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
(3). Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo mẫu;
(4). Bản chính hoặc Bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền được Bộ Công Thương chỉ định cấp theo quy định;
(5). Bản chính hoặc Bản sao chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan y tế cấp quận, huyện trở lên theo quy định;
(6). Bản vẽ sơ đồ thiết kế mặt bằng sản xuất, kinh doanh.
* Số lượng hồ sơ: Đóng thành 01 quyển (02 bộ).
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc. Trong đó 05 ngày là việc tiếp nhận và thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ; 15 ngày thành lập đoàn thẩm định và thẩm định thực tế tại cơ sở; 05 ngày làm các thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức (cơ sở sản xuất và kinh doanh).
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
- Lệ phí: Theo quy định của pháp luật phí và lệ phí.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu.
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo mẫu
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
(1). Căn cứ Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
(2). Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm ;
(3). Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương ;
Mấu
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------------
....., ngày........... tháng.......... năm 2012
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: Sở Công Thương Hà Nam
Cơ sở ...........................................................................................................................
Trụ sở tại:.....................................................................................................................
Điện thoại:....................................Fax:........................................................................
Giấy phép kinh doanh số ........................................ ngày cấp:.................................... đơn vị cấp:...................................................................................................................
Ngành nghề sản xuất, kinh doanh (bán buôn hay bán lẻ; tên sản phẩm):..................
.....................................................................................................................................
Công suất sản xuất/phạm vi kinh doanh (01 tỉnh hay 02 tỉnh trở lên):......................
.....................................................................................................................................
Số lượng công nhân viên:.............................(trực tiếp:..........; gián tiếp:...................)
Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ghi cụ thể loại hình chế biến, kinh doanh)........................................................................ .....................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở…………................ và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.
Trân trọng cảm ơn.
Hồ sơ gửi kèm gồm: - Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh (xác nhận của cơ sở); - Bản thuyết minh về cơ sở vật chất; - Bản vẽ sơ đồ thiết kế mặt bằng; - Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khoẻ, XN phân của chủ cơ sở và người trực tiếp (có xác nhận của cơ sở); - Bản sao Giấy chứng nhận đã được tập huấn kiến thức về VSATTP (có xác nhận của cơ sở). | CHỦ CƠ SỞ (ký tên & ghi rõ họ tên) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở: ……………………………………………………………………..
- Đại diện cơ sở: …………………………………………………………….
- Địa chỉ văn phòng: ………………………………………………………….
- Địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến: ……………..…………………………...
- Địa chỉ kho: …………….…………………………………………………
- Điện thoại...............................................Fax..................................................
- Giấy phép kinh doanh số:............................ Ngày cấp………… Nơi cấp……………
- Mặt hàng sản xuất, chế biến : …………………..…………………………
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân: …………………………………......
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp sản xuất, kinh doanh: ………………
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định:………………………………………………………………..
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định:……
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất.
- Diện tích mặt bằng sản xuất ……. m2, trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất:……….. m2.
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất (Kho nguyên liệu, khu vực sản xuất, chế biến, hoàn thiện sản phẩm, kho thành phẩm, khu vệ sinh,….).
- Kết cấu nhà xưởng.
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL.
- Nguồn điện cung cấp và hệ thống chiếu sáng.
- Hệ thống vệ xinh nhà xưởng (hệ thống thoát nước thải và khu vệ sinh cá nhân).
- Hệ thống xử lý môi trường.
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy.
2. Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến.
TT | Tên trang thiết bị (ghi theo thứ tự quy trình, công nghệ) | Số lượng | Xuất xứ | Thực trạng hoạt động của trang, thiết bị | Ghi chú | ||
Tốt | Trung bình | Kém | |||||
I | Trang, thiết bị, dụng cụ hiện có | ||||||
1 | Thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến |
|
|
|
|
|
|
2 | Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
3 | Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
4 | Thiết bị bảo quản thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
5 | Thiết bị khử trùng, thanh trùng |
|
|
|
|
|
|
6 | Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
7 | Thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
|
8 | Phương tiện rửa và khử trùng tay |
|
|
|
|
|
|
9 | Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu |
|
|
|
|
|
|
10 | Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
|
11 | Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
12 | Hệ thống cung cấp khí nén |
|
|
|
|
|
|
13 | Hệ thống cung cấp hơi nước |
|
|
|
|
|
|
14 | Hệ thống thông gió |
|
|
|
|
|
|
II | Trang, thiết bị dự kiến bổ sung | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để sản xuất, chế biến thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
| ......., ngày ..... tháng ..... năm 20.... CHỦ CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở: ……………………………………………………………………..
- Đại diện cơ sở: …………………………………………………………….
- Địa chỉ văn phòng: ………………………………….…………………….
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh: ……………..…………………………………...
- Địa chỉ kho: …………….…………………………………………………
- Điện thoại...............................................Fax...................................................
- Giấy phép kinh doanh số:............................... Ngày cấp………… Nơi cấp…………
- Mặt hàng kinh doanh : …………………..………………………………..
- Phạm vi kinh doanh (01 tỉnh hay 02 tỉnh trở lên): ………………………..
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân: ………………………………......
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp kinh doanh: …………………………
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định:………………………………………………………………..
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định:……
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất.
- Diện tích mặt bằng kinh doanh: …….m2, trong đó diện tích kho hàng:…….. m2.
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh (Kho sản phẩm; khu trưng bày và bán sản phẩm; khu vực bảo quản sản phẩm,….).
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL.
- Nguồn điện cung cấp.
- Hệ thống vệ xinh và vệ sinh cá nhân (khu vực rửa tay; phòng thay đồ, vệ sinh cá nhân,…).
- Hệ thống thu gom rác thải và xử lý môi trường.
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy.
2. Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến.
TT | Tên trang thiết bị (ghi theo thứ tự quy trình, công nghệ) | Số lượng | Xuất xứ | Thực trạng hoạt động của trang, thiết bị | Ghi chú | ||
Tốt | Trung bình | Kém | |||||
I | Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có | ||||||
1 | Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
2 | Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
3 | Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
4 | Dụng cụ rửa và sát trùng tay |
|
|
|
|
|
|
5 | Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng) |
|
|
|
|
|
|
6 | Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
7 | Dụng cụ, phương tiện, phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
|
8 | Dụng cụ, thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
|
II | Trang, thiết bị dự kiến bổ sung | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
| ......., ngày ..... tháng ..... năm 20.... CHỦ CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------------
....., ngày........... tháng.......... năm 2012
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: Sở Công Thương Hà Nam
Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở): ........................................................... đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh (tên sản phẩm), cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số ........ ngày cấp..............
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận: .................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét, chấp nhận./.
Nơi nhận: | CHỦ CƠ SỞ (ký tên & ghi rõ họ tên) |
- 1 Thông tư 39/2012/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 94/2012/NĐ-CP về sản xuất, kinh doanh rượu do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 2 Nghị định 94/2012/NĐ-CP về sản xuất, kinh doanh rượu
- 3 Thông tư 29/2012/TT-BCT quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
- 4 Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 5 Nghị định 38/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm
- 6 Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 2 Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 3 Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 4 Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
- 5 Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam