UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 279/2002/QĐ-UB | Lào Cai, ngày 08 tháng 7 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ngày 03/6/2002,
Căn cứ nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết HĐND tỉnh khóa II kỳ họp thứ 5 ngày 21/01/1997,
Xét đề nghị của Sở Tài chính Vật giá tại văn bản số 354/TCVG ngày 27/6/2002 về việc đề nghị điều chỉnh mức thu phí vệ sinh môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh mức thu phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:
1- Đối tượng thu phí bao gồm:
Mọi tổ chức và công dân đang sinh sống và hoạt động trên địa bàn nội thị xã, thị trấn, khu du lịch, công nghiệp, thương mại của tỉnh Lào Cai có tổ chức hoạt động vệ sinh môi trường.
2- Mức thu phí:
a) Hộ gia đình không có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Mức thu: l.000đ/ khẩu/ tháng.
b) Hộ gia đình có hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ thì ngoài mức thu như trên còn phải nộp mức thu phí bổ xung như sau:
- Hộ kinh doanh thương mại: 10.000 đ/hộ/tháng.
- Hộ sửa chữa đồ dân dụng, ô tô, xe máy, phương tiện thiết bị xây dụng, giao thông và kinh doanh dịch vụ khác: 30.000 đ/ hộ/ tháng.
- Hộ sản xuất chế biến nông sản thực phẩm, cơ khí, vật liệu xây dựng, trang trí nội thất: 30.000 đ/ hộ/ tháng.
- Hộ hoạt động kinh doanh ăn uống:
+ Môn bài bậc 1: 100.000 đ/hộ/tháng.
+ Môn bài bậc 2: 70.000 đ/hộ/tháng.
+ Môn bài bậc 3: 50.000 đ/hộ/tháng.
+ Môn bài bậc 4 trở xuống: 30.000 đ/hộ/tháng.
c) Kinh doanh nhà nghỉ khách sạn:
- Từ 40 phòng trở lên: 1.000.000 đ/tháng
- Từ 20 đến 39 phòng: 500.000 đ/tháng
- Dưới 20 phòng : 300.000 đ/tháng
d) Cơ quan hành chính sự nghiệp, lực lượng vũ trang:
- Trực thuộc tỉnh và tương đương : 100.000 đ/tháng.
- Trực thuộc huyện và tương đương: 50.000 đ/tháng.
- Trực thuộc phường, thị trấn và tương đương: 30.000 đ/ tháng.
e) Doanh nghiệp trong và ngoài quốc doanh:
- Trụ sở làm việc giao dịch: 100.000đ/tháng.
- Cơ sở sản xuất bao gồm cả kho bãi: 200.000 đ/tháng
3- Tổ chức quản lý thu phí:
- Giao cho UBND các huyện, thị xã tổ chức thu phí đối với các đối tượng trên địa bàn huyện, thị xã quản lý.
- Cơ quan được UBND các huyện, thị xã giao nhiệm vụ tổ chức thu phí vệ sinh môi trường được trích trước tối đa là 10% trên tổng số phí thu được trong năm để chi phí cho công tác quản lý thu phí Số còn lại 90% nộp vào ngân sách.
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính Vật giá hướng dẫn thi hành Quyết định này.
Điều 3. Các ông Chánh văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Công ty Môi trường đô thị, thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/8/2002, các quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ./.
| TM. UBND TỈNH LÀO CAI |
- 1 Quyết định 79/2003/QĐ-UB điều chỉnh, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2 Nghị quyết 02/2003/NQ-HĐND quy định hỗ trợ kinh phí đối với nhân dân tham gia quản lý và bảo vệ biên giới. Bổ sung, điều chỉnh một số loại phí, lệ phí tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 62/2006/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ quý III năm 1996 đến quý III năm 2005 liên quan đến pháp luật dân sự hết hiệu lực thi hành
- 4 Quyết định 485/2005/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5 Quyết định 485/2005/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1 Quyết định 28/2010/QĐ-UBND quy định bổ sung phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 86/2009/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 3 Quyết định 4581/2004/QĐ-UB về thu, quản lí và sử dụng phí vệ sinh môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 6 Quyết định 3610/QĐ-UB năm 2000 điều chỉnh mức thu và chế độ quản lý, sử dụng phí vệ sinh môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 1 Quyết định 28/2010/QĐ-UBND quy định bổ sung phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 86/2009/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 3 Quyết định 4581/2004/QĐ-UB về thu, quản lí và sử dụng phí vệ sinh môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 3610/QĐ-UB năm 2000 điều chỉnh mức thu và chế độ quản lý, sử dụng phí vệ sinh môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành