Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 285/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 11 tháng 07 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC RA KHỎI DANH MỤC CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

n cứ hồ sơ tự nguyện đề nghị rút số đăng ký của công ty đăng ký thuốc;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Rút số đăng ký của các thuốc có tên trong Danh mục các thuốc rút số đăng ký ban hành kèm theo Quyết định này.

Lý do: Cơ sở đăng ký tự nguyện rút số đăng ký lưu hành thuốc.

Điều 2. Các công ty đăng ký, nhà sản xuất các thuốc nêu tại Điều 1 phải có trách nhiệm theo dõi, chịu trách nhiệm về chất lượng, an toàn, hiệu quả của thuốc trong quá trình lưu hành cho đến khi hết hạn dùng của thuốc đối với các thuốc đề nghị rút số đăng ký nêu trên đã được nhập khẩu, sản xuất trước ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị kinh doanh thuốc và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Thứ trưởng Lê Quang Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính, Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế, Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam, Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website Cục QLD, Tạp chí Dược & Mỹ phẩm-Cục QLD;
- Lưu: VP, Các Phòng thuộc Cục QLD, ĐKT(12).

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

CÁC THUỐC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-QLD ngày 11 tháng 7 năm 2016)

1. Công ty đăng ký: Blue Cross Laboratories Ltd (đ/c: A-12, Ambad Industrial Area, Nasik-422010, Maharashtra, India).

1.1. Nhà sản xuất: Delta Generic Formulation Pvt., Ltd. (đ/c: 1st Floor, 14, Mahesh- Naresh Society, Ghodasar, Ahmedabad-50, Gujarat State, India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

1.

Nidicef suspension

Cefdinir 125mg/5ml

Cốm pha hỗn dịch uống

VN-17651-14

2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dưc phẩm Tây Sơn (đ/c: 62 đường 102, Cao Lỗ, P.4, Q. 8, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

2.1. Nhà sản xuất: Delta Generic Formulation Pvt, Ltd. (đ/c: 1st Floor, 14, Mahesh- Naresh Society, Ghodasar, Ahmedabad-50, Gujarat State, India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

2.

Celecoxib 100mg

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

VN-15840-12

3.

Celecoxib 200mg

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

VN-15841-12

4.

Vasitor 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim

VN-17020-13

3. Công ty đăng ký: Vista Labs (đ/c: 4535 Sahara Ave, Las Vegas, NV, USA).

3.1. Nhà sản xuất: Penta Labs Pvt. Ltd. (đ/c: Ekkery Gardens, Kallekkad, Shoranur Main Road, Palakkad 678 015, Kerala, India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

5.

Metophage 850

Metformin hydrochlorid 850mg

Viên nén bao phim

VN-12059-11

6.

Gucartin

Glucosamin 500mg (Glucosamin sulphate); Chondroitin 100mg (Chondroitin sulfate natri)

Viên nén bao phim

VN-12720-11

7.

Lomindus

Omeprazole 40mg (Omeprazole Natri)

Bột pha tiêm

VN-12721-11

8.

Penfortin 625

Amoxicilin 500mg (Amoxiciline trihydrate); acid clavulanic 125mg (Clavulanate potassium)

Viên nén bao phim

VN-12722-11

9.

Pentadrox 250

Cefadroxil 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

VN-12723-11

10.

Pentafex 100

Cefixime 100mg

Bột pha hỗn dịch uống

VN-12724-11

11.

Tiloxen 5

Flunarizine 5mg

Viên nang cứng

VN-12725-11

12.

Glicare 500

Glucosamin 500mg (Glucosamin sulfate natri)

Viên nén bao phim

VN-13420-11

13.

Levostar 500

Levofloxacin 500mg (Levofloxacin hemihydrate)

Viên nén bao phim

VN-14391-11

14.

Rabotil 20

Rabeprazole 20mg (Rabeprazole natri)

Viên nén bao tan ở ruột

VN-14392-11

4. Công ty đăng ký: SM Biomed Sdn. Bhd. (đ/c: Lot 90, Sungai Petani Industrial Estate, 08000, Sungai Petani, Kedah, Malaysia).

4.1. Nhà sản xuất: Penta Labs Pvt. Ltd. (đ/c: Ekkery Gardens, Kallekkad, Shoranur Main Road, Palakkad 678 015, Kerala, India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

15.

Kebasyn-500+500

Cefoperazon 500mg (dưới dạng Cefoperazon natri); Sulbactam 500mg (dưới dạng sulbactam natri)

Bột pha tiêm

VN-19743-16

5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và dịch vụ thương mại An Phúc (đ/c: A7, Lô 10, Khu đô thị mới Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam).

5.1. Nhà sản xuất: Medex Laboratories (đ/c: 4, Dewan & Sons, Udyog Nagar, Village Aliyali Parghar - 401-404, India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

16.

Ronaldo Capsule

Glucosamin sulfate 500mg (Glucosamin sulfate posstasium chloride), Chondroitin sulphate 100mg

Viên nang cứng

VN-12920-11

17.

Messi Capsule

Glucosamin sulfate 500mg (Glucosamin sulfate posstasium chloride)

Viên nang cứng

VN-12919-11

18.

Medixam DT 100

Cefpodoxime 100mg (Cefpodoxime proxetil)

Viên nén phân tán

VN-14535-12

19.

Medixam DT 50

Cefpodoxime 50mg (Cefpodoxime proxetil)

Viên nén phân tán

VN-14536-12

20.

Anserol

Esomeprazole 40mg (Esomeprazole Sodium)

Bột đông khô pha tiêm

VN-14545-12

21.

Kandimex

Miconazole nitrate 100mg, Tinidazole 500mg, Neomycin 20mg (Neomycin sulfate)

Viên nén đặt âm đạo

VN-13537-11

6. Công ty đăng ký: Amtec Healthcare Pvt., Ltd. (đ/c: 204, Dattasai Complex, RTC Cross Road, Hyderabad 500020, India).

6.1. Nhà sản xuất: Delta Generic Formulation Pvt., Ltd. (đ/c: 1st Floor, 14, Mahesh- Naresh Society, Ghodasar, Ahmedabad-50, Gujarat State, India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

22.

Deltapril 2.5

Ramipril 2,5mg

Viên nang cứng

VN-12838-11

23.

Deltapril 5

Ramipril 5mg

Viên nang cứng

VN-12839-11

7. Công ty đăng ký: Ambalal Sarabhai Enterprises Ltd. (đ/c: Dr. Vikram Sarabhai Marg., Wadi, Vadodara 390023, Gujarat, India).

7.1. Nhà sản xuất: Prayash Healh Care PVT. Ltd (đ/c: Prime Apartments, 4-77/1 Habsiguda, St.No.8. Hyderabad, India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

24.

Silysan

Ceftriaxone 1g (Ceftriaxone Sodium), Sulbactam 500mg (Sulbactam sodium),

Bột pha tiêm

VN-12835-11

25.

Lartim

Rosuvastatin 20mg (Rosuvastatin calcium)

Viên nén bao phim

VN-13477-11

8. Công ty đăng ký: Berna Biotech Korea Corporation (đ/c: (Songdo-dong) 23, Harmony-ro 303 beon-gil, Yeonsu-gu, Incheon, Korea).

8.1. Nhà sản xuất: Crucell Switzerland AG (đ/c: Rehhagstrasse 79, 3018 Berne, Switzeland).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

26.

VIVOTIF

Vi khuẩn sống giảm độc lực từ chủng Salmonellatyphi Ty 21a ≥ 2x109 CFU

Viên nang bao tan trong ruột

QLVX-824-14

9. Công ty đăng ký: Công ty Cphần sinh học dược phẩm Ba Đình (đ/c: KCN Quế Võ, Xã Phương Liễu, Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam).

9.1. Nhà sản xuất: Công ty Cphần sinh học dược phẩm Ba Đình (đ/c: KCN Quế Võ, Xã Phương Liễu, Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

27.

Stopzhere

Levonorgestrel 1,5 mg

Viên nén

QLĐB-490-15

10. Công ty đăng ký: Công ty c phần dược phẩm OPV (đ/c: số 27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, TP.Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam).

10.1. Nhà sản xuất: Công ty c phần dược phẩm OPV (đ/c: số 27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, TP.Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

28.

Casartex 75

Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

VD-22194-15