ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 616/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 01 tháng 04 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ THEO ĐỀ ÁN 1956 CỦA CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2013-2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 294/QĐ-BNV ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành kế hoạch triển khai đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Chính phủ giai đoạn 2012-2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở nội vụ tại Tờ trình số 245/TTr-SNV ngày 21 tháng 3 năm 2013;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt "kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã theo Đề án 1956 giai đoạn 2013-2015".
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ THEO ĐỀ ÁN 1956 NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 616/QĐ-UBND Ngày 01 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng).
STT | Chuyên đề Đào tạo, bồi dưỡng (Kèm theo kế hoạch đào tạo bồi dưỡng từng đơn vị) | Chức danh đào tạo bồi dưỡng | Số lớp | Số lượng học viên | Thời gian ĐTBD tiết/ngày | Kinh phí đào tạo bồi dưỡng | Thời gian thực hiện | Địa điểm đào tạo bồi dưỡng | Đơn vị phối hợp | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Bồi dưỡng phương pháp giảng dạy | Báo cáo viên | 1 | 70 | 20 tiết (02 ngày) | 22.030.000 | Quý II | Trường Chính trị | Sở Nội vụ và Trường Chính trị |
|
2 | BD nghiệp vụ VP-TK | Công chức Văn phòng Thống kê | 1 | 148 | 50 tiết (05 ngày) | 82.495.000 | Quý II | Trường Chính trị | Sở Nội vụ, Trường Chính trị, Cục TK |
|
3 | BD Nghiệp vụ LĐ-XH | Công chức Văn hóa - xã hội | 1 | 148 | 80 tiết (08 ngày) | 108.965.000 | Quý II | TTĐTBD Tại chức | Sở Nội vụ và Sở LĐTB&XH |
|
4 | BD Nghiệp vụ Xây dựng | Công chức Địa chính - Xây dựng | 1 | 148 | 50 tiết (05 ngày) | 82.495.000 | Quý II | TTĐTBD Tại chức | Sở Nội vụ và Sở Xây dựng |
|
5 | BD Nghiệp vụ CHT Quân sự | Chỉ huy Trưởng Quân sự | 1 | 98 | 60 tiết (06 ngày) | 71.730.000 | Quý II | Trường Quân sự | Sở Nội vụ và Bộ CHQS tỉnh |
|
6 | BD Nghiệp vụ Bí thư ĐU | Bí thư Đảng ủy | 1 | 120 | 50 tiết (05 ngày) | 70.875.000 | Quý III | Trường Chính trị | Sở Nội vụ và Trường Chính trị |
|
7 | ĐT Chứng chỉ A | Cán bộ chuyên trách và công chức cấp xã | 1 | 35 | 100 tiết (10 ngày) | 62.550.000 | Quý III | TTĐTBD Tại chức | Sở Nội vụ và TTĐTBD tại chức |
|
8 | BD Nghiệp vụ Chủ tịch UBND | Chủ tịch UBND | 1 | 148 | 60 tiết (06 ngày) | 95.730.000 | Quý IV | Trường Chính trị | Sở Nội vụ và Trường Chính trị |
|
9 | Chi công tác phí, xăng xe, văn phòng phẩm... |
|
|
| 23.130.000 |
|
|
|
| |
10 | 5% chi phí quản lý ĐTBD |
|
|
| 30.000.000 |
|
|
|
| |
| Tổng cộng: | 8 | 915 | 0 | 650.000.000 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ THEO ĐỀ ÁN 1956 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 616/QĐ-UBND Ngày 01 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng).
STT | Chuyên đề Đào tạo, bồi dưỡng (Kèm theo kế hoạch đào tạo bồi dưỡng từng đơn vị) | Chức danh đào tạo bồi dưỡng | Số lớp | Số lượng học viên | Thời gian ĐTBD tiết/ngày | Kinh phí đào tạo bồi dưỡng | Thời gian thực hiện | Địa điểm đào tạo bồi dưỡng | Đơn vị phối hợp | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | BD Nghiệp vụ Phó Chủ tịch UBND | Phó Chủ tịch UBND | 2 | 232 | 60 tiết (06 ngày)/lớp | 154.740.000 | Quý I Qúy III | Trường Chính trị | Sở Nội vụ và Trường Chính trị |
|
2 | BD Nghiệp vụ Chủ tịch HĐND | Chủ tịch HĐND | 1 | 148 | 60 tiết (06 ngày) | 95.730.000 | Quý I | Trường Chính trị | Sở Nội vụ và Trường Chính trị |
|
3 | BD Nghiệp vụ HND | Chủ tịch Hội Nông dân | 1 | 148 | 40 tiết (04 ngày) | 69.260.000 | Quý I | Trường Chính trị | Sở Nội vụ và Trường Chính trị |
|
4 | BD Nghiệp vụ TC-KT | Công chức Tài chính - Kế toán | 1 | 148 | 40 tiết (04 ngày) | 69.260.000 | Quý II | TTĐTBD Tại chức | Sở Nội vụ và Sở Tài Chính |
|
5 | BD nghiệp vụ ĐC-MT | Công chức Địa chính - Xây dựng | 1 | 148 | 50 tiết (05 ngày) | 82.495.000 | Quý II | TTĐTBD Tại chức | Sở Nội vụ và Sở TNMT |
|
6 | BD nghiệp vụ NN | Công chức Địa chính - Nông nghiệp | 1 | 148 | 60 tiết (06 ngày) | 95.730.000 | Quý II | TTĐTBD Tại chức | Sở Nội vụ và Sở NN&PTNT |
|
7 | BD nghiệp vụ Văn hóa | Công chức Văn hóa - Xã hội | 1 | 148 | 50 tiết (05 ngày) | 82.495.000 | Quý II | TTĐTBD Tại chức | Sở Nội vụ và Sở VHTT&DL |
|
8 | BD nghiệp vụ PBT ĐU | Phó Bí thư Đảng ủy | 1 | 120 | 50 tiết (05 ngày) | 70.875.000 | Quý II | Trường Chính trị | Sở Nội vụ và Trường Chính trị |
|
9 | BD Nghiệp vụ Phó Chủ tịch HĐND | Phó Chủ tịch HĐND | 1 | 148 | 60 tiết (06 ngày) | 95.730.000 | Quý II | Trường Chính trị | Sở Nội vụ và Trường Chính trị |
|
10 | BD Nghiệp vụ Hội CCB | Chủ tịch Hội Cựu chiến binh | 1 | 148 | 40 tiết (04 ngày) | 69.260.000 | Quý III | Trường Chính trị | Sở Nội vụ và Trường Chính trị |
|
11 | ĐT Chứng chỉ A | Cán bộ chuyên trách và công chức cấp xã | 8 | 280 | 100 tiết (10 ngày)/1 lớp | 500.400.000 | Quý I (2 Lớp). Quý II (2 Lớp). Quý III (2 Lớp). Quý IV (2 Lớp) | TTĐTBD Tại chức và các huyện | Sở Nội vụ; TTĐTBD tại chức; UBND cấp huyện |
|
12 | Chi công tác phí, xăng xe, văn phòng phẩm... |
|
|
|
| 24.025.000 |
|
|
|
|
13 | 5% chi phí quản lý ĐTBD |
|
|
|
| 70.000.000 |
|
|
|
|
| Tổng cộng: |
| 19 | 1816 | 0 | 1.480.000.000 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ THEO ĐỀ ÁN 1956 NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 616/QĐ-UBND Ngày 01 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng).
STT | Chuyên đề Đào tạo, bồi dưỡng (Kèm theo kế hoạch đào tạo bồi dưỡng từng đơn vị) | Chức danh đào tạo bồi dưỡng | Số lớp | Số lượng học viên | Thời gian ĐTBD tiết/ngày | Kinh phí đào tạo bồi dưỡng | Thời gian thực hiện | Địa điểm đào tạo bồi dưỡng | Đơn vị phối hợp | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | BD Nghiệp vụ Bí thư ĐTNCSHCM | Bí thư Đoàn TNCSHCM | 1 | 148 | 40 tiết (04 ngày) | 69.260.000 | Quý I | Trường Chính trị | Sở Nội vụ và Trường Chính trị |
|
3 | BD Nghiệp vụ Trưởng CA xã | Trưởng Công an xã | 1 | 118 | 50 tiết (05 ngày) | 70.045.000 | Quý I | Trung tâm huấn luyện CA tỉnh | Sở Nội vụ và Công An tỉnh |
|
4 | BD Nghiệp vụ Chủ tịch HPN | Chủ tịch Hội phụ nữ | 1 | 148 | 40 tiết (04 ngày) | 69.260.000 | Quý II | Trường Chính trị | Sở Nội vụ và Trường Chính trị |
|
5 | BD Nghiệp vụ TP-HT | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 1 | 148 | 70 tiết (07 ngày) | 108.965.000 | Quý II | TTĐTBD Tại chức | Sở Nội vụ và Sở Tư pháp |
|
7 | BD Nghiệp vụ Chủ tịch MTTQVN | Chủ tịch MTTQVN | 1 | 148 | 40 tiết (04 ngày) | 69.260.000 | Quý III | Trường Chính trị | Sở Nội vụ và Trường Chính trị |
|
8 | ĐT Chứng chỉ A | Cán bộ chuyên trách và công chức cấp xã | 16 | 560 | 100 tiết (10 ngày)/1 lớp | 1.000.800.000 | Quý I (4 lớp). Quý II (4 lớp). Quý III (4 lớp). Quý IV (4 lớp). | TTĐTBD Tại chức và các huyện | Sở Nội vụ; TTĐTBD tại chức; UBND cấp huyện |
|
9 | Chi công tác phí, xăng xe, văn phòng phẩm…. |
|
|
| 22.410.000 |
|
|
|
| |
10 | 5% chi phí quản lý ĐTBD |
|
|
|
| 70.000.000 |
|
|
|
|
| Tổng cộng: | 21 | 1270 | 0 | 1.480.000.000 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 2180/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã năm 2016 theo Quyết định 124/QĐ-TTg do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công, viên chức do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Kế hoạch 1182/KH-UBND năm 2015 đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã giai đoạn 2015-2020 theo Quyết định 124/QĐ-TTg do tỉnh Kon Tum ban hành
- 4 Công văn 3083/BNV-ĐT năm 2014 hướng dẫn thực hiện đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2015 do Bộ Nội vụ ban hành
- 5 Quyết định 3086/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Đề án thí điểm đào tạo công chức nguồn làm việc tại xã, phường, thị trấn giai đoạn 2012-2015 của thành phố Hà Nội
- 6 Kế hoạch 151/KH-UBND về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2014
- 7 Quyết định 282/QĐHC-CTUBND về Kế hoạch Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức năm 2014 tỉnh Sóc Trăng
- 8 Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức cấp tỉnh, huyện; cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9 Quyết định 708/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Nhà nước của thành phố Hồ Chí Minh năm 2013
- 10 Quyết định 294/QĐ-BNV năm 2012 về Kế hoạch triển khai đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức xã theo Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn giai đoạn 2012 - 2015 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 11 Quyết định 2809/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015
- 12 Quyết định 1956/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã, giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 13 Quyết định 50/2010/QĐ-UBND về Chỉ tiêu cụ thể trong đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã giai đoạn 2011–2015 và định hướng đến năm 2020 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 14 Nghị quyết 251/2008/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng tạo nguồn cán bộ xã, bản tỉnh Sơn La giai đoạn 2009 - 2010
- 15 Nghị quyết 240/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết 73/2003/NQ-HĐND về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở cấp xã, phường, thị trấn của tỉnh Sơn La
- 16 Quyết định 48/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về chế độ chính sách trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã và chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ, công chức cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 17 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2180/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã năm 2016 theo Quyết định 124/QĐ-TTg do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công, viên chức do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Kế hoạch 1182/KH-UBND năm 2015 đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã giai đoạn 2015-2020 theo Quyết định 124/QĐ-TTg do tỉnh Kon Tum ban hành
- 4 Công văn 3083/BNV-ĐT năm 2014 hướng dẫn thực hiện đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2015 do Bộ Nội vụ ban hành
- 5 Quyết định 3086/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Đề án thí điểm đào tạo công chức nguồn làm việc tại xã, phường, thị trấn giai đoạn 2012-2015 của thành phố Hà Nội
- 6 Kế hoạch 151/KH-UBND về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2014
- 7 Quyết định 282/QĐHC-CTUBND về Kế hoạch Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức năm 2014 tỉnh Sóc Trăng
- 8 Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức cấp tỉnh, huyện; cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9 Quyết định 708/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Nhà nước của thành phố Hồ Chí Minh năm 2013
- 10 Quyết định 2809/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015
- 11 Quyết định 1956/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã, giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 12 Quyết định 50/2010/QĐ-UBND về Chỉ tiêu cụ thể trong đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã giai đoạn 2011–2015 và định hướng đến năm 2020 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 13 Nghị quyết 251/2008/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng tạo nguồn cán bộ xã, bản tỉnh Sơn La giai đoạn 2009 - 2010
- 14 Nghị quyết 240/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết 73/2003/NQ-HĐND về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở cấp xã, phường, thị trấn của tỉnh Sơn La
- 15 Quyết định 48/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về chế độ chính sách trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã và chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ, công chức cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành