Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 59/2023/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 25 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, ĐƠN GIÁ ĐẶT HÀNG HOẶC GIAO NHIỆM VỤ ĐÀO TẠO, MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO CHO TỪNG NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO NGHỀ DƯỚI 03 (BA) THÁNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ- CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá.

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng; Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này phê duyệt danh mục nghề đào tạo, đơn giá đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho từng nghề trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới 03 (ba) tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật Giáo dục nghề nghiệp; Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên; doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới 03 (ba) tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

2. Cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp; cơ quan tham mưu, giúp quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp của tỉnh.

3. Người tham gia chương trình đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới 03 (ba) tháng trên địa bàn tỉnh theo danh mục được quy định tại Điều 3, Điều 4 của Quyết định này.

Điều 3. Danh mục nghề đào tạo và đơn giá đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới 03 (ba) tháng

Danh mục nghề đào tạo và đơn giá đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới 03 (ba) tháng được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới 03 (ba) tháng

1. Danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới 03 (ba) tháng mà khi người học đăng ký tham gia được hỗ trợ chi phí đào tạo quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

2. Mức hỗ trợ chi phí cho người học khi đăng ký tham gia khóa đào tạo đối với 01 (một) nghề trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới 03 (ba) tháng quy định tại khoản 1 Điều này là mức tối đa được quy định tại Điều 4 Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Hiệu trưởng trường Cao đẳng Kon Tum; Giám đốc các Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh và HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo tỉnh Kon Tum;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.KGVX.PTDL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ ĐƠN GIÁ ĐẶT HÀNG HOẶC GIAO NHIỆM VỤ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO NGHỀ DƯỚI 03 (BA) THÁNG
(Kèm theo Quyết định số: 59/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Tên nghề

Trình độ đào tạo

Đơn giá đặt hàng đào tạo (Đồng)

I

Nghề phi nông nghiệp

 

 

1

Dệt thổ cẩm

Sơ cấp

2.100.000

2

Hàn điện

Sơ cấp

2.180.000

3

Kỹ thuật chế biến món ăn

Sơ cấp

2.550.000

4

May công nghiệp

Duới 3 tháng

1.600.000

5

Đan lát thủ công

Duới 3 tháng

1.700.000

6

Chăm sóc sắc đẹp

Duới 3 tháng

1.600.000

7

Dịch vụ nhà hàng

Duới 3 tháng

1.600.000

8

Kỹ thuật pha chế đồ uống

Duới 3 tháng

900.000

9

Chế biến rượu cần

Duới 3 tháng

900.000

10

Làm chổi đót

Duới 3 tháng

880.000

II

Nghề nông nghiệp

 

 

1

Chăm sóc cà phê vối

Duới 3 tháng

990.000

2

Chăm sóc cà phê catimor

Duới 3 tháng

1.050.000

3

Trồng rau an toàn

Duới 3 tháng

1.250.000

4

Kỹ thuật nuôi thỏ

Duới 3 tháng

1.690.000

5

Nuôi và phòng, trị bệnh cho gà

Duới 3 tháng

1.590.000

6

Nuôi và phòng, trị bệnh cho dê

Duới 3 tháng

1.690.000

7

Chăn nuôi heo sinh sản

Duới 3 tháng

1.340.000

8

Trồng và chăm sóc cây sầu riêng

Duới 3 tháng

880.000

9

Trồng và chăm sóc cây bơ

Duới 3 tháng

620.000

10

Trồng và chăm sóc cây chanh dây

Duới 3 tháng

930.000

11

Trồng và chăm sóc cây dược liệu dưới tán rừng (Vằng đắng, Quế, Sơn tra, sa nhân, ngũ vị tử…)

Duới 3 tháng

1.200.000

12

Trồng mía đường

Duới 3 tháng

900.000

13

Trồng lúa

Duới 3 tháng

900.000

14

Trồng nấm rơm

Duới 3 tháng

800.000

15

Chế biến phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn chăn nuôi

Duới 3 tháng

900.000

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 59/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Tên nghề

Trình độ đào tạo

I

Nghề phi nông nghiệp

 

1

Tạc tượng gỗ

Sơ cấp

2

Tạc tượng

Sơ cấp

3

Thiết kế, lắp ráp sản phẩm mộc dân dụng

Sơ cấp

4

Hàn hơi - inox

Sơ cấp

5

Cắt gọt kim loại

Sơ cấp

6

Điện dân dụng

Sơ cấp

7

Lắp đặt hệ thống điện, nước gia đình

Sơ cấp

8

Lắp đặt hệ thống điện cho cơ sở sản xuất vừa và nhỏ

Sơ cấp

9

Sửa chữa động cơ điện

Sơ cấp

10

Cơ Điện tử nông thôn

Sơ cấp

11

Sửa chữa điện - điện lạnh ô tô

Sơ cấp

12

Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ

Sơ cấp

13

Sửa chữa xe máy

Sơ cấp

14

Chế tác nhạc cụ âm nhạc truyền thống

Duới 3 tháng

15

Rèn thủ công

Duới 3 tháng

16

Trang điểm thẩm mỹ

Duới 3 tháng

17

Thiết kế mẫu tóc

Duới 3 tháng

18

Cắt và tạo mẫu tóc

Duới 3 tháng

19

Chăm sóc da

Duới 3 tháng

20

Kỹ thuật trang điểm

Duới 3 tháng

21

Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch, nhà hàng, khách sạn

Duới 3 tháng

22

Dịch vụ khách sạn

Duới 3 tháng

23

Nghề xoa bóp, bấm huyệt

Duới 3 tháng

24

Nghề sản xuất men rượu

Duới 3 tháng

25

Trang trí nội thất

Duới 3 tháng

26

Kỹ năng bán hàng

Duới 3 tháng

27

Chế tác nỏ

Duới 3 tháng

28

Đan lưới đánh bắt cá

Duới 3 tháng

29

Dịch vụ chăm sóc gia đình

Duới 3 tháng

II

Nghề nông nghiệp

 

1

Trồng và chăm sóc cây cao su

Duới 3 tháng

2

Chăm sóc cà phê

Duới 3 tháng

3

Trồng và chăm sóc cây chè

Duới 3 tháng

4

Kỹ thuật sản xuất rau an toàn ứng dụng Công nghệ cao

Duới 3 tháng

5

Kỹ thuật nuôi vịt trời

Duới 3 tháng

6

Kỹ thuật nuôi dúi

Duới 3 tháng

7

Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh

Duới 3 tháng

8

Nuôi và phòng trị bệnh cho vịt

Duới 3 tháng

9

Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm

Duới 3 tháng

10

Chăn nuôi bò thịt

Duới 3 tháng

11

Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho Hươu sao lấy nhung.

Duới 3 tháng

12

Trồng và chăm sóc cây mít

Duới 3 tháng

13

Trồng và chăm sóc cây ăn quả

Duới 3 tháng

14

Kỹ thuật trồng cây ăn quả

Duới 3 tháng

15

Trồng và chăm sóc cây ăn quả có múi (Cam, chanh, quýt, bưởi)

Duới 3 tháng

16

Trồng, chăm sóc cây đinh lăng

Duới 3 tháng

17

Trồng thiên môn đông, cà gai leo, hạ thủ ô đỏ làm dược liệu

Duới 3 tháng

18

Sơ chế, chế biến cà phê

Duới 3 tháng

19

Trồng sắn

Duới 3 tháng

20

Trồng ngô lai

Duới 3 tháng

21

Trồng lúa Vietgap

Duới 3 tháng

22

Trồng, chăm sóc tre lấy măng

Duới 3 tháng

23

Trồng nấm mộc nhĩ

Duới 3 tháng

24

Trồng và chăm sóc cây sả Java

Duới 3 tháng

25

Kỹ thuật sản xuất phân hữu cơ vi sinh

Duới 3 tháng

26

Kỹ thuật chế biến, bảo quản nông sản, trái cây sau thu hoạch

Duới 3 tháng

27

Kỹ thuật nuôi ba ba

Duới 3 tháng

28

Kỹ thuật nuôi lươn

Duới 3 tháng

29

Nuôi chim cút

Duới 3 tháng

30

Trồng dâu, nuôi tằm

Duới 3 tháng

31

Nuôi cá lồng bè

Duới 3 tháng

32

Nuôi cá nước ngọt

Duới 3 tháng

33

Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt

Duới 3 tháng

34

Nuôi và phòng trị bệnh cho cá rô phi

Duới 3 tháng

35

Nuôi lươn không bùn và phòng trị bệnh cho lươn

Duới 3 tháng

36

Nuôi và phòng trị bệnh cho hươu sao

Duới 3 tháng

37

Sử dụng phân bón

Duới 3 tháng

38

Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi

Duới 3 tháng

39

Thú y

Duới 3 tháng

40

Chăn nuôi - thú y

Duới 3 tháng