ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 750/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 25 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2016;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành “Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 1007/QĐ-UBND ngày 19/8/2009; số 1228/QĐ-UBND ngày 19/9/2012; số 278/QĐ-UBND ngày 12/3/2013; số 39/QĐ-UBND ngày 10/4/2014; số 646/QĐ-UBND ngày 30/6/2014; số 1058/QĐ-UBND ngày 31/10/2014; số 184/QĐ-UBND ngày 06/02/2015; số 765/QĐ-UBND ngày 13/7/2015; số 946/QĐ-UBND ngày 19/8/2015; số 1267/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
3 | Thủ tục thẩm định Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng - Công trình mỏ lộ thiên |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP- SẢN XUẤT RƯỢU - THỰC PHẨM | |
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
3 | Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) |
4 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) |
5 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) |
6 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm |
7 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm |
8 | Thủ tục kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm |
9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
10 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG | |
1 | Thủ tục cấp mới Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương |
2 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương |
3 | Thủ tục cấp mới Giấy phép trong hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
4 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép trong hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
5 | Thủ tục cấp mới giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
6 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
7 | Thủ tục cấp mới Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
8 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
9 | Thủ tục cấp mới Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
10 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
11 | Thủ tục Thẩm định thiết kế cơ sở thuộc dự án đầu tư xây dựng các công trình điện |
12 | Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn nhà nước ngoài ngân sách: |
13 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công công trình đường dây và TBA có cấp điện áp từ 10 ÷ 110kV sử dụng nguồn vốn khác |
14 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa vào sử dụng đối với: Công trình năng lượng có ảnh lớn hưởng đến an toàn cộng đồng (Công trình đường dây và TBA có cấp điện áp từ 22kV ÷ 110kV) được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn khác (là các nguồn vốn hợp pháp trừ vốn Nhà nước). |
15 | Thủ tục cấp thẻ kiểm tra viên điện lực lần đầu hoặc thẻ hết hạn sử dụng |
16 | Thủ tục cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng |
17 | Thủ tục huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
18 | Thủ tục cấp lại thẻ an toàn điện |
19 | Thủ tục huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện |
III. LĨNH VỰC AN TOÀN HOÁ CHẤT- VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP | |
1 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
2 | Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
3 | Thủ tục Đăng ký sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
4 | Thủ tục thẩm định Hồ sơ xin Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghệp |
5 | Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ thuộc nhóm B, C |
6 | Thủ tục thẩm định Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng - Công trình mỏ lộ thiên |
7 | Thủ tục Xác nhận biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất |
8 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
11 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất; kinh doanh; sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
12 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất; kinh doanh; sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
13 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận khai báo hoá chất sản xuất |
14 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
15 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
16 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
17 | Thủ tục cấp giấy Xác nhận công bố hợp quy phân bón vô cơ |
18 | Thủ tục cấp giấy Xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 02 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
IV. LĨNH VỰC XĂNG DẦU- KHÍ HOÁ LỎNG | |
1 | Thủ tục cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
2 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
4 | Thủ tục cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
5 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
6 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
7 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
8 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
9 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
11 | Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
12 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
13 | Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
14 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
15 | Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
16 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
17 | Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
18 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
19 | Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
20 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
21 | Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
22 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
23 | Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
24 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
25 | Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
26 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
27 | Thủ tục cấp lại/điều chỉnh/gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
28 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ 210m3 đến dưới 5.000m3 |
29 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG với tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3 |
30 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG với tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3. |
V. LĨNH VỰC KINH DOANH RƯỢU – THỰC PHẨM | |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
2 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
3 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu do hết hiệu lực |
4 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
5 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
6 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực |
7 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung Quảng cáo thực phẩm |
8 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội dung Quảng cáo thực phẩm |
VI. LĨNH VỰC THUỐC LÁ | |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
4 | Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
6 | Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
7 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
9 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
VII. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI- DỊCH VỤ | |
1 | Thủ tục Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
2 | Thủ tục Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
3 | Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo của doanh nghiệp bán hàng đa cấp |
4 | Thủ tục cấp đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
5 | Thủ tục cấp đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
6 | Thủ tục Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại |
7 | Thủ tục thay đổi bổ sung nội dung Đăng ký tổ chức hộ chợ, triển lãm thương mại |
8 | Thủ tục Đăng ký khuyến mại |
9 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung chương trình Khuyến mại |
10 | Thủ tục Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại |
11 | Thủ tục Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
12 | Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
13 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện . |
14 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. |
15 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
16 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện |
17 | Thủ tục về nhập khẩu sản phẩm thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 2 Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 3 Quyết định 278/QĐ-UBND công bố một số thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
- 4 Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
- 5 Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, tỉnh Hà Nam
- 6 Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Công Thương do tỉnh Hà Nam ban hành
- 7 Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
- 8 Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Công Thương tỉnh Hà Nam
- 9 Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Nam
- 10 Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
- 11 Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
- 1 Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội
- 5 Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 6 Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 7 Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An thực hiện
- 8 Quyết định 813/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thanh Hóa
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 11 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 12 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1007/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 2 Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 3 Quyết định 278/QĐ-UBND công bố một số thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
- 4 Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
- 5 Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, tỉnh Hà Nam
- 6 Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Công Thương do tỉnh Hà Nam ban hành
- 7 Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
- 8 Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Công Thương tỉnh Hà Nam
- 9 Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Nam
- 10 Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội
- 11 Quyết định 813/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thanh Hóa
- 12 Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 13 Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 14 Quyết định 2109/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh An Giang
- 15 Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An thực hiện
- 16 Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 17 Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh
- 18 Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Công Thương tỉnh Hà Nam