CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 2813/QĐ-CT | Hải Phòng, ngày 29 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 50/TTr-STTTT ngày 15/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1020/QĐ-CT ngày 10/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (02 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-CT ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực báo chí (02 TTHC) | |||||
1 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài. | 10 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014. |
2 | Cho phép họp báo (nước ngoài). | 02 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (35 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-CT ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực bưu chính (06 TTHC) | |||||
1 | Cấp Giấy phép bưu chính. | 30 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Theo Thông tư số 291/2016/TT-BTC | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính. | 10 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Theo Thông tư số 291/2016/TT-BTC | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
3 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn. | 10 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Theo Thông tư số 291/2016/TT-BTC | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
4 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | 07 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Theo Thông tư số 291/2016/TT-BTC | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. | 10 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Theo Thông tư số 291/2016/TT-BTC | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | 07 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Theo Thông tư số 291/2016/TT-BTC | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
II. Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (12 TTHC) | |||||
1 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. | 15 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016. |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. | 10 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016. |
3 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | 10 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | 10 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
5 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | 10 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
6 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | 10 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
7 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | 07 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
8 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. | 07 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
9 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên. | 07 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
10 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt. | 07 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
11 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. | 07 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
12 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên. | 07 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
III. Lĩnh vực báo chí (03 TTHC) | |||||
1 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin. | 30 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016. |
2 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin. | 15 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016. |
3 | Cho phép họp báo (trong nước). | Không | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016. |
IV. Lĩnh vực xuất bản (14 TTHC) | |||||
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh. | 15 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Theo Thông tư 214/2016/TT-BTC | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
2 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. | 15 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014. |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. | 07 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014. |
4 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. | 07 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014. |
5 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài. | 10 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014. |
6 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh. | 15 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | 50.000 VNĐ/hồ sơ | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014; - Thông tư 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
7 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm. | 10 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014. |
8 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. | 10 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014. |
9 | Cấp giấy phép hoạt động in. | 15 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/4/2014; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động in. | 07 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/4/2014; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
11 | Đăng ký hoạt động cơ sở in. | 05 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/4/2014; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
12 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in. | 05 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/4/2014; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
13 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu. | 05 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/4/2014; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
14 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu. | 05 ngày làm việc | Sở Thông tin và Truyền thông | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/4/2014; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (06 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-CT ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (04 TTHC) | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | 10 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | 05 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
3 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | 05 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | 05 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
II. Lĩnh vực xuất bản, In và Phát hành (02 TTHC) | |||||
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy. | 05 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy. | 05 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015. |
- 1 Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Thông tin và Truyền thông được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông"
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Thông tin và Truyền thông được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 1020/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 5 Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thông tin và truyền thông do thành phố Hải Phòng ban hành
- 6 Quyết định 570/QĐ-CT năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng