Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 16 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI KỲ HP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021; Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Xét Tờ trình số 2950/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chỉ ngân sách địa phương; phương án phân b ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Cao Bằng như sau:

I. Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021:

1. Dự toán thu ngân sách nhà nước:

a. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.000.000 triệu đồng.

- Thu nội địa: 1.800.000 triệu đồng.

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 200.000 triệu đồng.

b. Thu ngân sách địa phương: 10.023.917 triệu đồng.

- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 1.656.545 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 8.367.372 triệu đồng.

2. Dự toán chi ngân sách địa phương:

Tổng chi ngân sách địa phương: 10.076.117 triệu đồng.

- Chi cân đối ngân sách địa phương: 7.592.365 triệu đồng.

- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu: 1.968.167 triệu đồng.

- Chi từ nguồn tăng thu: 515.585 triệu đồng.

II. Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 bảo đảm các nội dung sau:

- Phân cấp các nguồn thu giữa các cấp ngân sách thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2017, thời kỳ ổn định 2017-2020.

- Nguồn thu xổ số kiến thiết được tính trong dự toán thu cân đối, sử dụng cho chi đầu tư phát triển, trong đó: bố trí để đầu tư cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề và y tế, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

- Nguồn thu tiền sử dụng đất đối với các khoản thu tiền sử dụng đất để trả nợ vay quỹ phát triển đất thì thực hiện trả nợ vay xong mới thực hiện điều tiết theo quy định. Thu tiền sử dụng đất trích 10% cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp tỉnh. Nguồn thu sắp xếp nhà, đất thực hiện theo quy định tại Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của Chính phủ, không thực hiện điều tiết theo Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

- Thực hiện theo Điều 14 Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30/7/2020 của Bộ Tài chính, dự toán NSĐP năm 2021 được xây dựng theo quy định năm 2021 là năm kéo dài của thời kỳ ổn định NSNN giai đoạn 2017-2020. Phân bổ dự toán chi thường xuyên năm 2021 tiếp tục thực hiện theo định mức phân bổ quy định tại Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 về ban hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, thời kỳ ổn định 2017 - 2020.

- Dự toán năm 2021 giao theo mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng, trong đó dự toán giao cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp và các huyện, thành phố đã tính giảm trừ làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương: tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm 2021 (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ), một phần nguồn thu các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp có thu thực hiện theo chế độ quy định. Chi đảm bảo chế độ chính sách cho các đối tượng theo quy định hiện hành, ngoài ra căn cứ khả năng ngân sách bố trí kinh phí hỗ trợ thực hiện các chương trình, kế hoạch, đề án, dự án đã được cấp có thẩm quyền cho chủ trương, phê duyệt và các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội địa phương.

- Ngoài các nhiệm vụ chi được phân cấp theo định mức, theo khả năng ngân sách và tình hình thực tế có hỗ trợ tăng thêm kinh phí cho các đơn vị, các cấp huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn; hỗ trợ các nhiệm vụ chi tại các địa bàn sáp nhập; kinh phí thực hiện các nhiệm vụ trong năm 2021.

- Đối với đơn vị trường Cao đẳng Sư phạm, do giao dự toán theo định mức học sinh bình quân theo Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND không đảm bảo nên giao dự toán đảm bảo chi lương, một số hoạt động thường xuyên và các nhiệm vụ chi trong năm 2021 sau khi cân đối nguồn thu tại đơn vị. Đối với đơn vị Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Cao Bằng, là đơn vị hợp nhất từ 07 đơn vị tuy nhiên để đảm bảo thực hiện chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận, giao mức hỗ trợ kinh phí để phục vụ hoạt động chuyên môn trên số lượng đơn vị trước sáp nhập.

- Chi thực hiện cuộc vận động toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh trên địa bàn tỉnh tiếp tục áp dụng mức chi theo Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 để tính phân bổ kinh phí cho các huyện, thành phố, đồng thời có tính hỗ trợ thêm kinh phí trên cơ sở số xóm sáp nhập. Căn cứ trên tổng số kinh phí tỉnh giao, các huyện được chủ động quyết định mức phân bổ kinh phí phù hợp với tình hình thực tế từng khu dân cư.

- Chi thường xuyên các cơ quan quản lý hành chính, đơn vị sự nghiệp tiếp tục thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005, Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ; các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính theo quy định tại Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ.

- Đối với chi đầu tư phát triển, chương trình mục tiêu, phân bổ căn cứ vào các quy định của Luật đầu tư công và các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước; quyết định của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản, quy định của Trung ương và địa phương.

(Có biểu số: 15, 16, 17, 18, 30, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 41, 42, 46 kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nông Thanh Tùng

 

Biểu mẫu số 15

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

11.094.544

11.442.000

10.023.917

(1.418.083)

88%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

1.466.400

1.484.380

1.656.545

172.165

112%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

880.606

881.143

1.014.980

133.837

115%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

585.794

603.237

641.565

38.328

106%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

9.628.144

9.957.620

8.367.372

(1.590.248)

84%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

6.469.234

6.469.234

6.399.205

(70.029)

99%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.158.910

3.488.386

1.968.167

(1.520.219)

56%

B

TỔNG CHI NSĐP

11.138.344

11.485.800

10.076.117

(1.062.227)

90%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.634.434

7.934.434

7.592.365

(42.069)

99%

1

Chi đầu tư phát triển

962.737

962.737

1.039.180

76.443

108%

2

Chi thường xuyên

6.516.086

6.816.086

6.398.682

(117.404)

98%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.500

2.500

2.400

(100)

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

1.300

 

100%

5

Dự phòng ngân sách

151.811

151.811

150.803

(1.008)

99%

II

Chi các chương trình mục tiêu

3.158.910

3.206.366

1.968.167

(1.190.743)

62%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.602.862

1.602.862

 

(1.602.862)

0%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.556.048

1.603.504

1.968.167

412.119

126%

III

Chi từ nguồn tăng thu trong đó bao gồm chi cải cách tiền lương theo quy định

345.000

345.000

515.585

170.585

149%

C

BỘI CHI NSĐP

43.800

43.800

52.200

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

27.600

14.724

21.830

(5.770)

79%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

27.600

14.724

13.900

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

7.930

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

71.400

58.524

66.100

(5.300)

 

I

Vay để bù đắp bội chi

43.800

43.800

52.200

8.400

 

II

Vay để trả nợ gốc

27.600

14.724

13.900

(13.700)

 

 

Biểu mẫu số 16

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NSNN

1.820.000

1.484.380

2.000.000

1.656.545

110

112

I

Thu nội địa

1.620.000

1.484.380

1.800.000

1.656.545

111

112

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

195.600

195.600

200.000

200.000

102

102

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

639

639

1.000

1.000

156

156

 

- Thuế tài nguyên

49.854

49.854

50.000

50.000

100

100

 

- Thuế giá trị gia tăng

145.107

145.107

149.000

149.000

103

103

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

69.870

69.870

85.000

85.000

122

122

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.731

15.731

19.000

19.000

121

121

 

- Thuế tài nguyên

16.473

16.473

23.000

23.000

140

140

 

- Thuế giá trị gia tăng

37.528

37.528

43.000

43.000

115

115

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

138

138

 

 

 

 

 

- Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

905

905

515

515

57

57

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

565

565

240

240

42

42

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế về khí thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

330

330

200

200

61

61

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

10

10

75

75

750

750

 

- Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

345.000

345.000

366.247

366.247

106

106

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

42.464

42.464

48.000

48.000

113

113

 

- Thuế tài nguyên

53.611

53.611

54.416

54.416

102

102

 

- Thuế giá trị gia tăng

247.845

247.845

262.494

262.494

106

106

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.080

1.080

1.337

1.337

124

124

 

- Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

53.800

53.800

56.300

56.300

105

105

6

Thuế bảo vệ môi trường

156.000

58.000

164.000

61.010

105

105

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

58.000

58.000

61.010

61.010

105

105

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

98.000

 

102.990

 

105

 

7

Lệ phí trước bạ

91.100

91.100

114.000

114.000

125

125

8

Thu phí, lệ phí

57.500

54.200

65.500

56.100

114

104

-

Phí và lệ phí trung ương

3.300

 

9.400

 

285

 

-

Phí và lệ phí địa phương

54.200

54.200

56.100

56.100

104

104

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.080

1.080

1.160

1.160

107

107

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

28.000

28.000

28.000

28.000

100

100

12

Thu tiền sử dụng đất

531.800

531.800

640.000

640.000

120

120

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.145

1.145

1.215

1.215

106

106

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

15.000

15.000

15.000

15.000

100

100

 

- Thuế giá trị gia tăng

7.185

7.185

6.900

6.900

96

96

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

114

114

100

100

88

88

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

1

1

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

7.700

7.700

8.000

8.000

104

104

 

- Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

27.000

14.680

24.050

14.985

89

102

16

Thu khác ngân sách

39.000

17.000

35.000

13.000

90

76

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

 

 

 

 

 

 

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

7.200

7.200

4.013

4.013

56

56

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

200.000

 

200.000

 

100

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

153.000

 

152.900

 

100

 

2

Thuế xuất khẩu

15.000

 

15.000

 

100

 

3

Thuế nhập khẩu

32.000

 

32.100

 

100

 

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 17

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán 2020

Dự toán năm 2021

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

11.138.344

10.076.117

(1.062.227)

90%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

7.634.434

7.592.365

(42.069)

99%

I

Chi đầu tư phát triển

962.737

1.039.180

76.443

108%

1

Chi đầu tư cho các dự án

872.956

910.587

37.631

104%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

161.275

44.918

(116.357)

28%

-

Chi khoa học và công nghệ

 

6.500

6.500

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

60.000

133.000

 

222%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

15.000

15.000

-

100%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

1.000

 

 

0%

3

Chi đầu tư phát triển khác

88.781

128.593

39.812

145%

II

Chi thường xuyên

6.516.086

6.398.682

(117.404)

98%

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.720.173

2.670.306

(49.867)

98%

2

Chi khoa học và công nghệ

16.532

16.229

(303)

98%

III

Chi trả n lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.500

2.400

(100)

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

-

100%

V

Dự phòng ngân sách

151.811

150.803

(1.008)

99%

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.158.910

1.968.167

(1.190.743)

62%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.602.862

-

(1.602.862)

0%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.556.048

1.968.167

412.119

126%

C

Chi từ nguồn tăng thu

345.000

515.585

170.585

149%

 

Mẫu biểu số 18

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh

A

B

1

2

3 = 2 - 1

A

MỨC DƯ NỢ VAY TI ĐA CỦA NSĐP

224.280

228.192

3.912

B

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

43.800

52.200

8.400

C

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

137.344

181.144

43.800

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

61%

79%

18%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

118.824

168.436

49.612

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

18.520

12.708

-5.812

II

Trả nợ gốc vay trong năm

14.724

21.830

7.106

1

Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay

14.724

21.830

7.106

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

8.912

9.122

210

-

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

5.812

12.708

6.896

2

Nguồn trả nợ, trong đó:

14.724

21.830

7.106

-

Từ nguồn vay

14.724

13.900

-824

-

Bội thu ngân sách địa phương

 

 

0

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

7.930

7.930

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

III

Tổng mức vay trong năm

58.524

66.100

7.576

1

Theo mục đích vay, trong đó

58.524

66.100

7.576

-

Vay bù đắp bội chi

43.800

52.200

8.400

-

Vay trả nợ gốc

14.724

13.900

-824

2

Theo nguồn vay

58.524

66.100

7.576

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

58.524

66.100

7.576

-

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

181.144

225.414

44.270

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay ti đa của ngân sách địa phương (%)

81%

99%

18%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

168.436

225.414

56.978

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

12.708

0

-12.708

D

Trả nợ lãi, phí

2.500

2.400

-100


Biểu mẫu số 30

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3/2

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

10.674.324

11.049.596

9.580.470

(1.469.126)

87%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.046.180

1.091.976

1.213.098

121.122

111%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

9.628.144

9.957.620

8.367.372

(1.590.248)

84%

 

Thu bổ sung cân đối ngân sách

6.469.234

6.469.234

6.399.205

(70.029)

99%

 

Thu bổ sung có mục tiêu

3.158.910

3.488.386

1.968.167

(1.520.219)

56%

II

Chi ngân sách

10.718.124

11.093.396

9.632.670

(1.460.726)

87%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

4.125.045

4.300.317

4.664.458

364.141

108%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

6.593.079

6.793.079

4.968.212

(1.824.867)

73%

 

Chi bổ sung cân đối ngân sách

4.219.456

4.219.456

4.303.690

84.234

102%

 

Chi bổ sung có mục tiêu

2.373.623

2.573.623

664.522

(1.909.101)

26%

III

Bội chi NSĐP

43.800

43.800

52.200

8.400

119%

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.000.483

7.185.483

5.411.659

(1.773.824)

75%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp (1)

407.404

392.404

443.447

51.043

113%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.593.079

6.793.079

4.968.212

(1.824.867)

73%

 

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.219.456

4.219.456

4.303.690

84.234

102%

 

Thu bổ sung có mục tiêu

2.373.623

2.573.623

664.522

(1.909.101)

26%

II

Chi ngân sách

7.000.483

7.185.483

5.411.659

(1.773.824)

75%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

7.000.483

7.185.483

5.411.659

(1.773.824)

75%

(1) Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp chưa bao gồm số thu huyện hưởng từ nguồn thu tiền sử dụng đất 32.056 triệu đồng

 

Biểu mẫu số 32

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I- Thu nội địa

Bao gồm

II- Thu từ dầu thô

III- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

Bao gồm

1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

3. Thu từ khu vực DN có vốn ĐT NN

4. Thu từ khu vực CTN và dịch vụ NQD

5. Thuế thu nhập cá nhân

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

7. Thu tiền sử dụng đất

8. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

9. Thu tin cho thuê mặt đất, mặt nước

10. Thu tiền cho thuê nhà thuộc SH NN

11. Thuế bảo vệ môi trường

12. Lệ phí trước bạ

13. Phí, lệ phí

14. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

15. Thu xổ số kiến thiết

16. Thu khác ngân sách

17. Thu cổ tức và li nhuận sau thuế

1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khu

2. Thuế xuất khẩu

3. Thuế nhập khẩu

4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khu

5. Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

6. Thu khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

 

TNG S

998.768

798.768

9.430

12.418

150

258.840

37.800

-

297.306

1.160

3.784

1.215

-

114.000

31.352

6.700

-

24.600

13

-

200.000

152.900

15.000

32.100

-

-

-

1

Thành phố

521.180

521.180

4.500

11.000

-

132.700

23.800

-

261.980

1.000

950

-

-

60.270

15.480

2.000

-

7.500

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2

Hòa An

32.768

32.768

750

88

-

12.000

1.830

-

1.850

20

300

-

-

9.500

2.230

2.000

-

2.200

-

-

-

-

-

-

-

 

 

3

Quảng Hòa

129.966

58.966

500

70

150

21.810

3.300

-

16.000

46

1.300

190

-

9.300

2.800

1.600

-

1.900

-

-

71.000

55.000

15.000

1.000

-

-

-

4

Trùng Khánh

176.846

50.846

524

72

-

19.420

2.470

 

7.500

40

700

960

-

11.500

2.160

-

-

5.500

-

-

126.000

95.700

-

30.300

-

-

-

5

Thạch An

15.970

15.970

160

110

-

8.194

860

-

700

6

60

-

-

3.580

1.100

-

-

1.200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Nguyên Bình

23.156

23.156

400

370

-

13.250

930

-

1.400

26

210

-

-

3.500

1.670

200

-

1.200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Bảo Lạc

26.324

26.324

1.246

350

-

14.926

1.110

-

1.500

4

80

65

-

4.300

1.630

100

-

1.000

13

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Bảo Lâm

22.056

22.056

720

143

-

11.080

1.200

 

3.150

3

48

-

 

2.200

1.612

500

-

1.400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Hà Quảng

29.716

27.716

500

200

-

14.450

1.400

-

2.226

10

50

-

-

5.850

1.530

-

-

1.500

-

-

2.000

1.500

-

500

-

-

-

10

Hạ Lang

20.786

19.786

130

15

-

11.010

900

-

1.000

5

86

-

-

4.000

1.140

300

-

1.200

-

-

1.000

700

-

300

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu mẫu số 33

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

 

TNG CHI NSĐP

10.076.117

4.664.458

5.411.659

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

7.592.365

2.845.228

4.747.137

I

Chi đầu tư phát triển

1.039.180

631.918

407.262

1

Chi đầu tư cho các dự án

910.587

503.325

407.262

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

44.918

44.418

500

-

Chi khoa học và công nghệ

6.500

6.500

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vn

-

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

133.000

72.000

61.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ s kiến thiết

15.000

15.000

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

128.593

128.593

 

II

Chi thường xuyên

6.398.682

2.151.888

4.246.794

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.670.306

601.744

2.068.562

2

Chi khoa học và công nghệ

16.229

16.229

 

III

Chi trả n lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.400

2.400

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

 

V

Dự phòng ngân sách

150.803

57.722

93.081

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.968.167

1.453.645

514.522

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.968.167

1.453.645

514.522

C

Chi từ nguồn tăng thu (bao gồm tăng thu từ nguồn thu tiền sử dụng đất 440 tỷ; số tăng thu còn lại 75,585 tỷ, thực hiện chi cải cách tiền lương theo quy định)

515.585

365.585

150.000

 

Biểu mẫu số 34

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

 

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

7.148.918

A

CHI B SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CÁP DƯỚI

4.303.690

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

2.845.228

I

Chi đầu tư phát triển

631.918

1

Chi đầu tư cho các dự án

503.325

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

44.418

-

Chi khoa học và công nghệ

6.500

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

128.593

II

Chi thường xuyên

2.151.888

 

trong đó:

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

601.744

-

Chi khoa học và công nghệ

16.229

III

Chi trả n lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.400

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

V

Dự phòng ngân sách

57.722


Biểu mẫu số 35

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi d phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

TNG CHI CÂN ĐỐI VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

10.076.117

3.149.177

6.772.437

2.400

1.300

150.803

 

 

 

 

I

CÁC CƠ QUAN, T CHC

4.323.091

2.334.563

1.988.528

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng tỉnh ủy

69.590

 

69.590

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường CT Hoàng Đình Giong

9.555

 

9.555

 

 

 

 

 

 

 

3

Đoàn đại biểu quốc hội

700

 

700

 

 

 

 

 

 

 

4

Văn phòng HĐND tỉnh

19.420

 

19.420

 

 

 

 

 

 

 

5

Văn phòng UBND tỉnh

28.791

 

28.791

 

 

 

 

 

 

 

6

Ban dân tộc

9.376

 

9.376

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Tài chính

31.099

1.593

29.506

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở giao thông vận tải

128.499

35.984

92.515

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở kế hoạch và đầu tư

464.190

457.333

6.857

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở ngoại vụ

9.917

 

9.917

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở nội vụ

31.420

 

31.420

 

 

 

 

 

 

 

12

Thanh tra tỉnh

5.048

 

5.048

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Thông tin và truyền thông

23.152

7.500

15.652

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Nông nghiệp và PTNT

133.552

60.939

72.613

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Tư pháp

12.132

 

12.132

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở công thương

10.822

 

10.822

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Khoa học và công nghệ

26.259

6.500

19.759

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Xây dựng

6.599

 

6.599

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Giáo dục& Đào tạo

600.689

8.238

592.451

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Y tế

482.591

19.343

463.248

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Lao động TB&XH

67.867

 

67.867

 

 

 

 

 

 

 

22

Sở văn hóa, thể thao và du lịch

64.565

6.000

58.565

 

 

 

 

 

 

 

23

Sở Tài nguyên môi trường

133.360

57.518

75.842

 

 

 

 

 

 

 

24

Ban quản lý khu kinh tế tỉnh

88.454

48.527

39.927

 

 

 

 

 

 

 

25

Mặt trận tổ quốc

4.985

 

4.985

 

 

 

 

 

 

 

26

Tỉnh đoàn thanh niên

6.430

 

6.430

 

 

 

 

 

 

 

27

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

6.054

 

6.054

 

 

 

 

 

 

 

28

Hội Nông dân

5.713

1.000

4.713

 

 

 

 

 

 

 

29

Hội cựu chiến binh

2.143

 

2.143

 

 

 

 

 

 

 

30

Liên minh các HTX

4.146

2.000

2.146

 

 

 

 

 

 

 

31

Hội chữ thập đỏ

1.407

 

1.407

 

 

 

 

 

 

 

32

Hội Đông y

654

 

654

 

 

 

 

 

 

 

33

Hội Nhà báo

1.402

 

1.402

 

 

 

 

 

 

 

34

Hội Luật gia

375

 

375

 

 

 

 

 

 

 

35

Hội người mù

775

 

775

 

 

 

 

 

 

 

36

Hội khuyến học

320

 

320

 

 

 

 

 

 

 

37

Đài Phát thanh Truyền hình

17.110

 

17.110

 

 

 

 

 

 

 

38

Hội bảo vệ thiên nhiên và môi trường

317

 

317

 

 

 

 

 

 

 

39

Liên hiệp các hội KH&KT

2.291

 

2.291

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội Làm vườn

549

 

549

 

 

 

 

 

 

 

41

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em MC

356

 

356

 

 

 

 

 

 

 

42

Hội nạn nhân chất độc màu da cam/Diôxin

484

 

484

 

 

 

 

 

 

 

43

Hội văn học nghệ thuật

2.470

 

2.470

 

 

 

 

 

 

 

44

Hội cựu thanh niên xung phong

359

 

359

 

 

 

 

 

 

 

45

Ban đại diện hội người cao tuổi

398

 

398

 

 

 

 

 

 

 

46

Quỹ phát triển đất

60.000

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

330

 

330

 

 

 

 

 

 

 

48

Chi cục quản lý thị trường

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

49

Cục Thống kê

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

50

Ngân hàng chính sách xã hội

14.600

 

14.600

 

 

 

 

 

 

 

51

Công an tỉnh

34.750

 

34.750

 

 

 

 

 

 

 

52

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

24.386

19.386

5.000

 

 

 

 

 

 

 

53

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

115.430

10.500

104.930

 

 

 

 

 

 

 

54

Bảo hiểm xã hội tỉnh

498

 

498

 

 

 

 

 

 

 

55

Bưu điện tỉnh

550

 

550

 

 

 

 

 

 

 

56

Tòa án nhân dân tỉnh

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

57

Liên đoàn lao động tỉnh

240

 

240

 

 

 

 

 

 

 

58

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Cục thi hành án dân sự tỉnh

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

59

Công ty TNHH Đầu tư phát triển và Môi trường Cao Bằng

11.018

 

11.018

 

 

 

 

 

 

 

60

Công ty TNHH Quang Minh Cao Bằng

212

 

212

 

 

 

 

 

 

 

61

Công ty CP Xuất nhập khẩu Cao Bằng

179

 

179

 

 

 

 

 

 

 

62

Công ty TNHH Kolia Cao Bằng

116

 

116

 

 

 

 

 

 

 

63

Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng tỉnh Cao Bằng

268.932

268.932

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

1.065.822

1.065.822

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Ban điều phối dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Cao Bằng

192.448

192.448

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Công ty TNHH một thành viên Thủy nông Cao Bằng

10.595

 

10.595

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ N LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYN ĐỊA PHƯƠNG VAY

2.400

 

 

2.400

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.300

 

 

 

1.300

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

57.722

 

 

 

 

57.722

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI B SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CP DƯỚI

4.968.212

773.614

4.101.517

 

 

93.081

 

 

 

 

VII

CHI CHUYN NGUN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

CTMTQG VÀ MỘT SỐ NHIỆM VỤ, MỤC TIÊU KHÁC

723.392

41.000

682.392

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI TRẢ N GC CÁC KHOẢN DO CQĐP

21.830

 

 

21.830

 

 

 

 

 

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

13.900

 

 

13.900

 

 

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

7.930

 

 

7.930

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 36

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan qun lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sn

Chi công nghiệp, thương mại

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

14

15

16

 

TNG SỐ

2.334.563

53.156

6.500

29.886

 

13.843

9.298

 

 

62.718

1.897.569

1.571.282

256.387

10.000,000

195.000

 

66.593

1

Sở Tài chính

1.593

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.593

2

Sở Nông nghiệp phát triển và nông thôn

60.939

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.939

 

60.939

 

 

 

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

457.333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

457.333

437.333

 

 

 

 

 

4

Sở Khoa học và Công nghệ

6.500

 

6.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Giao thông vận tải

35.984

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.984

35.984

 

 

 

 

 

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

8.238

8.238

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Văn hóa TT&DL

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

7

Sở Tài nguyên và Môi trường

57.518

 

 

 

 

 

 

 

 

57.518

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Thông tin và truyền thông

7.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.500

 

 

 

 

 

 

9

Sở Y tế

19.343

 

 

 

 

6.343

 

 

 

 

 

 

 

 

13.000

 

 

10

Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng tỉnh

268.932

44.918

 

 

 

7.500

9.298

 

 

 

25.216

10.800

 

10.000

182.000

 

 

11

Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông

1.065.822

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.065.822

1.060.822

 

 

 

 

 

12

Ban phối dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Cao Bằng

192.448

 

 

 

 

 

 

 

 

 

192.448

 

192.448

 

 

 

 

13

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

48.527

 

 

 

 

 

 

 

 

5.200

43.327

26.343

 

 

 

 

 

14

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

10.500

 

 

10.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng

19.386

 

 

19.386

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Hội nông dân

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

1.000

 

 

 

 

17

Liên minh hợp tác xã

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

 

 

18

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

19

Quỹ phát triển đất

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.000

 

Biểu mẫu số 37

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị nh: 1.000 đồng

Stt

Tên đơn vị

Dự toán 2021

Tổng cộng

Chi thường xuyên

Bổ sung có mục tiêu

S trừ 10% tiết kiệm, giảm trừ nguồn CCTL, gim trừ t nguồn thu bù chi hoạt động

Số thực cp cho đơn vị

Cộng

Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

Chi sự nghiệp khoa học

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Trợ cước trợ giá

Sự nghiệp văn hóa th thao và du lịch

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

Sự nghip đảm bo xã hội

Sự nghiệp

Sự nghiệp môi trường

Chi thường xuyên khác

Chi qun lý hành chính NN, Đảng, đoàn th

A

B

1=2 16

2=3 4 … 5

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18= 1-17

1

Văn phòng tỉnh ủy

70.670.500

70.670.500

 

 

 

 

 

7.017.000

 

 

4.285.000

 

 

 

59.368.500

 

1.080.500

69.590.000

2

Trường CT Hoàng Đình Giong

9.627.200

9.627.200

9.627.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72.200

9.555.000

3

Đoàn đại biểu quốc hội

777.778

777.778

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

777.778

 

77.778

700.000

4

Văn phòng HĐND tỉnh

20.950.528

20.950.528

577.777

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.372.751

 

1.530.076

19.420.452

5

Văn phòng UBND tỉnh

30.984.418

30.984.418

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

822.214

3.397.237

26.764.966

 

2.193.300

28.791.118

6

Ban dân tộc

10.063.705

9.867.705

635.549

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.232.156

196.000

687.343

9.376.362

7

Sở Tài chính

30.115.434

12.115.434

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.115.434

18.000.000

609.077

29.506.357

8

Sở giao thông vận tải

104.079.987

35.402.987

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.542.997

 

 

7.859.990

68.677.000

11.565.343

92.514.645

9

Sở kế hoạch và đầu tư

7.078.941

7.078.941

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.078.941

 

221.475

6.857.466

10

Sở ngoại vụ

10.578.559

10.578.559

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.093.231

9.485.328

 

661.677

9.916.882

11

Sở nội vụ

34.030.549

34.030.549

1.177.778

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.729.333

31.123.438

 

2.611.033

31.419.516

12

Thanh tra tỉnh

5.155.853

5.155.853

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.155.853

 

107.967

5.047.886

13

Sở Thông tin và truyền thông

16.828.118

16.828.118

1.788.888

 

 

 

 

 

 

 

 

4.175.394

 

 

10.863.836

 

1.176.310

15.651.808

14

Sở Nông nghiệp và PTNT

75.746.764

74.156.764

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.967.454

 

 

45.189.310

1.590.000

3.133.290

72.613.473

15

Sở Tư pháp

13.355.318

13.355.318

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000.557

 

 

8.354.761

 

1.222.885

12.132.434

16

Sở công thương

11.672.628

11.672.628

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.152.809

 

 

7.519.819

 

850.198

10.822.431

17

Sở Khoa học và công nghệ

21.607.237

21.607.237

 

 

16.963.793

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.643.445

 

1.848.249

19.758.989

18

Sở Xây dựng

6.884.716

6.884.716

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.884.716

 

285.511

6.599.204

19

Sở Giáo dục & Đào tạo

621.910.541

608.670.541

600.787.013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.883.527

13.240.000

29.459.815

592.450.726

20

Sở Y tế

569.041.384

489.147.384

222.222

479.248.906

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.676.256

79.894.000

105.793.135

463.248.249

21

Sở Lao động TB&XH

77.489.456

77.489.456

35.281.105

16.860.550

 

 

 

 

 

 

18.427.101

 

 

 

6.920.702

 

9.622.201

67.867.256

22

Sở văn hóa, thể thao và du lịch

62.594.501

62.594.501

155.555

111.111

 

 

 

 

44.000.789

 

 

12.150.716

 

 

6.176.330

 

4.029.745

58.564.756

23

Sở Tài nguyên môi trường

79.270.472

44.270.472

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.010.111

1.000.000

 

8.260.361

35.000.000

3.428.582

75.841.891

24

Ban QL khu kinh tế tỉnh

44.168.506

44.168.506

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.825.483

5.028.888

 

18.314.135

 

4.241.606

39.926.900

25

Mặt trận tổ quốc

5.147.319

5.147.319

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.147.319

 

162.360

4.984.959

26

Tỉnh đoàn thanh niên

6.791.329

6.791.329

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.018.224

 

 

5.773.105

 

361.033

6.430.296

27

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

6.339.279

6.092.279

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.092.279

247.000

284.843

6.054.435

28

Hội Nông dân

4.866.358

4.866.358

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.866.358

 

153.843

4.712.515

29

Hội cựu chiến binh

2.192.629

2.192.629

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.192.629

 

49.522

2.143.107

30

Liên minh các HTX

2.224.950

2.224.950

44.444

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.180.505

 

78.668

2.146.282

31

Hội chữ thập đỏ

1.472.826

1.472.826

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.472.826

 

65.639

1.407.187

32

Hội Đông y

673.461

673.461

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

673.461

 

19.863

653.598

33

Hội Nhà báo

1.511.572

1.511.572

 

 

 

 

 

803.333

 

 

 

 

 

 

708.239

 

109.443

1.402.128

34

Hội Luật gia

395.221

395.221

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

395.221

 

20.489

374.733

35

Hội người mù

801.014

801.014

88.889

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

712.125

 

26.400

774.614

36

Hội khuyến học

333.023

333.023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

333.023

 

12.711

320.312

37

Đài phát thanh truyền hình

17.858.891

17.858.891

 

 

 

 

 

 

 

17.858.891

 

 

 

 

 

 

749.005

17.109 886

38

Hội bảo vệ thiên nhiên và môi trường

329.379

329.379

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

329.379

 

12.711

316.668

39

Liên hiệp các hội KH&KT

2.459.607

2.459.607

 

 

1.155.554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.304.053

 

168.487

2.291 120

40

Hội Làm vườn

565.357

565.357

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

565.357

 

15.911

549.446

41

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em MC

368.445

368.445

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

368.445

 

12.711

355.734

42

Hội nạn nhân chất độc màu da cam/Diôxin

506.544

506.544

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

506.544

 

22.155

484.389

43

Hội văn học nghệ thuật

2.660.324

2.660.324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.660.324

 

190.089

2.470.235

44

Hội cựu thanh niên xung phong

371.261

371.261

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

371.261

 

12.711

358.550

45

Ban đại diện hội người cao tuổi

420.245

420.245

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

420.245

 

22.711

397.534

46

Quỹ phát triển đất

489.912

489.912

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

489.912

 

 

489.912

 

47

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

344.073

344.073

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

344.073

 

14.311

329.762

48

Quỹ phát triển KHCN

188.718

188.718

 

 

188.718

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

188.718

 

49

Chi cục quản lý thị trường

222.222

222.222

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

222.222

 

22.222

200.000

50

Cục Thống kê

400.000

400.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400.000

 

 

 

400.000

51

Ngân hàng chính sách xã hội

14.600.000

14.600.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.600.000

 

 

 

14.600.000

52

Công an tỉnh

35.530.000

35.530.000

 

 

 

 

35.530.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

780.000

34.750.000

53

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

5.556.000

5.556.000

 

 

 

5.556.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

556.000

5.000.000

54

BCH Quân sự tỉnh

106.797.000

104.779.000

1.386.000

 

 

103.393.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.018 000

1.867.000

104.930.000

55

Bảo hiểm xã hội tỉnh

498.000

498.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

498.000

 

 

 

498.000

56

Bưu điện tỉnh

550.000

550.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

550.000

 

 

 

550.000

57

Tòa án nhân dân tỉnh

500.000

500.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500.000

 

 

 

500.000

58

Liên đoàn lao động tỉnh

240.000

240.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240.000

 

 

 

240.000

59

Cục thi hành án dân sự tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500.000

 

 

 

500.000

60

Công ty TNHH Đầu tư phát triển và Môi trường Cao Bằng

11.018.000

11.018.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.109.000

7.909.000

 

 

 

 

11.018.000

61

Công ty TNHH Quang Minh Cao Bằng

212.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

212.000

 

212.000

62

Công ty CP Xuất nhập khẩu Cao Bằng

178.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

178.500

 

178.500

63

Công ty TNHH Kolia Cao Bằng

115.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115.500

 

115.500

64

Công ty TNHH MTV Thủy Nông Cao Bằng

10.595.000

10.595.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.595.000

 

 

 

 

 

10.595.000

 

TNG CỘNG

2.181.507.053

1.962.139.053

651.772.421

496.220.566

18.308.065

108.949.000

35.530.000

7.820.333

44.000.789

17.858.891

22.712.101

152.547.745

14.760.102

23.997.714

367.661.326

219.368.000

192.978.765

1.988.528.288


Biểu mẫu số 39

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn v: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp (1)

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phn NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3 5

3

4

5

6

9=2 6

 

TNG SỐ

798.768

443.447

152.960

645.808

290.487

4.303.690

4.747.137

1

Thành Phố

521.180

231.750

85.070

436.110

146.680

315.724

547.474

2

Hòa An

32.768

25.710

11.350

21.418

14.360

409.086

434.796

3

Quảng Hòa

58.966

37.396

12.646

46.320

24.750

515.176

552.572

4

Trùng Khánh

50.846

38.100

14.010

36.836

24.090

602.677

640.777

5

Thạch An

15.970

13.760

4.446

11.524

9.314

321.820

335.580

6

Nguyên Bình

23.156

19.456

4.456

18.700

15.000

425.054

444.510

7

Bảo Lạc

26.324

21.465

5.414

20.910

16.051

414.749

436.214

8

Bảo Lâm

22.056

16.285

3.403

18.653

12.882

420.189

436.474

9

Hà Quảng

27.716

22.950

7.260

20.456

15.690

604.875

627.825

10

Hạ Lang

19.786

16.575

4.905

14.881

11.670

274.340

290.915

Ghi chú:

(1): Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp chưa bao gồm số thu huyện hưởng từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 32.056 triệu đồng


Biểu mẫu số 41

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Vốn vay lại

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và CN

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và CN

A

B

1=2 13

2=3 9 12

3=6 7 8 9

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14=15 16 17

15

16

17

 

TỔNG SỐ

5.411.659

4.747.137

407.262

 

 

341.681

-

61.000

4.581

4.246.794

2.068.562

 

93.081

664.522

366.352

298.170

-

1

Thành Phố

835.076

547.474

184.160

 

 

150.859

 

28.720

4.581

352.579

171.622

 

10.735

287.602

283.852

3.750

-

2

Hòa An

454.976

434.796

17.855

 

 

13.844

 

4.011

 

408.416

195.200

 

8.525

20.180

 

20.180

-

3

Quảng Hòa

585.031

552.572

22.254

 

 

17.488

 

4.766

 

519.483

241.825

 

10.835

32.459

10.000

22.459

-

4

Trùng Khánh

713.083

640.777

73.066

 

 

62.712

 

10.354

 

555.147

262.678

 

12.564

72.306

37.000

35.306

-

5

Thạch An

353.687

335.580

11.699

 

 

9.799

 

1.900

 

317.301

153.887

 

6.580

18.107

 

18.107

-

6

Nguyên Bình

496.230

444.510

43.992

 

 

40.989

 

3.003

 

391.802

184.502

 

8.716

51.720

20.000

31.720

-

7

Bảo Lạc

487.981

436.214

12.934

 

 

11.811

 

1.123

 

414.726

214.008

 

8.554

51.767

 

51.767

-

8

Bảo Lâm

509.447

436.474

9.318

 

 

8.308

 

1.010

 

418.598

230.770

 

8.558

72.973

15.500

57.473

-

9

Hà Quảng

673.152

627.825

21.341

 

 

16.055

 

5.286

 

594.174

301.065

 

12.310

45.327

 

45.327

-

10

Hạ Lang

302.996

290.915

10.643

 

 

9.816

 

827

 

274.568

113.005

 

5.704

12.081

 

12.081

-


Biểu mẫu số 42

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2 3 4

2

3

4

 

TỔNG S

664.522

366.352

298.170

-

1

Thành Phố

287.602

283.852

3.750

-

2

Hòa An

20.180

 

20.180

-

3

Quảng Hòa

32.459

10.000

22.459

-

4

Trùng Khánh

72.306

37.000

35.306

-

5

Thạch An

18.107

 

18.107

-

6

Nguyên Bình

51.720

20.000

31.720

-

7

Bảo Lạc

51.767

 

51.767

-

8

Bảo Lâm

72.973

15.500

57.473

-

9

Hà Quảng

45.327

 

45.327

-

10

Hạ Lang

12.081

 

12.081

-