Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 285/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 24 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; số 01/2017/CP-NĐ ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định 219/QĐ-TTg ngày 17/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến 2055, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 143 /TTr- STNMT ngày 18/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 cho các huyện, thành phố (theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ tại Điều 1 Quyết định này, UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm khẩn trương lập hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện đảm bảo đối khớp phù hợp với Phương án phân bổ, khoanh vùng đất đai trong quy hoạch tỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. Hồ sơ điều chỉnh quy hoạch hoàn thành, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường trước ngày 30/4/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, tham mưu tổ chức thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 30/5/2022.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
LĐVP, các phòng;
Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

PHỤ LỤC 01

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /3/2022 của UBND tỉnh)

 

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1

Đất nông nghiệp

NNP

891,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

505,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

505,34

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

50,77

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

54,57

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.735,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,29

2.2

Đất an ninh

CAN

22,82

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

175,36

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

62,70

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

360,64

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

232,01

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.356,80

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.392,84

-

Đất thuỷ lợi

DTL

210,23

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

56,41

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

79,65

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

135,77

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

201,12

-

Đất công trình năng lượng

DNL

28,07

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,63

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,68

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

23,64

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,34

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

87,79

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

828,63

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

1.096,73

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

55,47

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,14

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

28,61

II

KHU CHỨC NĂNG

KDT

 

1

Đất đô thị

KDT

2.187,20

2

Khu lâm nghiệp

KLN

223,02

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

4

Khu phát triển công nghiệp

KPC

238,06

 

PHỤ LỤC 02

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày     /3/2022 của UBND tỉnh)

 

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1

Đất nông nghiệp

NNP

70.088,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.076,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.722,42

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.724,65

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.056,03

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.460,52

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

39.352,60

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

13.061,91

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15.784,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7.732,60

2.2

Đất an ninh

CAN

4,36

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

46,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

619,21

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

862,61

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

259,62

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.418,77

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.437,41

 

Đất thuỷ lợi

DTL

381,24

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

59,16

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,77

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

68,17

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

271,34

 

Đất công trình năng lượng

DNL

29,64

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,76

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,85

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,61

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

104,46

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.596,09

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

498,54

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,88

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,10

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

182,34

II

KHU CHỨC NĂNG

KDT

 

1

Đất đô thị

KDT

10.227,47

2

Khu lâm nghiệp

KLN

167,51

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

9.460,52

4

Khu phát triển công nghiệp

KPC

46,00

 

PHỤ LỤC 03

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỤC NAM
(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày     /3/2022 của UBND tỉnh)

 

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1

Đất nông nghiệp

NNP

47.390,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.865,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.883,43

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.561,18

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.049,49

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

20.198,30

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4.214,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.434,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

544,42

2.2

Đất an ninh

CAN

5,58

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

795,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

375,70

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

447,4

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

245,21

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

194,56

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.052,89

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2.968,65

 

Đất thuỷ lợi

DTL

679,29

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

75,23

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

20,94

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

117,50

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

500,10

 

Đất công trình năng lượng

DNL

29,41

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,13

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,45

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,39

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

31,64

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

130,35

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

432,17

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

174,18

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.293,30

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

476,00

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

29,52

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,07

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

107,57

II

KHU CHỨC NĂNG

KDT

 

1

Đất đô thị

KDT

5.333,68

2

Khu lâm nghiệp

KLN

24.177,79

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

4.049,49

4

Khu phát triển công nghiệp

KPC

1.170,70

 

PHỤ LỤC 04

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỤC NGẠN
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /3/2022 của UBND tỉnh)

 

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1

Đất nông nghiệp

NNP

75.681,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.692,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.309,16

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29.109,18

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.180,40

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

30.912,74

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4.317,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

27.384,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15.584,86

2.2

Đất an ninh

CAN

7,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

131,40

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

509,46

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

121,19

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

113,53

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.224,82

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2.005,59

 

Đất thuỷ lợi

DTL

483,93

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

62,21

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

18,83

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

124,47

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

149,27

 

Đất công trình năng lượng

DNL

19,24

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

4,23

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,39

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

31,64

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

34,42

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

218,64

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.405,64

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

309,01

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

37,00

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,15

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

185,57

II

KHU CHỨC NĂNG

KDT

 

1

Đất đô thị

KDT

3.148,89

2

Khu lâm nghiệp

KLN

327,34

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

4

Khu phát triển công nghiệp

KPC

131,40

 

PHỤ LỤC 05

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /3/2022 của UBND tỉnh)

 

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.623,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.218,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.180,13

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.107,03

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1.392,25

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.770,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

704,24

2.2

Đất an ninh

CAN

17,55

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

795,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

365,60

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

683,46

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

268,39

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,21

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.885,09

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2.444,97

 

Đất thuỷ lợi

DTL

551,63

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

118,76

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

26,48

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

123,34

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

215,41

 

Đất công trình năng lượng

DNL

19,93

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

5,08

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2,34

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

19,38

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

90,56

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,52

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

200,27

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.056,47

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

733,54

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

73,53

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

16,74

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

20,68

II

KHU CHỨC NĂNG

KDT

 

1

Đất đô thị

KDT

4.541,00

2

Khu lâm nghiệp

KLN

963,62

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

4

Khu phát triển công nghiệp

KPC

1.160,60

 

PHỤ LỤC 06

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN THẾ
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /3/2022 của UBND tỉnh)

 

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1

Đất nông nghiệp

NNP

23.252,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.483,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.526,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.194,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

272,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.495,37

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

636,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.355,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

381,30

2.2

Đất an ninh

CAN

381,83

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

51,50

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

445,93

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

322,56

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

102,81

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.689,10

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.726,70

 

Đất thuỷ lợi

DTL

224,15

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

57,09

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

20,41

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

80,53

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

235,63

 

Đất công trình năng lượng

DNL

88,01

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,54

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

30,73

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

82,77

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,91

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

110,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.232,46

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

427,08

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,85

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,22

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

35,63

II

KHU CHỨC NĂNG

KDT

 

1

Đất đô thị

KDT

4.651,15

2

Khu lâm nghiệp

KLN

550,22

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

4

Khu phát triển công nghiệp

KPC

51,50

 

PHỤ LỤC 07

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂN YÊN
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /3/2022 của UBND tỉnh)

 

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.659,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.615,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.463,87

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.913,30

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

681,37

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.107,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

116,65

2.2

Đất an ninh

CAN

103,64

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

484,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

431,20

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

417,32

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

230,05

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

11,69

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.473,22

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.996,33

 

Đất thuỷ lợi

DTL

558,89

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

75,01

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

30,42

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

94,42

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

289,97

 

Đất công trình năng lượng

DNL

13,50

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

5,38

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,79

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

56,34

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

93,24

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,72

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

202,08

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.605,85

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

602,54

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,10

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,93

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

63,72

II

KHU CHỨC NĂNG

KDT

 

1

Đất đô thị

KDT

4.340,13

2

Khu lâm nghiệp

KLN

1.802,85

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

4

Khu phát triển công nghiệp

KPC

915,20

 

PHỤ LỤC 08

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HIỆP HÒA
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /3/2022 của UBND tỉnh)

 

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.808,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.668,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.663,76

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.250,92

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

15,28

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.775,94

2.1

Đất quốc phòng

CQP

168,89

2.2

Đất an ninh

CAN

6,35

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.124,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

924,90

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

234,86

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

151,30

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,66

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.419,54

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2.144,89

 

Đất thuỷ lợi

DTL

590,77

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

57,99

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,51

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

148,76

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

112,19

 

Đất công trình năng lượng

DNL

49,56

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,52

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

3,38

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

21,04

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

29,51

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,95

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

183,87

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.235,26

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

1.439,96

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

37,21

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,03

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

15,01

II

KHU CHỨC NĂNG

KDT

 

1

Đất đô thị

KDT

10.745,93

2

Khu lâm nghiệp

KLN

1.113,57

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

4

Khu phát triển công nghiệp

KPC

2.040,90

 

PHỤ LỤC 09

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VIỆT YÊN
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /3/2022 của UBND tỉnh)

 

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.864,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.866,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.515,23

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

796,61

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

119,64

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

309,99

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.203,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

161,38

2.2

Đất an ninh

CAN

5,64

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.054,25

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

462,70

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

286,58

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

233,74

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,85

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.645,84

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2.198,20

 

Đất thuỷ lợi

DTL

443,22

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

63,72

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

26,38

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

159,85

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

352,79

 

Đất công trình năng lượng

DNL

92,37

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,15

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,05

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

52,55

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,76

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

40,54

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

159,22

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

921,81

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

1.605,44

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,56

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

33,58

II

KHU CHỨC NĂNG

KDT

 

1

Đất đô thị

KDT

7.730,51

2

Khu lâm nghiệp

KLN

1.292,42

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

4

Khu phát triển công nghiệp

KPC

2.516,95

 

PHỤ LỤC 10

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN DŨNG
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày    /3/2022 của UBND tỉnh)

 

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.710,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.754,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.252,59

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

790,41

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1.003,97

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.438,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

117,73

2.2

Đất an ninh

CAN

12,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.572,04

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

153,30

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

820,18

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

269,63

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.200,76

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2.081,93

 

Đất thuỷ lợi

DTL

928,60

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

68,91

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

36,63

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

90,72

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

562,18

 

Đất công trình năng lượng

DNL

47,00

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,68

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

39,50

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

64,62

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

41,55

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

179,34

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

12,74

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.349,61

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

1.104,07

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,77

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,29

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

24,31

II

KHU CHỨC NĂNG

KDT

 

1

Đất đô thị

KDT

5.898,61

2

Khu lâm nghiệp

KLN

1.068,99

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

4

Khu phát triển công nghiệp

KPC

1.725,34

 

PHỤ LỤC 11

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /3/2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

Phân theo đơn vị hành chính

TP Bắc Giang

Huyện Sơn Động

Huyện Lục Nam

Huyện Lục Ngạn

Huyện Lạng Giang

Huyện Yên Thế

Huyện Tân Yên

Huyện Hiệp Hòa

Huyện Việt Yên

Huyện Yên Dũng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

34.597,91

2.269,86

2.593,96

4.945,47

2.112,72

4.071,53

2.198,49

3.226,98

3.720,91

4.500,71

4.957,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

20.463,98

1.554,83

433,29

2.831,33

427,12

2.321,93

674,97

1.995,48

3.069,81

3.334,42

3.820,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

14.926,57

1.255,59

344,92

1.642,33

45,60

1.222,63

84,23

1.690,60

2.531,15

3.213,81

2.895,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.746,04

162,95

55,18

72,01

82,64

169,98

152,05

374,69

440,80

95,03

140,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2.719,52

74,04

476,47

242,11

676,24

403,89

167,59

350,90

36,21

181,23

110,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

447,64

110,75

12,95

 

 

 

 

 

 

159,52

164,42

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

79,89

0,00

42,49

37,40

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7.459,60

34,28

1.571,95

1.622,75

903,72

935,65

1.171,66

305,58

29,32

246,61

638,08

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.656,75

333,01

1,63

139,87

23,00

240,07

32,22

200,33

142,82

463,15

80,65

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

24,50

 

 

 

 

 

 

 

1,94

20,75

1,81

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5.344,63

41,14

1.376,05

1.137,20

332,71

365,78

300,99

643,40

194,00

105,61

847,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/NHK

241,85

0,00

117,50

 

 

10,00

33,90

80,45

 

 

0,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

532,51

 

60,00

72,10

18,56

125,20

111,40

136,85

5,00

0,00

3,40

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

400,25

9,54

4,05

76,06

0,00

97,58

2,00

141,27

20,00

 

49,75

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

361,62

27,28

4,00

48,12

0,00

60,00

21,02

67,48

47,00

48,99

37,73

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

215,26

0,00

 

35,00

50,14

41,00

11,00

38,86

25,00

 

14,26

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

96,79

1,60

 

0,02

 

 

 

38,17

40,00

0,00

17,00

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

155,65

1,00

 

5,00

10,00

32,00

6,15

34,14

54,50

9,90

2,96

2.8

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

59,62

 

2,50

33,52

 

 

 

19,00

 

 

4,60

2.9

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

218,58

 

5,00

96,08

61,00

 

23,20

31,50

 

 

1,80

2.10

Đất thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

24,72

 

 

8,00

 

 

 

3,68

2,50

 

10,54

2.11

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng phòng hộ

RSX/RPH

1.177,00

 

1.000,00

0,00

177,00

 

 

 

 

 

0,00

2.12

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất

RPH/RSX

696,28

 

 

0,00

 

 

 

 

 

46,72

649,56

2.13

Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng đặc dụng

RSX/RDD

552,50

 

 

552,50

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

611,99

1,72

183,00

210,80

16,01

0,00

92,32

52,00

0,00

0,00

56,14

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

190,54

35,97

1,37

13,11

1,20

0,00

7,16

27,14

33,57

13,49

57,53