UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2867/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 28 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TẠI TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, ngày 18/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 32/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP, ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 930/QĐ-TTg, ngày 30/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai, vay vốn Ngân hàng thế giới;
Căn cứ Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT, ngày 30/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai, vay vốn Ngân hàng thế giới;
Căn cứ Công văn số 1537/TCQLĐĐ-HTQTKHCN, ngày 15/8/2016 của Tổng Cục Quản lý đất đai - Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc chuẩn bị triển khai Dự án VLIG sử dụng vốn vay Ngân hàng Thế giới;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2605/TTr-SKHĐT, ngày 16/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Vĩnh Long với các nội dung như sau:
1. Tên dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Vĩnh Long.
2. Cơ quan chủ quản: Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
3. Chủ đầu tư: Sở Tài nguyên và Môi trường Vĩnh Long.
4. Mục tiêu đầu tư
- Nâng cao hiệu lực, hiệu quả và tính minh bạch của công tác quản lý đất đai tại địa bàn, thông qua việc hoàn thiện cơ sở dữ liệu đất đai và phát triển, vận hành một hệ thống thông tin đất đai quốc gia đa mục tiêu nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu của Chính phủ, doanh nghiệp và nhân dân.
- Thiết lập một cơ sở hạ tầng thông tin và môi trường nghiệp vụ số hoá thống nhất trong lĩnh vực đất đai được kết nối tới các ngành liên quan, cho phép mở rộng chia sẽ và tiếp cận thông tin phù hợp nhu cầu, không những giữa các cơ quan nhà nước có liên quan mà còn đối với lĩnh vực tư nhân và hộ gia đình, cá nhân.
5. Nội dung và quy mô đầu tư
Dự án gồm 3 hợp phần:
- Hợp phần 1: Tăng cường chất lượng cung cấp dịch vụ đất đai.
- Hợp phần 2: Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và triển khai hệ thống thông tin đất đai quốc gia đa mục tiêu (MPLIS).
- Hợp phần 3: Quản lý dự án.
6. Địa điểm thực hiện dự án: Sở Tài nguyên và Môi trường và các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
7. Phương án công nghệ và kỹ thuật: Sử dụng, phát triển phần mềm MPLIS trên cơ sở công nghệ hệ thống thông tin địa lý (GIS) và công nghệ hệ quản lý cơ sở dữ liệu. Thiết kế sơ bộ của dự án đồng bộ với thiết kế sơ bộ của dự án Tăng cường Quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai được Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt tại Quyết định số 1236/QD-BTNMT.
8. Tổng mục đầu tư: 1.303.220 USD tương đương 28.575.704.940 đồng.
Trong đó:
Đơn vị tính: 1.000 USD
STT | Chi phí theo dự án | Tổng số | Chia ra | |
Vốn vay | Vốn đối ứng | |||
C1 | Hợp phần 1: Tăng cường chất lượng cung cấp dịch vụ đất đai | 20,00 |
| 20,00 |
| Đào tạo, truyền thông và tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển dân tộc thiểu số | 20,00 |
| 20,00 |
C2 | Hợp phần 2: Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và triển khai hệ thống thông tin đất đai quốc gia đa mục tiêu (MPLIS). | 1.046,91 | 1.001,84 | 45,07 |
C2.1 | Triển khai hệ thống thông tin đa mục tiêu | 730,90 | 730,90 |
|
C2.2 | Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai | 316,01 | 270,94 | 45,07 |
C3 | Hợp phần 3: Quản lý dự án | 236,31 | 83,06 | 153,25 |
C3.1 | Hỗ trợ quản lý dự án | 228,31 | 83,06 | 145,25 |
C3.2 | Theo dõi và đánh giá | 8,00 |
| 8,00 |
| Tổng mục đầu tư | 1.303,22 | 1.084,90 | 218,32 |
9. Nguồn vốn đầu tư
- Vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB): 1.084.900 USD tương đương 23.788.602.300 đồng.
Trong đó:
+ Chính phủ hỗ trợ cấp phát 70%: 759.430 USD tương đương 16.652.021.610 đồng.
+ Chính phủ cho vay lại 30%: 325.470 USD tương đương 7.136.580.690 đồng.
- Vốn đối ứng (Vốn ngân sách tỉnh): 218.320 USD tương đương 4.787.102.640 đồng.
10. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
11. Thời gian thực hiện dự án: Năm 2017 - 2022.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Chủ đầu tư triển khai thực hiện dự án theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Vĩnh Long, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Vĩnh Long và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này;
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) tại tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế quản lý, vận hành và khai thác Hệ thống cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Dự án Quản lý đất canh tác và bảo tồn nguồn nước do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt nhiệm vụ, dự toán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030
- 5 Quyết định 574/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động và Kế hoạch vốn Dự án Chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2 sử dụng vốn vay Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB) năm 2017
- 6 Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai” thực hiện tại tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Quyết định 1236/QĐ-BTNMT năm 2016 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai, vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 11 Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 12 Luật Xây dựng 2014
- 1 Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt nhiệm vụ, dự toán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030
- 2 Quyết định 574/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động và Kế hoạch vốn Dự án Chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2 sử dụng vốn vay Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB) năm 2017
- 3 Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Dự án Quản lý đất canh tác và bảo tồn nguồn nước do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế quản lý, vận hành và khai thác Hệ thống cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Bình Thuận
- 5 Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) tại tỉnh Thái Bình
- 6 Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai” thực hiện tại tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Quyết định 417/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện năm 2021 dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Ninh Bình