Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/QĐ-UBND

Nhà Bè, ngày 21 tháng 01 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2008/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2008 của Quốc hội khóa 12 về thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường; Nghị quyết số 724/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường Vụ Quốc hội về danh sách huyện, quận, phường của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường; Nghị quyết số 725/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường Vụ Quốc hội về điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Quyết định số 46/2014/QĐ - UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 659/QĐ - UBND ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2015 cho các đơn vị trực thuộc Huyện;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 15/TTr-TCKH ngày 21 tháng 01 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2015 (theo biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Chi cục trưởng Chi cục Thuế Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- TT UBND Huyện;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Lưu

 

MẪU SỐ 21/CKTC-NSH

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

I

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

404.966

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

398.000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

4

Ghi thu ghi chi

6.966

II

Thu ngân sách huyện (ngân sách địa phương)

341.418

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

62.506

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

15.759

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

46.747

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

252.604

 

- Bổ sung cân đối

252.604

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

19.342

4

Ghi thu

6.966

5

Thu kết dư

 

6

Thu viện trợ không hoàn lại

 

7

Phần thu được hưởng qua điều tiết

 

 

 

 

III

Chi ngân sách huyện

341.418

1

Chi đầu tư phát triển

 

2

Chi thường xuyên

322.132

3

Chi giảm trừ dự toán nguồn CCTL 2011, 2012 theo kiểm

5.849

4

Dự phòng (đối với dự toán)

6.471

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

 

6

Ghi chi

6.966

 

MẪU SỐ 22/CKTC-NSH

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, THỊ TRẤN NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

1

Nguồn thu ngân sách cấp huyện

322.243

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

47.121

 

- Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100%

8.239

 

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

38.882

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

252.604

 

- Bổ sung cân đối

252.604

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

15.552

4

Ghi thu

6.966

5

Thu kết dư

 

6

Thu viện trợ không hoàn lại

 

7

Phần thu được hưởng qua điều tiết

 

II

Chi ngân sách cấp huyện

322.243

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

289.666

2

Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn

32.577

 

- Bổ sung cân đối

31.772

 

- Bổ sung có mục tiêu

805

B

NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

 

I

Nguồn thu ngân sách xã, phường, thị trấn

52.850

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

15.386

 

- Các khoản thu ngân sách xã, phường, thị trấn hưởng 100%

7.521

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách xã, phường, thị trấn hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

7.865

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

32.577

 

- Bổ sung cân đối

31.772

 

- Bổ sung có mục tiêu

805

3

Thu chuyển nguồn

3.790

4

Thu hồi chênh lệch CCTL 2011, 2012 kiểm toán

1.097

3

Thu kết dư

 

II

Chi ngân sách xã, phường, thị trấn

52.850

 

Mẫu số 23/CKTC-NSH

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NHÀ BÈ NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG SỐ THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

404.966

A

Tổng các khoản thu cân đối NSNN

404.966

I

Thu nội địa

398.000

1

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

160.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

119.200

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

35.200

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

100

 

- Thuế môn bài

3.500

 

Thu khác

2.000

2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

3

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

58.000

4

Lệ phí trước bạ

35.000

5

Thu phí, lệ phí

7.500

6

Các khoản thu về nhà, đất

129.800

a

Thuế nhà đất

 

b

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2.800

c

Thu tiền thuê đất

6.900

d

Thu giao quyền sử dụng đất

120.000

e

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

f

Thuế bảo vệ môi trường

100

7

Thu khác ngân sách

7.700

8

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

0

II

Thu viện trợ không hoàn lại

 

III

Ghi thu

6.966

 

Mẫu số 24/CKTC-NSH

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NHÀ BÈ NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

341.418

A

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

334.452

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

2

Chi khoa học, công nghệ

0

II

Chi thường xuyên

322.432

 

Trong đó:

 

1

Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

144.792

2

Chi Khoa học, công nghệ

100

III

Dự phòng (đối với dự toán)

6.471

IV

Chi giảm trừ dự toán nguồn CCTL năm 2011, 2012 theo kiểm toán

5.549

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

0

B

Các khoản chi được quản lý qua ngân sách nhà nước

6.966

 

Mẫu số 25/CKTC-NSH

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ-THỊ TRẤN NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định 28/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

dự toán

 

Tổng chi ngân sách cấp huyện (NSĐP)

341.418

I

Chi đầu tư phát triển

0

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

 

2

Chi hỗ trợ lãi vay theo QĐ 13

 

II

Chi thường xuyên

322.432

1

Chi an ninh quốc phòng và TTATXH

14.359

2

Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo

144.792

3

Chi sự nghiệp y tế

27.813

4

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

100

5

Chi sự nghiệp văn hóa

4.852

6

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

2.131

7

Chi sự nghiệp xã hội

16.141

8

Chi sự nghiệp kinh tế

32.833

9

Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

75.820

10

Chi khác ngân sách

3.591

III

Dự phòng (đối với dự toán)

6.471

IV

Chi giảm trừ dự toán nguồn CCTL năm 2011, 2012 theo kiểm toán

5.549

V

Các khoản chi được quản lý qua ngân sách nhà nước

6.966

 

Mẫu số 26/CKTC-NSH

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định 28/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)

ĐVT: đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán năm 2015

Ghi chú

Tổng chi (kể cả chi bằng nguồn huy động, viện trợ)

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên (theo lĩnh vực)

Chi CMMT Quốc gia

Chương trình 135

Dự án 5 triệu ha

Chi thực hiện một số nhiệm vụ, mục tiêu khác

Tổng số

Trong đó: Chi đầu tư XDCB

Trong đó

Tổng số

Gồm

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Khoa học, công nghệ

....

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Tổng s

341.418.000.000

4

6

8

10

12

14

339.955.000.000

18

20

1.463.000.000

24

26

28

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐTPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ lãi vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

334.452.000.000

4

6

8

10

12

14

332.989.000.000

18

20

1.463.000.000

24

26

28

 

1

VP UBND huyện

8.283.218.000

 

 

 

 

 

 

8.283.218.000

 

 

 

 

 

 

 

2

Phòng Tư pháp

1.108.194.000

 

 

 

 

 

 

1.108.194.000

 

 

 

 

 

 

 

3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

1.720.421.000

 

 

 

 

 

 

1.720.421.000

 

 

 

 

 

 

 

4

Phòng Quản lý đô thị

21.383.983.000

 

 

 

 

 

 

21.383.983.000

 

 

 

 

 

 

 

5

Phòng Kinh tế

1.924.887.000

 

 

 

 

 

 

1.924.887.000

 

 

 

 

 

 

 

6

Phòng Giáo dục - Đào tạo

2.352.592.000

 

 

 

 

 

 

2.352.592.000

 

 

 

 

 

 

 

7

Phòng Y tế

1.357.792.000

 

 

 

 

 

 

894.792.000

 

 

463.000.000

 

 

 

 

8

Phòng Lao động và TBXH

17.717.893.000

 

 

 

 

 

 

17.717.893.000

 

 

 

 

 

 

 

9

Phòng Văn hóa - Thông tin

955.821.000

 

 

 

 

 

 

955.821.000

 

 

 

 

 

 

 

10

Phòng Tài nguyên & MT

13.244.739.000

 

 

 

 

 

 

13.244.739.000

 

 

 

 

 

 

 

11

Phòng Nội vụ

3.156.268.000

 

 

 

 

 

 

3.156.268.000

 

 

 

 

 

 

 

12

Thanh Tra

1.037.678.000

 

 

 

 

 

 

1.037.678.000

 

 

 

 

 

 

 

13

Chi bỗ khối nội chính

967.000.000

 

 

 

 

 

 

967.000.000

 

 

 

 

 

 

 

14

Chi lương nghỉ việc

500.000.000

 

 

 

 

 

 

500.000.000

 

 

 

 

 

 

 

15

Trường MN Đồng Xanh

4.603.710.000

 

 

 

 

 

 

4.603.710.000

 

 

 

 

 

 

 

16

Trường MN Mạ Non

3.928.594.000

 

 

 

 

 

 

3.928.594.000

 

 

 

 

 

 

 

17

Trường MN Sao Mai

5.302.585.000

 

 

 

 

 

 

5.302.585.000

 

 

 

 

 

 

 

18

Trường MN Họa Mi

4.822.649.000

 

 

 

 

 

 

4.822.649.000

 

 

 

 

 

 

 

19

Trường MN Hướng Dương

4.507.505.000

 

 

 

 

 

 

4.507.505.000

 

 

 

 

 

 

 

20

Trường MN Vành Khuyên

3.860.851.000

 

 

 

 

 

 

3.860.851.000

 

 

 

 

 

 

 

21

Trường MN Thị trấn

2.520.830.000

 

 

 

 

 

 

2.520.830.000

 

 

 

 

 

 

 

22

Trường MN Sơn Ca

3.797.982.000

 

 

 

 

 

 

3.797.982.000

 

 

 

 

 

 

 

23

Trường TH Lê Văn Lương

3.591.830.000

 

 

 

 

 

 

3.591.830.000

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường TH Nguyên Bình

3.877.498.000

 

 

 

 

 

 

3.877.498.000

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường TH Nguyễn Văn Tạo

5.243.880.000

 

 

 

 

 

 

5.243.880.000

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường TH Lê Quang Định

5.161.055.000

 

 

 

 

 

 

5.161.055.000

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường TH Trần Thị Ngọc Hân

8.044.128.000

 

 

 

 

 

 

8.044.128.000

 

 

 

 

 

 

 

28

Trường TH Trang Tấn Khương

5.543.032.000

 

 

 

 

 

 

5.543.032.000

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường TH Nguyễn Trực

6.039.127.000

 

 

 

 

 

 

6.039.127.000

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường TH Dương Văn Lịch

4.370.682.000

 

 

 

 

 

 

4.370.682.000

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường TH Bùi Thanh Khiết

3.654.109.000

 

 

 

 

 

 

3.654.109.000

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường TH Tạ Uyên

5.680.594.000

 

 

 

 

 

 

5.680.594.000

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường TH Lâm Văn Bền

6.508.008.000

 

 

 

 

 

 

6.508.008.000

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường TH Lê Lợi

3.940.992.000

 

 

 

 

 

 

3.940.992.000

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường THCS Lê Văn Hưu

7.859.389.000

 

 

 

 

 

 

7.859.389.000

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường THCS N Văn Quỳ

5.148.000.000

 

 

 

 

 

 

5.148.000.000

 

 

 

 

 

 

 

37

Trường THCS Hai Bà Trưng

6.465.270.000

 

 

 

 

 

 

6.465.270.000

 

 

 

 

 

 

 

38

Trường THCS Phước Lộc

3.316.297.000

 

 

 

 

 

 

3.316.297.000

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường THCS Hiệp Phước

5.396.912.000

 

 

 

 

 

 

5.396.912.000

 

 

 

 

 

 

 

40

Trường THCS N Bỉnh Khiêm

8.427.837.000

 

 

 

 

 

 

8.427.837.000

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường bồi dưỡng giáo dục

2.043.781.000

 

 

 

 

 

 

2.043.781.000

 

 

 

 

 

 

 

42

Trung tâm KT TH H/nghiệp

392.830.000

 

 

 

 

 

 

392.830.000

 

 

 

 

 

 

 

43

Trung tâm dạy nghề

2.956.875.000

 

 

 

 

 

 

1.956.875.000

 

 

1.000.000.000

 

 

 

 

44

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị

2.052.032.000

 

 

 

 

 

 

2.052.032.000

 

 

 

 

 

 

 

45

Bệnh viện huyện Nhà Bè

9.283.453.000

 

 

 

 

 

 

9.283.453.000

 

 

 

 

 

 

 

46

Trung tâm Y tế dự phòng

18.066.737.000

 

 

 

 

 

 

18.066.737.000

 

 

 

 

 

 

 

47

Trung tâm văn hóa

1.798.223.000

 

 

 

 

 

 

1.798.223.000

 

 

 

 

 

 

 

48

Nhà Thiếu nhi

1.277.038.000

 

 

 

 

 

 

1.277.038.000

 

 

 

 

 

 

 

49

Đài truyền thanh

1.476.377.000

 

 

 

 

 

 

1.476.377.000

 

 

 

 

 

 

 

50

Trung tâm thể dục thể thao

2.130.869.000

 

 

 

 

 

 

2.130.869.000

 

 

 

 

 

 

 

51

Ủy ban MTTQ VN huyện

2.015.552.000

 

 

 

 

 

 

2.015.552.000

 

 

 

 

 

 

 

52

Đoàn TNCS HCM huyện

2.405.451.000

 

 

 

 

 

 

2.405.451.000

 

 

 

 

 

 

 

53

Hội LHPN Việt Nam huyện

1.214.871.000

 

 

 

 

 

 

1.214.871.000

 

 

 

 

 

 

 

54

Hội Nông dân VN huyện

1.088.870.000

 

 

 

 

 

 

1.088.870.000

 

 

 

 

 

 

 

55

Hội Cựu chiến binh VN huyện

574.581.000

 

 

 

 

 

 

574.581.000

 

 

 

 

 

 

 

56

Hội Chữ thập đỏ huyện

795.000.000

 

 

 

 

 

 

795.000.000

 

 

 

 

 

 

 

57

BCH Quân sự huyện

2.350.000.000

 

 

 

 

 

 

2.350.000.000

 

 

 

 

 

 

 

58

Công an huyện Nhà Bè

1.250.000.000

 

 

 

 

 

 

1.250.000.000

 

 

 

 

 

 

 

59

Chi miễn giảm học phí

1.750.000.000

 

 

 

 

 

 

1.750.000.000

 

 

 

 

 

 

 

60

Chi sự nghiệp khác giáo dục

3.983.433.000

 

 

 

 

 

 

3.983.433.000

 

 

 

 

 

 

 

61

Chi khác

2.918.336.000

 

 

 

 

 

 

2.918.336.000

 

 

 

 

 

 

 

62

Chi để lại cho đơn vị (ATGT)

1.532.000.000

 

 

 

 

 

 

1.532.000.000

 

 

 

 

 

 

 

63

Chi dự bị phí

6.471.000.000

 

 

 

 

 

 

6.471.000.000

 

 

 

 

 

 

 

64

Chi bổ sung cấp dưới

51.752.054.000

 

 

 

 

 

 

51.752.054.000

 

 

 

 

 

 

 

65

Thu hồi chênh lệch 2011, 2012

5.548.805.000

 

 

 

 

 

 

5.548.805.000

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi chuyn nguồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Ghi chi

6.966.000.000

 

 

 

 

 

 

6.966.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 31/CKTC-NSH

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH XÃ - THỊ TRẤN NĂM 2015

ĐV: đồng

STT

Xã-Thị trấn

Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp

Tổng chi cân đối
Ngân sách xã - thị trấn

Bổ sung từ ngân sách cấp Huyện cho ngân sách cấp xã

Tỷ lệ % so sánh

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

A

5

1=2 3

 

4=5 6

5

6

7=4/1

 

Tổng số

74.890.000.000

52.849.564.000

32.577.044.000

31.772.044.000

805.000.000

43,50

1

Thị trấn Nhà Bè

13.499.639.000

7.536.199.000

4.152.127.000

3.762.127.000

390.000.000

30,76

2

Xã Phú Xuân

8.820.894.000

7.874.301.000

5.524.425.000

5.374.425.000

150.000.000

62,63

3

Xã Phước Kiển

26.559.535.000

8.379.310.000

1.647.896.000

1.558.896.000

89.000.000

6,20

4

Xã Phước Lộc

4.047.699.000

6.951.988.000

5.517.738.000

5.483.738.000

34.000.000

136,32

5

Xã Nhơn Đức

9.454.068.000

7.629.126.000

5.297.163.000

5.272.163.000

25.000.000

56,03

6

Xã Long Thới

6.291.332.000

6.920.530.000

4.932.161.000

4.842.161.000

90.000.000

78,40

7

Xã Hiệp Phước

6.216.833.000

7.558.110.000

5.505.534.000

5.478.534.000

27.000.000

88,56