- 1 Luật giá 2012
- 2 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6 Luật Lâm nghiệp 2017
- 7 Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 8 Thông tư 32/2018/TT-BNNPTNT quy định về phương pháp định giá rừng; khung giá rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9 Quyết định 54/2013/QĐ-UBND về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 10 Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 11 Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 12 Quyết định 06/2020/QĐ-UBND quy định về khung giá các loại rừng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 13 Quyết định 34/2020/QĐ-UBND quy định về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 14 Quyết định 09/2021/QĐ-UBND ban hành khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15 Quyết định 19/2021/QĐ-UBND về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2020/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 10 tháng 9 năm 2020 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 107/TTr-SNN ngày 30 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2020 và thay thế Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 28/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Quy định về khung giá rừng tự nhiên, rừng trồng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trong nước, người nước ngoài định cư ở Việt Nam, tổ chức cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan đến xác định và áp dụng khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Mục đích xây dựng khung giá rừng
Khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai, làm cơ sở để tính tiền trong các trường hợp đã được quy định tại Điều 91, Chương IX, Luật Lâm nghiệp năm 2017.
Điều 4. Khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh
1. Khung giá rừng tự nhiên: Khung giá rừng tự nhiên được xây dựng chung cho các loại rừng gồm: Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh.
a) Đối với rừng gỗ: Chi tiết theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Đối với rừng vầu, nứa: Chi tiết theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
c) Đối với rừng hỗn giao (gỗ, tre nứa hoặc tre nứa, gỗ): Khung giá rừng là tổng hợp của khung giá rừng gỗ và vầu nứa như trên.
2. Khung giá rừng trồng: Khung giá rừng trồng được xây dựng riêng cho rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất, cụ thể:
a) Khung giá rừng phòng hộ, đặc dụng: Khung giá rừng đặc dụng và rừng phòng hộ được xác định chung cho các loài cây đặc trưng tại các địa phương trên địa bàn tỉnh. Chi tiết theo phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Khung giá rừng sản xuất: Khung giá rừng sản xuất được xây dựng chung cho các địa phương trên địa bàn tỉnh. Chi tiết theo phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 5. Trách nhiệm của các sở, ban, ngành, địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Chủ trì tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện khung giá các loại rừng trên địa bàn.
b) Tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng định giá rừng để định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh khi có đề nghị, yêu cầu; điều chỉnh khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh khi các yếu tố đầu vào và các yếu tố khác làm tăng hoặc giảm giá trị của rừng theo quy định tại Khoản 3, Điều 13, Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng.
2. Sở Tài chính
Theo dõi biến động giá chuyển nhượng, cho thuê rừng hoặc giá giao dịch về quyền sử dụng các loại rừng, trên thị trường để phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
Chủ trì phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố giao đất, cho thuê đất gắn với giao rừng, cho thuê rừng; thu hồi, bồi thường đất gắn liền với rừng thuộc thẩm quyền.
4. Cục thuế tỉnh
a) Tiếp nhận, xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ giao rừng, cho thuê rừng của các tổ chức do các cơ quan chức năng gửi đến
b) Chỉ đạo hướng dẫn các Chi cục thuế xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của các hộ gia đình, cá nhân do các cơ quan chức năng gửi đến.
5. Các sở, ngành có liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố
Có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện.
Trong quá trình thực hiện có vướng mắc, phát sinh các đơn vị kịp thời phản ánh bằng văn bản về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, sửa đổi cho phù hợp theo quy định./.
KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN ĐỐI VỚI GỖ (TÍNH CHO 1HA)
(Kèm theo Quyết định số: 28/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Loại rừng | Khung giá cây đứng (Tr.đồng/ha) | Khung giá Quyền sử dụng (Tr.đồng/ha) | Khung giá (Tr.đồng/ha) | |||
Thấp nhất | Cao nhất | Thấp nhất | Cao nhất | Thấp nhất | Cao nhất | ||
I | Rừng nghèo kiệt: 10-50 m3/ha | 10,8 | 92,9 |
| 0,9 | 10,8 | 93,8 |
1 | 10-20 | 10,8 | 30,3 | - | 0,9 | 10,8 | 31,2 |
2 | 21-30 | 11,1 | 44,0 | - | 0,9 | 11,1 | 44,9 |
3 | 31-40 | 16,2 | 66,6 | - | 0,9 | 16,2 | 67,5 |
4 | 41-50 | 26,2 | 92,9 | - | 0,9 | 26,2 | 93,8 |
II | Rừng nghèo: 51-100 m3/ha | 28,9 | 233,3 |
| 0,9 | 28,9 | 234,2 |
1 | 51-60 | 28,9 | 111,3 | - | 0,9 | 28,9 | 112,2 |
2 | 61-70 | 37,6 | 140,3 | - | 0,9 | 37,6 | 141,2 |
3 | 71-80 | 48,3 | 152,4 | - | 0,9 | 48,3 | 153,3 |
4 | 81-90 | 50,0 | 223,0 | - | 0,9 | 50,0 | 223,9 |
5 | 91-100 | 99,6 | 233,3 | - | 0,9 | 99,6 | 234,2 |
III | Rừng trung bình: 101-200 m3/ha | 82,5 | 459,0 |
| 6,3 | 82,5 | 465,3 |
1 | 101-125 | 82,5 | 267,8 | - | 6,3 | 82,5 | 274,1 |
2 | 125-150 | 96,4 | 350,2 | - | 6,3 | 96,4 | 356,5 |
3 | 151-175 | 155,8 | 388,2 | - | 6,3 | 155,8 | 394,5 |
4 | 176-200 | 133,6 | 459,0 | - | 6,3 | 133,6 | 465,3 |
IV | Rừng giầu: 201-300 m3/ha | 161,8 | 1.606,2 |
| 6,3 | 161,8 | 1.612,5 |
1 | 201-250 | 161,8 | 711,3 | - | 6,3 | 161,8 | 717,6 |
2 | 251-300 | 268,0 | 1.606,2 | - | 6,3 | 268,0 | 1.612,5 |
V | Rừng rất giầu: từ 301 m3/ha trở lên | 857,1 | 4.187,0 |
| 6,3 | 857,1 | 4.193,3 |
1 | 301-450 | 857,1 | 2.898,7 | - | 6,3 | 857,1 | 2.905,8 |
2 | 450-550 | 1.264,9 | 3.542,9 | - | 6,3 | 1.264,9 | 3.549,2 |
3 | > 550 | 1.546,0 | 4.187,0 | - | 6,3 | 1.546,0 | 4.193,3 |
KHUNG GIÁ RỪNG VẦU, NỨA TỰ NHIÊN (TÍNH CHO 1HA)
(Kèm theo Quyết định số: 28/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Loại rừng | Cấp đường kính (cm) | Trạng thái | Mật độ | Khung giá cây đứng (Tr.đồng/ha) | Khung giá Quyền sử dụng (Tr.đồng/ha) | Khung giá (Tr.đồng/ha) | |||
Thấp nhất | Cao nhất | Thấp nhất | Cao nhất | Thấp nhất | Cao nhất | |||||
1 | Nứa | Nứa to (D ≥ 5) | Rừng giàu (dày) | > 8.000 | 14,1 | - | 0,8 | 14,9 | ||
Rừng trung bình | 5.000 - 8.000 | 8,8 | 9,5 | - | 0,8 | 8,8 | 10,3 | |||
Rừng nghèo (thưa) | < 5.000 | 5,9 | - | 0,8 | 6,7 | |||||
Nứa nhỏ (D < 5) | Rừng giàu (dày) | > 10.000 | 1,5 | - | 0,8 | 2,3 | ||||
Rừng trung bình | 6.000 -10.000 | 0,8 | 0,9 | - | 0,8 | 0,8 | 1,7 | |||
Rừng nghèo (thưa) | < 6.000 | 0,5 | - | 0,8 | 1,3 | |||||
2 | Vầu | Vầu to | Rừng giàu (dày) | > 3.000 | 21,1 | - | 0,8 | 21,9 | ||
Rừng trung bình | 1.000-3.000 | 7,0 | 15,1 | - | 0,8 | 7,0 | 15,9 | |||
Rừng nghèo (thưa) | < 1.000 | 5,0 | - | 0,8 | 5,8 | |||||
Vầu nhỏ (D < 6) | Rừng giàu (dày) | > 5.000 | 1,9 | - | 0,8 | 2,7 | ||||
Rừng trung bình | 2.000-5.000 | 0,8 | 1,2 | - | 0,8 | 0,8 | 2,0 | |||
Rừng nghèo (thưa) | < 2.000 | 0,5 | - | 0,8 | 1,3 |
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG THEO LOÀI CÂY
(Kèm theo Quyết định số: 28/2020/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Loài cây/mật độ/năm trồng | Giá rừng trồng (Grt) | Ghi chú | |
Thấp | Cao | |||
I | Cây mỡ |
|
|
|
| Mật độ trồng 1660 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 37.514.617 | 59.828.891 |
|
| Năm 2 | 68.550.137 | 98.502.397 |
|
| Năm 3 | 92.131.406 | 131.248.495 |
|
| Năm 4 | 112.101.940 | 162.671.081 |
|
| Năm 5 | 124.584.734 | 187.303.722 |
|
| Năm 6 | 138.573.158 | 214.310.614 |
|
| Năm 7 | 153.928.843 | 243.483.085 |
|
| Năm 8 | 170.622.541 | 274.972.728 |
|
| Năm 9 | 188.747.915 | 308.941.742 |
|
| Năm 10 | 192.787.940 | 316.795.086 |
|
| Năm 11 | 197.373.882 | 324.651.301 |
|
| Năm 12 | 202.543.957 | 332.510.588 |
|
| Năm 13 | 208.339.052 | 340.373.164 |
|
| Năm 14 | 214.802.920 | 347.417.297 |
|
| Năm 15 | 222.530.347 | 355.229.617 |
|
II | Cây sa mộc |
|
|
|
| Mật độ 1660 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 37.890.711 | 58.989.706 |
|
| Năm 2 | 68.998.207 | 97.256.800 |
|
| Năm 3 | 92.579.476 | 129.491.022 |
|
| Năm 4 | 112.550.010 | 159.597.715 |
|
| Năm 5 | 125.544.928 | 183.965.405 |
|
| Năm 6 | 139.319.289 | 211.082.118 |
|
| Năm 7 | 153.927.651 | 240.765.417 |
|
| Năm 8 | 169.428.396 | 273.194.963 |
|
| Năm 9 | 186.652.177 | 308.562.994 |
|
| Năm 10 | 188.959.311 | 317.336.127 |
|
| Năm 11 | 192.065.928 | 326.932.403 |
|
| Năm 12 | 195.653.125 | 336.528.600 |
|
| Năm 13 | 199.754.541 | 346.249.669 |
|
| Năm 14 | 204.406.172 | 356.104.350 |
|
| Năm 15 | 209.646.533 | 366.101.997 |
|
| Năm 16 | 215.516.835 | 375.430.656 |
|
| Năm 17 | 222.061.173 | 384.043.499 |
|
| Năm 18 | 229.326.731 | 391.890.418 |
|
| Năm 19 | 236.542.034 | 398.917.800 |
|
| Năm 20 | 244.525.524 | 406.986.182 |
|
III | Cây quế |
|
|
|
| Mật độ 2500 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 132.010.627 | 139.064.260 |
|
| Năm 2 | 175.221.176 | 183.878.813 |
|
| Năm 3 | 209.943.329 | 220.929.880 |
|
| Năm 4 | 240.897.753 | 254.965.009 |
|
| Năm 5 | 248.752.480 | 266.322.185 |
|
| Năm 6 | 246.059.547 | 267.520.876 |
|
| Năm 7 | 241.878.961 | 267.514.467 |
|
| Năm 8 | 237.829.151 | 267.941.165 |
|
| Năm 9 | 243.363.193 | 278.275.208 |
|
| Năm 10 | 235.610.863 | 270.929.019 |
|
| Năm 11 | 227.755.653 | 263.518.517 |
|
| Năm 12 | 229.584.886 | 265.833.727 |
|
| Năm 13 | 231.236.913 | 268.015.888 |
|
| Năm 14 | 232.913.566 | 270.269.923 |
|
| Năm 15 | 241.828.999 | 279.286.625 |
|
IV | Cây tống quá sủ |
|
|
|
| Mật độ 1660 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 38.830.946 | 46.561.875 |
|
| Năm 2 | 70.118.381 | 79.746.638 |
|
| Năm 3 | 93.699.650 | 106.350.232 |
|
| Năm 4 | 114.438.371 | 130.432.151 |
|
| Năm 5 | 127.880.382 | 147.329.085 |
|
| Năm 6 | 142.901.317 | 165.671.601 |
|
| Năm 7 | 159.236.833 | 185.823.103 |
|
| Năm 8 | 176.978.952 | 207.660.307 |
|
| Năm 9 | 196.226.134 | 231.301.214 |
|
| Năm 10 | 201.466.495 | 237.967.001 |
|
| Năm 11 | 207.336.796 | 244.552.532 |
|
| Năm 12 | 213.881.135 | 251.052.187 |
|
| Năm 13 | 221.146.693 | 257.459.955 |
|
| Năm 14 | 228.361.996 | 263.769.405 |
|
| Năm 15 | 236.345.486 | 271.069.600 |
|
V | Cây thông Mã Vĩ |
|
|
|
| Mật độ 1660 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 38.830.946 | 40.932.573 |
|
| Năm 2 | 70.118.381 | 71.756.692 |
|
| Năm 3 | 93.699.650 | 95.834.396 |
|
| Năm 4 | 113.670.184 | 117.213.613 |
|
| Năm 5 | 126.665.103 | 132.242.905 |
|
| Năm 6 | 140.439.463 | 148.599.344 |
|
| Năm 7 | 155.047.825 | 166.375.832 |
|
| Năm 8 | 170.548.570 | 185.671.772 |
|
| Năm 9 | 187.772.351 | 206.593.525 |
|
| Năm 10 | 190.079.485 | 212.613.409 |
|
| Năm 11 | 193.186.103 | 219.317.482 |
|
| Năm 12 | 196.773.299 | 226.193.890 |
|
| Năm 13 | 200.874.716 | 233.004.784 |
|
| Năm 14 | 205.526.346 | 239.745.579 |
|
| Năm 15 | 210.766.707 | 246.411.366 |
|
| Năm 16 | 216.637.009 | 252.996.896 |
|
| Năm 17 | 223.181.348 | 259.496.551 |
|
| Năm 18 | 230.446.906 | 265.904.320 |
|
| Năm 19 | 237.662.208 | 272.213.770 |
|
| Năm 20 | 245.645.698 | 279.513.965 |
|
VI | Cây lát hoa |
|
|
|
| Mật độ 1660 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 61.761.250 | 105.185.279 |
|
| Năm 2 | 107.294.995 | 173.021.071 |
|
| Năm 3 | 147.313.882 | 237.615.562 |
|
| Năm 4 | 185.915.850 | 303.130.880 |
|
| Năm 5 | 220.309.196 | 366.552.248 |
|
| Năm 6 | 257.238.384 | 434.763.537 |
|
| Năm 7 | 296.883.329 | 508.104.592 |
|
| Năm 8 | 339.436.569 | 586.939.093 |
|
| Năm 9 | 385.104.143 | 671.656.223 |
|
| Năm 10 | 385.452.111 | 674.758.499 |
|
| Năm 11 | 385.473.575 | 677.563.554 |
|
| Năm 12 | 385.143.248 | 680.046.398 |
|
| Năm 13 | 384.434.049 | 682.180.249 |
|
| Năm 14 | 383.316.976 | 683.936.408 |
|
| Năm 15 | 381.760.973 | 685.284.121 |
|
| Năm 16 | 379.732.782 | 686.190.441 |
|
| Năm 17 | 377.196.796 | 686.620.069 |
|
| Năm 18 | 374.114.886 | 686.535.191 |
|
| Năm 19 | 370.446.228 | 685.895.303 |
|
| Năm 20 | 374.974.608 | 693.484.509 |
|
| Năm 21 | 380.430.119 | 703.006.792 |
|
| Năm 22 | 386.873.577 | 714.588.955 |
|
| Năm 23 | 394.370.015 | 728.366.594 |
|
| Năm 24 | 402.988.977 | 744.484.707 |
|
| Năm 25 | 412.804.833 | 763.098.356 |
|
| Năm 26 | 423.897.116 | 784.373.368 |
|
| Năm 27 | 436.350.882 | 808.487.087 |
|
| Năm 28 | 450.257.100 | 835.629.184 |
|
| Năm 29 | 465.713.061 | 866.002.514 |
|
| Năm 30 | 482.822.825 | 899.824.037 |
|
VII | Cây sơn tra |
|
|
|
| Mật độ 1660 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 310.068.268 | 531.200.922 |
|
| Năm 2 | 444.557.592 | 748.309.026 |
|
| Năm 3 | 590.662.652 | 991.959.305 |
|
| Năm 4 | 742.554.336 | 1.248.633.028 |
|
| Năm 5 | 901.423.799 | 1.521.754.443 |
|
| Năm 6 | 1.061.472.154 | 1.796.912.124 |
|
| Năm 7 | 1.270.569.459 | 2.156.790.718 |
|
| Năm 8 | 1.445.941.683 | 2.458.416.901 |
|
| Năm 9 | 1.671.000.798 | 2.845.865.895 |
|
| Năm 10 | 1.870.475.879 | 3.189.124.285 |
|
KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG SẢN XUẤT THEO LOÀI CÂY
(Kèm theo Quyết định số: 28/2020/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Loài cây/mật độ/năm trồng | Giá rừng trồng (Grt) | Ghi chú | |
Thấp | Cao |
| ||
I | Cây keo |
|
|
|
1.1 | Mật độ 1100 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 15.653.646 | 43.450.960 |
|
| Năm 2 | 36.291.418 | 64.392.226 |
|
| Năm 3 | 50.187.085 | 79.178.162 |
|
| Năm 4 | 61.336.044 | 91.621.984 |
|
| Năm 5 | 65.291.878 | 97.097.084 |
|
| Năm 6 | 69.394.417 | 102.837.220 |
|
| Năm 7 | 73.653.931 | 108.860.945 |
|
| Năm 8 | 78.081.407 | 115.188.108 |
|
| Năm 9 | 82.688.605 | 121.839.953 |
|
| Năm 10 | 85.749.745 | 127.860.819 |
|
1.2 | Mật độ trồng 1660 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 21.730.926 | 48.036.093 |
|
| Năm 2 | 45.101.876 | 71.478.915 |
|
| Năm 3 | 60.520.563 | 87.573.370 |
|
| Năm 4 | 71.757.134 | 100.017.192 |
|
| Năm 5 | 75.806.713 | 105.492.292 |
|
| Năm 6 | 80.009.559 | 111.232.428 |
|
| Năm 7 | 84.376.402 | 117.256.153 |
|
| Năm 8 | 88.918.720 | 123.583.316 |
|
| Năm 9 | 93.648.798 | 130.235.161 |
|
| Năm 10 | 96.841.421 | 136.256.027 |
|
1.3 | Mật độ trồng 2000 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 25.850.173 | 58.129.958 |
|
| Năm 2 | 50.910.616 | 83.603.284 |
|
| Năm 3 | 67.286.161 | 101.039.718 |
|
| Năm 4 | 78.610.345 | 114.069.389 |
|
| Năm 5 | 82.753.668 | 120.171.347 |
|
| Năm 6 | 87.056.822 | 126.582.220 |
|
| Năm 7 | 91.530.993 | 133.323.634 |
|
| Năm 8 | 96.188.153 | 140.418.725 |
|
| Năm 9 | 101.041.112 | 147.892.251 |
|
| Năm 10 | 104.365.217 | 154.792.318 |
|
1.4 | Mật độ trồng 2500 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 31.393.443 | 62.223.826 |
|
| Năm 2 | 58.902.423 | 89.930.685 |
|
| Năm 3 | 76.646.581 | 108.535.440 |
|
| Năm 4 | 88.058.377 | 121.565.111 |
|
| Năm 5 | 92.295.446 | 127.667.068 |
|
| Năm 6 | 96.698.906 | 134.077.941 |
|
| Năm 7 | 101.280.406 | 140.819.355 |
|
| Năm 8 | 106.052.408 | 147.914.446 |
|
| Năm 9 | 111.028.247 | 155.387.973 |
|
| Năm 10 | 114.483.834 | 162.288.039 |
|
II | Cây mỡ |
|
|
|
2.1 | Mật độ trồng 1660 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 17.790.125 | 60.046.939 |
|
| Năm 2 | 40.908.044 | 84.353.345 |
|
| Năm 3 | 56.017.480 | 101.333.327 |
|
| Năm 4 | 66.923.154 | 114.724.665 |
|
| Năm 5 | 70.618.671 | 121.213.605 |
|
| Năm 6 | 74.442.672 | 128.038.551 |
|
| Năm 7 | 78.404.150 | 135.223.021 |
|
| Năm 8 | 82.512.729 | 142.792.183 |
|
| Năm 9 | 86.778.705 | 150.772.966 |
|
| Năm 10 | 91.213.096 | 159.194.182 |
|
| Năm 11 | 95.827.692 | 168.086.663 |
|
| Năm 12 | 100.635.107 | 177.483.395 |
|
| Năm 13 | 105.648.837 | 187.419.678 |
|
| Năm 14 | 110.883.326 | 197.933.280 |
|
| Năm 15 | 114.615.668 | 208.086.227 |
|
2.2 | Mật độ trồng 2000 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 16.499.422 | 58.914.568 |
|
| Năm 2 | 38.002.987 | 81.810.125 |
|
| Năm 3 | 50.870.282 | 96.754.297 |
|
| Năm 4 | 59.405.365 | 107.993.198 |
|
| Năm 5 | 62.687.664 | 114.106.946 |
|
| Năm 6 | 66.089.552 | 120.548.623 |
|
| Năm 7 | 69.619.400 | 127.341.184 |
|
| Năm 8 | 73.286.166 | 134.509.191 |
|
| Năm 9 | 77.099.434 | 142.078.926 |
|
| Năm 10 | 81.069.458 | 150.078.508 |
|
| Năm 11 | 85.207.213 | 158.538.029 |
|
| Năm 12 | 89.524.439 | 167.489.682 |
|
| Năm 13 | 94.033.698 | 176.967.918 |
|
| Năm 14 | 98.748.435 | 187.009.597 |
|
| Năm 15 | 102.212.113 | 196.918.603 |
|
2.3 | Mật độ trồng 2500 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 20.406.801 | 62.520.545 |
|
| Năm 2 | 44.061.706 | 87.450.265 |
|
| Năm 3 | 58.017.774 | 103.383.017 |
|
| Năm 4 | 66.552.858 | 114.621.917 |
|
| Năm 5 | 69.835.157 | 120.735.665 |
|
| Năm 6 | 73.237.045 | 127.177.342 |
|
| Năm 7 | 76.766.893 | 133.969.903 |
|
| Năm 8 | 80.433.659 | 141.137.910 |
|
| Năm 9 | 84.246.926 | 148.707.645 |
|
| Năm 10 | 88.216.951 | 156.707.228 |
|
| Năm 11 | 92.354.706 | 165.166.748 |
|
| Năm 12 | 96.671.932 | 174.118.401 |
|
| Năm 13 | 101.181.191 | 183.596.637 |
|
| Năm 14 | 105.895.928 | 193.638.316 |
|
| Năm 15 | 109.359.606 | 203.547.322 |
|
III | Cây sa mộc |
|
|
|
3.1 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 5.115.940 | 31.900.545 |
|
| Năm 2 | 24.591.390 | 51.739.182 |
|
| Năm 3 | 36.036.538 | 64.143.261 |
|
| Năm 4 | 43.842.116 | 73.383.551 |
|
| Năm 5 | 46.343.843 | 77.358.786 |
|
| Năm 6 | 48.910.519 | 81.512.254 |
|
| Năm 7 | 51.546.690 | 85.856.431 |
|
| Năm 8 | 54.257.222 | 90.404.668 |
|
| Năm 9 | 57.047.320 | 95.171.248 |
|
| Năm 10 | 59.922.552 | 100.171.455 |
|
| Năm 11 | 62.888.879 | 105.421.644 |
|
| Năm 12 | 65.952.677 | 110.939.313 |
|
| Năm 13 | 69.120.770 | 116.743.185 |
|
| Năm 14 | 72.400.457 | 122.853.295 |
|
| Năm 15 | 75.799.550 | 129.291.079 |
|
| Năm 16 | 79.326.408 | 136.079.475 |
|
| Năm 17 | 82.989.975 | 143.243.026 |
|
| Năm 18 | 86.799.819 | 150.807.992 |
|
| Năm 19 | 90.766.181 | 158.802.472 |
|
| Năm 20 | 93.429.098 | 166.520.976 |
|
3.2 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 8.679.720 | 36.337.753 |
|
| Năm 2 | 29.691.269 | 57.708.296 |
|
| Năm 3 | 41.939.320 | 70.927.917 |
|
| Năm 4 | 49.811.813 | 80.321.547 |
|
| Năm 5 | 52.385.139 | 84.460.855 |
|
| Năm 6 | 55.028.426 | 88.789.882 |
|
| Năm 7 | 57.746.571 | 93.321.907 |
|
| Năm 8 | 60.544.815 | 98.071.141 |
|
| Năm 9 | 63.428.764 | 103.052.788 |
|
| Năm 10 | 66.404.418 | 108.283.117 |
|
| Năm 11 | 69.478.196 | 113.779.536 |
|
| Năm 12 | 72.656.966 | 119.560.671 |
|
| Năm 13 | 75.948.079 | 125.646.452 |
|
| Năm 14 | 79.359.398 | 132.058.204 |
|
| Năm 15 | 82.899.337 | 138.818.746 |
|
| Năm 16 | 86.576.901 | 145.952.493 |
|
| Năm 17 | 90.401.722 | 153.485.569 |
|
| Năm 18 | 94.384.109 | 161.445.927 |
|
| Năm 19 | 98.535.091 | 169.863.476 |
|
| Năm 20 | 101.395.552 | 178.034.664 |
|
3.3 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 13.527.657 | 41.962.669 |
|
| Năm 2 | 36.770.672 | 65.522.989 |
|
| Năm 3 | 50.170.034 | 79.874.497 |
|
| Năm 4 | 58.109.441 | 89.421.466 |
|
| Năm 5 | 60.754.366 | 93.724.848 |
|
| Năm 6 | 63.474.264 | 98.229.434 |
|
| Năm 7 | 66.274.383 | 102.949.307 |
|
| Năm 8 | 69.160.339 | 107.899.538 |
|
| Năm 9 | 72.138.140 | 113.096.252 |
|
| Năm 10 | 75.214.215 | 118.556.703 |
|
| Năm 11 | 78.395.443 | 124.299.352 |
|
| Năm 12 | 81.689.186 | 130.343.953 |
|
| Năm 13 | 85.103.319 | 136.711.643 |
|
| Năm 14 | 88.646.270 | 143.425.038 |
|
| Năm 15 | 92.327.056 | 150.508.337 |
|
| Năm 16 | 96.155.324 | 157.987.435 |
|
| Năm 17 | 100.141.400 | 165.890.035 |
|
| Năm 18 | 104.296.330 | 174.245.785 |
|
| Năm 19 | 108.631.932 | 183.086.404 |
|
| Năm 20 | 111.689.938 | 191.710.275 |
|
3.4 | Mật độ 3300 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 20.783.389 | 51.727.866 |
|
| Năm 2 | 47.561.683 | 78.845.401 |
|
| Năm 3 | 62.765.618 | 95.065.252 |
|
| Năm 4 | 70.771.941 | 104.918.901 |
|
| Năm 5 | 73.488.465 | 109.550.430 |
|
| Năm 6 | 76.284.974 | 114.406.133 |
|
| Năm 7 | 79.167.067 | 119.501.702 |
|
| Năm 8 | 82.140.734 | 124.853.927 |
|
| Năm 9 | 85.212.387 | 130.480.775 |
|
| Năm 10 | 88.388.883 | 136.401.469 |
|
| Năm 11 | 91.677.562 | 142.636.578 |
|
| Năm 12 | 95.086.278 | 149.208.112 |
|
| Năm 13 | 98.623.431 | 156.139.620 |
|
| Năm 14 | 102.298.014 | 163.456.300 |
|
| Năm 15 | 106.119.645 | 171.185.115 |
|
| Năm 16 | 110.098.619 | 179.354.913 |
|
| Năm 17 | 114.245.950 | 187.996.564 |
|
| Năm 18 | 118.573.422 | 197.143.097 |
|
| Năm 19 | 123.093.645 | 206.829.854 |
|
| Năm 20 | 126.349.194 | 216.359.094 |
|
IV | Cây quế |
|
|
|
4.1 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 190.775.676 | 242.082.471 |
|
| Năm 2 | 226.600.180 | 279.581.525 |
|
| Năm 3 | 253.171.771 | 308.963.465 |
|
| Năm 4 | 275.205.464 | 334.592.997 |
|
| Năm 5 | 276.344.683 | 337.951.518 |
|
| Năm 6 | 266.277.912 | 330.377.332 |
|
| Năm 7 | 253.778.428 | 320.721.691 |
|
| Năm 8 | 240.420.508 | 310.859.679 |
|
| Năm 9 | 235.506.843 | 309.843.322 |
|
| Năm 10 | 229.645.976 | 308.207.235 |
|
| Năm 11 | 221.403.191 | 305.153.355 |
|
| Năm 12 | 223.583.640 | 312.896.071 |
|
| Năm 13 | 225.268.949 | 320.543.144 |
|
| Năm 14 | 226.526.858 | 328.190.279 |
|
| Năm 15 | 238.272.530 | 347.517.922 |
|
4.2 | Mật độ 3300 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 253.349.834 | 316.499.974 |
|
| Năm 2 | 296.639.053 | 362.059.047 |
|
| Năm 3 | 329.126.926 | 398.164.444 |
|
| Năm 4 | 355.627.062 | 429.295.628 |
|
| Năm 5 | 356.175.212 | 432.664.738 |
|
| Năm 6 | 341.892.444 | 421.558.841 |
|
| Năm 7 | 324.474.123 | 407.766.768 |
|
| Năm 8 | 305.791.635 | 393.559.113 |
|
| Năm 9 | 298.240.260 | 391.000.390 |
|
| Năm 10 | 289.430.737 | 387.606.130 |
|
| Năm 11 | 277.610.469 | 382.455.757 |
|
| Năm 12 | 279.547.009 | 391.539.224 |
|
| Năm 13 | 280.638.536 | 400.288.101 |
|
| Năm 14 | 281.235.497 | 409.088.566 |
|
| Năm 15 | 295.960.357 | 433.336.673 |
|
4.3 | Mật độ 5000 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 386.267.236 | 474.414.359 |
|
| Năm 2 | 445.415.285 | 537.085.373 |
|
| Năm 3 | 490.471.313 | 587.461.430 |
|
| Năm 4 | 526.458.418 | 630.265.767 |
|
| Năm 5 | 525.866.848 | 633.768.182 |
|
| Năm 6 | 502.759.028 | 615.271.439 |
|
| Năm 7 | 474.765.644 | 592.551.132 |
|
| Năm 8 | 444.830.982 | 569.158.268 |
|
| Năm 9 | 431.804.652 | 563.436.146 |
|
| Năm 10 | 416.780.161 | 556.331.338 |
|
| Năm 11 | 397.091.214 | 546.438.094 |
|
| Năm 12 | 397.904.269 | 557.742.690 |
|
| Năm 13 | 397.870.466 | 568.944.974 |
|
| Năm 14 | 396.879.325 | 579.986.585 |
|
| Năm 15 | 417.892.114 | 614.619.918 |
|
4.4 | Mật độ 7000 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 542.901.314 | 660.449.376 |
|
| Năm 2 | 566.840.346 | 743.269.822 |
|
| Năm 3 | 680.586.673 | 810.453.868 |
|
| Năm 4 | 727.755.808 | 867.011.635 |
|
| Năm 5 | 725.815.127 | 870.659.690 |
|
| Năm 6 | 692.315.184 | 843.459.313 |
|
| Năm 7 | 651.964.668 | 810.324.354 |
|
| Năm 8 | 608.953.223 | 776.282.944 |
|
| Năm 9 | 589.381.228 | 766.731.233 |
|
| Năm 10 | 567.017.111 | 755.229.160 |
|
| Năm 11 | 537.977.906 | 739.661.923 |
|
| Năm 12 | 537.822.984 | 753.932.145 |
|
| Năm 13 | 536.164.647 | 767.718.850 |
|
| Năm 14 | 532.897.653 | 780.988.191 |
|
| Năm 15 | 561.305.681 | 827.835.595 |
|
V | Cây bồ đề |
|
|
|
5.1 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 15.118.415 | 39.436.963 |
|
| Năm 2 | 34.078.018 | 58.425.717 |
|
| Năm 3 | 47.707.524 | 72.699.046 |
|
| Năm 4 | 55.893.186 | 82.162.365 |
|
| Năm 5 | 58.801.604 | 86.376.240 |
|
| Năm 6 | 61.803.439 | 90.785.053 |
|
| Năm 7 | 64.905.230 | 95.402.450 |
|
| Năm 8 | 68.113.976 | 100.243.032 |
|
| Năm 9 | 71.437.162 | 105.322.421 |
|
| Năm 10 | 73.411.881 | 109.921.777 |
|
5.2 | Mật độ 3300 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 22.771.061 | 50.306.114 |
|
| Năm 2 | 43.883.694 | 71.519.327 |
|
| Năm 3 | 59.379.056 | 87.775.239 |
|
| Năm 4 | 67.697.204 | 97.667.472 |
|
| Năm 5 | 70.747.382 | 102.340.287 |
|
| Năm 6 | 73.900.901 | 107.240.165 |
|
| Năm 7 | 77.164.994 | 112.383.001 |
|
| Năm 8 | 80.547.402 | 117.785.803 |
|
| Năm 9 | 84.056.406 | 123.466.768 |
|
| Năm 10 | 86.229.952 | 128.709.810 |
|
VI | Cây trẩu |
|
|
|
6.1 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 216.515.181 | 64.981.122 |
|
| Năm 2 | 250.902.701 | 84.118.971 |
|
| Năm 3 | 278.111.229 | 98.969.303 |
|
| Năm 4 | 302.783.623 | 110.827.083 |
|
| Năm 5 | 313.740.843 | 108.041.433 |
|
| Năm 6 | 315.523.097 | 102.466.674 |
|
| Năm 7 | 296.337.657 | 94.499.408 |
|
| Năm 8 | 227.447.344 | 84.467.521 |
|
| Năm 9 | 167.570.338 | 72.655.609 |
|
| Năm 10 | 176.632.851 | 75.523.832 |
|
6.2 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 57.537.725 | 79.309.173 |
|
| Năm 2 | 78.332.712 | 100.051.093 |
|
| Năm 3 | 94.199.758 | 116.448.804 |
|
| Năm 4 | 105.944.576 | 129.242.990 |
|
| Năm 5 | 105.749.290 | 125.500.894 |
|
| Năm 6 | 101.974.162 | 118.401.618 |
|
| Năm 7 | 95.128.923 | 108.424.400 |
|
| Năm 8 | 85.633.706 | 95.959.622 |
|
| Năm 9 | 73.840.132 | 81.332.838 |
|
| Năm 10 | 76.287.758 | 84.521.307 |
|
6.3 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 73.975.475 | 79.818.343 |
|
| Năm 2 | 96.901.164 | 100.560.263 |
|
| Năm 3 | 114.774.382 | 116.957.974 |
|
| Năm 4 | 127.500.816 | 129.752.161 |
|
| Năm 5 | 126.627.859 | 126.010.064 |
|
| Năm 6 | 121.263.624 | 118.910.788 |
|
| Năm 7 | 112.044.121 | 108.933.570 |
|
| Năm 8 | 99.503.000 | 96.468.793 |
|
| Năm 9 | 84.071.589 | 81.842.008 |
|
| Năm 10 | 86.776.810 | 85.030.478 |
|
VII | Cây tống quá sủ |
|
|
|
7.1 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 2.267.609 | 11.587.011 |
|
| Năm 2 | 21.657.800 | 29.916.966 |
|
| Năm 3 | 32.819.184 | 40.853.083 |
|
| Năm 4 | 40.321.135 | 48.522.654 |
|
| Năm 5 | 42.497.981 | 50.817.219 |
|
| Năm 6 | 44.717.035 | 53.172.371 |
|
| Năm 7 | 46.981.250 | 55.592.350 |
|
| Năm 8 | 49.293.789 | 58.081.694 |
|
| Năm 9 | 51.658.034 | 60.645.260 |
|
| Năm 10 | 54.077.604 | 63.288.241 |
|
| Năm 11 | 56.556.373 | 66.016.198 |
|
| Năm 12 | 59.098.483 | 68.835.079 |
|
| Năm 13 | 61.708.370 | 71.751.248 |
|
| Năm 14 | 64.390.776 | 74.771.515 |
|
| Năm 15 | 65.679.862 | 77.167.611 |
|
7.2 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 4.989.679 | 16.425.289 |
|
| Năm 2 | 25.881.337 | 36.296.768 |
|
| Năm 3 | 37.769.132 | 48.088.687 |
|
| Năm 4 | 45.256.152 | 55.954.676 |
|
| Năm 5 | 47.417.021 | 58.459.410 |
|
| Năm 6 | 49.618.980 | 61.039.441 |
|
| Năm 7 | 51.864.904 | 63.700.041 |
|
| Năm 8 | 54.157.871 | 66.446.850 |
|
| Năm 9 | 56.501.175 | 69.285.902 |
|
| Năm 10 | 58.898.337 | 72.223.654 |
|
| Năm 11 | 61.353.129 | 75.267.017 |
|
| Năm 12 | 63.869.585 | 78.423.381 |
|
| Năm 13 | 66.452.021 | 81.700.657 |
|
| Năm 14 | 69.105.056 | 85.107.310 |
|
| Năm 15 | 70.362.713 | 87.916.837 |
|
7.3 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 9.080.396 | 20.955.252 |
|
| Năm 2 | 32.186.232 | 42.912.716 |
|
| Năm 3 | 45.148.846 | 55.769.540 |
|
| Năm 4 | 52.620.934 | 63.717.198 |
|
| Năm 5 | 54.765.827 | 66.309.317 |
|
| Năm 6 | 56.950.691 | 68.982.851 |
|
| Năm 7 | 59.178.324 | 71.743.499 |
|
| Năm 8 | 61.451.719 | 74.597.359 |
|
| Năm 9 | 63.774.080 | 77.550.956 |
|
| Năm 10 | 66.148.835 | 81.211.271 |
|
| Năm 11 | 68.579.651 | 85.027.775 |
|
| Năm 12 | 71.070.452 | 89.011.402 |
|
| Năm 13 | 73.625.438 | 93.173.849 |
|
| Năm 14 | 76.249.101 | 97.527.634 |
|
| Năm 15 | 77.475.330 | 100.750.593 |
|
VIII | Cây thông Mã Vĩ |
|
|
|
8.1 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 22.377.428 | 43.018.696 |
|
| Năm 2 | 43.175.306 | 63.558.000 |
|
| Năm 3 | 55.842.916 | 76.842.716 |
|
| Năm 4 | 64.956.528 | 87.025.288 |
|
| Năm 5 | 68.857.851 | 92.008.765 |
|
| Năm 6 | 72.922.096 | 97.241.052 |
|
| Năm 7 | 77.160.666 | 102.739.566 |
|
| Năm 8 | 81.585.764 | 108.522.942 |
|
| Năm 9 | 86.210.447 | 114.611.122 |
|
| Năm 10 | 91.048.686 | 121.025.441 |
|
| Năm 11 | 96.115.430 | 127.788.729 |
|
| Năm 12 | 101.426.675 | 134.925.413 |
|
| Năm 13 | 106.999.535 | 142.461.633 |
|
| Năm 14 | 112.852.323 | 150.425.355 |
|
| Năm 15 | 111.161.135 | 151.003.004 |
|
| Năm 16 | 108.195.591 | 144.549.647 |
|
| Năm 17 | 104.339.589 | 136.590.061 |
|
| Năm 18 | 99.107.494 | 126.313.337 |
|
| Năm 19 | 91.830.280 | 112.602.813 |
|
| Năm 20 | 94.489.273 | 117.140.661 |
|
8.2 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 48.011.368 | 40.417.930 |
|
| Năm 2 | 71.914.544 | 61.979.966 |
|
| Năm 3 | 87.024.664 | 75.562.224 |
|
| Năm 4 | 97.959.571 | 85.343.876 |
|
| Năm 5 | 103.809.680 | 89.898.369 |
|
| Năm 6 | 109.959.124 | 94.671.642 |
|
| Năm 7 | 116.428.859 | 99.679.012 |
|
| Năm 8 | 123.241.303 | 104.936.864 |
|
| Năm 9 | 130.420.446 | 110.462.732 |
|
| Năm 10 | 137.991.957 | 116.275.378 |
|
| Năm 11 | 145.983.303 | 122.394.876 |
|
| Năm 12 | 154.423.871 | 128.842.705 |
|
| Năm 13 | 163.345.107 | 135.641.850 |
|
| Năm 14 | 172.780.658 | 142.816.901 |
|
| Năm 15 | 155.766.525 | 140.944.172 |
|
| Năm 16 | 136.911.232 | 137.580.320 |
|
| Năm 17 | 116.463.896 | 133.190.964 |
|
| Năm 18 | 94.614.575 | 127.194.320 |
|
| Năm 19 | 71.502.130 | 118.787.878 |
|
| Năm 20 | 72.376.724 | 123.447.395 |
|
8.3 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 76.981.565 | 50.922.595 |
|
| Năm 2 | 104.840.482 | 74.991.703 |
|
| Năm 3 | 122.888.894 | 90.084.790 |
|
| Năm 4 | 135.802.785 | 100.425.249 |
|
| Năm 5 | 143.770.408 | 105.577.664 |
|
| Năm 6 | 152.185.593 | 110.990.715 |
|
| Năm 7 | 161.079.669 | 116.682.646 |
|
| Năm 8 | 170.486.158 | 122.672.980 |
|
| Năm 9 | 180.440.930 | 128.982.603 |
|
| Năm 10 | 190.982.364 | 135.633.867 |
|
| Năm 11 | 202.151.527 | 142.650.687 |
|
| Năm 12 | 213.992.360 | 150.058.650 |
|
| Năm 13 | 226.551.879 | 157.885.137 |
|
| Năm 14 | 239.880.392 | 166.159.446 |
|
| Năm 15 | 220.281.730 | 163.100.422 |
|
| Năm 16 | 198.525.990 | 158.152.234 |
|
| Năm 17 | 174.934.676 | 151.895.139 |
|
| Năm 18 | 149.748.298 | 143.600.015 |
|
| Năm 19 | 123.167.203 | 132.261.698 |
|
| Năm 20 | 127.126.841 | 137.406.609 |
|
IX | Cây lát hoa |
|
|
|
9.1 | Mật độ 1100 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 8.667.750 | 50.928.888 |
|
| Năm 2 | 26.390.079 | 70.072.542 |
|
| Năm 3 | 37.191.007 | 83.140.536 |
|
| Năm 4 | 45.612.056 | 94.275.928 |
|
| Năm 5 | 48.772.337 | 100.278.923 |
|
| Năm 6 | 52.043.665 | 106.602.095 |
|
| Năm 7 | 55.433.816 | 113.267.855 |
|
| Năm 8 | 58.951.105 | 120.300.184 |
|
| Năm 9 | 62.604.432 | 127.724.744 |
|
| Năm 10 | 66.403.320 | 135.568.990 |
|
| Năm 11 | 70.764.680 | 144.065.687 |
|
| Năm 12 | 74.885.972 | 152.839.496 |
|
| Năm 13 | 79.185.583 | 162.127.437 |
|
| Năm 14 | 83.675.995 | 171.965.501 |
|
| Năm 15 | 88.370.563 | 182.392.197 |
|
| Năm 16 | 93.283.580 | 193.448.727 |
|
| Năm 17 | 98.430.336 | 205.179.182 |
|
| Năm 18 | 103.827.194 | 217.630.736 |
|
| Năm 19 | 109.491.660 | 230.853.864 |
|
| Năm 20 | 115.442.466 | 244.902.579 |
|
| Năm 21 | 121.699.657 | 259.834.670 |
|
| Năm 22 | 128.284.680 | 291.171.611 |
|
| Năm 23 | 135.220.483 | 292.600.657 |
|
| Năm 24 | 142.531.620 | 310.571.514 |
|
| Năm 25 | 150.244.365 | 329.700.298 |
|
| Năm 26 | 158.386.830 | 350.068.064 |
|
| Năm 27 | 166.989.097 | 371.761.540 |
|
| Năm 28 | 176.083.350 | 394.873.526 |
|
| Năm 29 | 185.704.029 | 419.503.317 |
|
| Năm 30 | 194.417.066 | 445.021.604 |
|
9.2 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 16.626.354 | 67.932.983 |
|
| Năm 2 | 37.072.952 | 90.262.478 |
|
| Năm 3 | 49.326.185 | 105.408.789 |
|
| Năm 4 | 57.996.414 | 117.583.268 |
|
| Năm 5 | 61.423.317 | 124.698.085 |
|
| Năm 6 | 64.979.932 | 132.210.907 |
|
| Năm 7 | 68.675.339 | 140.149.592 |
|
| Năm 8 | 72.519.252 | 148.543.952 |
|
| Năm 9 | 76.522.067 | 157.425.884 |
|
| Năm 10 | 80.694.908 | 166.829.518 |
|
| Năm 11 | 85.456.396 | 176.994.760 |
|
| Năm 12 | 90.005.827 | 187.553.912 |
|
| Năm 13 | 94.763.545 | 198.752.171 |
|
| Năm 14 | 99.744.131 | 210.634.275 |
|
| Năm 15 | 104.963.187 | 223.248.093 |
|
| Năm 16 | 110.437.405 | 236.644.845 |
|
| Năm 17 | 116.184.647 | 250.879.336 |
|
| Năm 18 | 122.224.023 | 266.010.209 |
|
| Năm 19 | 128.575.985 | 282.100.209 |
|
| Năm 20 | 135.262.412 | 299.216.476 |
|
| Năm 21 | 142.306.717 | 317.430.849 |
|
| Năm 22 | 149.733.951 | 336.820.194 |
|
| Năm 23 | 157.570.921 | 357.466.761 |
|
| Năm 24 | 165.846.306 | 379.458.554 |
|
| Năm 25 | 174.590.797 | 402.889.739 |
|
| Năm 26 | 183.837.230 | 427.861.073 |
|
| Năm 27 | 193.620.742 | 454.480.368 |
|
| Năm 28 | 203.978.928 | 482.862.981 |
|
| Năm 29 | 214.952.015 | 513.132.343 |
|
| Năm 30 | 225.112.129 | 544.684.969 |
|
9.3 | Mật độ 2000 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 22.679.833 | 83.350.448 |
|
| Năm 2 | 44.865.954 | 107.970.753 |
|
| Năm 3 | 58.092.431 | 124.760.407 |
|
| Năm 4 | 67.011.840 | 137.973.972 |
|
| Năm 5 | 70.705.366 | 146.200.611 |
|
| Năm 6 | 74.547.268 | 154.903.082 |
|
| Năm 7 | 78.547.930 | 164.114.693 |
|
| Năm 8 | 82.718.468 | 173.871.083 |
|
| Năm 9 | 87.070.771 | 184.210.387 |
|
| Năm 10 | 91.617.564 | 195.173.409 |
|
| Năm 11 | 96.779.181 | 207.007.196 |
|
| Năm 12 | 101.756.749 | 219.351.692 |
|
| Năm 13 | 106.972.574 | 232.460.269 |
|
| Năm 14 | 112.443.336 | 246.386.412 |
|
| Năm 15 | 118.186.879 | 261.187.353 |
|
| Năm 16 | 124.222.298 | 276.924.326 |
|
| Năm 17 | 130.570.025 | 293.662.854 |
|
| Năm 18 | 137.251.921 | 311.473.046 |
|
| Năm 19 | 144.291.378 | 330.429.918 |
|
| Năm 20 | 151.713.426 | 350.613.738 |
|
| Năm 21 | 159.544.844 | 372.110.391 |
|
| Năm 22 | 167.814.291 | 395.011.778 |
|
| Năm 23 | 176.552.427 | 419.416.228 |
|
| Năm 24 | 185.792.060 | 445.428.956 |
|
| Năm 25 | 195.568.297 | 473.162.542 |
|
| Năm 26 | 205.918.698 | 502.737.446 |
|
| Năm 27 | 216.883.455 | 534.282.560 |
|
| Năm 28 | 228.505.574 | 567.935.799 |
|
| Năm 29 | 240.831.069 | 603.844.731 |
|
| Năm 30 | 252.438.259 | 641.431.698 |
|
9.4 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 30.118.857 | 99.921.826 |
|
| Năm 2 | 54.760.681 | 127.483.873 |
|
| Năm 3 | 69.308.810 | 146.233.214 |
|
| Năm 4 | 78.477.399 | 160.485.866 |
|
| Năm 5 | 82.437.548 | 169.824.327 |
|
| Năm 6 | 86.564.735 | 179.716.448 |
|
| Năm 7 | 90.870.654 | 190.200.984 |
|
| Năm 8 | 95.367.816 | 201.319.404 |
|
| Năm 9 | 100.069.607 | 213.116.080 |
|
| Năm 10 | 104.990.352 | 225.638.490 |
|
| Năm 11 | 110.552.098 | 239.140.823 |
|
| Năm 12 | 115.957.803 | 253.270.662 |
|
| Năm 13 | 121.631.736 | 268.289.556 |
|
| Năm 14 | 127.592.673 | 284.259.740 |
|
| Năm 15 | 133.860.703 | 301.247.803 |
|
| Năm 16 | 140.457.324 | 319.324.997 |
|
| Năm 17 | 147.405.536 | 338.567.562 |
|
| Năm 18 | 154.729.951 | 359.057.073 |
|
| Năm 19 | 162.456.904 | 380.880.816 |
|
| Năm 20 | 170.614.572 | 404.132.189 |
|
| Năm 21 | 179.233.104 | 428.911.124 |
|
| Năm 22 | 188.344.762 | 455.324.551 |
|
| Năm 23 | 197.984.065 | 483.486.885 |
|
| Năm 24 | 208.187.947 | 513.520.549 |
|
| Năm 25 | 218.995.929 | 545.556.536 |
|
| Năm 26 | 230.450.298 | 579.735.010 |
|
| Năm 27 | 242.596.301 | 616.205.943 |
|
| Năm 28 | 255.482.352 | 655.129.808 |
|
| Năm 29 | 269.160.256 | 696.678.310 |
|
| Năm 30 | 282.214.523 | 740.299.618 |
|
X | Cây sơn tra |
|
|
|
10.1 | Mật độ 1660 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 216.515.181 | 477.986.399 |
|
| Năm 2 | 250.902.701 | 529.165.170 |
|
| Năm 3 | 278.111.229 | 574.910.655 |
|
| Năm 4 | 302.783.623 | 619.826.251 |
|
| Năm 5 | 313.740.843 | 646.103.662 |
|
| Năm 6 | 315.523.097 | 665.269.659 |
|
| Năm 7 | 296.337.657 | 652.544.283 |
|
| Năm 8 | 227.447.344 | 583.845.057 |
|
| Năm 9 | 167.570.338 | 425.114.052 |
|
| Năm 10 | 176.632.851 | 452.396.287 |
|
10.2 | Mật độ 2000 cây/ha | 0 | 0 |
|
| Năm 1 | 262.436.273 | 576.889.165 |
|
| Năm 2 | 301.349.192 | 636.236.719 |
|
| Năm 3 | 332.519.738 | 689.859.769 |
|
| Năm 4 | 360.639.300 | 742.485.068 |
|
| Năm 5 | 373.322.590 | 773.764.983 |
|
| Năm 6 | 374.934.338 | 796.465.339 |
|
| Năm 7 | 351.263.697 | 780.727.806 |
|
| Năm 8 | 267.673.780 | 697.522.693 |
|
| Năm 9 | 194.939.197 | 505.812.388 |
|
| Năm 10 | 205.556.103 | 538.406.772 |
|
10.3 | Mật độ 2500 cây/ha |
|
|
|
| Năm 1 | 329.713.794 | 721.616.432 |
|
| Năm 2 | 375.263.966 | 792.926.642 |
|
| Năm 3 | 412.242.022 | 858.080.570 |
|
| Năm 4 | 445.410.633 | 921.986.128 |
|
| Năm 5 | 460.610.005 | 960.560.240 |
|
| Năm 6 | 461.959.361 | 988.407.067 |
|
| Năm 7 | 431.676.801 | 968.181.938 |
|
| Năm 8 | 326.599.490 | 863.768.217 |
|
| Năm 9 | 235.018.195 | 623.839.902 |
|
| Năm 10 | 247.909.120 | 664.201.015 |
|
- 1 Quyết định 54/2013/QĐ-UBND về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2 Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 3 Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 06/2020/QĐ-UBND quy định về khung giá các loại rừng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 34/2020/QĐ-UBND quy định về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6 Quyết định 09/2021/QĐ-UBND ban hành khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Quyết định 19/2021/QĐ-UBND về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk