- 1 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Trồng trọt 2018
- 4 Quyết định 176/QĐ-BCT năm 2019 về Danh mục sản phẩm cơ khí chế tạo, linh kiện, máy nông nghiệp và sản phẩm phụ trợ phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn được hỗ trợ đầu tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 7 Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND về quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022-2025
- 8 Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9 Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính công bố mới trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 281/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 02 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CÁC DANH MỤC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Quyết định số 176/QĐ-BCT ngày 28/01/2019 của Bộ Công thương ban hành Danh mục cơ khí chế tạo, linh kiện, máy nông nghiệp và sản phẩm phụ tự phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn được hỗ trợ đầu tư;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 46/TTr-SNN ngày 06/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 02 danh mục ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình năm 2024, gồm:
- Danh mục sản phẩm đặc sản lĩnh vực nông nghiệp tỉnh Ninh Bình;
- Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất nông nghiệp, bảo quản, chế biến và tiêu thụ nông sản tỉnh Ninh Bình;
(Chi tiết có các phụ lục kèm theo)
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở theo dõi, đánh giá giống lúa mới, tiến bộ kỹ thuật mới trong sản xuất lúa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành Danh mục giống lúa mới, tiến bộ kỹ thuật mới trong sản xuất lúa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024 đảm bảo theo đúng quy định hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
SẢN PHẨM ĐẶC SẢN LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH NĂM 2024
TT | Tên sản phẩm | Địa phương | Ghi chú |
I | Lĩnh vực trồng trọt | ||
1 | Đào phai Tam Điệp | Thành phố Tam Điệp |
|
2 | Chè Trại Quang Sỏi | Thành phố Tam Điệp |
|
3 | Khoai sọ Yên Quang | Huyện Nho Quan |
|
4 | Na | Huyện Nho Quan, Gia Viễn; thành phố Tam Điệp |
|
5 | Hoa cắt (hoa cúc, hồng, huệ, lay ơn) | Các huyện, thành phố |
|
6 | Hoa cao cấp (Lan, ly) | Các huyện, thành phố |
|
7 | Nấm ăn | Các huyện, thành phố |
|
8 | Nấm dược liệu (linh chi, đông trùng hạ thảo) | Các huyện, thành phố |
|
9 | Cúc dược liệu (cúc chi, sơn kim cúc) | Các huyện, thành phố |
|
10 | Trạch tả | Huyện Yên Khánh, Kim Sơn |
|
11 | Sen | Huyện Hoa Lư, Nho Quan; Thành phố Tam Điệp |
|
II. | Lĩnh vực Chăn nuôi | ||
1 | Lợn địa phương (lợn mường, lợn mán, lợn rừng lai, lợn Táp Ná) | Huyện Nho Quan, Gia Viễn; TP. Tam Điệp |
|
2 | Gà Cúc Phương (giống gà ri, ri lai) | Huyện Nho Quan | giống gà ri, ri lai nuôi tại các xã Cúc Phương, Kỳ Phú, Văn Phương, Yên Quang |
3 | Hươu lấy nhung | Huyện Nho Quan, Gia Viễn; thành phố Tam Điệp |
|
4 | Vịt trời | Các huyện, thành phố |
|
5 | Vịt biển | Huyện Kim Sơn |
|
6 | Nai | Huyện Nho Quan, Gia Viễn; thành phố Tam Điệp |
|
7 | Cầy vòi mốc | Huyện Nho Quan, Gia Viễn; thành phố Tam Điệp |
|
8 | Cầy vòi hương | Huyện Nho Quan, Gia Viễn Yên Mô, Hoa Lư; thành phố Tam Điệp |
|
9 | Dúi thịt | Các huyện, thành phố |
|
III | Lĩnh vực thủy sản | ||
1 | Cá trắm đen | Các huyện, thành phố |
|
2 | Cá chuối hoa | Các huyện, thành phố |
|
3 | Ốc nhồi | Các huyện, thành phố |
|
4 | Cá rô tổng trường | Huyện Hoa Lư |
|
5 | Cá tràu tiến vua | Huyện Hoa Lư |
|
6 | Cá dầm xanh (cá bỗng) | Các huyện, thành phố |
|
7 | Chạch chấu, chạch sụn | Các huyện, thành phố |
|
8 | Cua xanh | Huyện Kim Sơn |
|
9 | Trai nuôi lấy ngọc | Huyện Yên Khánh, Hoa Lư |
|
10 | Ba ba | Các huyện, thành phố |
|
11 | Rươi | Huyện Kim Sơn, Yên Khánh, Yên Mô |
|
12 | Tôm càng xanh | Các huyện, thành phố |
|
13 | Ngao giống, Hàu giống | Huyện Kim Sơn |
|
14 | Cá vược |
| |
15 | Hàu cửa sông |
| |
16 | Cá song (cá mú) |
| |
17 | Vẹm xanh |
| |
18 | Tôm sú |
| |
19 | Cá nâu |
| |
20 | Sò huyết |
| |
21 | Cá ngạnh | Các huyện, thành phố |
|
IV | Lĩnh vực lâm nghiệp | ||
1 | Bùi kỳ lão (cây trám) | Huyện Nho Quan |
|
2 | Trà hoa vàng | Huyện Nho Quan |
|
3 | Mật ong rừng | Huyện Nho Quan Gia Viễn, Tam Điệp |
|
4 | Mật vẹt | Huyện Kim Sơn |
|
DANH MỤC
MÁY, THIẾT BỊ PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN VÀ TIÊU THỤ NÔNG SẢN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2024
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Máy làm đất đa năng và thiết bị đi kèm phục vụ sản xuất lúa, cây trồng cạn
2. Máy xới đất bánh xích
3. Máy cấy lúa
4. Máy bay không người lái phun thuốc BVTV
5. Thiết bị dẫn đường không người lái trong máy cày, máy cấy, máy phay
6. Máy cuộn rơm
7. Máy gieo mạ khay (phục vụ cấy bằng máy)
8. Máy sấy
9. Máy xúc, lật, trộn
10. Máy ép (máy ép củi trấu, mùn cưa; máy ép dầu cám)
11. Máy đóng bịch nấm
12. Máy thu hoạch củ, quả
13. Máy cắt, thu hoạch cỏ dùng trong sản xuất trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản.
14. Máy triết rót
15. Máy cắt, thu hoạch, sơ chế cây gai xanh, cây dược liệu, cây công nghiệp.
16. Máy lên luống, trồng, bón phân, thu hoạch khoai tây.
II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
1. Máy ép tách phân gia súc (để xử lý chất thải chăn nuôi)
2. Máy thái, băm cỏ đa năng
3. Máy nghiền thức ăn chăn nuôi.
4. Máy trộn thức ăn chăn nuôi.
5. Máy cho ăn tự động
6. Máy ép đùn thức ăn chăn nuôi
7. Máy, thiết bị chăn nuôi gà đẻ tự động, máy rửa khay trứng, máy khử trùng trứng, băng tải trứng, thu gom và đóng gói trứng tự động; Máy, thiết bị sưởi ấm và làm mát chuồng trại; Máy dọn vệ sinh chuồng trại; máy xới đệm lót sinh học; Máy phát điện chạy bằng khí sinh học; Máy ấp, nở trứng gia cầm.
8. Máy sấy thức ăn, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
III. LĨNH VỰC THỦY SẢN
1. Các loại máy, thiết bị thực hiện các hoạt động sản xuất con giống, chế biến thức ăn bổ sung; thiết bị sử dụng năng lượng điện công nghệ mới; tủ bảo quản, thiết bị làm lạnh, thiết bị hấp khử trùng;
2. Các loại máy, thiết bị thực hiện các hoạt động nuôi trồng, thu hoạch, bảo quản, đánh bắt trên tàu cá: Máy phát điện, máy bơm nước, hệ thống quạt nước, hệ thống cấp ôxy đáy dùng trong nuôi trồng thủy sản; máy, thiết bị chế biến thức ăn; máy cho ăn tự động; máy hút, chuyển cá; máy dò cá.
3. Máy, thiết bị xử lý môi trường nước và chất thải trong nuôi trồng thủy sản.
IV. DÂY CHUYỀN MÁY, THIẾT BỊ CHẾ BIẾN NÔNG SẢN
1. Dây chuyền máy, thiết bị đồng bộ trong sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản: Hệ thống/máy sấy nông sản; máy đóng túi đựng nông sản, sản phẩm qua chế biến; Hệ thống máy, thiết bị xay xát lúa gạo; Máy tách màu, máy đánh bóng trong xay xát, chế biến gạo. Máy triết rót, ghép mí tự động đóng hộp để phục vụ dây chuyền chế biến nông sản.
2. Dây chuyền máy, thiết bị đồng bộ từ sản xuất con giống, thức ăn chăn nuôi, trang trại, bảo quản sản phẩm trong chăn nuôi; dây chuyền máy, thiết bị giết mổ tập trung, sơ chế sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản phẩm động vật, gồm: máy, thiết bị làm lạnh, cấp đông, tái đông.
3. Máy hạ thủy phần mật ong.
4. Kho, silo (bao gồm cả máy móc, thiết bị) tạm trữ, bảo quản sản phẩm nông nghiệp.
- 1 Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính công bố mới trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh