- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 1739/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nội vụ và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- 6 Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 285/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 05 tháng 02 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ số 76/2015/QH13 và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 (bốn) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ trình và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổng hợp - Ngoại vụ | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Văn bản trả lời. - Trình Lãnh đạo Phòng. | 120 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tổng hợp - Ngoại vụ | Trưởng Phòng hoặc Phó trưởng Phòng phụ trách | - Trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. - Xin ý kiến lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh. | 48 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | - Phê duyệt và ký Văn bản trả lời. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Chuyên viên | - Đóng dấu. - Trả kết quả | 12 giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ trình và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổng hợp - Ngoại vụ | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Văn bản trả lời. - Trình Lãnh đạo Phòng. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tổng hợp - Ngoại vụ | Trưởng Phòng hoặc Phó trưởng Phòng phụ trách | - Trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. - Xin ý kiến lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | - Phê duyệt và ký Văn bản trả lời. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Chuyên viên | - Đóng dấu. - Trả kết quả | 06 giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ trình và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổng hợp - Ngoại vụ | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Văn bản trả lời. - Trình Lãnh đạo Phòng. | 120 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tổng hợp - Ngoại vụ | Trưởng Phòng hoặc Phó trưởng Phòng phụ trách | - Trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. - Xin ý kiến lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh. | 48 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | - Phê duyệt và ký Văn bản trả lời. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Chuyên viên | - Đóng dấu. - Trả kết quả | 12 giờ |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cho cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ trình và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tổng hợp - Ngoại vụ | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo Văn bản trả lời. - Trình Lãnh đạo Phòng. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tổng hợp - Ngoại vụ | Trưởng Phòng hoặc Phó trưởng Phòng phụ trách | - Trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. - Xin ý kiến lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | - Phê duyệt và ký Văn bản trả lời. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Chuyên viên | - Đóng dấu. - Trả kết quả | 06 giờ |
|
|
|
- 1 Quyết định 1739/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nội vụ và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 2497/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình