Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------

Số: 2820/QĐ-BNN-TCCB

Hà Nội, ngày 26 tháng 10 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH TRỰC THUỘC BỘ

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 Sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ Về Quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 532/QĐ-BNV ngày 24/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Về việc giao biên chế công chức hành chính nhà nước năm 2010 đối với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là 1664 biên chế;
Căn cứ Quyết định số 1158/QĐ-BNV ngày 08/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Về việc giao bổ sung biên chế công chức hành chính nhà nước năm 2010 đối với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là 49 biên chế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Giao biên chế công chức hành chính nhà nước năm 2010 của các cơ quan hành chính trực thuộc Bộ, cụ thể như sau:

Tổng biên chế công chức hành chính nhà nước giao cho các cơ quan hành chính trực thuộc Bộ năm 2010 là 1713 biên chế, theo quy định tại Biểu tổng hợp biên chế công chức hành chính nhà nước năm 2010 đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan hành chính trực thuộc Bộ có trách nhiệm:

1. Giao chỉ biên chế công chức hành chính nhà nước cho các tổ chức trực thuộc xong trước ngày 30/10/2010.

2. Việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức hành chính nhà nước thực hiện theo quy định của Luật cán bộ, công chức, các văn bản pháp luật có liên quan và quy định về phân cấp quản lý cán bộ của Bộ.

3. Thực hiện chế độ thống kê và báo cáo số liệu về tình hình thực hiện quản lý biên chế công chức như sau:

a) Báo cáo kế hoạch biên chế công chức hành chính nhà nước hàng năm theo quy định tại Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ (Biểu 1A) kèm theo Hồ sơ kế hoạch biên chế công chức hàng năm quy định tại Điều 10 và các Điều có liên quan của Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ Về quản lý biên chế công chức;

b) Báo cáo kết quả sử dụng biên chế công chức hành chính nhà nước được giao của năm trước liền kề theo quy định tại Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ (Biểu 3A).

Các báo cáo trên gửi về Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 30/10/2010 để tổng hợp trình Thủ tướng Chính phủ theo quy định.

Điều 3. Giao Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ Thông báo chỉ tiêu biên chế công chức hành chính nhà nước năm 2010 đến từng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ theo quy định tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ (để b/c);
- Vụ Tổ chức cán bộ (T/h);
- Lưu: VT, TCCB (10b, NTL).

BỘ TRƯỞNG




Cao Đức Phát

 


BIỂU TỔNG HỢP

BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-BNN-TCCB ngày 26 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về Giao biên chế công chức hành chính nhà nước năm 2010 cho các cơ quan hành chính trực thuộc Bộ)

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Chỉ tiêu được giao năm 2009

Ước thực hiện 31/5/2010

Chỉ tiêu được giao năm 2010

So với chỉ tiêu hiện có

Ghi chú

Tổng số

Chính thức

Dự bị

Tổng số

Chính thức

Dự bị

Tổng số

Chính thức

So với chỉ tiêu năm 2009

 

Tổng số

1638

1592

46

1567

1451

116

1713

1713

75

146

 

1

Lãnh đạo Bộ

10

10

0

11

11

0

11

11

1

0

 

2

Văn phòng Bộ

110

110

0

109

99

10

110

110

0

1

 

3

Vụ Kế hoạch

38

38

0

34

33

1

38

38

0

4

 

4

Vụ Tổ chức cán bộ

54

54

0

50

50

0

54

54

0

4

 

5

Vụ Hợp tác quốc tế

43

43

0

36

34

2

43

43

0

7

 

6

Vụ Pháp chế

26

26

0

26

21

5

26

26

0

0

 

7

Vụ Khoa học, công nghệ và Môi trường

50

50

0

43

43

0

50

50

0

7

 

8

Vụ Tài chính

30

30

0

27

23

4

30

30

0

3

 

9

Văn phòng Công đoàn Cơ quan Bộ

2

2

0

1

1

0

2

2

0

1

 

10

Văn phòng Đoàn thanh niên

3

3

0

3

3

0

3

3

0

0

 

11

Văn phòng Đảng ủy

7

7

0

7

7

0

7

7

0

0

 

12

Ban Đổi mới và quản lý DNNN

22

22

0

19

19

0

22

22

0

3

 

13

Chuyên gia và chưa phân bổ

30

30

0

30

30

0

29

29

-1

-1

 

 

Tổng số Biên chế công chức hành chính khối Cơ quan Bộ

425

425

0

396

374

22

425

425

0

29

 

14

Thanh tra Bộ

38

38

0

37

37

0

38

38

0

1

 

15

Tổng Cục Lâm nghiệp

101

99

2

104

99

6

131(*)

131

30

27

(*) Quyết định số 1557/QĐ-BNN-TCCB ngày 09/6/2010 của Bộ trưởng giao 126 biên chế năm 2010 và Quyết định bổ sung 05 biên chế công chức hành chính năm 2010 cho Tổng cục Lâm nghiệp

16

Tổng cục Thủy sản

91

83

8

95

76

19

108(*)

108

17

13

(*) Quyết định số 1556/QĐ-BNN-TCCB ngày 09/6/2010 của Bộ trưởng giao 100 biên chế năm 2010 và Quyết định bổ sung 08 biên chế công chức hành chính năm 2010 cho Tổng cục Thủy sản

17

Tổng cục Thủy lợi

116

112

4

125

111

14

144(*)

144

28

19

(*) Quyết định số 1555/QĐ-BNN-TCCB ngày 09/6/2010 của Bộ trưởng giao 140 biên chế năm 2010 và Quyết định bổ sung 04 biên chế công chức hành chính năm 2010 cho Tổng cục Thủy lợi

18

Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản

74

71

3

74

64

8

74

74

0

0

 

19

Cục Trồng trọt

52

52

0

48

48

2

52

52

0

4

 

20

Cục Chăn nuôi

48

48

0

41

36

5

48

48

0

7

 

21

Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối

58

53

5

53

49

4

58

58

0

5

 

22

Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

75

72

3

61

57

4

75

75

0

14

 

23

Cục Quản lý xây dựng công trình

56

56

0

52

52

0

56

56

0

4

 

24

Cục Bảo vệ thực vật

237

227

10

232

223

9

237

237

0

5

 

25

Cục Thú y

267

256

11

249

225

24

267

267

0

18