Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2833/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 22 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024 TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Theo đề nghị của Sở Tài chính (Văn bản số 3528/STC-QLNS ngày 19/12/2023).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu, thuyết minh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024 trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Thận

 

Biểu số 33/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2023

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (%)

A

B

1

2

3

4

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

16.779.807

22.596.762

17.872.631

79,1

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

9.933.930

9.864.005

8.254.903

83,7

-

Thu NSĐP hưởng 100%

4.856.780

6.284.015

4.882.173

 

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

5.077.150

3.579.990

3.372.730

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.845.877

7.149.469

9.617.728

134,5

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.177.729

5.177.729

5.281.329

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.668.148

1.971.740

4.336.399

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

45.200

 

 

IV

Thu kết dư

 

128.156

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

5.341.336

 

 

VI

Các khoản ghi thu - phản ánh qua NS

 

56.000

 

 

VII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

2.328

 

 

VIII

Tạm thu NSNN

 

7.099

 

 

IX

Thu từ các khoản cho vay của ns

 

600

 

 

X

Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của CP NSNN

 

4.696

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

16.851.707

22.606.709

17.882.931

106,1

I

Tổng chi cân đối NSĐP

16.590.804

21.346.509

17.606.530

106,1

1

Chi đầu tư phát triển

7.158.928

10.245.232

6.772.893

94,6

2

Chi thường xuyên

9.145.819

11.091.765

10.537.503

115,2

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.734

5.734

4.100

71,5

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

1.450

100,0

5

Dự phòng ngân sách

278.873

 

290.584

104,2

6

Chi trả ngân sách cấp trên

 

2.328

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

260.903

349.178

276.401

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

260.903

349.178

276.401

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

III

Chi tạo, chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 

855.022

 

 

C

BỘI THU NSĐP

 

 

 

 

D

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

E

GHI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

 

56.000

 

 

F

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

 

 

 

 

G

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

 

 

 

 

 

Biểu số 34/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2024

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2023

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (%)

A

B

1

2

3

4

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

13.266.248

16.491.740

13.943.075

84,5

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

6.420.371

5.804.549

4.325.347

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.845.877

7.149.469

9.617.728

 

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.177.729

5.177.729

5.281.329

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.668.148

1.971.740

4.336.399

 

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

45.200

 

 

4

Thu kết dư

 

20.311

 

 

5

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

 

3.459.052

 

 

6

Các khoản ghi thu phản ánh qua NS

 

8.401

 

 

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

62

 

 

8

Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của CP NSNN

 

4.696

 

 

II

Chi ngân sách

13.338.148

16.501.687

13.953.375

84,6

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

8.014.184

11.166.909

7.619.375

 

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

5.323.964

5.326.377

6.334.000

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

4.780.461

3.931.492

5.717.140

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

543.503

1.394.885

616.860

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

4

Các khoản ghi chi phản ánh qua NS

 

8.401

 

 

III

Trả nợ vay

 

 

 

 

IV

Bội chi NSĐP

71.900

9.947

 

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, TP

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

8.837.523

11.431.399

10.263.556

89,8

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

3.513.559

4.059.456

3.929.556

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.323.964

5.326.377

6.334.000

 

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.780.461

3.931.492

5.717.140

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

543.503

1.394.885

616.860

 

3

Thu kết dư

 

107.845

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.882.283

 

 

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

140

 

 

6

Các khoản ghi thu phản ánh qua NS

 

47.599

 

 

7

Thu vay của NN

 

600

 

 

8

Tạm thu ngân sách

 

7.099

 

 

II

Chi ngân sách

8.837.523

11.431.399

10.263.556

89,8

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện (xã)

8.837.523

11.383.800

10.263.556

 

2

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

3

Các khoản ghi chi phản ánh qua NS

 

47.599

 

 

 

Biểu số 35/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NSNN

24.503.883

22.596.762

19.495.871

17.872.631

79,6

79,1

I

Thu nội địa

10.189.000

9.864.005

8.608.143

8.254.923

84,5

83,7

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

699.000

699.000

655.000

655.000

93,7

93,7

 

Thuế giá trị gia tăng

379.000

379.000

390.000

390.000

 

 

 

Trong đó: VAT khai thác khí

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

215.000

15.000

65.000

65.000

 

 

 

Trong đó: TNDN khai thác khí

 

 

 

 

 

 

 

Thuế Tài nguyên

105.000

105.000

200.000

200.000

 

 

 

Trong đó: tài nguyên khai thác khí

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

160.000

160.000

160.000

160.000

100,0

100,0

 

Thuế giá trị gia tăng

137.000

137.000

134.000

134.000

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

22.000

22.000

25.000

25.000

 

 

 

Thuế Tài nguyên

1.000

1.000

1.000

1.000

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

162.000

162.000

120.000

120.000

74,1

74,1

 

Thuế giá trị gia tăng

32.000

32.000

20.000

20.000

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

124.000

124.000

100.000

70.000

 

 

 

Thuế tài nguyên

6.000

6.000

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2.100.000

2.099.989

2.092.000

2.092.000

99,6

99,6

 

Thuế giá trị gia tăng

1.352.445

1.352.445

1.220.500

1.220.500

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

320.000

320.000

400.200

400.200

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

385.555

385.544

412.050

412.030

 

 

 

Thuế tài nguyên

42.000

42.000

59.250

59.250

 

 

 

Thuế khác

 

 

 

0

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

325.000

325.000

300.000

300.000

92,3

92,3

6

Thuế bảo vệ môi trường

480.000

288.000

510.000

306.000

106,3

106,3

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh ….

288.000

288.000

306.000

306.000

 

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

192.000

 

204.000

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ

350.000

350.000

355.000

355.000

101,4

101,4

8

Thu phí, lệ phí

98.000

71.000

106.000

67.000

108,2

94,4

-

Phí và lệ phí trung ương

27.000

 

39.000

 

 

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

27.000

27.000

22.954

22.954

 

 

-

Phí và lệ phí huyện

33.000

33.000

33.410

33.410

 

 

-

Phí và lệ phí xã, phường

11.000

11.000

10.636

10.636

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

23

23

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

34.494

34.494

30.000

30.000

87,0

87,0

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

340.000

340.000

240.000

240.000

70,6

70,6

12

Thu tiền sử dụng đất

5.016.000

5.016.000

3.720.000

3.720.000

74,2

74,2

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

90.000

90.000

90.000

90.000

100,0

100,0

 

Thuế giá trị gia tăng

30.000

30.000

30.000

30.000

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3000

3.000

3.000

3.000

 

 

 

Thu nhập sau thuế

7.500

7.500

8.000

8.000

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

49.320

49.320

49.000

49.000

 

 

 

Thu khác

180

180

 

 

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

38.000

26.000

30.000

16.000

78,9

61,5

16

Thu khác ngân sách

240000

146.038

150.000

54.000

62,5

37,0

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

45.000

45.000

10.000

10.000

22,2

22,2

18

Thu tiền sử dụng khu vực biển

2.000

1.780

2.000

1.780

 

 

19

Thu cổ tức và Lợi nhuận sau thuế

9.000

9.000

8.000

8.000

 

 

20

Thu tiền chuyển nhượng vốn NN và CL vốn SHNN

 

 

30.143

30.143

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

1.580.000

 

2.800.000

 

177,2

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.259.200

 

2.320.000

 

 

 

2

Thuế xuất khẩu

36.000

 

3.500

 

 

 

3

Thuế nhập khẩu

240.000

 

426.500

 

 

 

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

38.000

 

50.000

 

 

 

5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu

300

 

 

 

 

 

6

Thu khác

6.500

 

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 36/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện, TP

A

B

1

2

3

*

TỔNG CHI NSĐP QUẢN LÝ

17.882.931

7.619.375

10.263.556

A

Tổng chi NSĐP quản lý

17.882.931

7.619.375

10.263.556

I

Chi đầu tư phát triển

6.772.893

3.761.575

3.011.318

 

Trong đó:

37,9

49,4

29,3

1

Chi đầu tư XDCB

4.995.954

2.995.758

2.000.196

2

Vốn xổ số kiến thiết

90.000

 

90.000

3

Chi SN tài nguyên môi trường

542.424

227.448

314.976

4

Chi các hoạt động kinh tế

1.129.015

522.869

606.146

5

Chi trợ giá

15.500

15.500

 

II

Chi tiêu dùng thường xuyên

10.537.503

3.427.466

7.110.037

 

Tỷ trọng

58,9

45,0

69,3

1

Chi sự nghiệp khoa học và Công nghệ

35.571

35.571

 

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

4.886.141

1.078.471

3.807.670

III

Dự phòng ngân sách

290.584

148.383

142.201

IV

Chi bổ sung quỹ dư trữ tài chính

1.450

1.450

 

V

Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh

4.100

4.100

 

B

BỘI THU NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 37/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

Ngân sách cấp tỉnh

A

1

2

 

TỔNG CHI NSĐP

13.953.375

A

CHI BỔ SUNG TỪ NS CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

6.334.000

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

7.619.375

I

Chi đầu tư phát triển

3.761.575

1

Chi đầu tư XDCB

2.995.758

2

Chi SN tài nguyên môi trường

227.448

3

Chi các hoạt động kinh tế

522.869

4

Chi trợ giá

15.500

II

Chi tiêu dùng thường xuyên

3.427.466

1

Chi sự nghiệp khoa học và Công nghệ

35.571

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

1.078.471

3

Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin, thể thao, du lịch

121.635

4

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

33.057

5

Chi sự nghiệp y tế, dân số kế hoạch hóa gia đình

741.984

6

Chi đảm bảo xã hội và chính sách ASXH

600.566

7

Chi quản lý hành chính

531.495

8

Chi An ninh Quốc phòng

220.729

9

Chi thường xuyên khác

30.520

10

Chị thực hiện các chính sách an sinh xã hội, khác

33.438

III

Dự phòng ngân sách

148.383

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

V

Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh

4.100

VI

Chương trình Mục tiêu Quốc gia

276.401

-

CTMT quốc gia XD nông thôn mới

191.728

-

CTMT quốc gia Giảm nghèo bền vững

84.673

C

BỘI CHI NSĐP

10.300

 


Biểu số 38/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2024

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chương trình MTQG NTM

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

8

9

10

 

11

12

 

Tổng số

7.619.375

2.995.758

4.193.283

4.100

1.450

148.383

276.401

151.790

39.938

4.667

80.006

0

1

Văn phòng UBND tỉnh

34.171

 

34.171

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

18.074

 

18.074

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

138.843

 

138.843

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.115

 

10.115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Tư pháp

14.782

 

14.782

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Công thương

20.822

 

20.822

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Khoa học và công nghệ

43.438

 

43.438

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Tài chính

29.895

 

29.895

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Xây dựng

7.394

 

7.394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Giao thông vận tải

52.753

 

52.753

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

403.088

 

403.088

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Y tế

389.552

 

389.552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Lao động Thương binh và xã hội

100.738

 

100.738

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

117.841

 

117.841

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Tài nguyên và môi trường

89.574

 

89.574

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở thông tin và truyền thông

37.153

 

37.153

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Nội vụ

39.808

 

39.808

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Thanh tra tỉnh

12.951

 

12.951

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững (NSTW)

1.551

 

1.551

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Dành nguồn kinh phí thực hiện Văn bản số 639/BNV-VP ngày 21/02/2023 của Bộ Nội vụ

1.200

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Chi xây dựng mô hình phát triển nông nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX

12.000

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Chi hỗ trợ khởi nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Chi xây dựng chương trình phát triển kinh tế tỉnh Thái Bình thực hiện nhiệm vụ tại nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Kp bảo dưỡng sửa chữa tài sản công

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Hỗ trợ DN vừa và nhỏ (NSTW)

900

 

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Chi phí lựa chọn nhà đầu tư theo Thông tư số 08/2022/TT-BTC

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Kp gặp mặt tiếp xúc các doanh nghiệp trong và ngoài nước

1.600

 

1.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Kinh phí tăng lương thường xuyên, nâng hạng giáo viên theo Quyết định của UBND tỉnh, nâng chuẩn giáo viên, khác

105.000

 

105.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Ngân sách Nhà nước hỗ trợ 50% phần chênh lệch tăng thêm giữa mức học phí năm học 2023-2024 với mức học phí người học đóng cho cơ sở giáo dục, đào tạo công lập theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh

96.142

 

96.142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Kinh phí miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập, học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật (Mục tiêu ngân sách trung ương)

81.838

 

81.838

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối sách trung với giáo viên mầm non (Mục tiêu ngân sách trung ương)

3.179

 

3.179

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

KP bồi dưỡng GV, CBQL, bồi dưỡng trực tiếp giáo viên dạy Chương trình GDPT năm 2018; KP thực hiện nâng trình độ chuẩn GV theo NĐ 71/2020/NĐ-CP của Chính phủ; ĐA dạy và học ngoại ngữ theo QĐ 20S0/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và khác

48.150

 

48.150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Kinh phí thực hiện các chương trình, đề án giáo dục theo Nghị quyết 35/NQ-CP ngày 04/6/2019 của Chính phủ, khác

58.190

 

58.190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

KP thực hiện 12 Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh trường THPT Chuyên

4.160

 

4.160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

KP đào tạo cán bộ hội nhập kinh tế

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

10% tiết kiệm để thực hiện CCTL và KP thực hiện nhiệm vụ phát sinh năm 2024

79.326

 

79.326

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

KP thực hiện NQ số 15/2023/NQ-HĐND hỗ trợ lưu học sinh tỉnh Xay Nhạ Bu Ly, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào

1.030

 

1.030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Giành nguồn kinh phí đặt hàng giao nhiệm vụ và đào tạo giáo viên theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ

26.906

 

26.906

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Dành nguồn kinh phí khen thưởng cho VĐV, HLV, diễn viên nghê sỹ đoạt giải; chế độ thôi làm VĐV

9.000

 

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Đài phát thanh và truyền hình

33.058

 

33.058

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường Đại học Thái Bình

29.323

 

29 323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường Chính trị

11.730

 

11.730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Dành nguồn kinh phí bồi dưỡng cán bộ lãnh đạo quản lý cấp cơ sở của trường Chính trị tỉnh theo kế hoạch của Tỉnh ủy

1.200

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Trường Cao đẳng VHNT

8.431

 

8.431

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Trường Cao đẳng sư phạm

42.547

 

42.547

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trường Cao đẳng nghề

7.464

 

7.464

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Liên minh HTX

3.942

 

3.942

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Chính sách hỗ trợ thu hút tài năng theo quy định của tỉnh

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Đào tạo khác

26.054

 

26.054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Đào tạo lại CBCC

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Ban quản lý các khu kinh tế và khu công nghiệp

6.374

 

6.374

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Tỉnh ủy

193.749

 

193.749

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Ủy ban mặt trận tổ quốc

9.901

 

9.901

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Tỉnh đoàn

10.300

 

10.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Hội liên hiệp phụ nữ

5.784

 

5.784

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Hội Nông dân

5.029

 

5.029

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Hội cựu chiến binh

3.293

 

3.293

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Liên hiệp các hội khoa học KT

3.454

 

3.454

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Hội Văn học nghệ thuật

2.107

 

2.107

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Hội nhà báo

1.354

 

1.354

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Hội Luật gia

1.153

 

1.153

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Hội chữ thập đỏ

4.329

 

4.329

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Hội người mù

1.784

 

1.784

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Hội Đông y

913

 

913

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em

1.119

 

1.119

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

627

 

627

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Hội làm vườn

970

 

970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Ban an toàn giao thông

1.745

 

1.745

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

176.341

 

176.341

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

BHYT cho người nghèo

19033

 

19.033

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

BHYT cho hộ cận nghèo và đối tượng khác

25.021

 

25.021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

BHYT cho HSSV

97.380

 

97.380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Hỗ trợ cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện theo NĐ 134

38.665

 

38.665

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

KP cho đối tượng bảo trợ XH theo NĐ 20/2021/NĐ-CP của Chính phủ

245.087

 

245.087

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Kp Mua BHYT đối tượng BTXH theo NĐ20/NĐ-CP

33.811

 

33.811

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

BHYT cho đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến, bảo vệ tổ quốc và đối tượng khác theo quy định của PL

13.116

 

13.116

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

KP quà tặng các đối tượng chính sách

83.387

 

83.387

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Chính sách hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách XH theo QĐ số 28/QĐ-TTg của Thủ tướng CP

23.125

 

23.125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Hưu xã trợ cấp thôi việc, ma táng phí thanh niên xung phong, đảng viên 50 năm tuổi đảng

21.462

 

21.462

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở; chế độ mai táng phí đối tượng cựu chiến binh, hoạt động kháng chiến và an sinh xã hội khác

28.570

 

28.570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

KP chế độ CB không chuyên trách xã, thôn, tổ dân phố

39.500

 

39.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Công an tỉnh

54 874

 

54.874

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công an tỉnh (KP đào tạo)

5.500

 

5.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

KP thực hiện NĐ 36/2009/NĐ-CP và pháp lệnh 16/2011/UBTVQH12

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

KP phụ cấp đội trưởng đội phó đội dân phòng theo NQ số 18/2022/NQ-HĐND

21.800

 

21.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Bộ chỉ huy quân sự

60.163

 

60.163

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ chỉ huy quân sự ( KP đào tạo)

12.500

 

12.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Biên phòng

18.487

 

18.487

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Hỗ trợ Hợp tác xã, tổ hợp tác

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Câu lạc bộ Lê Quý Đôn

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91

Hội cựu thanh niên XP

870

 

870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Hội nạn nhân DIOXIN

838

 

838

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Ban đại diện hội người cao tuổi tỉnh

1.195

 

1.195

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Hội khuyến học (có BCĐ xã hội học tập)

1.503

 

1.503

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

BCĐ thi hành án dân sự

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

HT Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

250

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97

Tòa án nhân dân tỉnh

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Hỗ trợ BCĐ 389/ĐP của tỉnh (Cục quản lý thị trường)

304

 

304

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

Làng trẻ SOS

3.750

 

3.750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

KP triển khai hoạt động giám sát và phản biện xã hội

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

Hỗ trợ hội khác

7.501

 

7.501

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

Kinh phí HTBV đất trồng lúa, khác

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103

Tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật

1.200

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

Kp Giám sát đầu tư

670

 

670

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

Kp khuyến khích đầu tư và ưu đãi DN theo cơ chế của tỉnh, hỗ trợ phát triển chăn nuôi

45.782

 

45.782

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

Chi quản lý HC khác...

16.134

 

16.134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

107

KP hỗ trợ di dời trụ sở cơ quan nhà nước

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

KP cấp lại từ nguồn thu hồi nộp NSNN qua công tác thanh tra

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109

Kinh phí mua xe ô tô (thực hiện theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh)

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

Chi khác Ngân sách

17.033

 

17.033

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111

Thực hiện chính sách tích tụ ruộng đất

25.950

 

25.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112

Chi quy hoạch kiểm kê đất đai

116.000

 

116.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

113

Kinh phí phục vụ công tác tư vấn, xác định giá đất cho các huyện, thành phố theo Quyết định 897/QĐ-UBND của UBND tỉnh (*)

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114

Quỹ hỗ trợ nông dân theo QĐ số 516/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115

Quà cho các tân binh nhập ngũ, bộ đội xuất ngũ

15.630

 

15.630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

Kinh phí diễn tập phòng thủ tỉnh dân sự ứng phó siêu bão và tìm kiếm cứu nạn

12.000

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117

Mục tiêu trang phục dân quân tự vệ

22.585

 

22.585

 

 

 

 

 

 

 

 

 

118

Mục tiêu phòng chống Ma túy, PC tội phạm (Mục tiêu NSTW, NSĐP)

6.500

 

6.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

119

KP trích lập quỹ phòng chống tội phạm cấp tỉnh

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

Mục tiêu trang phục công an xã

4.690

 

4.690

 

 

 

 

 

 

 

 

 

121

Mục tiêu chi Trật tự an toàn giao thông (Mục tiêu NSTW) (*)

4.987

 

4.987

 

 

 

 

 

 

 

 

 

122

Mục tiêu KP quản lý, bảo trì đường bộ (MT NSTW)

48.189

 

48.189

 

 

 

 

 

 

 

 

 

123

Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi

140.669

 

140.669

 

 

 

 

 

 

 

 

 

124

Chi trợ giá

15.500

 

15 500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125

Chi quy hoạch

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126

Ủy thác NHCS xã hội

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

127

Kinh phí bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

 

 

 

1.450

 

 

 

 

 

 

 

128

Dự phòng ngân sách tỉnh

148.383

 

 

 

 

148.383

 

 

 

 

 

 

129

Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh

4.100

 

 

4.100

 

 

 

 

 

 

 

 

130

Chi thực hiện các chính sách AXSXH, khác

33.438

 

33.438

 

 

 

 

 

 

 

 

 

131

Chi chương trình MTQG

276.401

 

 

 

 

 

276.401

151.790

39.938

4.667

80.006

 

132

Chi đầu tư XD cơ bản

2.995.758

2.995.758

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

133

Kinh phí bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

134

Dự phòng ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 40/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

Tổng số

4.347.216

1.078.470

35.571

128.865

91.864

741.984

57.711

33.057

63.924

59.448

670.870

86.689

260.220

533.995

600.566

250.891

1

Văn phòng UBND tỉnh

34.171

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.464

 

 

30,707

 

 

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

18.074

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.074

 

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

138.843

4.731

 

 

 

 

 

 

 

 

96.000

 

96.000

38.112

 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.115

 

 

5

Sở Tư pháp

14.782

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.242

 

 

9.540

 

 

6

Sở Công thương

20.822

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.483

 

 

9.339

 

 

7

Sở Khoa học và công nghệ

43.438

 

35.571

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.867

 

 

8

Sở Tài chính

29.895

1.430

 

 

 

 

 

 

 

 

6.438

 

 

16.027

 

6.000

9

Sở Xây dựng

7.394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.394

 

 

10

Sở Giao thông vận tải

52.753

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38.500

38.500

 

14.253

 

 

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

403.088

393.667

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.422

 

 

12

Sở Y tế

389.552

 

 

 

 

376.282

 

 

 

 

 

 

 

13.269

 

 

13

Sở Lao động Thương binh và xã hội

100.738

10.134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.226

78.378

 

14

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

117.841

 

 

 

 

 

54.051

 

54.924

 

 

 

 

8.866

 

 

15

Sở Tài nguyên và môi trường

89.574

 

 

 

 

 

 

 

 

59.448

20.000

 

 

10.126

 

 

16

Sở thông tin và truyền thông

37.153

200

 

 

 

 

 

 

 

 

29.975

 

 

6.978

 

 

17

Sở Nội vụ

39.808

330

 

 

 

 

 

 

 

 

2.377

 

 

37.101

 

 

18

Thanh tra tỉnh

12.951

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.951

 

 

19

Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững (NSTW)

1.551

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.551

 

1.551

 

 

 

20

Dành nguồn kinh phí thực hiện Văn bản số 639/BNV-VP ngày 21/02/2023 của Bộ Nội vụ

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

 

 

21

Chi xây dựng mô hình phát triển nông nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

 

 

 

 

 

22

Chi hỗ trợ khởi nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

23

Chi xây dựng chương trình phát triển kinh tế tỉnh Thái Bình thực hiện nhiệm vụ tại nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

24

Kp bảo dưỡng sửa chữa tài sản công

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

25

Hỗ trợ DN vừa và nhỏ (NSTW)

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

 

 

 

 

26

Chi phí lựa chọn nhà đầu tư theo Thông tư số 08/2022/TT-BTC

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

 

27

Kp gặp mặt tiếp xúc các doanh nghiệp trong và ngoài nước

1.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.600

 

 

 

 

 

28

Kinh phí tăng lương thường xuyên, nâng hạng giáo viên theo Quyết định của UBND tỉnh, nâng chuẩn giáo viên, khác

105.000

105.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Ngân sách Nhà nước hỗ trợ 50% phần chênh lệch tăng thêm giữa mức học phí năm học 2023-2024 với mức học phí người học đóng cho cơ sở giáo dục, đào tạo công lập theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh

96.142

96.142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Kinh phí miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập, học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật (Mục tiêu ngân sách trung ương)

81.838

81.838

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non (Mục tiêu ngân sách trung ương)

3.179

3.179

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

KP bồi dưỡng GV, CBQL, bồi dưỡng trực tiếp giáo viên dạy Chương trình GDPT năm 2018; KP thực hiện nâng trình độ chuẩn GV theo NĐ 71/2020/NĐ-CP của Chính phủ; ĐA dạy và học ngoại ngữ theo QĐ 2080/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và khác

48.150

48.150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Kinh phí thực hiện các chương trình, đề án giáo dục theo Nghị quyết 35/NQ-CP ngày 04/6/2019 của Chính phủ, khác

58.190

58.190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

KP thực hiện Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh trường THPT Chuyên

4.160

4.160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

KP đào tạo cán bộ hội nhập kinh tế

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

10% tiết kiệm để thực hiện CCTL và KP thực hiện nhiệm vụ phát sinh năm 2024

79.326

79.326

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

KP thực hiện NQ số 15/2023/NQ-HĐND hỗ trợ lưu học sinh tỉnh Xay Nhạ Bu Ly, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào

1.030

1.030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Giành nguồn kinh phí đặt hàng giao nhiệm vụ và đào tạo giáo viên theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ

26.906

26.906

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Dành nguồn kinh phí khen thưởng cho VĐV, HLV, diễn viên nghệ sỹ đoạt giải; chế độ thôi làm VĐV

9.000

 

 

 

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

 

 

 

40

Đài phát thanh và truyền hình

33.058

 

 

 

 

 

 

33.058

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường Đại học Thái Bình

29.323

29.323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường Chính trị

11.730

11.730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Dành nguồn kinh phí bồi dưỡng cán bộ lãnh đạo quản lý cấp cơ sở của trường Chính trị tỉnh theo kế hoạch của Tỉnh ủy

1.200

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Trường Cao đẳng Y tế

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Trường Cao đẳng VHNT

8.431

8.431

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Trường Cao đẳng sư phạm

42.547

42.547

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trường Cao đẳng nghề

7.464

7.464

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Liên minh HTX

3.942

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.542

 

 

49

Chính sách hỗ trợ thu hút tài năng theo quy định của tỉnh

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Đào tạo khác

26.054

26.054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Đào tạo lại CBCC

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Ban quản lý các khu kinh tế và khu công nghiệp

6.374

 

 

 

 

 

 

 

 

 

750

 

 

5.624

 

 

53

Tỉnh ủy

193.749

1.560

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110.297

81.892

 

54

Ủy ban mặt trận tổ quốc

9.901

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.901

 

 

55

Tỉnh đoàn

10.300

500

 

 

 

 

3.660

 

 

 

 

 

 

6.140

 

 

56

Hội liên hiệp phụ nữ

5.784

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.784

 

 

57

Hội Nông dân

5.029

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.029

 

 

58

Hội cựu chiến binh

3.293

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.293

 

 

59

Liên hiệp các hội khoa học KT

3.454

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.454

 

 

60

Hội Văn học nghệ thuật

2.107

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.107

 

 

61

Hội nhà báo

1.354

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.354

 

 

62

Hội Luật gia

1.153

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.153

 

 

63

Hội chữ thập đỏ

4.329

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.329

 

 

64

Hội người mù

1.784

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.784

 

 

65

Hội Đông y

913

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

913

 

 

66

Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em

1.119

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.119

 

 

67

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

627

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

627

 

 

68

Hội làm vườn

970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

970

 

 

69

Ban an toàn giao thông

1.745

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.745

 

 

70

BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

176.341

 

 

 

 

176.341

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

BHYT cho người nghèo

19.033

 

 

 

 

19.033

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

BHYT cho hộ cận nghèo và đối tượng khác

25.021

 

 

 

 

25.021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

BHYT cho HSSV

97.380

 

 

 

 

97.380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Hỗ trợ cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện theo NĐ 134

38.665

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38.665

 

75

KP cho đối tượng bảo trợ XH theo NĐ 20/2021/NĐ-CP của Chính phủ

245.087

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

245.087

 

76

Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

1.000

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Kp Mua BHYT đối tượng BTXH theo NĐ20/NĐ-CP

33.811

 

 

 

 

33.811

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

BHYT cho đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến, bảo vệ tổ quốc và đối tượng khác theo quy định của PL

13.116

 

 

 

 

13.116

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

KP quà tặng các đối tượng chính sách

83.387

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83.387

 

80

Chính sách hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách XH theo QĐ số 28/QĐ-TTg của Thủ tướng CP

23.125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.125

 

81

Hưu xã trợ cấp thôi việc, ma táng phí thanh niên xung phong, đảng viên 50 năm tuổi đảng

21.462

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.462

 

82

Hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở; chế độ mai táng phí đối tượng cựu chiến binh, hoạt động kháng chiến và an sinh xã hội khác

28.570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.570

 

83

KP chế độ CB không chuyên trách xã, thôn, tổ dân phố

39.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39.500

 

 

84

Công an tỉnh

60.374

5.500

 

 

54.874

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

KP thực hiện NĐ 36/2009/NĐ-CP và pháp lệnh 16/2011/UBTVQH12

3.000

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

KP phụ cấp đội trưởng đội phó đội dân phòng theo NQ số 18/2022/NQ-HĐND

21.800

 

 

 

21.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Bộ chỉ huy quân sự

72.663

12.500

 

60.163

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Biên phòng

18.487

 

 

18.487

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Hỗ trợ Hợp tác xã, tổ hợp tác

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Câu lạc bộ Lê Quý Đôn

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

91

Hội cựu thanh niên XP

870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

870

 

 

92

Hội nạn nhân DIOXIN

838

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

838

 

 

93

Ban đại diện hội người cao tuổi tỉnh

1.195

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.195

 

 

94

Hội khuyến học (có BCĐ xã hội học tập)

1.503

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.253

 

 

95

BCĐ thi hành án dân sự

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

96

HT Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

97

Tòa án nhân dân tỉnh

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

98

Hỗ trợ BCĐ 389/ĐP của tỉnh (Cục quản lý thị trường)

304

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

304

 

 

99

Làng trẻ SOS

3.750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.750

 

 

100

KP triển khai hoạt động giám sát và phản biện xã hội

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

101

Hỗ trợ hội khác

7.501

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.501

 

 

102

Kinh phí HTBV đất trồng lúa, khác

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

20.000

 

 

 

103

Tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

 

 

104

Kp Giám sát đầu tư

670

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

670

 

 

105

Kp khuyến khích đầu tư và ưu đãi DN theo cơ chế của tỉnh, hỗ trợ phát triển chăn nuôi

45.782

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45.782

 

 

 

 

 

106

Chi quản lý HC khác...

16.134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.134

 

 

107

KP hỗ trợ di dời trụ sở cơ quan nhà nước

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

108

KP cấp lại từ nguồn thu hồi nộp NSNN qua công tác thanh tra

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

109

Kinh phí mua xe ô tô (thực hiện theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh)

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

110

Chi khác Ngân sách

17.033

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.033

111

Thực hiện chính sách tích tụ ruộng đất

25.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.950

 

 

 

 

 

112

Chi quy hoạch kiểm kê đất đai

116.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116.000

 

 

 

 

 

113

Kinh phí phục vụ công tác tư vấn, xác định giá đất cho các huyện, thành phố theo Quyết định 897/QĐ-UBND của UBND tỉnh (*)

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

114

Quỹ hỗ trợ nông dân theo QĐ số 516/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

 

115

Quà cho các tân binh nhập ngũ, bộ đội xuất ngũ

15.630

 

 

15.630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

Kinh phí diễn tập phòng thủ tỉnh dân sự ứng phó siêu bão và tìm kiếm cứu nạn

12.000

 

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117

Mục tiêu trang phục dân quân tự vệ

22.585

 

 

22.585

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

118

Mục tiêu phòng chống Ma túy, PC tội phạm (Mục tiêu NSTW, NSĐP)

6.500

 

 

 

6.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

119

KP trích lập quỹ phòng chống tội phạm cấp tỉnh

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

Mục tiêu trang phục công an xã

4.690

 

 

 

4.690

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

121

Mục tiêu chi Trật tự an toàn giao thông (Mục tiêu NSTW) (*)

4.987

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.987

122

Mục tiêu KP quản lý, bảo trì đường bộ (MT NSTW)

48.189

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.189

48.189

 

 

 

 

123

Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi

140.669

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140.669

 

140.669

 

 

 

124

Chi trợ giá

15.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.500

125

Chi quy hoạch

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

126

Ủy thác NHCS xã hội

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

127

Kinh phí bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.450

128

Dự phòng ngân sách tỉnh

148.383

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

148.383

129

Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh

4.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.100

130

Chi thực hiện các chính sách AXSXH, khác

33.438

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33.438

 

Biểu số 42/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Huyện, thành phố

Tổng số thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách huyện, thành phố

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Hưng Hà

627.100

324.145

238.295

85.850

1.046,933

 

 

1.371.078

2

Đông Hưng

701.600

461.400

299.300

162.100

817.186

 

 

1.278.586

3

Quỳnh Phụ

745.560

504.050

351.300

152.750

862.732

 

 

1.366.782

4

Thái Thụy

733.450

503.411

356.861

146.550

931.249

 

 

1.434.660

5

Tiên Hải

1.266.950

841.550

690.300

151.250

803.104

 

 

1.644.654

6

Kiến Xương

247.540

170.500

106.300

64.200

948.368

 

 

1.118.868

7

Vũ Thư

296.950

213.840

152.740

61.100

816.958

 

 

1.030.798

8

Thành Phố

2.446.950

910.660

618.900

291.760

98.815

 

 

1.077.870

9

Kinh phí thực hiện chuyển đổi số CSGD cấp huyện, hỗ trợ mua sắm phần mềm phục vụ dạy học, quản lý nhà trường

 

 

 

 

8.655

 

 

8.655

10

Ngân sách thành phố bổ sung cho ngân sách xã, phường

 

 

 

 

68.395

 

 

 

 

Tổng cộng

7.066.100

3.929.556

2.813.996

1.115.560

6.402.395

0

0

10.331.951

 


Biểu số 43/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Huyện, thành phố

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2+3+4

2

3

4

1

Hưng Hà

76.320

22.074

54.246

 

2

Đông Hưng

76.167

22.078

54.089

 

3

Quỳnh Phụ

73.210

22.122

51.088

 

4

Thái Thụy

81.097

24.348

56.749

 

5

Tiền Hải

66.827

21.057

45.770

 

6

Kiến Xương

69.877

20.291

49.586

 

7

Vũ Thư

65.892

19.815

46.077

 

8

Thành Phố

98.815

12.411

86.404

 

9

Kinh phí thực hiện chuyển đổi số CSGD cấp huyện, hỗ trợ mua sắm phần mềm phục vụ dạy học, quản lý nhà trường

8.655

 

8.655

 

 

Tổng cộng

616.860

164.196

452.664

 

 


Biểu số 44/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2+3

2=5+12

3=8+15

4=5+8

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11=12+15

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17

 

TỔNG SỐ

276.401

156.457

119.944

191.728

151.790

151.790

 

39.938

39.938

 

84.673

4.667

4.667

 

80.006

80.006

 

I

Ngân sách cấp tỉnh

16.215

 

16.215

11.188

 

 

 

11.188

11.188

 

5.027

 

 

 

5.027

5.027

 

 

Tr.đó: chi trả nợ vay NHPT thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngân sách huyện

103.729

 

103.729

28.750

 

 

 

28.750

28.750

 

74.979

 

 

 

74.979

74.979

 

1

Hưng Hà

14.263

 

14.263

4.100

 

 

 

4.100

4.100

 

10.163

 

 

 

10.163

10.163

 

2

Đông Hưng

14.548

 

14.548

4.100

 

 

 

4.100

4.100

 

10.448

 

 

 

10.448

10.448

 

3

Quỳnh Phụ

14.840

 

14.840

4.100

 

 

 

4.100

4.100

 

10.740

 

 

 

10.740

10.740

 

4

Thái Thụy

14.161

 

14.161

4.100

 

 

 

4.100

4.100

 

10.061

 

 

 

10.061

10.061

 

5

Tiền Hải

13.333

 

13.333

4.100

 

 

 

4.100

4.100

 

9.233

 

 

 

9.233

9.233

 

6

Kiến Xương

13.671

 

13.671

4.100

 

 

 

4.100

4.100

 

9.571

 

 

 

9.571

9.571

 

7

Vũ Thư

13.175

 

13.175

4.100

 

 

 

4.100

4.100

 

9.075

 

 

 

9.075

9.075

 

8

Thành Phố

5.738

 

5.738

50

 

 

 

50

50

 

5.688

 

 

 

5.688

5.688

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


THUYẾT MINH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024

1. Nguyên tắc phân bổ dự toán ngân sách năm 2024

Một là, căn cứ quy định của Luật NSNN, Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn, các Nghị quyết của HĐND tỉnh về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi thường xuyên nguồn NSNN; tiêu chuẩn, định mức chi tiêu được cấp có thẩm quyền ban hành; đánh giá tình hình thực hiện NSNN năm 2023 và khung dự toán NSNN năm 2024.

Hai là, bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương theo quyết định của Ban Chấp hành Trung ương, Quốc hội; dành nguồn kinh phí để điều chỉnh tăng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội đối tượng do NSNN đảm bảo, trợ cấp hằng tháng và một số chế độ an sinh xã hội đảm bảo bù đắp một phần trượt giá và có tăng thêm.

Bố trí chi thường xuyên tiết kiệm trên cơ sở chế độ, tiêu chuẩn, định mức hiện hành về chi NSNN, về quản lý, sử dụng tài sản công và mức độ tự chủ nhiệm vụ, tự chủ tài chính của các đơn vị sự nghiệp công lập; đảm bảo thực hiện các chế độ, chính sách đã ban hành, thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia theo phê duyệt; giảm kinh phí đã bố trí cho các nhiệm vụ phát sinh năm 2023, nhưng hết nhiệm vụ chi năm 2024. Các nhiệm vụ mục tiêu và chi đặc thù bố trí theo khả năng cân đối NSĐP, trong đó: ưu tiên bố trí cho nhiệm vụ sự nghiệp kinh tế để thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX; hỗ trợ cập nhật cơ sở dữ liệu, kết nối liên thông dữ liệu, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật phục vụ công tác chuyên môn nghiệp vụ theo ngành, lĩnh vực; bố trí xây dựng các dự án công trình trọng điểm của tỉnh và công trình hạ tầng kết nối để phát triển Khu kinh tế tỉnh Thái Bình; các nhiệm vụ chính trị, quốc phòng, an ninh và phát triển kinh tế - xã hội; các nhiệm vụ có tính chất thường xuyên bố trí cơ bản bằng dự toán năm 2023.

Ba là, thực hiện nghiêm các quy định về việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, tăng cường kỷ luật và nâng cao hiệu quả quản lý ngân sách. Bố trí chi trả gốc, lãi đầy đủ, đúng hạn, quản lý chặt chẽ các khoản vay. Bố trí hợp lý chi dự phòng theo quy định để đảm bảo xử lý kịp thời các nhiệm vụ cấp bách phát sinh trong năm.

2. Dự toán thu ngân sách nhà nước

Thu NSNN trên địa bàn, Bộ Tài chính giao 9.848 tỷ đồng, giảm 24,1% với số giảm tuyệt đối 3.136 tỷ đồng so với dự toán năm 2023, trong đó: thu nội địa 8.578 tỷ đồng, giảm 15,7% với số giảm tuyệt đối 1.606 tỷ đồng so với dự toán năm 2023; Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu 1.270 tỷ đồng, giảm 54,6% với số giảm tuyệt đối 1.530 tỷ đồng so với dự toán năm 2023. Thu NSĐP hưởng theo phân cấp Bộ Tài chính giao 8.224,7 tỷ đồng, bằng 93,8% với số giảm tuyệt đối 541,1 tỷ đồng so với dự toán năm 2023.

Địa phương giao tăng thu so với Bộ Tài chính từ nguồn thu hồi vốn từ cổ phần hóa, thoái vốn nhà nước, người nghèo chậm trả với số tiền 30,143 tỷ đồng nên tổng thu NSNN 19.495,8 tỷ đồng, bằng 92,8% so với dự toán năm 2023. Thu cân đối NSĐP là 17.872,6 tỷ đồng (trong đó: ngân sách cấp tỉnh 13.943 tỷ đồng, ngân sách cấp huyện 2.774,7 tỷ đồng, ngân sách cấp xã 1.154,7 tỷ đồng).

- Thu nội địa: 8.608,1 tỷ đồng. Thu từ thuế, phí và lệ phí phần ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp để cân đối chi thường xuyên là 4.344,6 tỷ đồng; (gồm: ngân sách cấp tỉnh 2.545,1 tỷ đồng, ngân sách cấp huyện 1.474,7 tỷ đồng, ngân sách cấp xã 324,7 tỷ đồng). Thu tiền sử dụng đất 3.720 tỷ đồng.

- Thu trợ cấp ngân sách Trung ương: 9.617,7 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 53,8% thu NSĐP.

3. Dự toán chi ngân sách địa phương

Chi ngân sách địa phương Bộ Tài chính giao là 17.852,7 tỷ đồng, bội chi NSĐP được giao là 10,3 tỷ đồng. Địa phương giao tăng chi đầu tư phát triển từ nguồn thu hồi vốn từ cổ phần hóa, thoái vốn nhà nước, người nghèo chậm trả 30,143 tỷ đồng. Như vậy, tổng chi NSĐP quản lý là 17.882,9 tỷ đồng, trong đó: ngân sách cấp tỉnh 7.619,3 tỷ đồng, ngân sách cấp huyện 7.486,9 tỷ đồng, ngân sách cấp xã 2.776,6 tỷ đồng. Cụ thể:

- Chi đầu tư phát triển: 6.772,8 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 37,9% tổng chi NSĐP; trong đó: Ngân sách cấp tỉnh 3.761,5 tỷ đồng, ngân sách cấp huyện 2.087,1 tỷ đồng, ngân sách cấp xã 924,2 tỷ đồng.

- Chi tiêu dùng thường xuyên: 10.537,5 tỷ đồng (trong đó: ngân sách cấp tỉnh 3.427,4 tỷ đồng). Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ, sự nghiệp giáo dục và đào tạo phân bổ không thấp hơn số Bộ Tài chính giao. Bổ sung thêm 1.391,6 tỷ đồng so với dự toán năm 2023 để đáp ứng nhiệm vụ năm 2024.

- Chi trả lãi và phí tiền vay: 4,1 tỷ đồng.

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1,45 tỷ đồng;

- Dự phòng ngân sách: 290,5 tỷ đồng.

- Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia: 276,4 tỷ đồng./.