- 1 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2 Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị quyết số 26/2008/QH12 về thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường do Quốc hội ban hành
- 5 Nghị quyết số 724/2009/UBTVQH12 về việc danh sách huyện, quận, phường của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6 Nghị quyết số 725/2009/UBTVQH12 về việc điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7 Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2015 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/QĐ-UBND | Nhà Bè, ngày 21 tháng 01 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2008/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2008 của Quốc hội khóa 12 về thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường; Nghị quyết số 724/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường Vụ Quốc hội về danh sách huyện, quận, phường của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường; Nghị quyết số 725/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường Vụ Quốc hội về điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Quyết định số 46/2014/QĐ - UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 659/QĐ - UBND ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2015 cho các đơn vị trực thuộc Huyện;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 15/TTr-TCKH ngày 21 tháng 01 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2015 (theo biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Chi cục trưởng Chi cục Thuế Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
I | Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 404.966 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 398.000 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối) |
|
3 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
4 | Ghi thu ghi chi | 6.966 |
II | Thu ngân sách huyện (ngân sách địa phương) | 341.418 |
1 | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | 62.506 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 15.759 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 46.747 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 252.604 |
| - Bổ sung cân đối | 252.604 |
| - Bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang | 19.342 |
4 | Ghi thu | 6.966 |
5 | Thu kết dư |
|
6 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
7 | Phần thu được hưởng qua điều tiết |
|
|
|
|
III | Chi ngân sách huyện | 341.418 |
1 | Chi đầu tư phát triển |
|
2 | Chi thường xuyên | 322.132 |
3 | Chi giảm trừ dự toán nguồn CCTL 2011, 2012 theo kiểm | 5.849 |
4 | Dự phòng (đối với dự toán) | 6.471 |
5 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
|
6 | Ghi chi | 6.966 |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, THỊ TRẤN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
1 | Nguồn thu ngân sách cấp huyện | 322.243 |
1 | Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp | 47.121 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100% | 8.239 |
| - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 38.882 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 252.604 |
| - Bổ sung cân đối | 252.604 |
| - Bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang | 15.552 |
4 | Ghi thu | 6.966 |
5 | Thu kết dư |
|
6 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
7 | Phần thu được hưởng qua điều tiết |
|
II | Chi ngân sách cấp huyện | 322.243 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 289.666 |
2 | Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn | 32.577 |
| - Bổ sung cân đối | 31.772 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 805 |
B | NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN |
|
I | Nguồn thu ngân sách xã, phường, thị trấn | 52.850 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 15.386 |
| - Các khoản thu ngân sách xã, phường, thị trấn hưởng 100% | 7.521 |
| - Các khoản thu phân chia phần ngân sách xã, phường, thị trấn hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 7.865 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện | 32.577 |
| - Bổ sung cân đối | 31.772 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 805 |
3 | Thu chuyển nguồn | 3.790 |
4 | Thu hồi chênh lệch CCTL 2011, 2012 kiểm toán | 1.097 |
3 | Thu kết dư |
|
II | Chi ngân sách xã, phường, thị trấn | 52.850 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NHÀ BÈ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG SỐ THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 404.966 |
A | Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 404.966 |
I | Thu nội địa | 398.000 |
1 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 160.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 119.200 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 35.200 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 100 |
| - Thuế môn bài | 3.500 |
| Thu khác | 2.000 |
2 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 |
3 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | 58.000 |
4 | Lệ phí trước bạ | 35.000 |
5 | Thu phí, lệ phí | 7.500 |
6 | Các khoản thu về nhà, đất | 129.800 |
a | Thuế nhà đất |
|
b | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 2.800 |
c | Thu tiền thuê đất | 6.900 |
d | Thu giao quyền sử dụng đất | 120.000 |
e | Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 0 |
f | Thuế bảo vệ môi trường | 100 |
7 | Thu khác ngân sách | 7.700 |
8 | Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã | 0 |
II | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
III | Ghi thu | 6.966 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NHÀ BÈ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 341.418 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 334.452 |
I | Chi đầu tư phát triển |
|
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
2 | Chi khoa học, công nghệ | 0 |
II | Chi thường xuyên | 322.432 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 144.792 |
2 | Chi Khoa học, công nghệ | 100 |
III | Dự phòng (đối với dự toán) | 6.471 |
IV | Chi giảm trừ dự toán nguồn CCTL năm 2011, 2012 theo kiểm toán | 5.549 |
V | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 0 |
B | Các khoản chi được quản lý qua ngân sách nhà nước | 6.966 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ-THỊ TRẤN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định 28/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | dự toán |
| Tổng chi ngân sách cấp huyện (NSĐP) | 341.418 |
I | Chi đầu tư phát triển | 0 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
|
2 | Chi hỗ trợ lãi vay theo QĐ 13 |
|
II | Chi thường xuyên | 322.432 |
1 | Chi an ninh quốc phòng và TTATXH | 14.359 |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo | 144.792 |
3 | Chi sự nghiệp y tế | 27.813 |
4 | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 100 |
5 | Chi sự nghiệp văn hóa | 4.852 |
6 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 2.131 |
7 | Chi sự nghiệp xã hội | 16.141 |
8 | Chi sự nghiệp kinh tế | 32.833 |
9 | Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | 75.820 |
10 | Chi khác ngân sách | 3.591 |
III | Dự phòng (đối với dự toán) | 6.471 |
IV | Chi giảm trừ dự toán nguồn CCTL năm 2011, 2012 theo kiểm toán | 5.549 |
V | Các khoản chi được quản lý qua ngân sách nhà nước | 6.966 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định 28/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
ĐVT: đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán năm 2015 | Ghi chú | |||||||||||||
Tổng chi (kể cả chi bằng nguồn huy động, viện trợ) | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên (theo lĩnh vực) | Chi CMMT Quốc gia | Chương trình 135 | Dự án 5 triệu ha | Chi thực hiện một số nhiệm vụ, mục tiêu khác | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: Chi đầu tư XDCB | Trong đó | Tổng số | Gồm | ||||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Khoa học, công nghệ | … | .... | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| Tổng số | 341.418.000.000 | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 339.955.000.000 | 18 | 20 | 1.463.000.000 | 24 | 26 | 28 |
|
I | Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ĐTPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ lãi vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 334.452.000.000 | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 332.989.000.000 | 18 | 20 | 1.463.000.000 | 24 | 26 | 28 |
|
1 | VP UBND huyện | 8.283.218.000 |
|
|
|
|
|
| 8.283.218.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phòng Tư pháp | 1.108.194.000 |
|
|
|
|
|
| 1.108.194.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1.720.421.000 |
|
|
|
|
|
| 1.720.421.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Phòng Quản lý đô thị | 21.383.983.000 |
|
|
|
|
|
| 21.383.983.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Phòng Kinh tế | 1.924.887.000 |
|
|
|
|
|
| 1.924.887.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Phòng Giáo dục - Đào tạo | 2.352.592.000 |
|
|
|
|
|
| 2.352.592.000 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Phòng Y tế | 1.357.792.000 |
|
|
|
|
|
| 894.792.000 |
|
| 463.000.000 |
|
|
|
|
8 | Phòng Lao động và TBXH | 17.717.893.000 |
|
|
|
|
|
| 17.717.893.000 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 955.821.000 |
|
|
|
|
|
| 955.821.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Phòng Tài nguyên & MT | 13.244.739.000 |
|
|
|
|
|
| 13.244.739.000 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Phòng Nội vụ | 3.156.268.000 |
|
|
|
|
|
| 3.156.268.000 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Thanh Tra | 1.037.678.000 |
|
|
|
|
|
| 1.037.678.000 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Chi bỗ khối nội chính | 967.000.000 |
|
|
|
|
|
| 967.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Chi lương nghỉ việc | 500.000.000 |
|
|
|
|
|
| 500.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Trường MN Đồng Xanh | 4.603.710.000 |
|
|
|
|
|
| 4.603.710.000 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Trường MN Mạ Non | 3.928.594.000 |
|
|
|
|
|
| 3.928.594.000 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Trường MN Sao Mai | 5.302.585.000 |
|
|
|
|
|
| 5.302.585.000 |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Trường MN Họa Mi | 4.822.649.000 |
|
|
|
|
|
| 4.822.649.000 |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Trường MN Hướng Dương | 4.507.505.000 |
|
|
|
|
|
| 4.507.505.000 |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Trường MN Vành Khuyên | 3.860.851.000 |
|
|
|
|
|
| 3.860.851.000 |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Trường MN Thị trấn | 2.520.830.000 |
|
|
|
|
|
| 2.520.830.000 |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Trường MN Sơn Ca | 3.797.982.000 |
|
|
|
|
|
| 3.797.982.000 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Trường TH Lê Văn Lương | 3.591.830.000 |
|
|
|
|
|
| 3.591.830.000 |
|
|
|
|
|
|
|
24 | Trường TH Nguyên Bình | 3.877.498.000 |
|
|
|
|
|
| 3.877.498.000 |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trường TH Nguyễn Văn Tạo | 5.243.880.000 |
|
|
|
|
|
| 5.243.880.000 |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Trường TH Lê Quang Định | 5.161.055.000 |
|
|
|
|
|
| 5.161.055.000 |
|
|
|
|
|
|
|
27 | Trường TH Trần Thị Ngọc Hân | 8.044.128.000 |
|
|
|
|
|
| 8.044.128.000 |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Trường TH Trang Tấn Khương | 5.543.032.000 |
|
|
|
|
|
| 5.543.032.000 |
|
|
|
|
|
|
|
29 | Trường TH Nguyễn Trực | 6.039.127.000 |
|
|
|
|
|
| 6.039.127.000 |
|
|
|
|
|
|
|
30 | Trường TH Dương Văn Lịch | 4.370.682.000 |
|
|
|
|
|
| 4.370.682.000 |
|
|
|
|
|
|
|
31 | Trường TH Bùi Thanh Khiết | 3.654.109.000 |
|
|
|
|
|
| 3.654.109.000 |
|
|
|
|
|
|
|
32 | Trường TH Tạ Uyên | 5.680.594.000 |
|
|
|
|
|
| 5.680.594.000 |
|
|
|
|
|
|
|
33 | Trường TH Lâm Văn Bền | 6.508.008.000 |
|
|
|
|
|
| 6.508.008.000 |
|
|
|
|
|
|
|
34 | Trường TH Lê Lợi | 3.940.992.000 |
|
|
|
|
|
| 3.940.992.000 |
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trường THCS Lê Văn Hưu | 7.859.389.000 |
|
|
|
|
|
| 7.859.389.000 |
|
|
|
|
|
|
|
36 | Trường THCS N Văn Quỳ | 5.148.000.000 |
|
|
|
|
|
| 5.148.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
37 | Trường THCS Hai Bà Trưng | 6.465.270.000 |
|
|
|
|
|
| 6.465.270.000 |
|
|
|
|
|
|
|
38 | Trường THCS Phước Lộc | 3.316.297.000 |
|
|
|
|
|
| 3.316.297.000 |
|
|
|
|
|
|
|
39 | Trường THCS Hiệp Phước | 5.396.912.000 |
|
|
|
|
|
| 5.396.912.000 |
|
|
|
|
|
|
|
40 | Trường THCS N Bỉnh Khiêm | 8.427.837.000 |
|
|
|
|
|
| 8.427.837.000 |
|
|
|
|
|
|
|
41 | Trường bồi dưỡng giáo dục | 2.043.781.000 |
|
|
|
|
|
| 2.043.781.000 |
|
|
|
|
|
|
|
42 | Trung tâm KT TH H/nghiệp | 392.830.000 |
|
|
|
|
|
| 392.830.000 |
|
|
|
|
|
|
|
43 | Trung tâm dạy nghề | 2.956.875.000 |
|
|
|
|
|
| 1.956.875.000 |
|
| 1.000.000.000 |
|
|
|
|
44 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị | 2.052.032.000 |
|
|
|
|
|
| 2.052.032.000 |
|
|
|
|
|
|
|
45 | Bệnh viện huyện Nhà Bè | 9.283.453.000 |
|
|
|
|
|
| 9.283.453.000 |
|
|
|
|
|
|
|
46 | Trung tâm Y tế dự phòng | 18.066.737.000 |
|
|
|
|
|
| 18.066.737.000 |
|
|
|
|
|
|
|
47 | Trung tâm văn hóa | 1.798.223.000 |
|
|
|
|
|
| 1.798.223.000 |
|
|
|
|
|
|
|
48 | Nhà Thiếu nhi | 1.277.038.000 |
|
|
|
|
|
| 1.277.038.000 |
|
|
|
|
|
|
|
49 | Đài truyền thanh | 1.476.377.000 |
|
|
|
|
|
| 1.476.377.000 |
|
|
|
|
|
|
|
50 | Trung tâm thể dục thể thao | 2.130.869.000 |
|
|
|
|
|
| 2.130.869.000 |
|
|
|
|
|
|
|
51 | Ủy ban MTTQ VN huyện | 2.015.552.000 |
|
|
|
|
|
| 2.015.552.000 |
|
|
|
|
|
|
|
52 | Đoàn TNCS HCM huyện | 2.405.451.000 |
|
|
|
|
|
| 2.405.451.000 |
|
|
|
|
|
|
|
53 | Hội LHPN Việt Nam huyện | 1.214.871.000 |
|
|
|
|
|
| 1.214.871.000 |
|
|
|
|
|
|
|
54 | Hội Nông dân VN huyện | 1.088.870.000 |
|
|
|
|
|
| 1.088.870.000 |
|
|
|
|
|
|
|
55 | Hội Cựu chiến binh VN huyện | 574.581.000 |
|
|
|
|
|
| 574.581.000 |
|
|
|
|
|
|
|
56 | Hội Chữ thập đỏ huyện | 795.000.000 |
|
|
|
|
|
| 795.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
57 | BCH Quân sự huyện | 2.350.000.000 |
|
|
|
|
|
| 2.350.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
58 | Công an huyện Nhà Bè | 1.250.000.000 |
|
|
|
|
|
| 1.250.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
59 | Chi miễn giảm học phí | 1.750.000.000 |
|
|
|
|
|
| 1.750.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
60 | Chi sự nghiệp khác giáo dục | 3.983.433.000 |
|
|
|
|
|
| 3.983.433.000 |
|
|
|
|
|
|
|
61 | Chi khác | 2.918.336.000 |
|
|
|
|
|
| 2.918.336.000 |
|
|
|
|
|
|
|
62 | Chi để lại cho đơn vị (ATGT) | 1.532.000.000 |
|
|
|
|
|
| 1.532.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
63 | Chi dự bị phí | 6.471.000.000 |
|
|
|
|
|
| 6.471.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
64 | Chi bổ sung cấp dưới | 51.752.054.000 |
|
|
|
|
|
| 51.752.054.000 |
|
|
|
|
|
|
|
65 | Thu hồi chênh lệch 2011, 2012 | 5.548.805.000 |
|
|
|
|
|
| 5.548.805.000 |
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Ghi chi | 6.966.000.000 |
|
|
|
|
|
| 6.966.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH XÃ - THỊ TRẤN NĂM 2015
ĐV: đồng
STT | Xã-Thị trấn | Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp | Tổng chi cân đối | Bổ sung từ ngân sách cấp Huyện cho ngân sách cấp xã | Tỷ lệ % so sánh | ||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||
A | 5 | 1=2 3 |
| 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 |
| Tổng số | 74.890.000.000 | 52.849.564.000 | 32.577.044.000 | 31.772.044.000 | 805.000.000 | 43,50 |
1 | Thị trấn Nhà Bè | 13.499.639.000 | 7.536.199.000 | 4.152.127.000 | 3.762.127.000 | 390.000.000 | 30,76 |
2 | Xã Phú Xuân | 8.820.894.000 | 7.874.301.000 | 5.524.425.000 | 5.374.425.000 | 150.000.000 | 62,63 |
3 | Xã Phước Kiển | 26.559.535.000 | 8.379.310.000 | 1.647.896.000 | 1.558.896.000 | 89.000.000 | 6,20 |
4 | Xã Phước Lộc | 4.047.699.000 | 6.951.988.000 | 5.517.738.000 | 5.483.738.000 | 34.000.000 | 136,32 |
5 | Xã Nhơn Đức | 9.454.068.000 | 7.629.126.000 | 5.297.163.000 | 5.272.163.000 | 25.000.000 | 56,03 |
6 | Xã Long Thới | 6.291.332.000 | 6.920.530.000 | 4.932.161.000 | 4.842.161.000 | 90.000.000 | 78,40 |
7 | Xã Hiệp Phước | 6.216.833.000 | 7.558.110.000 | 5.505.534.000 | 5.478.534.000 | 27.000.000 | 88,56 |
- 1 Quyết định 45/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của thành phố Đà Nẵng
- 2 Quyết định 24/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 1510/QĐ-UBND công bố công khai dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Bình Phước