ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 282/QĐHC-CTUBND | Sóc Trăng, ngày 03 tháng 04 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;
Căn cứ Thông tư số 03/2011/TT-BNV ngày 25/01/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;
Căn cứ Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Sóc Trăng năm 2014, cụ thể như sau:
1. Tổng số lớp đào tạo, bồi dưỡng: 162 lớp; trong đó:
a) Các lớp sử dụng ngân sách tỉnh: 106 lớp (chi tiết theo Phụ lục I).
b) Các lớp sử dụng nguồn khác: 56 lớp (chi tiết theo Phụ lục II).
2. Kinh phí thực hiện Kế hoạch cân đối từ các nguồn như sau:
a) Nguồn kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2014 của ngân sách tỉnh ước tính: 10.030.079.000 đồng (mười tỷ, không trăm ba mươi triệu, không trăm bảy mươi chín nghìn đồng).
b) Số còn lại cân đối từ các nguồn sau:
- Kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2014 (gọi tắt là kinh phí Đề án Đào tạo nghề).
- Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng của ngân sách huyện.
- Kinh phí tự chủ của cơ quan, đơn vị có cán bộ, công chức, viên chức tham gia lớp học (gọi tắt là kinh phí của đơn vị).
- Kinh phí cá nhân.
Điều 2.
1. Căn cứ Kế hoạch được duyệt, các đơn vị được giao nhiệm vụ tổ chức lớp học lập dự toán chi tiết, thông qua Sở Tài chính thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt trước khi tổ chức thực hiện.
2. Sở Nội vụ hướng dẫn, theo dõi các đơn vị tổ chức các lớp học theo đúng quy định; định kỳ báo cáo Bộ Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và thủ trưởng các đơn vị có liên quan nêu tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2014 BẰNG NGUỒN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 282 /QĐHC-CTUBND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
|
|
|
| Số lượng học viên | Đơn vị tổ chức & Đơn vị phối hợp | Thời gian học/lớp | Kinh phí ước tính (triệu đồng) |
| |||
Số TT | Tên lớp | Đối tượng | Số lớp | Tổng số | Chia ra | Ghi chú | |||||
tỉnh, huyện | cấp xã | Nguồn ngân sách | |||||||||
A | CÁC LỚP ĐÀO TẠO |
| 7 |
|
|
|
|
| 1.545,455 |
| |
I. Các lớp chuyển tiếp |
| ||||||||||
| Chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
| 499,955 |
| |
1 | Đại học Quản lý văn hóa hệ vừa làm vừa học | Cán bộ, công chức, viên chức cấp xã | 1 | 50 | 10 | 40 | Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật Sóc Trăng: Trường Đại học Văn hóa Tp. Hồ Chí Minh. | 2013 - 2017 | 95 | 4 đối tượng | |
2 | Trung cấp ngành Quản lý văn hóa | Cán bộ, công chức, viên chức cấp xã | 1 | 39 | 15 | 24 | Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật Sóc Trăng | 2012 - 2014 | 96 | 5 đối tượng | |
3 | Đào tạo chuyển tiếp Anh văn Quốc tế | Cán bộ, công chức, viên chức | 3 | 15 | 15 | - | Trung tâm Ngoại ngữ Trường Đại học Cần Thơ | 2014 | 308,955 |
| |
II | Các lớp đào tạo mới |
|
|
|
|
|
|
| 1045,5 |
| |
| Chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đào tạo Anh văn Quốc tế | Cán bộ, công chức, viên chức | 2 | 60 | 60 | - | Trung tâm Ngoại ngữ Trường Đại học Cần Thơ | 2014 | 1045,5 | Đề nghị đào tạo bắt đầu từ B Anh văn | |
B | CÁC LỚP BỒI DƯỠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Khối Đảng, Đoàn thể |
| 26 | 5060 |
|
|
|
| 2.029,28 |
| |
1 | Tập huấn chương trình cơ sở dữ liệu đảng viên phiên bản 3.0 (Phiên bản mới; có nâng cấp) | 32 học viên là cán bộ nghiệp vụ Ban Tổ chức và quản trị mạng các huyện ủy, thị ủy, thành ủy và đảng ủy thuộc tỉnh ủy | 1 | 32 | 32 | 0 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 5 ngày | 32,265 |
| |
2 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội Nông dân | Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Ủy viên Thường vụ Hội Nông dân xã, phường, thị trấn, chuyên trách huyện | 1 | 379 | 55 | 324 | Hội Nông dân tỉnh và Trường Chính trị | 5 ngày | 253,51 |
| |
3 | Bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ Mặt trận Tổ quốc các cấp | Cán bộ chuyên trách Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh; Ban Thường trực Mặt trận Tổ quốc huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã, phường, thị trấn | 1 | 250 | 32 | 218 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, huyện, thị xã, thành phố | 5 ngày | 156,3 |
| |
4 | Bồi dưỡng chính trị, nghiệp vụ công tác Hội Cựu Chiến binh | Cán bộ Hội Cựu chiến binh các cấp | 1 | 150 | 20 | 130 | Hội Cựu chiến binh tỉnh; Ban Tuyên giáo tỉnh; Công an tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 5 ngày | 97,3 |
| |
5 | Tập huấn cán bộ Đoàn chủ chốt cơ sở | Bí thư, Phó Bí thư Đoàn cơ sở | 1 | 200 | 60 | 140 | Tỉnh đoàn | 5 ngày | 100 |
| |
6 | Tập huấn giáo viên tổng phụ trách Đội | Giáo viên Tổng phụ trách | 1 | 450 | 450 | - | Tỉnh đoàn; Sở Giáo dục và Đào tạo | 8 ngày | 62,7 |
| |
7 | Bồi dưỡng nghiệp vụ, kỹ năng giám sát về công tác phòng chống tham nhũng | Cấp tỉnh: Thường trực cấp ủy, Chủ tịch công đoàn, Bí thư Đoàn Thanh niên các sở, ban ngành, đoàn thể, đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh, doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp cổ phần có vốn nhà nước, các ngân hàng thương mại - Cấp huyện: Thường trực huyện ủy, UBND, Thủ trưởng các cơ quan, ban ngành trực thuộc huyện ủy, UBND huyện. | 1 | 500 | 500 | 0 | Ban Nội chính Tỉnh ủy; Thanh tra tỉnh; Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | 2 ngày | 109,1 |
| |
8 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác kiểm tra, giám sát của Đảng | Bí thư hoặc Phó Bí thư, Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm, cán bộ chuyên trách ủy ban kiểm tra đảng ủy xã, phường, thị trấn và đảng ủy cơ sở trực thuộc Huyện ủy và tương đương | 1 | 214 |
| 214 | Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy; Trường Chính trị | 3 ngày | 93,92 |
| |
9 | Lớp lý luận chính trị cho đối tượng kết nạp đảng | Quần chúng ưu tú được quy hoạch tạo nguồn kết nạp đảng | 2 | 210 | 201 |
| Đảng ủy Khối Doanh nghiệp | 5 ngày | 86,91 |
| |
10 | Lớp lý luận chính trị dành cho đảng viên mới (dự bị) | Đảng viên dự bị | 2 | 120 | 120 |
| Đảng ủy Khối Doanh nghiệp | 7 ngày | 102,4 |
| |
11 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đảng | Cấp ủy chi, đảng bộ cơ sở và chi bộ trực thuộc | 1 | 120 | 120 |
| Đảng ủy Khối Doanh nghiệp | 3 ngày | 29,85 |
| |
12 | Lớp tập huấn cán bộ đoàn khối doanh nghiệp | Ủy viên Ban Chấp hành các cơ sở Đoàn trực thuộc Đoàn Khối doanh nghiệp | 1 | 120 | 120 |
| Đoàn Khối Doanh nghiệp | 3 ngày | 17 |
| |
13 | Bồi dưỡng kỹ năng công tác Dân vận trong thực hiện Quy chế dân chủ và xây dựng nông thôn mới | Tổ trưởng Tổ Dân vận ấp, khóm | 2 | 465 | 0 | 465 | Ban Dân vận Tỉnh ủy; Trường Chính trị | 3 ngày | 215 |
| |
14 | Bồi dưỡng kỹ năng công tác tuyên truyền, vận động quần chúng tôn giáo-dân tộc | Cán bộ làm công tác vận động quần chúng của lực lượng vũ trang và cán bộ Mặt trận, đoàn thể huyện, thị xã, thành phố | 1 | 120 | 120 | 0 | Ban Dân vận Tỉnh ủy; Trường Chính trị | 3 ngày | 23,1 |
| |
15 | Bồi dưỡng lý luận chính trị dành cho đối tượng kết nạp Đảng | Cán bộ, công chức, viên chức quy hoạch kết nạp Đảng | 3 | 600 | 600 | 0 | Đảng ủy Khối Các cơ quan | 5 ngày | 145,065 |
| |
16 | Bồi dưỡng lý luận chính trị dành cho Đảng viên mới | Đảng viên dự bị | 2 | 220 | 220 | 0 | Đảng ủy Khối Các cơ quan | 7 ngày | 110,61 |
| |
17 | Tập huấn cán bộ Đoàn | Cán bộ Đoàn cơ sở | 1 | 200 | 200 | 0 | Đoàn khối Các cơ quan | 5 ngày | 31,85 |
| |
18 | Bồi dưỡng nghiệp vụ, kỹ năng nâng cao chất lượng xét xử, giải quyết các tranh chấp đất đai, hành chính tư pháp | Thẩm phán, Thư ký, Hội thẩm nhân dân Tòa án nhân dân 2 cấp, Thẩm tra viên cấp tỉnh | 1 | 200 | 200 | 0 | Ban Nội chính Tỉnh ủy; Tòa án nhân dân tỉnh | 6 ngày | 136,9 |
| |
19 | Bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm sát (Kiểm sát xét xử dân sự, hình sự, thi hành án và giam giữ) | Kiểm sát viên 2 cấp | 1 | 200 | 200 | 0 | Ban Nội chính Tỉnh ủy; Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 4 ngày | 93,5 |
| |
20 | Bồi dưỡng nghiệp vụ thi hành án dân sự | Chấp hành viên, Thẩm tra viên, Thư ký thi hành án, Ban Chỉ đạo Thi hành án dân sự cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã | 1 | 310 | 201 | 109 | Ban Nội chính Tỉnh ủy; Cục Thi hành án dân sự | 4 ngày | 132 |
| |
II | Khối Nhà nước |
| 62 | 6677 |
|
|
|
| 6.036,364 |
| |
1 | Bồi dưỡng nghiệp vụ đánh giá dự án Đầu tư | Chuyên viên, cán sự làm công tác thẩm định, báo cáo giám sát đánh giá dự án cấp tỉnh, huyện, xã | 1 | 100 | 70 | 30 | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Cơ sở đào tạo | 5 ngày | 122,4916 |
| |
2 | Bồi dưỡng Kỹ năng tính toán các chỉ tiêu phát triển bền vững và lồng ghép các mục tiêu thiên niên kỷ vào kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội hàng năm và 5 năm | Cán bộ làm công tác lập kế hoạch của các cơ quan cấp tỉnh, huyện và xã | 1 | 140 | 31 | 109 | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Cơ sở đào tạo | 5 ngày | 187,55 |
| |
3 | Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ quản lý đất đai, môi trường | Công chức, viên chức ngành Tài nguyên và môi trường cấp huyện, xã | 2 | 139 | 30 | 109 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày | 64,44 |
| |
4 | Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ tài nguyên nước, khoáng sản, thanh tra và biển | Công chức, viên chức ngành Tài nguyên và môi trường cấp huyện, xã | 2 | 139 | 30 | 109 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày | 64,44 |
| |
5 | Bồi dưỡng nâng cao năng lực soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật | Cán bộ chuyên trách HĐND, UBND cấp xã, huyện, tỉnh | 1 | 150 | 41 | 109 | Sở Tư pháp | 5 ngày | 143,05 |
| |
6 | Bồi dưỡng nghiệp vụ pháp chế | Công chức pháp chế tỉnh | 1 | 55 | 55 |
| Sở Tư pháp | 5 ngày | 68,74 |
| |
7 | Công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | Trưởng phòng Y tế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc ngành, cán bộ làm công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | 1 | 90 | 90 |
| Tranh tra Sở Y tế; Thanh tra tỉnh | 3 ngày | 17,1 |
| |
8 | Bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã theo QĐ 1956/QĐ-TTg | Các chức danh cán bộ, công chức cấp xã | 6 | 654 |
| 654 | Sở Nội vụ; Trường Chính trị | 10 ngày | 714,15 | 7 lớp còn lại sử dụng kinh phí 1956 | |
9 | Bồi dưỡng công tác giao thông nông thôn | Cán bộ phụ trách giao thông của các xã, huyện | 5 | 513 |
| 513 | Sở Giao thông Vận tải | 3 ngày | 183,855 |
| |
10 | Lớp tổ chức hoạt động nhà văn hóa xã | Cán bộ thiết chế văn hóa cơ sở | 1 | 120 | 11 | 109 | Trung tâm Văn hóa tỉnh; Trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh; Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật tỉnh | 10 ngày | 115,756 |
| |
11 | Bồi dưỡng công tác soạn thảo văn bản, lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ vào lưu trữ cơ quan | Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh; cán bộ chuyên trách Phòng Nội vụ và cán bộ văn thư lưu trữ các phòng, ban | 2 | 950 | 950 | 0 | Chi cục Văn thư- Lưu trữ - Sở Nội vụ | 2 ngày | 90 |
| |
12 | Bồi dưỡng kỹ năng quản lý nhà nước về tôn giáo | Cán bộ cấp huyện và cấp xã | 1 | 262 | 44 | 218 | Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ | 3 ngày | 160 |
| |
13 | Bồi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ quản lý nhà nước về thanh niên | Cán bộ, công chức, viên chức trực tiếp làm công tác thanh niên | 1 | 192 | 83 | 109 | Sở Nội vụ; Cơ sở đào tạo | 3 ngày | 125 |
| |
14 | Tập huấn nghiệp vụ công tác lao động - thương binh và xã hội | Lãnh đạo và cán bộ phụ trách lao động, thương binh và xã hội của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội các huyện, thị xã, thành phố và của các xã, phường, thị trấn | 1 | 131 | 22 | 109 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 3 ngày | 78,245 |
| |
15 | Bồi dưỡng nghiệp vụ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở | Cán bộ làm công tác quản lý trật tự xây dựng đô thị của các xã, phường, thị trấn; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các Sở, ngành liên quan | 1 | 300 | 90 | 210 | Sở Xây dựng | 2 ngày | 37,19 |
| |
16 | Bồi dưỡng quản lý nhà nước ngạch chuyên viên | Cán bộ, công chức các cấp | 2 | 200 |
|
| Trường Chính trị; Sở Nội vụ | 2 tháng | 240 |
| |
17 | Bồi dưỡng quản lý nhà nước ngạch chuyên viên chính | Cán bộ, công chức các cấp | 2 | 130 | 130 |
| Trường Chính trị; Sở Nội vụ; Học viện Hành chính | 2 tháng | 696 |
| |
18 | Bồi dưỡng quản lý nhà nước ngạch chuyên viên cao cấp | Cán bộ, công chức các cấp | 1 | 17 | 17 |
| Học viện Hành chính Khu vực IV; Sở Nội vụ | 2 tháng | 267,189 |
| |
19 | Lãnh đạo cấp phòng và vận dụng kiến thức kỹ năng của lãnh đạo cấp phòng | Lãnh đạo các phòng và tương đương cấp tỉnh, huyện | 3 | 210 | 210 | - | Sở Nội vụ; Cơ sở đào tạo | 3 ngày | 226,5 |
| |
20 | Đạo đức công vụ và kỹ năng giao tiếp ứng xử của người cán bộ công chức | Cán bộ, công chức cấp tỉnh, huyện, xã | 3 | 239 | 130 | 109 | Sở Nội vụ; Cơ sở đào tạo | 3 ngày | 250,85 |
| |
21 | Kỹ năng nâng cao năng lực thực hiện công tác cải cách hành chính dành cho cán bộ một cửa (kỹ năng giao tiếp với công dân, đạo đức công vụ, văn hóa công sở). | Công chức bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả cấp tỉnh, huyện, xã | 3 | 189 | 80 | 109 | Sở Nội vụ; Cơ sở đào tạo | 3 ngày | 223,35 |
| |
22 | Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định. | Lãnh đạo các phòng và tương đương cấp tỉnh, huyện | 3 | 210 | 210 | - | Sở Nội vụ; Cơ sở đào tạo | 3 ngày | 226,5 |
| |
23 | Kỹ năng phân tích, xử lý thông tin và ứng dụng văn bản phục vụ công tác điều hành | Cán bộ, công chức cấp tỉnh, huyện | 3 | 195 | 195 | - | Sở Nội vụ; Cơ sở đào tạo | 3 ngày | 224,25 |
| |
24 | Tập huấn nghiệp vụ bảo vệ dân phố | Tổ trưởng, Phó Tổ trưởng và tổ viên Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh | 1 | 160 | - | 160 | Công an tỉnh | 7 ngày | 131,14 |
| |
25 | Bồi dưỡng kiến thức Quản lý văn hóa | Cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn | 5 | 500 |
| 500 | Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật tỉnh | 5 ngày | 392 | Mở tại 5 cụm huyện | |
26 | Lớp đờn ca tài tử nâng cao | Thành viên các câu lạc bộ đờn ca tài tử | 1 | 120 | 120 | - | Trung tâm Văn hóa tỉnh; Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh | 10 ngày | 132,506 |
| |
27 | Tập huấn nghiệp vụ về công tác thanh tra và kỹ năng giao tiếp trong hoạt động thanh tra | Công chức làm công tác thanh tra cấp tỉnh, huyện | 1 | 120 | 120 |
| Thanh tra tỉnh; Các Cục, vụ thuộc Thanh tra Chính phủ | 6 ngày | 204,2214 |
| |
28 | Quản lý công tác hành chính tại đơn vị y tế tuyến huyện | Cán bộ làm công tác chuyên trách hành chính quản trị | 1 | 45 | 45 |
| Sở Y tế | 3 ngày | 10 |
| |
29 | Bồi dưỡng nghiệp vụ dân số - kế hoạch hóa gia đình đạt chuẩn viên chức Dân số 2014 | Cán bộ làm công tác dân số kế hoạch hóa gia đình | 1 | 60 | 60 |
| Trường Trung cấp Y tế; Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình | 3 tháng | 320 |
| |
30 | Bồi dưỡng kỹ năng quản lý điểm du lịch | Cán bộ làm công tác quản lý các điểm du lịch ở các huyện, thị xã, thành phố có điểm du lịch | 1 | 40 | 40 |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trường Trung cấp Du lịch Cần Thơ hoặc Trường Cao đẳng Nghề Du lịch Sài Gòn | 8 ngày | 119 |
| |
31 | Nâng cao năng lực xử lý vi phạm pháp luật trong nhà trường | Cán bộ quản lý Trường Trung học phổ thông | 1 | 80 |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo; Trường cán bộ Quản lý giáo dục TP. Hồ Chí Minh | 3 ngày | 72 |
| |
32 | Bồi dưỡng nghiệp vụ hành chính văn phòng trong nhà trường phổ thông | Cán bộ quản lý và văn thư Trường Trung học phổ thông | 1 | 80 |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo; Trường cán bộ Quản lý giáo dục TP. Hồ Chí Minh | 7 ngày | 120 |
| |
33 | Bồi dưỡng lập kế hoạch chiến lược trường phổ thông | Cán bộ quản lý Trường Trung học phổ thông, Trưởng phòng Giáo dục huyện, thị xã, thành phố | 1 | 80 |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo; Trường cán bộ Quản lý giáo dục TP. Hồ Chí Minh | 3 ngày | 72 |
| |
34 | Bồi dưỡng phát ngôn cho các cơ quan, đơn vị | Các phát ngôn viên và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh | 1 | 60 | 60 |
| Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm hỗ trợ phát triển thông tin và truyền thông | 3 ngày | 150 |
| |
III | Các Hội |
| 11 | 740 |
|
|
|
| 418,978 |
| |
1 | Bồi dưỡng nghiệp vụ Chữ thập đỏ Việt Nam | Cán bộ chủ chốt Hội Chữ thập đỏ cấp huyện, xã | 4 | 244 | 26 | 218 | Hội Chữ Thập đỏ tỉnh | 5 ngày | 191,828 |
| |
2 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội Người cao tuổi toàn tỉnh | Cán bộ chuyên trách Hội Người cao tuổi huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch Hội Người cao tuổi xã, phường, thị trấn | 1 | 140 | 25 | 115 | Hội Người cao tuổi | 2 ngày | 44,75 |
| |
3 | Bồi dưỡng tiếng Khmer | Cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Sóc Trăng | 4 | 200 |
|
| Hội Khuyến học tỉnh | 6 tháng | 80 |
| |
4 | Bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ Hội Khuyến học | Cán bộ Hội Khuyến học các cấp | 1 | 106 | 51 | 55 | Hội Khuyến học tỉnh | 2 ngày | 55 |
| |
5 | Bồi dưỡng giám đốc Hợp tác xã | Hợp tác xã, Tổ hợp tác | 1 | 50 |
| 50 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 5 ngày | 47,4 |
| |
| Tổng | 106 |
|
|
|
|
| 10.030,079 |
| ||
* | Chính trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng | Cán bộ, công chức các cấp | 1 | 80 |
|
| Trường Chính trị |
| Cơ quan có công chức đi học đóng |
| |
2 | Đại học chuyên ngành Quản lý kinh tế | Cán bộ, công chức các cấp | 1 | 80 |
|
| Trường Chính trị |
| Học viên tự đóng |
| |
3 | Đại học chuyên ngành Quản lý xã hội | Cán bộ, công chức các cấp | 1 | 80 |
|
| Trường Chính trị |
| Học viên tự đóng |
| |
4 | Đại học chuyên ngành Quản lý Văn hóa - Thông tin | Cán bộ, công chức các cấp | 1 | 80 |
|
| Trường Chính trị |
| Học viên tự đóng |
| |
5 | Đại học chuyên ngành Công tác xã hội | Cán bộ, công chức các cấp | 1 | 100 |
|
| Trường Chính trị |
| Học viên tự đóng |
| |
6 | Trung cấp Lý luận chính trị - hành chính tập trung | Cán bộ, công chức các cấp | 2 | 140 |
|
| Trường Chính trị |
| Cơ quan có công chức đi học đóng |
| |
7 | Trung cấp Lý luận chính trị - hành chính tại chức | Cán bộ, công chức các cấp | 6 | 420 |
|
| Trường Chính trị |
| Cơ quan có công chức đi học đóng |
| |
* | Chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đại học Hành chính | Cán bộ, công chức các cấp | 1 | 100 |
|
| Trường Chính trị |
| Học viên tự đóng |
| |
2 | Đại học Sư phạm Mỹ thuật hệ vừa làm vừa học | Học sinh và các đối tượng công tác trong ngành mỹ thuật | 1 | 50 |
|
| Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật tỉnh; Trường Đại học Đồng Tháp | 4,5 năm | Học viên tự đóng |
| |
3 | Đại học Du lịch hệ vừa làm vừa học | Học sinh và các đối tượng công tác trong ngành du lịch | 1 | 50 |
|
| Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật tỉnh; Trường Đại học Đồng Tháp | 4,5 năm | Học viên tự đóng |
| |
4 | Trung cấp Organ hệ vừa làm vừa học | Học sinh và các đối tượng công tác trong ngành âm nhạc | 1 | 30 |
|
| Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật tỉnh | 3 năm | Học viên tự đóng |
| |
5 | Trung cấp Đồ họa vi tính hệ vừa làm vừa học | Học sinh và các đối tượng công tác trong ngành mỹ thuật | 1 | 30 |
|
| Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật tỉnh | 3 năm | Học viên tự đóng |
| |
6 | Lớp dàn dựng múa dành cho giáo viên phổ thông (Hướng dẫn múa minh họa và múa thiếu nhi) | Giáo viên phổ thông làm công tác Tổng phụ trách và giảng dạy âm nhạc | 1 | 50 |
|
| Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật tỉnh | 2 tháng | Học viên tự đóng |
| |
7 | Trung cấp Hành chính | Cán bộ, công chức các cấp | 2 | 140 |
|
| Trường Chính trị | 2 năm | Học viên tự đóng |
| |
8 | Trung cấp Văn thư-Lưu trữ | Công chức, viên chức trong tỉnh | 1 | 40 |
|
| Trường Chính trị | 2 năm |
| Năm 2013 chuyển sang | |
III | Các lớp bồi dưỡng 2014 |
| 31 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Bồi dưỡng nghiệp vụ trong kinh doanh xăng dầu | Doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu | 1 | 100 |
|
| Trung tâm Xúc tiến Thương mại; Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại - cơ sở Cần Thơ | 4 ngày | Học viên tự đóng |
| |
2 | Bồi dưỡng nghiệp vụ trong kinh doanh khí dầu hóa lỏng LPG | Doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | 1 | 100 |
|
| Trung tâm Xúc tiến Thương mại; Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại - cơ sở Cần Thơ | 4 ngày | Học viên tự đóng |
| |
3 | Tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm | Cơ sở, doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh thực phẩm | 1 | 100 |
|
| Trung tâm Xúc tiến Thương mại; Trung tâm Đào tạo Nghiên cứu công nghệ đồ uống và thực phẩm Sabeco | 1 ngày | Học viên tự đóng |
| |
4 | Bồi dưỡng công tác tôn giáo | - Cấp huyện: Mặt trận, Công an; - Cấp xã: Phó Chủ tịch phụ trách văn hóa - xã hội; cán bộ phụ trách dân tộc, Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc, Trưởng Công an. Ấp: Phó Bí thư chi bộ ấp phụ trách công tác mặt trận; người quản lý cơ sở thờ tự | 2 | 122 | 2 | 32 | Huyện Cù Lao Dung | 2 ngày | 24,573 | Kinh phí huyện | |
5 | Bồi dưỡng nghiệp vụ kế toán cho các đơn vị | Kế toán ban ngành huyện Cù Lao Dung | 1 | 30 | 30 |
| Huyện Cù Lao Dung | 1 ngày | 1,9 | Kinh phí huyện | |
6 | Bồi dưỡng nghiệp vụ kế toán cho kế toán ngân sách và kế toán xây dựng cơ bản các xã, thị trấn | Kế toán ngân sách và kế toán xây dựng cơ bản các xã, thị trấn | 1 | 16 |
| 16 | Huyện Cù Lao Dung | 1 ngày | 1,36 | Kinh phí huyện | |
7 | Bồi dưỡng nghiệp vụ kế toán cho các điểm trường | Kế toán các đơn vị trường học | 2 | 74 | 74 |
| Huyện Cù Lao Dung | 2 ngày | 9,06 | Kinh phí huyện | |
8 | Hướng dẫn xây dựng dự toán và quyết toán ngân sách | Kế toán các ban, ngành huyện, các xã, thị trấn và các đơn vị trường học | 1 | 83 | 75 | 8 | Huyện Cù Lao Dung | 1 ngày | 5,35 | Kinh phí huyện | |
9 | Bồi dưỡng đối tượng Đảng | Cán bộ, công chức huyện | 3 | 250 | 40 | 210 | Huyện Kế Sách |
| 90 | Kinh phí huyện | |
10 | Bồi dưỡng đảng viên mới | Cán bộ, công chức huyện | 2 | 250 | 40 | 210 | Huyện Kế Sách |
| 77,18 | Kinh phí huyện | |
11 | Bồi dưỡng Sơ cấp Chính trị | Cán bộ, công chức huyện | 1 | 90 | 20 | 70 | Huyện Kế Sách | 30 ngày | 151,2 | Kinh phí huyện | |
12 | Tập huấn dân vận cơ sở | Cán bộ Dân vận | 1 | 100 |
| 100 | Huyện Kế Sách | 5 ngày | 33,2 | Kinh phí huyện | |
13 | Tập huấn mặt trận cơ sở | Cán bộ Mặt trận | 1 | 100 |
| 100 | Huyện Kế Sách | 5 ngày | 33,2 | Kinh phí huyện | |
14 | Tập huấn phụ nữ cơ sở | Cán bộ Hội Phụ nữ các ấp | 1 | 100 |
| 100 | Huyện Kế Sách | 5 ngày | 29,95 | Kinh phí huyện | |
15 | Tập huấn công đoàn cơ sở | Cán bộ công đoàn các ấp | 1 | 100 | 50 | 50 | Huyện Kế Sách | 5 ngày | 20,7 | Kinh phí huyện | |
16 | Tập huấn Đoàn Thanh niên | Đoàn viên các ấp | 1 | 120 | 20 | 100 | Huyện Kế Sách | 5 ngày | 33,78 | Kinh phí huyện | |
17 | Tập huấn cán bộ văn hóa - truyền thông cơ sở | Cán bộ văn hóa, truyền thông cơ sở | 1 | 60 | 21 | 39 | Huyện Kế Sách | 5 ngày | 17,19 | Kinh phí huyện | |
18 | Bồi dưỡng chi ủy viên cơ sở | Các chi ủy viên cơ sở | 1 | 100 |
| 100 | Huyện Kế Sách | 7 ngày | 45,84 | Kinh phí huyện | |
19 | Tập huấn vận động dân tộc và chính sách dân tộc | Cán bộ cơ sở | 1 | 120 |
| 120 | Huyện Kế Sách | 9 ngày | 29,204 | Kinh phí huyện | |
20 | Bồi dưỡng Dư luận xã hội | Cán bộ làm công tác dân tộc | 1 | 190 |
| 90 | Huyện Kế Sách | 5 ngày | 12,14 | Kinh phí huyện | |
21 | Hội nghị báo cáo viên | Cán bộ, công chức, viên chức huyện | 4 | 120 |
| 120 | Huyện Kế Sách | 4 ngày | 9,4 | Kinh phí huyện | |
22 | Hội nghị báo cáo viên, tuyên truyền viên cơ sở | Cán bộ, công chức, viên chức huyện | 2 | 160 |
| 160 | Huyện Kế Sách | 4 ngày | 20,4 | Kinh phí huyện | |
| Tổng | 56 |
|
|
|
|
| 986,267 |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 3086/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Đề án thí điểm đào tạo công chức nguồn làm việc tại xã, phường, thị trấn giai đoạn 2012-2015 của thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã theo Đề án 1956 giai đoạn 2013-2015 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Quyết định 760/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2014 theo Quyết định 1956/QĐ-TTg
- 5 Quyết định 158/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Vĩnh Long năm 2014
- 6 Quyết định 48/2012/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7 Thông tư 03/2011/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 18/2010/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 8 Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2010 về kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức cấp xã giai đoạn 2011 - 2015 theo Đề án 1956 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 9 Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Nghị định 18/2010/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng công chức
- 11 Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Quyết định 112/2007/QĐ-UBND về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Bình Dương
- 13 Chỉ thị 07/2006/CT-UBND về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng để chuẩn hóa đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 14 Quyết định 986/2004/QĐ-UB bổ sung Quy định về chính sách trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút cán bộ, công chức có trình độ, năng lực tốt do tỉnh Bến Tre ban hành
- 15 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 16 Quyết định 2103/2003/QĐ-UB sửa đổi, bổ sung Quy định về chính sách trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút cán bộ, công chức có trình độ, năng lực tốt do tỉnh Bến Tre ban hành
- 1 Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 3086/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Đề án thí điểm đào tạo công chức nguồn làm việc tại xã, phường, thị trấn giai đoạn 2012-2015 của thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã theo Đề án 1956 giai đoạn 2013-2015 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Quyết định 760/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2014 theo Quyết định 1956/QĐ-TTg
- 5 Quyết định 158/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Vĩnh Long năm 2014
- 6 Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2010 về kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức cấp xã giai đoạn 2011 - 2015 theo Đề án 1956 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 7 Quyết định 112/2007/QĐ-UBND về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Bình Dương
- 8 Chỉ thị 07/2006/CT-UBND về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng để chuẩn hóa đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 9 Quyết định 986/2004/QĐ-UB bổ sung Quy định về chính sách trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút cán bộ, công chức có trình độ, năng lực tốt do tỉnh Bến Tre ban hành
- 10 Quyết định 2103/2003/QĐ-UB sửa đổi, bổ sung Quy định về chính sách trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút cán bộ, công chức có trình độ, năng lực tốt do tỉnh Bến Tre ban hành