Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2846/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định s 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư s 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đi với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Biểu gửi kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh;
- TAND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể (eof);
- UBND các huyện, tp (eof);
- VP: LĐVP, CV: TM
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH (D2).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

Biểu số 18/TT342

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH NĂM 2021

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN QUỸ

 

NGUỒN ĐẾN 31/12/2019

ƯỚC THC HIỆN NĂM 2020

NGUỒN ĐN 31/12/2020

K HOẠCH NĂM 2021

NGUỒN ĐẾN 31/12/2021

Tng nguồn vốn phát sinh trong

Tổng số sử dụng nguồn vốn trong

Chênh lệch nguồn trong năm

Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm

Tổng số sử dụng nguồn vốn trong năm

Chênh lệch nguồn trong năm

Tng số

Tr.đó: Hỗ trợ từ NSNN

Tổng số

Tr.đó: B sung vn điều l (nếu có)

Tổng số

Tr.đó: Hỗ tr từ NSNN (nếu có)

Tổng số

Tr.đó: Bổ sung vốn điều lệ (nếu có)

A

B

1

2

3

4

5

6=2-4

7=1 5 6

8

9

10

11

12=8-10

13=7 11 1

1

Quỹ Phát triển đất

419.938

30.000

 

150.000

 

(120.000)

299.938

24.000

 

150.000

 

(126.000)

173.938

2

Quỹ xã hội Liên đoàn Lao động tỉnh

2.036

1.418

 

1.690

 

(272)

1.764

1.440

 

1.500

 

(60)

1.704

3

Quỹ bảo trợ nạn nhân chất độc da cam/dioxin

13

 

 

13

 

(13)

-

 

 

 

 

-

-

4

Quỹ hoạt động chữ thập đỏ

30

200

 

100

 

100

130

300

 

200

 

100

230

5

Quỹ Thiên tai bão lũ

2.263

100

 

100

 

-

2.263

500

 

500

 

-

2.263

6

Quỹ khuyến học

893

335

 

330

 

5

898

350

 

380

 

(30)

868

7

Quỹ Đền ơn đáp nghĩa

1.452

450

 

850

 

(400)

1.052

450

 

800

 

(350)

702

8

Quỹ phát triển KHCN

11.276

400

 

1.301

 

(901)

10.374

260

 

239

 

21

10.396

9

Quỹ xây dựng nông thôn mới

477

650

 

600

 

50

527

1.000

 

1.000

 

-

527

10

Quỹ hỗ trợ phụ nữ phát triển tỉnh Cao Bằng

500

21.200

 

21.200

30

-

530

21.800

 

22.330

100

(530)

100

11

Quỹ Hỗ trợ nông dân

8.291

1.000

1.000

1.000

 

-

8.291

1.000

1.000

1.000

 

-

8.291

12

Quỹ Bảo trợ trẻ em

629

440

 

325

 

115

744

470

 

350

 

120

864

13

Quỹ hỗ trợ phát triển

5.000

5.373

5.000

5.373

5.000

-

10.000

5.738

5.000

5.738

5.061

-

15.061

14

Quỹ vì người nghèo

649

700

 

700

 

-

649

1.500

 

1.500

 

-

649

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

3

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10.023.917

I

Thu NSĐP đưc hưởng theo phân cp

1.656.545

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.014.980

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

641.565

II

Thu bổ sung từ NSTW

8.367.372

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

6.399.205

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.968.167

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

IV

Thu kết dư

0

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

B

TỔNG CHI NSĐP (bao gồm chi từ nguồn tăng thu (1)

9.560.532

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.592.365

1

Chi đầu tư phát triển

1.039.180

2

Chi thường xuyên

6.398.682

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.400

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

5

Dự phòng ngân sách

150.803

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.968.167

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.968.167

C

BỘI CHI NSĐP

52.200

D

CHI TRẢ NỢ GC CỦA NSĐP

21.830

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

13.900

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

7.930

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

66.100

I

Vay để bù đắp bội chi

52.200

II

Vay để trả nợ gốc

13.900

Ghi chú:

(1) Chi từ nguồn tăng thu trong đó bao gồm chi cải cách tiền lương theo quy định: 515.585 triệu đồng

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

3

A

NGÂN SÁCH CP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

9.580.470

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.213.098

2

Thu bổ sung từ NSTW

8.367.372

-

Thu bổ sung cân đối

6.399.205

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.968.167

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

4

Thu kết dư

0

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

II

Chi ngân sách

9.632.670

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

4.664.458

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

4.968.212

 

Chi bổ sung cân đối

4.303.690

 

Chi bổ sung có mục tiêu

664.522

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

III

Bội chi NSĐP

52.200

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

5.411.659

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp (1)

443.447

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

4.968.212

-

Thu bổ sung cân đối

4.303.690

-

Thu bổ sung có mục tiêu

664.522

3

Thu kết dư

0

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

II

Chi ngân sách

5.411.659

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

5.411.659

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

(1) Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp chưa bao gồm số thu huyện hưởng từ nguồn thu tiền sử dụng đất 32.056 triệu đồng

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

DỰ TOÁN

Tng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

3

4

 

TỔNG THU NSNN

2.000.000

1.656.545

I

Thu nội địa

1.800.000

1.656.545

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

200.000

200.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.000

1.000

 

- Thuế tài nguyên

50.000

50.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

149.000

149.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

- Thuế môn bài

 

 

 

- Thu khác

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

85.000

85.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

19.000

19.000

 

- Thuế tài nguyên

23.000

23.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

43.000

43.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

- Thuế môn bài

 

 

 

- Thu khác

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

515

515

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

240

240

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

- Thuế về khí thiên nhiên

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

200

200

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

75

75

 

- Thuế môn bài

 

 

 

- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

- Thu khác

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

366.247

366.247

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

48.000

48.000

 

- Thuế tài nguyên

54.416

54.416

 

- Thuế giá trị gia tăng

262.494

262.494

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.337

1.337

 

- Thuế môn bài

 

 

 

- Thu khác

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

56.300

56.300

6

Thuế bảo vệ môi trường

164.000

61.010

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

61.010

61.010

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

102.990

 

7

Lệ phí trước bạ

114.000

114.000

8

Thu phí, lệ phí

65.500

56.100

-

Phí và lệ phí trung ương

9.400

 

-

Phí và lệ phí địa phương

56.100

56.100

-

Phí và lệ phí huyện

 

 

-

Phí và lệ phí xã phường

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.160

1.160

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

28.000

28.000

12

Thu tiền sử dụng đất

640.000

640.000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.215

1.215

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

15.000

15.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

6.900

6.900

 

- Thuê thu nhập doanh nghiệp

100

100

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

8.000

8.000

 

- Thuế môn bài

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

24.050

14.985

16

Thu khác ngân sách

35.000

13.000

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

4.013

4.013

II

Thu từ dầu thô

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

200.000

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

152.900

 

2

Thuế xuất khẩu

15.000

 

3

Thuế nhập khẩu

32.100

 

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

6

Thu khác

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết đnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Chia ra

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.076.117

4.664.458

5.411.659

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

7.592.365

2.845.228

4.747.137

I

Chi đầu tư phát trin

1.039.180

631.918

407.262

1

Chi đầu tư cho các dự án

910.587

503.325

407.262

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

44.918

44.418

500

-

Chi khoa học và công nghệ

6.500

6.500

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

133.000

72.000

61.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu x s kiến thiết

15.000

15.000

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

128.593

128.593

-

II

Chi thường xuyên

6.398.682

2.151.888

4.246.794

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.670.306

601.744

2.068.562

2

Chi khoa học và công nghệ

16.229

16.229

-

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.400

2.400

-

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

-

V

Dự phòng ngân sách

150.803

57.722

93.081

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.968.167

1.453.645

514.522

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.968.167

1.453.645

514.522

C

CHI CHUYỂN NGUN SANG NĂM SAU

-

-

-

D

Chi từ nguồn tăng thu (bao gồm tăng thu từ nguồn thu tiền sử dụng đất 281 tỷ; số tăng thu còn lại 64 tỷ trong đó bao gồm chi cải cách tiền lương theo quy định)

515.585

365.585

150.000

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết đnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

 

TNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

7.148.918

A

CHI B SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.303.690

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

2.845.228

I

Chi đầu tư phát triển

631.918

1

Chi đầu tư cho các dự án

503.325

 

Trong đó:

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

44.418

1.2

Chi khoa học và công nghệ

6.500

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

7.000

1.4

Chi văn hóa thông tin

4.298

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

1.6

Chi thể dục thể thao

-

1.7

Chi bảo vệ môi trường

13.852

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

403.871

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1.000

1.10

Chi bảo đảm xã hội

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

128.593

II

Chi thường xuyên

2.151.888

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

601.744

2

Chi khoa học và công nghệ

16.229

3

Chi y tế, dân số và gia đình

389.800

4

Chi văn hóa thông tin

41.287

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

17.110

6

Chi thể dục thể thao

 

7

Chi bảo vệ môi trường

14.175

8

Chi các hoạt động kinh tế

201.456

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

349.608

10

Chi bảo đảm xã hội

21.783

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.400

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

V

Dự phòng ngân sách

57.722

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

C

CHI CHUYN NGUN SANG NĂM SAU

 

 

Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn v

Tng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thưng xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền đa phương vay

Chi b sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

A

TNG SỐ

10.076.117

3.149.177

6.772.437

2.400

1.300

150.803

 

 

 

 

 

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

4.323.091

2.334.563

1.988.528

-

-

-

 

 

 

 

-

1

Văn phòng tỉnh ủy

69.590

 

69.590

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường CT Hoàng Đình Giong

9.555

 

9.555

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đoàn đại biểu quốc hội

700

 

700

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Văn phòng HĐND tỉnh

19.420

 

19.420

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Văn phòng UBND tỉnh

28.791

 

28.791

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Ban dân tộc

9.376

 

9.376

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Tài chính

31.099

1.593

29.506

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở giao thông vận tải

128.499

35.984

92.515

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở kế hoạch và đầu tư

464.190

457.333

6.857

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở ngoại vụ

9.917

 

9.917

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở nội vụ

31.420

 

31.420

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thanh tra tỉnh

5.048

 

5.048

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Thông tin và truyền thông

23.152

7.500

15.652

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Nông nghiệp và PTNT

133.552

60.939

72.613

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Tư pháp

12.132

 

12.132

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở công thương

10.822

 

10.822

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Khoa học và công nghệ

26.259

6.500

19.759

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Xây dựng

6.599

 

6.599

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Giáo dục & Đào tạo

600.689

8.238

592.451

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Y tế

482.591

19.343

463.248

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Lao động TB&XH

67.867

 

67.867

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Sở văn hóa, thể thao và du lịch

64.565

6.000

58.565

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Sở Tài nguyên môi trường

133.360

57.518

75.842

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Ban quản lý khu kinh tế tỉnh

88.454

48.527

39.927

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Mặt trận tổ quốc

4.985

 

4.985

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Tỉnh đoàn thanh niên

6.430

 

6.430

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

6.054

 

6.054

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Hội Nông dân

5.713

1.000

4.713

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Hội cựu chiến binh

2.143

 

2.143

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Liên minh các HTX

4.146

2.000

2.146

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Hội chữ thập đỏ

1.407

 

1.407

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Hội Đông y

654

 

654

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Hội Nhà báo

1.402

 

1.402

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Hội Luật gia

375

 

375

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Hội người mù

775

 

775

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hội khuyến học

320

 

320

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Đài Phát thanh Truyền hình

17.110

 

17.110

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Hội bảo vệ thiên nhiên và môi trường

317

 

317

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Liên hiệp các hội KH&KT

2.291

 

2.291

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội Làm vườn

549

 

549

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em MC

356

 

356

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hội nạn nhân chất độc màu da cam/Diôxin

484

 

484

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hội văn học nghệ thuật

2.470

 

2.470

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Hội cựu thanh niên xung phong

359

 

359

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Ban đại diện hội người cao tuổi

398

 

398

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Quỹ phát triển đất

60.000

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

330

 

330

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Chi cục quản lý thị trường

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Cục Thống kê

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Ngân hàng chính sách xã hội

14.600

 

14.600

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Bảo hiểm xã hội tỉnh

498

 

498

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Bưu điện tỉnh

550

 

550

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Tòa án nhân dân tỉnh

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Liên đoàn lao động tỉnh

240

 

240

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Cục thi hành án dân sự tỉnh

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Công ty TNHH Đầu tư phát triển và Môi trường Cao Bằng

11.018

 

11.018

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Công ty TNHH Quang Minh Cao Bằng

212

 

212

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Công ty CP Xuất nhập khẩu Cao Bằng

179

 

179

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Công ty TNHH Kolia Cao Bằng

116

 

116

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng tỉnh Cao Bằng

268.932

268.932

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

1.065.822

1.065.822

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Ban điều phối dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Cao Bằng

192.448

192.448

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Công ty TNHH một thành viên Thủy nông Cao Bằng

10.595

 

10.595

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CẢC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

2.400

 

 

2.400

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.300

 

 

 

1.300

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

57.722

 

 

 

 

57.722

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIN LƯƠNG

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

4.968.212

773.614

4.101.517

 

 

93.081

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

CTMTQG VÀ MỘT SỐ NHIỆM VỤ, MỤC TIÊU KHÁC

723.392

41.000

682.392

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI TRẢ NỢ GỐC CÁC KHOẢN DO CQĐP

21.830

 

 

21.830

 

 

 

 

 

 

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

13.900

 

 

13.900

 

 

 

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

7.930

 

 

7.930

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TNG SỐ

TRONG ĐÓ:

Chi giáo dc đào tạo và dạy ngh

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyn hình, thông tin

Chi thdục th thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hot động của cơ quan qun lý nhà nước, đng, đoàn th

Chi bảo đảm xã hội

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TNG S

2.334.563

53.156

6.500

13.843

9.298

 

 

62.718

1.897.569

1.571.282

256.387

195.000

66.593

1

Sở Tài chính

1.593

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.593

2

Sở Nông nghiệp phát triển và nông thôn

60.939

 

 

 

 

 

 

 

60.939

 

60.939

 

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

457.333

 

 

 

 

 

 

 

457.333

437.333

 

 

 

4

Sở Khoa học và Công nghệ

6.500

 

6.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Giao thông vận tải

35.984

 

 

 

 

 

 

 

35.984

35.984

 

 

 

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

8.238

8.238

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Văn hóa TT&DL

6.000

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

 

 

7

Sở Tài nguyên và Môi trường

57.518

 

 

 

 

 

 

57.518

 

 

 

 

 

8

Sở Thông tin và truyền thông

7.500

 

 

 

 

 

 

 

7.500

 

 

 

 

9

Sở Y tế

19.343

 

 

6.343

 

 

 

 

 

 

 

13.000

 

10

Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng tỉnh

268.932

44.918

 

7.500

9.298

 

 

 

25.216

10.800

 

182.000

 

11

Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông

1.065.822

 

 

 

 

 

 

 

1.065.822

1.060.822

 

 

 

12

Ban phối dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Cao Bằng

192.448

 

 

 

 

 

 

 

192.448

 

192.448

 

 

13

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

48.527

 

 

 

 

 

 

5.200

43.327

26.343

 

 

 

14

Hội nông dân

1.000

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

1.000

 

 

15

Liên minh hợp tác xã

2.000

 

 

 

 

 

 

 

2 000

 

2.000

 

 

16

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

17

Quỹ phát triển đất

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.000

 

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị tính: triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng cộng

Trong đó

Số trừ 10% tiết kiệm, giảm trừ nguồn CCTL, giảm trừ từ nguồn thu bù chi hoạt động

Số thực cp cho đơn vị

Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

Sự nghiệp văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục th thao

Sự nghip môi trưng

Sự nghiệp kinh tế

Trong đó

Chi quản lý hành chính NN, Đảng, đoàn thể

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

 

TNG S

2.181.507

651.772

18.308

496.221

44.001

17.859

0

14.760

152.548

0

0

367.661

22.712

192.979

1.988.528

1

Văn phòng tỉnh ủy

70.671

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59.369

4.285

1.081

69.590

2

Trường CT Hoàng Đình Giong

9.627

9.627

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

9.555

3

Đoàn đại biểu quốc hội

778

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

778

 

78

700

4

Văn phòng HĐND tỉnh

20.951

578

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.373

 

1.530

19.420

5

Văn phòng UBND tỉnh

30.984

 

 

 

 

 

 

822

 

 

 

26.765

 

2.193

28.791

6

Ban dân tộc

10.064

636

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.232

 

687

9.376

7

Sở Tài chính

30.115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.115

 

609

29.506

8

Sở giao thông vận tải

104.080

 

 

 

 

 

 

 

27.543

 

 

7.860

 

11.565

92.515

9

Sở kế hoạch và đầu tư

7.079

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.079

 

221

6.857

10

Sở ngoại vụ

10.579

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.485

 

662

9.917

11

Sở nội vụ

34.031

1.178

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31.123

 

2.611

31.420

12

Thanh tra tỉnh

5.156

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.156

 

108

5.048

13

Sở Thông tin và truyền thông

16.828

1.789

 

 

 

 

 

 

4.175

 

 

10.864

 

1.176

15.652

14

Sở Nông nghiệp và PTNT

75.747

 

 

 

 

 

 

 

28.967

 

 

45.189

 

3.133

72.613

15

Sở Tư pháp

13.355

 

 

 

 

 

 

 

5.001

 

 

8.355

 

1.223

12.132

16

Sở công thương

11.673

 

 

 

 

 

 

 

4.153

 

 

7.520

 

850

10.822

17

Sở Khoa học và công nghệ

21.607

 

16.964

 

 

 

 

 

 

 

 

4.643

 

1.848

19.759

18

Sở Xây dựng

6.885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.885

 

286

6.599

19

Sở Giáo dục & Đào tạo

621.911

600.787

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.884

 

29.460

592.451

20

Sở Y tế

569.041

222

 

479.249

 

 

 

 

 

 

 

9.676

 

105.793

463.248

21

Sở Lao động TB&XH

77.489

35.281

 

16.861

 

 

 

 

 

 

 

6.921

18.427

9.622

67.867

22

Sở văn hóa, thể thao và du lịch

62.595

156

 

111

44.001

 

 

 

12.151

 

 

6.176

 

4.030

58.565

23

Sở Tài nguyên môi trường

79.270

 

 

 

 

 

 

1.000

35.010

 

 

8.260

 

3.429

75.842

24

Ban QL khu kinh tế tỉnh

44.169

 

 

 

 

 

 

5.029

20.825

 

 

18.314

 

4.242

39.927

25

Mặt trận tổ quốc

5.147

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.147

 

162

4.985

26

Tỉnh đoàn thanh niên

6.791

 

 

 

 

 

 

 

1.018

 

 

5.773

 

361

6.430

27

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

6.339

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.092

 

285

6.054

28

Hội Nông dân

4.866

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.866

 

154

4.713

29

Hội cựu chiến binh

2.193

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.193

 

50

2.143

30

Liên minh các HTX

2.225

44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.111

 

79

2.146

31

Hội chữ thập đỏ

1.473

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.473

 

66

1.407

32

Hội Đông y

673

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

673

 

20

654

33

Hội Nhà báo

1.512

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

708

 

109

1.402

34

Hội Luật gia

395

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

395

 

20

375

35

Hội người mù

801

89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

712

 

26

775

36

Hội khuyến học

333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

333

 

13

320

37

Đài phát thanh truyền hình

17.859

 

 

 

 

17.859

 

 

 

 

 

 

 

749

17.110

38

Hội bảo vệ thiên nhiên và môi trường

329

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

329

 

13

317

39

Liên hiệp các hội KH&KT

2.460

 

1.156

 

 

 

 

 

 

 

 

1.304

 

168

2.291

40

Hội Làm vườn

565

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

565

 

16

549

41

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em MC

368

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

368

 

13

356

42

Hội nạn nhân chất độc màu da cam/ Dioxin

507

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

507

 

22

484

43

Hội văn học nghệ thuật

2.660

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.660

 

190

2.470

44

Hội cựu thanh niên xung phong

371

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

371

 

13

359

45

Ban đại diện hội người cao tuổi

420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

420

 

23

398

46

Quỹ phát triển đất

490

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

490

0

47

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

344

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

344

 

14

330

48

Quỹ phát triển KHCN

189

 

189

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

189

0

49

Chi cục quản lý thị trường

222

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

222

 

22

200

50

Cục Thống kê

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

51

Ngân hàng chính sách xã hội

14.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.600

52

Bảo hiểm xã hội tỉnh

498

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

498

53

Bưu điện tỉnh

550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

550

54

Tòa án nhân dân tỉnh

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

55

Liên đoàn lao động tỉnh

240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240

56

Cục thi hành án dân sự tỉnh

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

57

Công ty TNHH Đầu tư phát triển và Môi trường Cao Bằng

11.018

 

 

 

 

 

 

7.909

3.109

 

 

 

 

 

11.018

58

Công ty TNHH Quang Minh Cao Bằng

212

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

212

59

Công ty CP Xuất nhập khẩu Cao Bằng

179

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

179

60

Công ty TNHH Kolia Cao Bằng

116

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

61

Công ty TNHH MTV Thủy Nông Cao Bằng

10.595

 

 

 

 

 

 

 

10.595

 

 

 

 

 

10.595

 

Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

STT

Tên đơn vị

Chi tiết theo sc thuế

Thuế tài nguyên (Trừ doanh nghiệp TW và địa phương nộp)

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Lệ phí môn bài các DN, tổ chức kinh tế (Trừ doanh nghiệp TW và địa phương nộp)

Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

Các khoản thu phí, lệ phí (Trừ lệ phí môn bài và nhà đất)

Thuế GTGT và thuế TNDN lĩnh vực ngoài quốc doanh

Thuế thu nhập cá nhân

Thu phạt, tịch thu xử lý vi phạm hành chính và thu khác trong các lĩnh vực

Thu từ bán tài sản nhà nước, thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước, Quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

Thu viện trợ không hoàn lại và thu huy động đóng góp từ các tổ chức, cá nhân theo pháp luật

Thuế TTĐB hàng hóa dịch vụ trong nước (Trừ doanh nghiệp TW và ĐP)

Thu tiền sử dụng đất (sau khi để lại 40% bổ sung quỹ phát triển đất và thực hiện đo đạc, đk đất đai, lập cơ sở dữ liệu...), trừ thu tiền sử dụng đất gắn liền với tài sản trên đất do cơ quan cấp tỉnh quản lý

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Thành Phố

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

15%

2

Hòa An

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

3

Quảng Hòa

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

4

Trùng Khánh

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

5

Thạch An

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

6

Nguyên Bình

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

7

Bảo Lạc

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

8

Bảo Lâm

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

9

Hà Quảng

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

10

Hạ Lang

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện đưc hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

S bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trưc chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Tổng số

Chia ra

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)

 

TNG SỐ

798.768

443.447

152.960

290.487

4.303.690

-

-

4.747.137

1

Thành Phố

521.180

231.750

85.070

146.680

315.724

 

 

547.474

2

Hòa An

32.768

25.710

11.350

14.360

409.086

 

 

434.796

3

Quảng Hòa

58.966

37.396

12.646

24.750

515.176

 

 

552.572

4

Trùng Khánh

50.846

38.100

14.010

24.090

602.677

 

 

640.777

5

Thạch An

15.970

13.760

4.446

9.314

321.820

 

 

335.580

6

Nguyên Bình

23.156

19.456

4.456

15.000

425.054

 

 

444.510

7

Bảo Lạc

26.324

21.465

5.414

16.051

414.749

 

 

436.214

8

Bảo Lâm

22.056

16.285

3.403

12.882

420.189

 

 

436.474

9

Hà Quảng

27.716

22.950

7.260

15.690

604.875

 

 

627.825

10

Hạ Lang

19.786

16.575

4.905

11.670

274.340

 

 

290.915

Ghi chú:

(1): Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp chưa bao gồm số thu huyện hưởng từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 32.056 triệu đồng

 

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

B sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2 3 4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

664.522

366.352

298.170

-

1

Thành Phố

287.602

283.852

3.750

-

2

Hòa An

20.180

-

20.180

-

3

Quảng Hòa

32.459

10.000

22.459

-

4

Trùng Khánh

72.306

37.000

35.306

-

5

Thạch An

18.107

-

18.107

-

6

Nguyên Bình

51.720

20.000

31.720

-

7

Bảo Lạc

51.767

-

51.767

-

8

Bảo Lâm

72.973

15.500

57.473

-

9

Hà Quảng

45.327

-

45.327

-

10

Hạ Lang

12.081

-

12.081

-

 

Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dng nông thôn

Đầu phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

 

TNG SỐ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

I

Ngân sách cấp tỉnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Ngân sách huyện

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-