- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 2182/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng bao gồm thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường và Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2780/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính (TTHC) được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế, bao gồm 07 lĩnh vực hoạt động với 52 TTHC; cụ thể như sau:
1. Hoạt động xây dựng (22 TTHC)
2. Quy hoạch xây dựng (08 TTHC)
3. Phát triển đô thị (04 TTHC)
4. Kinh doanh bất động sản (03 TTHC)
5. Nhà ở (11 TTHC)
6. Giám định tư pháp xây dựng (03 TTHC)
7. Quản lý chất lượng công trình xây dựng (01 TTHC)
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm:
- Cập nhật các TTHC mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
- Niêm yết công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Triển khai thực hiện giải quyết các TTHC thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ tất cả các Quyết định công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế đã ban hành trước đây.
Điều 4. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Sở Xây dựng có trách nhiệm xây dựng quy trình giải quyết các TTHC này theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 và đăng ký áp dụng với Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2780 /QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I | Hoạt động xây dựng (22 TTHC) | ||||
1. | Cấp giấy phép xây dựng mới | 07 ngày làm việc. (Riêng đối với trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công trình xây dựng, thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | 100.000 đ/giấy phép | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 - Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 - Quyết định số 2811/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 |
2. | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình | ||||
3. | Cấp giấy phép di dời công trình | ||||
4. | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | ||||
5. | Gia hạn giấy phép xây dựng | 05 ngày làm việc | |||
6. | Cấp lại giấy phép xây dựng | ||||
7. | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày làm việc | 1.000.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 - Nghị định sổ 100/2018/NĐ-CP ngàỵ 16/7/2018 | |
8. | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 10 ngày làm việc | 500.000 đồng/chứng chỉ | ||
9. | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | 500.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 - Nghị định sổ 100/2018/NĐ-CP ngàỵ 16/7/2018 |
10. | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | 25 ngày làm việc | 150.000 đồng/chứng chỉ | ||
11. | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 20 ngày làm việc | 300.000 đồng/chứng chỉ | ||
12. | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 20 ngày làm việc | 300.000 đồng/chứng chỉ | ||
13. | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 20 ngày làm việc | 150.000 đồng/chứng chỉ | ||
14. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) | 20 ngày làm việc | 300.000 đồng/chứng chỉ | ||
15. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | 10 ngày làm việc | 150.000 đồng/chứng chỉ | ||
16. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không có | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 - Nghị định sổ 100/2018/NĐ-CP ngàỵ 16/7/2018 |
17. | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | 20 ngày làm việc | 2.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/ - Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 | |
18. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | 20 ngày làm việc | 2.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 - Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 | |
19. | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) | 20 ngày làm việc | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 | |
20. | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) | - Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với các công trình còn lại: không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 24/6/2014 - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
21. | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) | - Đối với thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh: + Không quá 30 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; + Không quá 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: + Không quá 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; + Không quá 12 ngày làm việc đối với dự án nhóm C. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
22. | Tiếp nhận công bố sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 - Thông tư 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 |
II | Quy hoạch xây dựng (08 TTHC) | ||||
23. | Cấp giấy phép quy hoạch | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | 2.000.000 đ/ | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 - Thông tư số 171/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 - Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 |
24. | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch vùng | 20 ngày làm việc | Thu theo quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc dự toán chi phí quy hoạch được phê duyệt | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 - Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 | |
25. | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết) | 20 ngày làm việc (trong đó: Sở Xây dựng 15 ngày và UBND tỉnh 05 ngày) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Thu theo quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc dự toán chi phí quy hoạch được phê duyệt | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 - Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 |
26. | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết) | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 - Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 | |||
27. | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch vùng | 30 ngày làm việc (trong đó: Sở Xây dựng 23 ngày và UBND tỉnh: 07 ngày) | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 - Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 | ||
28. | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết) | ||||
29. | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết) | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 - Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 | |||
30. | Thẩm định, phê duyệt Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng | 20 ngày làm việc (trong đó: Sở Xây dựng 15 ngày và UBND tỉnh 05 ngày) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009 - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 - Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 |
III | Phát triển đô thị (04 TTHC) | ||||
31. | Lấy ý kiến đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 - Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày 18/9/2012 - Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013 |
32. | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | - Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 45 ngày làm việc; - Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 67 ngày làm việc; | Không | - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/ - Thông tư liên tịch số 20/2013/TT-BXD-BNV ngày 21/11/2013 - Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013 | |
33. | Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 - Thông tư liên tịch số 20/2013/TT-BXD-BNV ngày 21/11/2013 - Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013 |
34. | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt | 37 ngày làm việc | - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 - Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013 | ||
IV | Kinh doanh bất động sản (03 TTHC) | ||||
35. | Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | 200.000 đ/chứng chỉ | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014 - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 |
36. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | ||||
37. | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | 30 ngày làm việc (trong đó: Sở Xây dựng 20 ngày và UBND tỉnh 10 ngày) | Không có | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014 - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 - Quyết định số 1376/QĐ-BXD ngày 30/11/2015 | |
V | Nhà ở (11 TTHC) | ||||
38. | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không có | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014 - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 - Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 |
39. | Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP | 32 ngày làm việc | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014 - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 | ||
40. | Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP | 32 ngày làm việc | |||
41. | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 30 ngày làm việc | |||
42. | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không có | - Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 - Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
43. | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không có | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014 - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 - Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 |
44. | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | Không quá 30 ngày làm việc (trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60 ngày) | Không có | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014 - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 | |
45. | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày làm việc | |||
46. | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 45 ngày làm việc | |||
47. | Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư tại Điều 9 của Thông tư số 31/2016/TT-BXD | 15 ngày làm việc | Tạm thời chưa thu lệ phí | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014 - Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 | |
48. | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư tại Điều 7 của Thông tư số 31/2016/TT-BXD | 15 ngày làm việc | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014 - Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 | ||
VI | Giám định tư pháp xây dựng (03 TTHC) | ||||
49. | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không có | - Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/20112 - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 - Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 |
50. | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | 10 ngày làm việc | |||
51. | Đăng ký công bố thông tin nguời giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND dân tỉnh cho phép hoạt động | 30 ngày làm việc | |||
VII | Quản lý chất lượng công trình xây dựng (01 TTHC) | ||||
52. | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không có | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 - Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1 Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 3559/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 6470/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
- 5 Quyết định 2924/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; được thay thế và được bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 6 Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hà Nam
- 7 Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- 8 Quyết định 3371/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang
- 9 Quyết định 3755/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hải Dương
- 10 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 14 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3371/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 2924/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; được thay thế và được bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 6470/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
- 4 Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hà Nam
- 5 Quyết định 3755/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hải Dương
- 6 Quyết định 3559/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- 7 Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- 9 Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh