ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3559/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Văn bản số 2686/TTr-SXD ngày 14/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 38 (ba mươi tám) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế các Quyết định: số 2418/QĐ-UBND ngày 24/6/2015; số 1973/QĐ-UBND ngày 15/7/2016; số 1793/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3559/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC XÂY DỰNG (17 TTHC) | ||||
1 | Chuyển đổi Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Hội đồng thi sát hạch Sở Xây dựng 23 ngày; - Lãnh đạo Sở phê duyệt 1 ngày; - Hội đồng thi sát hạch Sở Xây dựng chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) | 150.000 đồng/chứng chỉ (theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng). | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 | Cấp Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Hội đồng thi sát hạch Sở Xây dựng 18 ngày; - Lãnh đạo Sở phê duyệt 1 ngày; - Hội đồng thi sát hạch Sở Xây dựng chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | - 300.000 đồng/chứng chỉ (theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng). - Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000 đồng/lượt sát hạch (theo quy định tại Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ Xây dựng). | Như trên |
3 | Cấp nâng hạng Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Hội đồng thi sát hạch Sở Xây dựng 18 ngày; - Lãnh đạo Sở phê duyệt 1 ngày; - Hội đồng thi sát hạch Sở Xây dựng chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | Như trên | Như trên |
4 | Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Hội đồng thi sát hạch Sở Xây dựng 18 ngày; - Lãnh đạo Sở phê duyệt 1 ngày; - Hội đồng thi sát hạch Sở Xây dựng chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | - 150.000 đồng/chứng chỉ (theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng). - Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000 đồng/lượt sát hạch (theo quy định tại Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ Xây dựng). | Như trên |
5 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Hội đồng thi sát hạch Sở Xây dựng 18 ngày; - Lãnh đạo Sở phê duyệt 1 ngày; - Hội đồng thi sát hạch Sở Xây dựng chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | - 300.000 đồng/chứng chỉ (theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng). - Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000 đồng/lượt sát hạch (theo quy định tại Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ Xây dựng). | Như trên |
6 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Hội đồng thi sát hạch Sở Xây dựng 8 ngày; - Lãnh đạo Sở phê duyệt 1 ngày; - Hội đồng thi sát hạch Sở Xây dựng chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | - 150.000 đồng/chứng chỉ (theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng). - Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000 đồng/lượt sát hạch (theo quy định tại Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ Xây dựng). | Như trên |
7 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Hội đồng thi sát hạch Sở Xây dựng 3 ngày; - Lãnh đạo Sở phê duyệt 1 ngày; - Hội đồng thi sát hạch Sở Xây dựng chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | Không | Như trên |
8 | Cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Hội đồng thi sát hạch Sở Xây dựng 18 ngày; - Lãnh đạo Sở phê duyệt 1 ngày; - Hội đồng thi sát hạch Sở Xây dựng chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | 1.000.000 đồng/chứng chỉ (theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng). | Như trên |
9 | Cấp lại Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Hội đồng thi sát hạch Sở Xây dựng 8 ngày; - Lãnh đạo Sở phê duyệt 1 ngày; - Hội đồng thi sát hạch Sở Xây dựng chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | 500.000 đồng/chứng chỉ (theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng). | Như trên |
10 | Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Hội đồng thi sát hạch Sở Xây dựng 18 ngày; - Lãnh đạo Sở phê duyệt 1 ngày; - Hội đồng thi sát hạch Sở Xây dựng chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | Như trên | Như trên |
11 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Phòng chuyên môn 18 ngày; - Lãnh đạo Sở phê duyệt 1 ngày; - Phòng chuyên môn chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
12 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh | * Đối với công trình cấp II, III: Không quá 30 ngày, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Phòng chuyên môn 27 ngày; - Lãnh đạo Sở phê duyệt 2 ngày; - Phòng chuyên môn chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. * Đối với các công trình còn lại: Không quá 20 ngày, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Phòng chuyên môn 17 ngày; - Lãnh đạo Sở phê duyệt 2 ngày; - Phòng chuyên môn chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | Theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. | Như trên |
13 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh | * Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: - Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B, trong đó: + Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; + Phòng chuyên môn 27 ngày; + Lãnh đạo Sở phê duyệt 2 ngày; + Phòng chuyên môn chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. - Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C, trong đó: + Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; + Phòng chuyên môn 17 ngày; + Lãnh đạo Sở phê duyệt 2 ngày; + Phòng chuyên môn chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. * Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: - Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B, trong đó: + Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; + Phòng chuyên môn 17 ngày; + Lãnh đạo Sở phê duyệt 2 ngày; + Phòng chuyên môn chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. - Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C, trong đó: + Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; + Phòng chuyên môn 12 ngày; + Lãnh đạo Sở phê duyệt 2 ngày; + Phòng chuyên môn chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
14 | Cấp Giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Phòng chuyên môn 27 ngày; - Lãnh đạo Sở phê duyệt 2 ngày; - Phòng chuyên môn chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; Nghị quyết số 26/NQ- HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng. - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
15 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | * Điều chỉnh giấy phép xây dựng: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Phòng chuyên môn 27 ngày; - Lãnh đạo Sở phê duyệt 2 ngày; - Phòng chuyên môn chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. * Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; + Phòng chuyên môn 3,5 ngày; - Lãnh đạo Sở phê duyệt 0,5 ngày; - Phòng chuyên môn chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; Nghị quyết số 26/NQ- HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng. - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
16 | Cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Phòng chuyên môn 18 ngày; - Lãnh đạo Sở phê duyệt 1 ngày; - Phòng chuyên môn chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | 2.000.000 đồng/Giấy phép. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam. - Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu lệ phí cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng và lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài. - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
17 | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C) | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Phòng chuyên môn 18 ngày; - Lãnh đạo Sở phê duyệt 1 ngày; - Phòng chuyên môn chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | 2.000.000 đồng/Giấy phép. | Như trên |
II | LĨNH VỰC NHÀ Ở (10 TTHC) | ||||
1 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 32 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Phòng chuyên môn Sở Xây dựng 22 ngày; - Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt 9 ngày; - Phòng chuyên môn Sở Xây dựng chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | Không | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Như trên | Như trên | Không | Như trên |
3 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký làm chủ đầu tư, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Phòng chuyên môn Sở Xây dựng 22 ngày; - Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt 7 ngày; - Phòng chuyên môn Sở Xây dựng chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | Không | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2016/NĐ-CP của Chính phủ. - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
4 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Phòng chuyên môn Sở Xây dựng 22 ngày; - Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt 7 ngày; - Phòng chuyên môn Sở Xây dựng chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | Không | - Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội. - Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội. - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
5 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức đang trực tiếp quản lý người thuê nhà ở công vụ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Phòng chuyên môn Sở Xây dựng 14 ngày; - Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt 5 ngày; + Phòng chuyên môn Sở Xây dựng chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | Không | - Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ- CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ. (Điều 9 Khoản 3). - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
6 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60 ngày, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Hội đồng xét duyệt hồ sơ 25 và 55 (trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm HS) ngày; - Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt 4 ngày; - Hội đồng xét duyệt HS chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | Không | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2016/NĐ-CP của Chính phủ. - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
7 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Hội đồng xét duyệt hồ sơ 28 ngày; - Chủ tịch Hội đồng phê duyệt 1 ngày; - Hội đồng xét duyệt hồ sơ chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | Không | Như trên |
8 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Như trên | Như trên | Không | Như trên |
9 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 45 ngày kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Hội đồng xét duyệt hồ sơ 42 ngày; - Chủ tịch Hội đồng phê duyệt 2 ngày; - Hội đồng xét duyệt hồ sơ chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | Không | Như trên |
10 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Phòng chuyên môn 13 ngày; - Lãnh đạo Sở phê duyệt 1 ngày; - Phòng chuyên môn chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | Không | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
III | LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (03 TTHC) | ||||
1 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Phòng chuyên môn Sở Xây dựng 24 ngày; - Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt 5 ngày; - Phòng chuyên môn Sở Xây dựng chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | Không | - Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014. - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. - Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 | Cấp mới Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian thi sát hạch), trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Hội đồng thi sát hạch Sở Xây dựng 8 ngày; - Lãnh đạo Sở phê duyệt 1 ngày; - Hội đồng thi sát hạch Sở Xây dựng chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | 200.000 đồng/chứng chỉ. | - Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014; - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản. - Thông tư 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản. - Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
3 | Cấp lại (cấp đổi) Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Hội đồng thi sát hạch Sở Xây dựng 8 ngày; - Lãnh đạo Sở phê duyệt 1 ngày; - Hội đồng thi sát hạch Sở Xây dựng chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | 200.000 đồng/chứng chỉ. | Như trên |
IV | LĨNH VỰC QUY HOẠCH (04 TTHC) | ||||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Phòng chuyên môn Sở Xây dựng 14 ngày; - Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt 5 ngày; - Phòng chuyên môn Sở Xây dựng chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | Theo quy định tại Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới; được chuẩn hóa; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Phòng chuyên môn Sở Xây dựng 17 ngày; - Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt 7 ngày; - Phòng chuyên môn Sở Xây dựng chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | Như trên | Như trên |
3 | Giới thiệu địa điểm xây dựng công trình (đầu tư) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Phòng chuyên môn Sở Xây dựng 5 ngày; - Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt 4 ngày; - Phòng chuyên môn Sở Xây dựng chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | Không | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định và phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. |
4 | Thẩm định tổng mặt bằng sử dụng đất xây dựng công trình (dự án đầu tư) | Như trên | Như trên | Theo quy định tại Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2013 của Bộ Xây dựng; Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng; Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định và phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; - Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị; Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù; - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng QCVN: 01/2008/BXD; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Các công trình hạ tầng kỹ thuật QCVN 07:2016/BXD; - Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/5/2012 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 22/7/2013 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/5/2012 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh. |
V | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG (03 TTHC) | ||||
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Phòng chuyên môn Sở Xây dựng 14 ngày; - Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt 5 ngày; - Phòng chuyên môn Sở Xây dựng chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | Không | - Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng. - Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Phòng chuyên môn Sở Xây dựng 20 ngày; - UBND tỉnh 9 ngày; - Phòng chuyên môn Sở Xây dựng chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | Không | Như trên |
3 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Phòng chuyên môn Sở Xây dựng 5 ngày; - UBND tỉnh 4 ngày; - Phòng chuyên môn Sở Xây dựng chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | Không | Như trên |
VI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 TTHC) | ||||
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | Không quá 10 ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra, trong đó: - Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày; - Phòng chuyên môn Sở Xây dựng 8 ngày; - Lãnh đạo Sở phê duyệt 1 ngày; - Phòng chuyên môn Sở Xây dựng chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh 0,5 ngày. | Như trên | Không (chi phí để thực hiện được tính trong tổng mức đầu tư và do Chủ đầu tư thanh toán theo thực tế). | - Luật Xây dựng năm 2014 - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng. - Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 1793/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- 1 Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 2269/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 4 Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 5 Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- 7 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 1793/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 2780/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 5 Quyết định 2269/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 6 Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- 8 Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh
- 9 Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh