Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2023/QĐ-UBND

Long An, ngày 26 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TỪNG NGHỀ, MỨC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Thông tư số 53/2022/TT-BTC ngày 12/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 17/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2054/TTr-SLĐTBXH ngày 02/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo từng nghề, mức hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Long An, cụ thể như sau:

1. Đối tượng áp dụng

a) Người khuyết tật;

b) Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định của Thủ tướng Chính phủ;

c) Người dân tộc thiểu số; người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh; lao động nữ bị mất việc làm; ngư dân theo quy định;

d) Người thuộc hộ cận nghèo;

đ) Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác không thuộc các đối tượng quy định tại các điểm a, b, c, d khoản này.

e) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

Trường hợp người học đồng thời thuộc nhiều đối tượng quy định tại các điểm a, b, c, d, đ nêu trên thì chỉ được hưởng một mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề cao nhất và chỉ hưởng một lần.

Người thuộc hộ nghèo được hỗ trợ theo mức quy định tại điểm b và điểm c khoản 1 Điều này là hộ nghèo thu nhập và hộ nghèo đa chiều thiếu hụt ít nhất 01 chỉ số về giáo dục. Người thuộc hộ nghèo đa chiều không thiếu hụt chỉ số về giáo dục được hỗ trợ theo mức hỗ trợ đối với người thuộc hộ cận nghèo quy định tại điểm d khoản 1 Điều này.

2. Danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo từng nghề, mức hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng, gồm 119 nghề, trong đó 79 nghề thuộc lĩnh vực nông nghiệp và 40 nghề thuộc lĩnh vực phi nông nghiệp.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

3. Nguồn kinh phí

a) Nguồn ngân sách nhà nước theo phân cấp ngân sách hiện hành.

b) Kinh phí thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia (nếu có).

c) Kinh phí lồng ghép các chương trình, đề án, dự án.

d) Các nguồn huy động tài trợ hợp pháp khác.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/7/2023.

Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn, đôn đốc kiểm tra việc thực hiện Quyết định này, đảm bảo thực hiện thanh quyết toán đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Bộ Tài chính;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế, Bộ LĐ - TB&XH;
- CVP, các PCVP;
- Sở LĐ-TB và XH, Sở Tài chính, Sở NN và PTNT, Sở Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TT. PVHCC tỉnh;
- Các phòng, ban, trung tâm thuộc VP;
- Lưu: VT, Cam.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Tấn Hòa

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TỪNG NGHỀ, MỨC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của UBND tỉnh)

Stt

Danh mục ngành, nghề đào tạo

Thời gian đào tạo

Mức chi phí đào tạo (nghìn đồng/học viên/khóa học

Mức hỗ trợ đào tạo
(nghìn đồng/học viên/khóa học)

Giờ

Tháng

A.

Nhóm nghề Nông nghiệp

I.

Trồng trọt

 

 

 

 

1.

Trồng lúa ứng dụng công nghệ cao

120

1

800

800

2.

Trồng rau ứng dụng công nghệ cao

120

1

800

800

3.

Trồng thanh long ứng dụng công nghệ cao

120

1

800

800

4.

Trồng chanh ứng dụng công nghệ cao

120

1

800

800

5.

Nhân giống cây ăn quả

120

1

800

800

6.

Trồng cây ăn quả

120

1

800

800

7.

Trồng mít

120

1

800

800

8.

Trồng đu đủ

120

1

800

800

9.

Trồng khóm

120

1

800

800

10.

Trồng bắp

120

1

800

800

11.

Trồng dưa hấu

120

1

800

800

12

Trồng mè

120

1

800

800

13

Trồng ớt

120

1

800

800

14.

Trồng đậu phộng

120

1

800

800

15.

Trồng khoai mỡ

120

1

800

800

16.

Trồng sen

120

1

800

800

17.

Trồng nấm rơm

120

1

800

800

18.

Trồng nấm bào ngư an toàn

120

1

800

800

19.

Trồng hoa lan

120

1

800

800

20.

Nhân, nuôi nấm xanh phòng trừ rầy nâu tại nông hộ

120

1

800

800

21.

Trồng mai vàng, mai chiếu thủy

120

1

800

800

22.

Trồng bưởi

120

1

800

800

23.

Trồng chuối

120

1

800

800

24.

Nuôi trùng quế

120

1

800

800

25.

Trồng xoài

120

1

800

800

26.

Trồng khoai mì

120

1

800

800

27.

Trồng nấm linh chi

120

1

800

800

28.

Trồng nấm đông cô

120

1

800

800

29

Trồng dưa lưới

120

1

800

800

30.

Trồng dưa leo

120

1

800

800

31.

Trồng ổi

120

1

800

800

32.

Trồng sầu riêng

120

1

800

800

33.

Trồng khoai từ

120

1

800

800

34.

Trồng khoai lang

120

1

800

800

35.

Tạo dáng, chăm sóc cây cảnh

300

3

2.000

2.000

II

Chăn nuôi - Thú y

 

 

 

 

1.

Nuôi bò thịt ứng dụng công nghệ cao

170

1,5

1.150

1.150

2.

Thú y trên gia súc

170

1,5

1.150

1.150

3

Thú y trên gia cầm

170

1,5

1.150

1.150

4.

Nuôi bò sữa

120

1

800

800

5.

Nuôi dê

120

1

800

800

6.

Nuôi thỏ

120

1

800

800

7.

Nuôi ong lấy mật

120

1

800

800

8

Nuôi trăn

120

1

800

800

9.

Nuôi rắn

120

1

800

800

10.

Nuôi heo theo hướng an toàn sinh học

120

1

800

800

11.

Nuôi vịt thịt theo hướng an toàn sinh học

170

1,5

1.150

1.150

12

Nuôi gà thịt theo hướng an toàn sinh học

170

1,5

1.150

1.150

III

Thủy sản

 

 

 

 

1.

Nuôi tôm thẻ chân trắng ứng dụng công nghệ cao

120

1

800

800

2.

Nuôi cá lóc

120

1

800

800

3

Nuôi cá trê

120

1

800

800

4.

Nuôi cá rô

120

1

800

800

5.

Nuôi ếch

120

1

800

800

6.

Nuôi cá cảnh

120

1

800

800

7.

Nuôi tôm sú

120

1

800

800

8.

Nuôi tôm càng xanh

120

1

800

800

9.

Nuôi cua biển

120

1

800

800

10.

Nuôi cá tra

120

1

800

800

11.

Nuôi cá tai tượng

120

1

800

800

12.

Nuôi cá lăng

120

1

800

800

13.

Nuôi cá hô

120

1

800

800

14.

Nuôi cá nàng hai

120

1

800

800

15.

Nuôi cá sặc rằn

120

1

800

800

16.

Nuôi cá chạch lau

120

1

800

800

17

Nuôi lươn

120

1

800

800

18.

Ương cá tra giống

120

1

800

800

19.

Nuôi ốc bưu đen

120

1

800

800

IV.

Chế biến

 

 

 

 

1.

Chế biến tôm xuất khẩu

200

1,7

1.350

1.350

2.

Sơ chế, bảo quản rau, củ, quả sau thu hoạch

200

1,7

1.350

1.350

3.

Chế biến sản phẩm từ bột gạo

200

1,7

1.350

1.350

4.

Bảo quản, sơ chế và chế biến chanh

200

1,7

1.350

1.350

5.

Chế biến sản phẩm từ thanh long

200

1,7

1.350

1.350

6.

Chế biến cá tra đông lạnh xuất khẩu

200

1,7

1.350

1.350

7.

Chế biến sản phẩm từ trái gấc

200

1,7

1.350

1.350

8.

Sơ chế, bảo quản, chế biến sen

120

1

800

800

9.

Sơ chế, bảo quản, chế biến các loại nấm an toàn thực phẩm

120

1

800

800

10.

Trồng, chiết xuất tinh dầu tràm, bưởi, chanh, chùm ngây

200

1,7

1.350

1.350

V.

Dịch vụ nông nghiệp

 

 

 

 

1.

Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy nông nghiệp

200

1,7

1.350

1.350

2.

Điều khiển thiết bị bay không người lái trong sản xuất nông nghiệp

120

1

800

800

3.

Giám đốc hợp tác xã nông nghiệp

303

3

2.000

2.000

B.

Nhóm nghề phi nông nghiệp

 

 

 

 

I.

Cơ khí, xây dựng

 

 

 

 

1

Điện công nghiệp

300

3

2.000

2.000

2

Điện dân dụng

300

3

1.700

1.700

3.

Kỹ thuật điện nông thôn

330

3

2.000

2.000

4.

Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh

300

3

2.000

2.000

5.

Hàn

300

3

2.000

2.000

6.

Tiện kim loại

320

3

2.000

2.000

7.

Phay, bào kim loại

320

3

2.000

2.000

8.

Rèn

340

3

2.000

2.000

9.

Sửa chữa điện ô tô

300

3

2.000

2.000

10.

Sửa chữa động cơ xăng, dầu

320

3

2.000

2.000

11.

Sửa chữa máy nông nghiệp

300

3

1.800

1.800

12.

Sửa chữa máy thi công xây dựng

300

3

2.000

2.000

13.

Sửa chữa thiết bị may

320

3

2.000

2.000

14.

Sửa chữa xe gắn máy

300

3

2.000

2.000

15

Kỹ thuật bê tông cốt thép

100

1

1.500

1.500

16.

Kỹ thuật nề

100

1

1.500

1.500

17.

Cốt pha, dàn giáo

100

1

1.500

1.500

18.

Kỹ thuật ốp trần

100

1

1.500

1.500

19.

Kỹ thuật ốp, lát tường và sàn

100

1

1.500

1.500

20.

Sản xuất ống cống

100

1

1.500

1.500

II.

Nghệ thuật, mỹ thuật

 

 

 

 

1.

Đan lục bình

120

1

860

860

2

Đan nhựa

120

1

860

860

3

Chạm trổ, điêu khắc

330

3

2.000

2.000

4.

Sản xuất sản phẩm từ ván nhân tạo

310

3

2.000

2.000

5.

Mộc dân dụng

330

3

2.000

2.000

III.

Sản xuất và chế biến

 

 

 

 

1.

May công nghiệp

120

1

800

800

2

Cắt may trang phục nữ

320

3

2.000

2.000

3.

May da

120

1

800

800

4.

Nấu ăn

240

2

1.400

1.400

5.

Làm hoa vải

280

2,5

1.400

1.400

6.

Làm rau câu 3D

110

1

800

800

7.

Làm lạp xưởng

120

1

800

800

IV.

Kinh doanh và quản lý

 

 

 

 

1.

Nghiệp vụ lễ tân

160

1,5

1.500

1.500

2.

Nghiệp vụ phục vụ phòng khách sạn

110

1

1.500

1.500

3.

Nghiệp vụ phục vụ nhà hàng

180

1,5

1.500

1.500

4.

Kỹ năng tổ chức tour du lịch nông thôn

240

2

1.000

1.000

5.

Du lịch nông nghiệp nông thôn

240

2

1.000

1.000

6.

Tiếp thị và bán hàng

120

1

1.500

1.500

V.

Dịch vụ khác

 

 

 

 

1.

Trang điểm thẩm mỹ

360

3

2.000

2.000

2.

Cắt uốn tóc, làm móng

360

3

2.000

2.000