- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 570/QĐ-CT | Hải Phòng, ngày 19 tháng 3 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 06/TTr-STTTT ngày 25/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2813/QĐ-CT ngày 29/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (43 TTHC)
(kèm theo Quyết định số 570/QĐ-CT ngày 19/3/2019 của Chủ tịch UBND thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (02 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | ||
Sở TT TT | UBND thành phố | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 | Dịch vụ bưu chính công ích | |||||
Lĩnh vực Báo chí (02 TTHC) | ||||||||
1 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài. | 04 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Sở TTTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 88/2012/NĐ- CP ngày 23/12/2012; - Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT ngày 19/3/2014. |
2 | Cho phép họp báo (nước ngoài). | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | Sở TTTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 88/2012/NĐ- CPngày 23/12/2012; - Thông tư số 04/2014/TT- BTTTTngày 19/3/2014. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (35 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thưc hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
I. Lĩnh vực Bưu chính (06 TTHC) | |||||||
1 | Cấp Giấy phép bưu chính. | 30 ngày làm việc | Sở TTTT | Theo Thông tư số 291/ 2016/ TT- BTC |
| Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ- CP ngày 17/6/2011; - Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016. |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính. | 10 ngày làm việc | Sở TTTT | Theo Thông tư số 291/ 2016/ TT- BTC | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011; - Nghị định số 150/2018/NĐ- CP ngày 07/11/2018; - Thông tư số 291/2016/TT- BTCngay 15/11/2016. |
3 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn. | 10 ngày làm việc | Sở TTTT | Theo Thông tư số 291/ 2016/ TT- BTC | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011; - Nghị định số 150/2018/NĐ- CP ngày 07/11/2018; - Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngay 15/11/2016. |
4 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | 07 ngày làm việc | Sở TTTT | Theo Thông tư số 291/ 2016/ TT-BTC | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ- CP ngày 17/6/2011; -Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016. |
5 | Cấp Văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính. | 10 ngày làm việc | Sở TTTT | Theo Thông tư số 291/ 2016/ TT- BTC | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ- CP ngày 17/6/2011; -Thông tư số 291/2016/TT- BTCngày 15/11/2016. |
6 | Cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | 07 ngày làm việc | Sở TTTT | Theo Thông tư số 291/. 2016/ TT- BTC | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ- CP ngày 17/6/2011; -Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016. |
II. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử (12 TTHC) | |||||||
1 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. | 15 ngày làm việc | Sở TTTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016; - Thông tư số 19/2016/TT- BTTTT ngày 30/6/2016. |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. | 10 ngày làm việc | Sở TTTT | Không |
| Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016; - Thông tư số 19/2016/TT- BTTTT ngày 30/6/2016. |
3 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | 10 ngày làm việc | Sở TTTT | Không |
| Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018; - Nghị định số 150/2018/NĐ- CP ngày 07/11/2018; - Thông tư số 09/2014/TT- BTTTT ngày 19/8/2014. |
4 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | 10 ngày làm việc | Sở TTTT | Không |
| Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Báo chí ngày 05/4/2016; - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018; - Nghị định số 150/2018/NĐ- CP ngày 07/11/2018; - Thông tư số 09/2014/TT- BTTTT ngày 19/8/2014. |
5 | Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | 10 ngày làm việc | Sở TTTT | Không |
| Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018; - Nghị định số 150/2018/NĐ- CP ngày 07/11/2018; - Thông tư số 09/2014/TT- BTTTT ngày 19/8/2014. |
6 | Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | 10 ngày làm việc | Sở TTTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018; - Nghị định số 150/2018/NĐ- CP ngày 07/11/2018; - Thông tư số 09/2014/TT- BTTTT ngày 19/8/2014. |
7 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. | 07 ngày làm việc | Sở TTTT | Không |
| Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018; - Nghị định số 150/2018/NĐ- CP ngày 07/11/2018; - Thông tư số 09/2014/TT- BTTTT ngày 19/8/2014. |
8 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. | 07 ngày làm việc | Sở TTTT | Không |
| Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
9 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên. | 07 ngày làm việc | Sở TTTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
10 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt. | 07 ngày làm việc | Sở TTTT | Không | Mức độ 3 | Nồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
11 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. | 07 ngày làm việc | Sở TTTT | Không |
| Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
12 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên. | 07 ngày làm việc | Sở TTTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
III. Lĩnh vực Báo chí (03 TTHC) | |||||||
1 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương). | 30 ngày | Sở TTTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả két quả | - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/04/2016; - Thông tư số 48/2016/TT- BTTTT ngày 26/12/2016. |
2 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương). | 15 ngày | Sở TTTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/04/2016; - Thông tư số 48/2016/TT- BTTTT ngày 26/12/2016. |
3 | Cho phép họp báo (trong nước). | Không | Sở TTTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/04/2016. |
IV. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (14 TTHC) | |||||||
1 | Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh. | 15 ngày | Sở TTTT | Theo Thông tư số 214/ 2016/ TT- BTC | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014; - Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016. |
2 | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. | 15 ngày | Sở TTTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày 21/11/2013; - Nghị định số 150/2018/NĐ- CP ngày 07/11/2018; - Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014. |
3 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. | 07 ngày làm việc | Sở TTTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014. |
4 | Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. | 07 ngày làm việc | Sở TTTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014. |
5 | Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài. | 10 ngày | Sở TTTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014. |
6 | Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh. | 15 ngày | Sở TTTT | Theo Thông tư số 214/ 2016/ TT- BTC | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014; - Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016. |
7 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm. | 10 ngày | Sở TTTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014. |
8 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. | 07 ngày | Sở TTTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014. |
9 | Cấp Giấy phép hoạt động in. | 15 ngày | Sở TTTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018; - Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015. |
10 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in. | 07 ngày | Sở TTTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả két quả | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018; - Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015. |
11 | Đăng ký hoạt động cơ sở in. | 03 ngày | Sở TTTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018; - Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015. |
12 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in. | 03 ngày | Sở TTTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018; - Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015. |
13 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu. | 05 ngày | Sở TTTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018; - Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015,- : |
14 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu. | 05 ngày | Sở TTTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018; - Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN (06 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
I. Lĩnh vực Viễn thông và Internet (04 TTHC) | |||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch -vụ trò chơi điện tử công cộng. | 10 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không |
| Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | 05 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không |
| Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
3 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | 05 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không |
| Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | 05 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Không |
| Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018. |
II. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (02 TTHC) | |||||||
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy. | 05 ngày | UBND cấp Huyện | Không |
| Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018; - Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015. |
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy. | 05 ngày | UBND cấp Huyện | Không |
| Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018; - Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015. |
- 1 Quyết định 2813/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 3429/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3 Quyết định 4377/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 3376/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu