BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 285/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 21 tháng 03 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 364/QĐ-BNN-CB ngày 04/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT v/v phê duyệt kế hoạch tổ chức gian hàng giới thiệu, quảng bá thành tựu của ngành Lâm nghiệp Việt Nam trong khuôn khổ Lễ hội Lâm sản Việt Nam lần thứ nhất - năm 2011 tại Bình Định;
Xét đề nghị của Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối tại Công văn số 252/CB-LS ngày 15/3/2011 về việc đề nghị phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí tổ chức gian hàng giới thiệu, quảng bá thành tựu của ngành Lâm nghiệp Việt Nam trong khuôn khổ Lễ hội Lâm sản Việt Nam lần thứ nhất - năm 2011 tại Bình Định nguồn kinh phí xúc tiến thương mại năm 2011 và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện nhiệm vụ xúc tiến thương mại năm 2011 của Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối, gồm các nội dung sau:
1. Nguồn kinh phí: Ngân sách cấp (loại 010-013 - kinh phí không tự chủ) Chương trình xúc tiến thương mại năm 2011
2. Dự toán được duyệt: 250.000.000 đồng (Hai trăm năm mươi triệu đồng)
Trong đó: Số giao tiết kiệm 10% (theo Công văn số 2665/BTC-HCSN ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính) là 25 triệu đồng.
3. Nội dung: kinh phí tổ chức gian hàng giới thiệu, quảng bá thành tựu của ngành Lâm nghiệp Việt Nam trong khuôn khổ Lễ hội Lâm sản Việt Nam lần thứ nhất - năm 2011 tại Bình Định
4. Thời gian: 03 ngày (dự kiến từ ngày 26 đến 28/3/2011)
5. Kết thúc Lễ hội đề nghị Cục bán tận thu các vật tư, vật liệu dàn dựng gian hàng, số tiền thu được sau khi trừ chi phí hợp lý nộp ngân sách.
(chi tiết số liệu theo biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối trình Bộ phê duyệt kế hoạch đấu thầu; phối hợp với các Cơ quan, tổ chức liên quan tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN HỖ TRỢ TỔ CHỨC GIAN HÀNG GIỚI THIỆU, QUẢNG BÁ NHỮNG THÀNH TỰU CỦA NGÀNH LÂM NGHIỆP TẠI BÌNH ĐỊNH
(kèm theo Quyết định số 285/QĐ-BNN-TC ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối
TT | NỘI DUNG - DIỄN GIẢI | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 250.000.000 |
|
|
| 165.080.000 | ||
| Thuê 12 gian hàng tiêu chuẩn (108m2): 500.000 đ/m2 x 50% x 108 m2 (tương đương 12 gian tiêu chuẩn) + 10% VAT = 29.700.000 đ |
| 12 | 2.475.000 | 29.700.000 |
| Vách ngăn dọc khung thép hộp, bạt hiflec trắng (18m x 3m x 1 vách) | m2 | 54 | 250.000 | 13.500.000 |
| Vách ngăn ngang khung thép hộp, bạt hiflex trắng (3m x 3m x 4 vách) | m2 | 36 | 250.000 | 9.000.000 |
| Trụ đứng khung sắt hộp ván MDF, sơn màu xanh lá (0,2m x 4 mặt x 3m x 8 trụ) | m2 | 19 | 450.000 | 8.640.000 |
| Khung thép hộp vuông 2 liên kết các trụ (dọc) 0,2m x 18m x 2 | m2 | 7 | 155.000 | 1.116.000 |
| Khung thép hộp vuông 2 liên kết các trụ (ngang) 0,2m x 6m x 4 | m2 | 5 | 155.000 | 744.000 |
| Bảng hiệu khung sắt hộp, in bạt hiflex (trước và sau) 1,2m x 18m x 2 | m2 | 43 | 200.000 | 8.640.000 |
| Bảng hiệu khung sắt hộp, in bạt hiflex (hai bên hông) 1,2m x 6m x 2 | m2 | 14 | 200.000 | 2.880.000 |
| Trần gian hàng khung sắt hộp, bạt hiflex (18m x 6m) | m2 | 108 | 180.000 | 19.440.000 |
| Bu lông liên kết khung | con | 40 | 5.000 | 200.000 |
| Decal dán nội dung trên phông | m2 | 12 | 50.000 | 600.000 |
| Bộ bóng đèn neon 1,2m trong gian hàng | m2 | 12 | 85.000 | 1.020.000 |
| Dây điện 2.5 | m2 | 120 | 12.000 | 1.440.000 |
| Thuê pallet nền | m2 | 108 | 50.000 | 5.940.000 |
| Thuê thảm trải nền | m2 | 108 | 40.000 | 4.320.000 |
| Chi phí thiết kế gian hàng | m2 | 108 | 50.000 | 5.400.000 |
| Đèn halozen 150w (bao gồm cần đèn) | bộ | 10 | 150.000 | 1.500.000 |
| - Bảo vệ từ 22h đến 8h sáng hôm sau (2 người x 3 đêm) | Người x ngày | 6 | 200.000 | 1.200.000 |
| Thuê màn hình led 200 inch, công vận chuyển, nhân viên phục vụ chiếu film của Bộ | m2 | 3 | 16.500.000 | 49.500.000 |
| Tiền điện, nước | Ngày | 3 | 100.000 | 300.000 |
|
|
| 12.170.000 | ||
| Trụ xoay 8 mặt có biểu đồ, hình ảnh, số liệu về ngành, thiết kế thi công, lắp đặt |
| 1 | 10.000.000 | 10.000.000 |
| Khung bản đồ thế giới (sắt hộp, in hiflex, viền V nhôm đồng) | m2 | 5 | 220.000 | 1.100.000 |
| Khung bản đồ Việt Nam (sắt hộp, in hiflex, viền V nhôm đồng) | m2 | 2 | 220.000 | 440.000 |
| Khung bảng biểu (sắt hộp, in hiflex, viền V nhôm đồng) | m2 | 2 | 220.000 | 440.000 |
| Thuê bàn |
| 1 | 130.000 | 130.000 |
| Thuê ghế |
| 2 | 30.000 | 60.000 |
|
|
| 47.750.000 | ||
1 | Chi phí đi khảo sát thực tế địa phương |
|
|
| 13.500.000 |
| - Vé máy bay HN-Bình Định-HN, taxi đi lại | Vé | 2 | 5.000.000 | 10.000.000 |
| - Tiền khách sạn (4 đêm) | Đêm x phòng | 1 | 500.000 | 2.000.000 |
| - Công tác phí | Người x ngày | 2 x 5 | 150.000 | 1.500.000 |
2 | Chi phí đi lại, ăn ở cho các thành viên Ban tổ chức, Đoàn công tác |
|
|
| 34.250.000 |
| - Vé máy bay HN-Bình Định-HN, taxi đi lại | Vé | 4 | 5.000.000 | 20.000.000 |
| - Tiền khách sạn: 6 đêm; 2 người/phòng; 05 người | Đêm x phòng | 6 x 3 | 500.000 | 9.000.000 |
| - Công tác phí | Người x ngày | 5 x 7 | 150.000 | 5.250.000 |
|
|
| 25.000.000 | ||
1 | Văn phòng phẩm, internet, fax |
|
|
| 4.000.000 |
| Thu thập số liệu biểu mẫu hình ảnh |
|
|
| 4.000.000 |
| - Bồi dưỡng cán bộ theo dõi thi công (4 người x 1 ngày) | Ngày | 4 | 200.000 | 800.000 |
| - Bồi dưỡng cán bộ thuyết minh gian hàng (2 người x 3 ngày) | Người x ngày | 2 x 3 | 200.000 | 1.200.000 |
| Điện thoại tác vụ | Người | 5 | 600.000 | 3.000.000 |
| Chi phí đi lại tác vụ |
|
| 3.000.000 | 3.000.000 |
| Chi làm ngoài giờ |
|
|
| 5.000.000 |
| Chi khác |
|
| 2.000.000 | 4.000.000 |
- 1 Quyết định 1492/QĐ-BNN-CB năm 2015 về phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện tái cơ cấu ngành muối theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 4409/QĐ-BNN-CB năm 2014 về Kế hoạch triển khai Quyết định 1291/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp chế biến nông, thủy sản thực hiện trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam-Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4 Quyết định 09/2008/QĐ-BNN quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1 Quyết định 4409/QĐ-BNN-CB năm 2014 về Kế hoạch triển khai Quyết định 1291/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp chế biến nông, thủy sản thực hiện trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam-Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 1492/QĐ-BNN-CB năm 2015 về phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện tái cơ cấu ngành muối theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Quyết định 766/QĐ-BNN-KTHT năm 2021 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1325/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Phát triển ngành muối giai đoạn 2021-2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành