- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Quyết định 1236/QĐ-BTNMT năm 2016 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai, vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3 Nghị định 56/2020/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
- 4 Quyết định 1141/QĐ-BTNMT năm 2020 về phê duyệt Sổ tay hướng dẫn thực hiện dự án “Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (Dự án VILG) do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 6 Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Vĩnh Long
- 7 Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai” thực hiện tại tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 417/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 09 tháng 4 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Hiệp định tài trợ số 5887-VN ngày 23/12/2016 giữa Chính phủ Việt Nam và Hiệp hội Phát triển quốc tế (IDA) về dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai; Hợp đồng cho vay lại ngày 18/02/2020 giữa Bộ Tài chính và UBND tỉnh về việc sử dụng khoản vay số 5887-VN;
Căn cứ Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai, vay vốn Ngân hàng Thế giới; Quyết định số 581/QĐ- BTNMT ngày 12/3/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc điều chỉnh kế hoạch tổng thể thực hiện Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai; Quyết định số 1141/QĐ-BTNMT ngày 20/5/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Sổ tay hướng dẫn thực hiện Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 107/TTr-KHĐT ngày 07/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thực hiện năm 2021 dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Ninh Bình với các nội dung sau:
1. Nội dung hoạt động
a) Nội dung hoạt động thuộc Hợp phần 1(C1): Tăng cường chất lượng cung cấp dịch vụ đất đai
- Tiểu Hợp phần 1: Hiện đại hóa và tăng cường chất lượng cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai, cụ thể: Cung cấp thiết bị hỗ trợ người dân thực hiện thủ tục hành chính đặt ở các văn phòng đăng ký đất đai.
b) Nội dung hoạt động thuộc Hợp phần 2 (C2): Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và triển khai hệ thống thông tin đất đai quốc gia đa mục tiêu (MPLIS).
- Tiểu Hợp phần 1: Triển khai hệ thống thông tin đất đai quốc gia đa mục tiêu. Cụ thể: Cung cấp trang thiết bị phục vụ cho hoạt động của hệ thống thông tin đất đai đa mục tiêu.
- Tiểu Hợp phần 2: Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tại địa bàn huyện Yên Khánh, huyện Kim Sơn và thành phố Ninh Bình, gồm:
Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Giám sát, kiểm tra, nghiệm thu chất lượng sản phẩm xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Chi phí tổ chức đấu thầu.
c) Nội dung hoạt động thuộc Hợp phần 3 (C3): Quản lý dự án
- Tiểu Hợp phần 1: Hỗ trợ quản lý dự án, gồm:
Mua sắm trang thiết bị và sửa chữa, nâng cấp, cải tạo Văn phòng Ban quản lý dự án, các văn phòng đăng ký đất đai;
Tổ chức các khóa đào tạo, tập huấn, hội thảo;
Tư vấn phục vụ quản lý dự án;
Phụ cấp cho cán bộ kiêm nhiệm tham gia Ban quản lý dự án;
Công tác phí và các khoản chi thường xuyên khác.
- Tiểu Hợp phần 2: Theo dõi và đánh giá dự án.
2. Kinh phí hoạt động
Tổng kinh phí hoạt động năm 2021 là: 24.954 triệu đồng, tương đương: 1.138.040 USD (tỷ giá: 1 USD = 21.927 đồng tương ứng tỷ giá theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh). Trong đó:
- Vốn WB: 19.194 triệu đồng, tương đương: 875.400 USD;
- Vốn đối ứng (ngân sách tỉnh): 5.759 triệu đồng, tương đương: 262.640 USD.
(Chi tiết có Biểu phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm quản lý, điều hành và sử dụng ngân sách của dự án theo đúng quy định hiện hành và tuân thủ hiệp định tài trợ; Xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện các gói thầu, công việc thuộc dự án trên cơ sở kế hoạch thực hiện và tiến độ bố trí vốn trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt làm cơ sở thực hiện các bước tiếp theo; thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo, nghiệm thu, thanh quyết toán nguồn vốn dự án theo đúng quy định hiện thành và nhà tài trợ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 09/04/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Mã hoạt động | Hoạt động | Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá | Tổng kinh phí thực hiện năm 2021 | Chia ra thực hiện các quý | Ghi chú | ||||||||||||||||
Quý I năm 2021 | Quý II năm 2021 | Quý III năm 2021 | Quý IV năm 2021 | ||||||||||||||||||||
Tổng (1.000 USD) | Tổng quy ra VNĐ (1.000Đ) | IDA (1.000 USD) | IDA quy ra VNĐ (1.000Đ) | Đối ứng (1.000 USD) | Đối ứng quy ra VNĐ (1.000Đ) | Tổng quy ra VNĐ (1.000Đ) | IDA quy ra VNĐ (1.000Đ) | Đối ứng quy ra VNĐ (1.000Đ) | Tổng quy ra VNĐ (1.000Đ) | IDA quy ra VNĐ (1.000Đ) | Đối ứng quy ra VNĐ (1.000Đ) | Tổng quy ra VNĐ (1.000Đ) | IDA quy ra VNĐ (1.000Đ) | Đối ứng quy ra VNĐ (1.000Đ) | Tổng quy ra VNĐ (1.000Đ) | IDA quy ra VNĐ (1.000Đ) | Đối ứng quy ra VNĐ (1.000Đ) | ||||||
| TỔNG |
|
|
| 1.138,04 | 24.953.803 | 875,4 | 19.194.912 | 262,6 | 5.758.891 | 5.713.760 | 4.041.308 | 1.672.451 | 642.198 |
| 642.198 | 2.449.005 | 1.323.334 | 1.125.670 | 16.148.841 | 13.830.269 | 2.318.791 |
|
C1 | HỢP PHẦN 1: Tăng cường chất lượng cung cấp dịch vụ đất đai |
|
|
| 45,87 | 1.005.791 | 41,7 | 914.356 | 4,2 | 91.436 | - | - | - | - |
| - | 301.737 | 274.307 | 27.431 | 704.054 | 640.049 | 64.005 |
|
C1.1 | Hiện đại hóa và tăng cường chất lượng cung cấp dịch vụ của Văn phòng đăng ký đất đai |
|
|
| 45,87 | 1.005.791 | 41,7 | 914.356 | 4,2 | 91.436 | - | - | - | - |
| - | 301.737 | 274.307 | 27.431 | 704.054 | 640.049 | 64.005 |
|
PC1.1.2 | Thiết bị hỗ trợ người dân thực hiện thủ tục hành chính đặt ở các Văn phòng đăng ký đất đai |
|
|
| 45,87 | 1.005.791 | 41,7 | 914.356 | 4,2 | 91.436 | - | - | - | - |
| - | 301.737 | 274.307 | 27.431 | 704.054 | 640.049 | 64.005 | Thực hiện mua sắm cho Văn phòng đăng ký tỉnh và huyện Yên Khánh, huyện Kim Sơn, thành phố Ninh Bình |
PC1.1.2.1 | Phần mềm điều khiển hệ thống | Bộ | 3 | 1,00 | 3,00 | 65.781 | 2,7 | 59.801 | 0,3 | 5.980 | - | - | - | - |
| - | 19.734 | 17.940 | 1.794 | 46.047 | 41.861 | 4.186 | |
PC1.1.2.1 | Bảng hiển thị trung tâm | Chiếc | 3 | 0,40 | 1,20 | 26.312 | 1,1 | 23.920 | 0,1 | 2.392 | - | - | - | - |
| - | 7.894 | 7.176 | 718 | 18.419 | 16.744 | 1.674 | |
PC1.1.2.1 | Bảng hiển thị tại quầy | Chiếc | 15 | 0,25 | 3,75 | 82.226 | 3,4 | 74.751 | 0,3 | 7.475 | - | - | - | - |
| - | 24.668 | 22.425 | 2.243 | 57.558 | 52.326 | 5.233 | |
PC1.1.2.1 | Bàn phím điều khiển tại quầy | Chiếc | 15 | 0,25 | 3,75 | 82.226 | 3,4 | 74.751 | 0,3 | 7.475 | - | - | - | - |
| - | 24.668 | 22.425 | 2.243 | 57.558 | 52.326 | 5.233 | |
PC1.1.2.1 | Bộ chia tín hiệu | Bộ | 6 | 0,30 | 1,80 | 39.469 | 1,6 | 35.881 | 0,2 | 3.588 | - | - | - | - |
| - | 11.841 | 10.764 | 1.076 | 27.628 | 25.116 | 2.512 | |
PC1.1.2.1 | Trạm cấp vé tự động | Chiếc | 3 | 2,50 | 7,50 | 164.453 | 6,8 | 149.502 | 0,7 | 14.950 | - | - | - | - |
| - | 49.336 | 44.851 | 4.485 | 115.117 | 104.652 | 10.465 | |
PC1.1.2.1 | Bàn phím bầu chọn chất lượng phục vụ | Chiếc | 15 | 0,20 | 3,00 | 65.781 | 2,7 | 59.801 | 0,3 | 5.980 | - | - | - | - |
| - | 19.734 | 17.940 | 1.794 | 46.047 | 41.861 | 4.186 | |
PC1.1.2.1 | Âm thanh | Bộ | 3 | 0,50 | 1,50 | 32.891 | 1,4 | 29.900 | 0,1 | 2.990 | - | - | - | - |
| - | 9.867 | 8.970 | 897 | 23.023 | 20.930 | 2.093 | |
PC1.1.2.1 | Vật tư lắp đặt | Bộ | 3 | 0,20 | 0,60 | 13.156 | 0,5 | 11.960 | 0,1 | 1.196 | - | - | - | - |
| - | 3.947 | 3.588 | 359 | 9.209 | 8.372 | 837 | |
PC1.1.2.1 | Đầu đọc mã vạch đa tia | Chiếc | 3 | 0,20 | 0,60 | 13.156 | 0,5 | 11.960 | 0,1 | 1.196 | - | - | - | - |
| - | 3.947 | 3.588 | 359 | 9.209 | 8.372 | 837 | |
PC1.1.2.1 | Máy tính để bàn điều khiển hệ thống | Bộ | 3 | 0,90 | 2,70 | 59.203 | 2,5 | 53.821 | 0,2 | 5.382 | - | - | - | - |
| - | 17.761 | 16.146 | 1.615 | 41.442 | 37.675 | 3.767 | |
PC1.1.2.1 | Chi phí lắp đặt, vận hành, hướng dẫn sử dụng | Bộ | 3 | 0,49 | 1,47 | 32.233 | 1,3 | 29.302 | 0,1 | 2.930 | - | - | - | - |
| - | 9.670 | 8.791 | 879 | 22.563 | 20.512 | 2.051 | |
PC1.1.2.2 | Trang thiết bị văn phòng cho hệ thống xếp hàng tự động và đánh giá chất lượng phục vụ khách hàng | Bộ | 3 | 5,00 | 15,00 | 328.905 | 13,6 | 299.005 | 1,4 | 29.900 | - | - | - | - |
| - | 98.672 | 89.701 | 8.970 | 230.234 | 209.303 | 20.930 | |
C1.2 | Đào tạo, truyền thông và tổ chức kế hoạch phát triển dân tộc thiểu số |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
|
C1.2.1 | Đào tạo, truyền thông |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
|
PC1.2.2.2 | Tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển dân tộc thiểu số tại địa phương |
|
|
| - | - |
| - |
| - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
|
C2 | HỢP PHẦN 2: Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và triển khai hệ thống thông tin đất đai quốc gia đa mục tiêu (MPLIS) |
|
|
| 964,19 | 21.141.794 | 833,7 | 18.280.556 | 130,5 | 2.861.238 | 4.925.703 | 4.041.308 | 884.395 | 4.605 |
| 4.605 | 1.153.930 | 1.049.028 | 104.903 | 15.057.556 | 13.190.220 | 1.867.555 |
|
C2.1 | Triển khai hệ thống thông tin đất đai đa mục tiêu |
|
|
| 181,22 | 3.973.611 | 159,5 | 3.496.758 | 21,7 | 476.852 | - | - | - | - |
| - | 1.153.930 | 1.049.028 | 104.903 | 2.819.681 | 2.447.731 | 371.950 | Thực hiện mua sắm cho Văn phòng đăng ký tỉnh và huyện Yên Khánh, huyện Kim Sơn, thành phố Ninh Bình |
PC2.1.2 | Triển khai MPLIS cấp tỉnh |
|
|
| 181,22 | 3.973.611 | 159,5 | 3.496.758 | 21,7 | 476.852 | - | - | - | - |
| - | 1.153.930 | 1.049.028 | 104.903 | 2.819.681 | 2.447.731 | 371.950 | |
PC2.1.2.1 | Trang bị thiết bị cho MPLIS cấp tỉnh |
|
|
| 175,42 | 3.846.434 | 159,5 | 3.496.758 | 15,9 | 349.676 | - | - | - | - |
| - | 1.153.930 | 1.049.028 | 104.903 | 2.692.504 | 2.447.731 | 244.773 | |
PC2.1.2.1.1 | Trang bị máy trạm, mạng, thiết bị ngoại vi cho cấp tỉnh Văn phòng Đăng ký và chi nhánh |
|
|
| 117,42 | 2.574.668 | 106,7 | 2.340.608 | 10,7 | 234.061 | - | - | - | - |
| - | 772.401 | 702.182 | 70.218 | 1.802.268 | 1.638.425 | 163.843 | |
PC2.1.2.1.1.1 | Máy photocopy A3 | Chiếc | 4 | 5,00 | 20,00 | 438.540 | 18,2 | 398.673 | 1,8 | 39.867 | - | - | - | - |
| - | 131.562 | 119.602 | 11.960 | 306.978 | 279.071 | 27.907 | |
PC2.1.2.1.1.1 | Máy in A4 | Chiếc | 8 | 0,20 | 1,60 | 35.083 | 1,5 | 31.894 | 0,1 | 3.189 | - | - | - | - |
| - | 10.525 | 9.568 | 957 | 24.558 | 22.326 | 2.233 | |
PC2.1.2.1.1.1 | Máy in A3 | Chiếc | 8 | 1,50 | 12,00 | 263.124 | 10,9 | 239.204 | 1,1 | 23.920 | - | - | - | - |
| - | 78.937 | 71.761 | 7.176 | 184.187 | 167.443 | 16.744 | |
PC2.1.2.1.1.1 | Máy quét A3 | Chiếc | 8 | 2,00 | 16,00 | 350.832 | 14,5 | 318.938 | 1,5 | 31.894 | - | - | - | - |
| - | 105.250 | 95.681 | 9.568 | 245.582 | 223.257 | 22.326 | |
PC2.1.2.1.1.2 | Thiết bị chuyển mạch (Access Switch) 24 cổng | Chiếc | 7 | 2,60 | 18,20 | 399.071 | 16,5 | 362.792 | 1,7 | 36.279 | - | - | - | - |
| - | 119.721 | 108.838 | 10.884 | 279.350 | 253.955 | 25.395 | |
PC2.1.2.1.1.2 | Lắp đặt và cài đặt cấu hình mạng tại cấp tỉnh | Bộ | 4 | 2,00 | 8,00 | 175.416 | 7,3 | 159.469 | 0,7 | 15.947 | - | - | - | - |
| - | 52.625 | 47.841 | 4.784 | 122.791 | 111.628 | 11.163 | |
PC2.1.2.1.1.2 | Máy trạm đồ họa (workstation) cho tỉnh, huyện | Chiếc | 20 | 1,20 | 24,00 | 526.248 | 21,8 | 478.407 | 2,2 | 47.841 | - | - | - | - |
| - | 157.874 | 143.522 | 14.352 | 368.374 | 334.885 | 33.489 | |
PC2.1.2.1.1.2 | Phần mềm biên tập bản đồ cho VPĐK | Bộ | 1 | 10,5 | 10,50 | 230.234 | 9,5 | 209.303 | 1,0 | 20.930 | - | - | - | - |
| - | 69.070 | 62.791 | 6.279 | 161.163 | 146.512 | 14.651 | |
PC2.1.2.1.1.2 | Bộ lưu điện UPS cho máy trạm 0,5 KVA cho cấp huyện, cấp tỉnh | Chiếc | 20 | 0,06 | 1,20 | 26.312 | 1,1 | 23.920 | 0,1 | 2.392 | - | - | - | - |
| - | 7.894 | 7.176 | 718 | 18.419 | 16.744 | 1.674 | |
PC2.1.2.1.1.2 | Máy tính xách tay | Chiếc | 3 | 1,00 | 3,00 | 65.781 | 2,7 | 59.801 | 0,3 | 5.980 | - | - | - | - |
| - | 19.734 | 17.940 | 1.794 | 46.047 | 41.861 | 4.186 | |
PC2.1.2.1.1.2 | Phần mềm diệt virus cho máy trạm, máy xách tay (thời hạn 3 năm) | Bộ | 23 | 0,04 | 0,92 | 20.173 | 0,8 | 18.339 | 0,1 | 1.834 | - | - | - | - |
| - | 6.052 | 5.502 | 550 | 14.121 | 12.837 | 1.284 | |
PC2.1.2.1.1.2 | Bộ bàn ghế máy tính | Bộ | 20 | 0,10 | 2,00 | 43.854 | 1,8 | 39.867 | 0,2 | 3.987 | - | - | - | - |
| - | 13.156 | 11.960 | 1.196 | 30.698 | 27.907 | 2.791 | |
PC2.1.2.1.2 | Trang bị máy tính, máy in cho cấp xã |
|
|
| 58,00 | 1.271.766 | 52,7 | 1.156.151 | 5,3 | 115.615 | - | - | - | - |
| - | 381.530 | 346.845 | 34.685 | 890.236 | 809.306 | 80.931 | |
- | Máy tính cho cấp xã | Chiếc | 58 | 0,80 | 46,40 | 1.017.413 | 42,2 | 924.921 | 4,2 | 92.492 | - | - | - | - |
| - | 305.224 | 277.476 | 27.748 | 712.189 | 647.445 | 64.744 | |
- | Máy in A4 cho cấp xã | Chiếc | 58 | 0,20 | 11,60 | 254.353 | 10,5 | 231.230 | 1,1 | 23.123 | - | - | - | - |
| - | 76.306 | 69.369 | 6.937 | 178.047 | 161.861 | 16.186 | |
CP 2.1.2.2 | Chuyển giao công nghệ |
|
|
| 5,80 | 127.177 | - | - | 5,8 | 127.177 | - | - | - | - |
| - | - | - | - | 127.177 | - | 127.177 | |
PC2.1.2.3.7 | Chuyển giao công nghệ MPLIS cho cấp xã thuộc tỉnh | Thiết bị | 58 | 0,10 | 5,80 | 127.177 |
| - | 5,8 | 127.177 | - | - | - | - |
| - | - | - | - | 127.177 | - | 127.177 | |
C2.2 | Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
|
|
| 739,31 | 16.210.850 | 630,6 | 13.826.465 | 108,7 | 2.384.386 | 4.925.703 | 4.041.308 | 884.395 | 4.605 |
| 4.605 | - | - | - | 11.280.542 | 9.785.156 | 1.495.606 |
|
PC2.2.1 | Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của tỉnh |
|
|
| 739,31 | 16.210.850 | 630,6 | 13.826.465 | 108,7 | 2.384.386 | 4.925.703 | 4.041.308 | 884.395 | 4.605 |
| 4.605 | - | - | - | 11.280.542 | 9.785.156 | 1.495.606 |
|
PC2.2.1.1 | Khảo sát, thiết kế lập dự toán |
|
|
| 9,68 | 212.253 | - | - | 9,7 | 212.253 | 207.649 | - | 207.649 | 4.605 |
| 4.605 | - | - | - | - | - | - | Gói thầu khảo sát lập TKKT-DT thành phố Ninh Bình, huyện Yên Khánh, huyện Kim Sơn đã thực hiện hoàn thành nghiệm thu thanh lý hợp đồng năm 2020 nhưng năm 2020 dự án chưa được bố trí vốn đối ứng để thanh toán |
1 | Thành phố Ninh Bình |
|
|
| 3,84 | 84.200 |
| - | 3,8 | 84.200 | 84.200 | - | 84.200 | - |
| - | - | - | - | - | - | - | |
2 | Huyện Yên Khánh |
|
|
| 4,17 | 91.436 |
| - | 4,2 | 91.436 | 91.436 | - | 91.436 | - |
| - | - | - | - | - | - | - | |
3 | Huyện Kim Sơn |
|
|
| 1,46 | 32.013 |
| - | 1,5 | 32.013 | 32.013 | - | 32.013 | - |
| - | - | - | - | - | - | - | |
4 | CSDL thống kê, kiểm kê, quy hoạch đất đai cấp tỉnh |
|
|
| 0,21 | 4.605 |
| - | 0,2 | 4.605 | - | - | - | 4.605 |
| 4.605 | - | - | - | - | - | - |
|
PC2.2.1.2 | Hoàn thiện xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
|
|
| 699,38 | 15.335.305 | 630,6 | 13.826.465 | 68,8 | 1.508.841 | 4.490.343 | 4.041.308 | 449.034 | - |
| - | - | - | - | 10.844.963 | 9.785.156 | 1.059.806 |
|
1 | Thành phố Ninh Bình | Thửa đất | 84.851 |
| 273,26 | 5.991.772 | 245,9 | 5.392.595 | 27,3 | 599.177 | 1.797.532 | 1.617.778 | 179.753 | - |
| - | - | - | - | 4.194.240 | 3.774.816 | 419.424 |
|
2 | Huyện Yên Khánh | Thửa đất | 103.897 |
| 304,04 | 6.666.685 | 273,6 | 6.000.017 | 30,4 | 666.669 | 2.000.006 | 1.800.005 | 200.001 | - |
| - | - | - | - | 4.666.680 | 4.200.012 | 466.668 | |
3 | Huyện Kim Sơn | Thửa đất | 120.871 |
| 105,32 | 2.309.352 | 94,8 | 2.078.416 | 10,5 | 230.935 | 692.805 | 623.525 | 69.281 | - |
| - | - | - | - | 1.616.546 | 1.454.892 | 161.655 | |
4 | CSDL thống kê, kiểm kê, quy hoạch đất đai cấp tỉnh |
|
|
| 16,76 | 367.497 | 16,2 | 355.437 | 0,6 | 12.060 | - | - | - | - |
| - | - | - | - | 367.497 | 355.437 | 12.060 |
|
PC2.2.1.3 | Giám sát, kiểm tra, nghiệm thu |
|
|
| 28,01 | 614.175 | - | - | 28,0 | 614.175 | 179.911 | - | 179.911 | - |
| - | - | - | - | 434.264 | - | 434.264 |
|
1 | Thành phố Ninh Bình |
|
|
| 10,86 | 238.127 |
| - | 10,9 | 238.127 | 71.438 | - | 71.438 | - |
| - | - | - | - | 166.689 | - | 166.689 |
|
2 | Huyện Yên Khánh |
|
|
| 12,29 | 269.483 |
| - | 12,3 | 269.483 | 80.845 | - | 80.845 | - |
| - | - | - | - | 188.638 | - | 188.638 | |
3 | Huyện Kim Sơn |
|
|
| 4,20 | 92.093 |
| - | 4,2 | 92.093 | 27.628 | - | 27.628 | - |
| - | - | - | - | 64.465 | - | 64.465 | |
4 | CSDL thống kê, kiểm kê, quy hoạch đất đai cấp tỉnh |
|
|
| 0,67 | 14.691 |
| - | 0,7 | 14.691 | - | - | - | - |
| - | - | - | - | 14.691 | - | 14.691 |
|
PC2.2.1.4 | Chi phí tổ chức đấu thầu (lập, thẩm định hồ sơ mời thầu; đánh giá hồ sơ dự thầu; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu) |
|
|
| 2,24 | 49.116 | - | - | 2,2 | 49.116 | 47.801 | - | 47.801 | - |
| - | - | - | - | 1.316 | - | 1.316 |
|
1 | Thành phố Ninh Bình |
|
|
| 0,88 | 19.296 |
| - | 0,9 | 19.296 | 19.296 | - | 19.296 | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Huyện Yên Khánh |
|
|
| 0,96 | 21.050 |
| - | 1,0 | 21.050 | 21.050 | - | 21.050 | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
|
3 | Huyện Kim Sơn |
|
|
| 0,34 | 7.455 |
| - | 0,3 | 7.455 | 7.455 | - | 7.455 | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
|
4 | CSDL thống kê, kiểm kê, quy hoạch đất đai cấp tỉnh |
|
|
| 0,06 | 1.316 |
| - | 0,1 | 1.316 | - | - | - | - |
| - | - | - | - | 1.316 | - | 1.316 |
|
PC2.2.1.5 | Chi phí thẩm tra phê duyệt, quyết toán vốn |
|
|
|
| - |
| - |
| - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
|
C2.3 | Dự phòng Hợp phần 2 |
|
|
| 43,66 | 957.333 | 43,7 | 957.333 |
| - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | 957.333 | 957.333 | - |
|
1 | Thành phố Ninh Bình |
|
|
| 29,33 | 643.119 | 26,4 | 578.873 | 2,9 | 64.246 | - | - | - | - |
| - | - | - | - | 643.119 | 578.807 | 64.312 |
|
2 | Huyện Yên Khánh |
|
|
| 32,66 | 716.136 | 29,4 | 644.435 | 3,3 | 71.701 | - | - | - | - |
| - | - | - | - | 716.136 | 644.522 | 71.614 |
|
3 | Huyện Kim Sơn |
|
|
| 11,27 | 247.117 | 10,1 | 222.340 | 1,1 | 24.778 | - | - | - | - |
| - | - | - | - | 247.117 | 222.406 | 24.712 |
|
C3 | HỢP PHẦN 3: Hỗ trợ quản lý dự án |
|
|
| 127,98 | 2.806.217 | - | - | 128,0 | 2.806.217 | 788.056 | - | 788.056 | 637.593 |
| 637.593 | 993.337 | - | 993.337 | 387.231 | - | 387.231 |
|
C3.1 | Hỗ trợ quản lý dự án |
|
|
| 123,98 | 2.718.509 | - | - | 124,0 | 2.718.509 | 788.056 | - | 788.056 | 593.739 |
| 593.739 | 993.337 | - | 993.337 | 343.377 | - | 343.377 |
|
CP3.1.1 | Trang thiết bị và nâng cấp, sửa chữa, duy tu văn phòng cho các Ban QLDA và các VPĐK |
|
|
| 38,06 | 834.542 | - | - | 38,1 | 834.542 | - | - | - | 250.362 |
| 250.362 | 584.179 | - | 584.179 | - | - | - |
|
CP3.1.1.1 | Trang thiết bị văn phòng của Ban QLDA |
|
|
| 20,06 | 439.856 | - | - | 20,1 | 439.856 | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
|
PC3.1.1.1.2 | Trang thiết bị văn phòng của Ban QLDA tỉnh |
|
|
| 20,06 | 439.856 | - | - | 20,1 | 439.856 | - | - | - | 131.957 |
| 131.957 | 307.899 | - | 307.899 | - | - | - |
|
- | Bộ chuyển mạch (switch) cho mạng LAN | Chiếc | 1 | 0,50 | 0,50 | 10.964 |
| - | 0,5 | 10.964 | - | - | - | 3.289 |
| 3.289 | 7.674 | - | 7.674 | - | - | - |
|
- | Máy tính để bàn | Chiếc | 6 | 1,00 | 6,00 | 131.562 |
| - | 6,0 | 131.562 | - | - | - | 39.469 |
| 39.469 | 92.093 | - | 92.093 | - | - | - |
|
- | Bộ lưu điện UPS 0,5KVA cho máy trạm | Chiếc | 6 | 0,06 | 0,36 | 7.894 |
| - | 0,4 | 7.894 | - | - | - | 2.368 |
| 2.368 | 5.526 | - | 5.526 | - | - | - |
|
- | Máy tính xách tay | Chiếc | 2 | 1,30 | 2,60 | 57.010 |
| - | 2,6 | 57.010 | - | - | - | 17.103 |
| 17.103 | 39.907 | - | 39.907 | - | - | - |
|
- | Máy photo copy A3 | Chiếc | 1 | 4,30 | 4,30 | 94.286 |
| - | 4,3 | 94.286 | - | - | - | 28.286 |
| 28.286 | 66.000 | - | 66.000 | - | - | - |
|
- | Máy in A3 | Chiếc | 1 | 2,00 | 2,00 | 43.854 |
| - | 2,0 | 43.854 | - | - | - | 13.156 |
| 13.156 | 30.698 | - | 30.698 | - | - | - |
|
- | Máy quét A3 | Chiếc | 1 | 2,00 | 2,00 | 43.854 |
| - | 2,0 | 43.854 | - | - | - | 13.156 |
| 13.156 | 30.698 | - | 30.698 | - | - | - |
|
- | Máy chiếu | Chiếc | 1 | 1,00 | 1,00 | 21.927 |
| - | 1,0 | 21.927 | - | - | - | 6.578 |
| 6.578 | 15.349 | - | 15.349 | - | - | - |
|
- | Thiết bị Wireless | Bộ | 1 | 0,10 | 0,10 | 2.193 |
| - | 0,1 | 2.193 | - | - | - | 658 |
| 658 | 1.535 | - | 1.535 | - | - | - |
|
- | Lắp đặt mạng LAN | Hệ thống | 1 | 0,20 | 0,20 | 4.385 |
| - | 0,2 | 4.385 | - | - | - | 1.316 |
| 1.316 | 3.070 | - | 3.070 | - | - | - |
|
- | Thiết bị khác: điện thoại, máy hủy tài liệu |
|
|
| 1,00 | 21.927 |
| - | 1,0 | 21.927 | - | - | - | 6.578 |
| 6.578 | 15.349 | - | 15.349 | - | - | - |
|
CP3.1.1.2 | Nâng cấp, sửa chữa, duy tu văn phòng Ban Quản lý dự án |
|
|
| 15,00 | 328.905 | - | - | 15,0 | 328.905 | - | - | - | 98.672 |
| 98.672 | 230.234 | - | 230.234 | - | - | - |
|
PC3.1.1.2.2 | Nâng cấp, sửa chữa, duy tu văn phòng Ban Quản lý Dự án các tỉnh | Năm |
|
| 15,00 | 328.905 |
| - | 15,0 | 328.905 | - | - | - | 98.672 |
| 98.672 | 230.234 | - | 230.234 | - | - | - |
|
PC3.1.1.3 | Nâng cấp, sửa chữa, duy tu của các Văn phòng đăng ký đất đai của tỉnh |
|
|
| 3,00 | 65.781 | - | - | 3,0 | 65.781 | - | - | - | 19.734 |
| 19.734 | 46.047 | - | 46.047 | - | - | - |
|
- | Chi phí nâng cấp, sửa chữa, duy tu của các Văn phòng đăng ký đất đai | Huyên | 3 | 1,00 | 3,00 | 65.781 |
| - | 3,0 | 65.781 | - | - | - | 19.734 |
| 19.734 | 46.047 | - | 46.047 | - | - | - |
|
PC3.1.1.4 | Mua thiết bị hội nghị truyền hình |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
|
- | Trang thiết bị hội nghị truyền hình cho Ban QLDA cấp tỉnh | Bộ |
|
|
| - |
| - |
| - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
|
CP3.1.2 | Đào tạo, hội thảo phục vụ quản lý dự án |
|
|
| 6,00 | 131.562 | - | - | 6,0 | 131.562 | 43.854 | - | 43.854 | 21.927 |
| 21.927 | 43.854 | - | 43.854 | 21.927 | - | 21.927 |
|
CP3.1.2.1 | Hội nghị, hội thảo |
|
|
| 6,00 | 131.562 | - | - | 6,0 | 131.562 | 43.854 | - | 43.854 | 21.927 |
| 21.927 | 43.854 | - | 43.854 | 21.927 | - | 21.927 |
|
PC3.1.2.1.2 | Hội nghị, hội thảo của BQLDA cấp tỉnh |
|
|
| 6,00 | 131.562 |
| - | 6,0 | 131.562 | 43.854 | - | 43.854 | 21.927 |
| 21.927 | 43.854 | - | 43.854 | 21.927 | - | 21.927 |
|
CP3.1.3 | Thuê tuyển tư vấn phục vụ quản lý dự án (tạm tính) |
|
|
| 9,60 | 210.499 | - | - | 9,6 | 210.499 | 52.625 | - | 52.625 | 52.625 |
| 52.625 | 52.625 | - | 52.625 | 52.625 | - | 52.625 |
|
CP3.1.3.6 | Thuê tuyển kế toán |
|
|
| 9,60 | 210.499 | - | - | 9,6 | 210.499 | 52.625 | - | 52.625 | 52.625 |
| 52.625 | 52.625 | - | 52.625 | 52.625 | - | 52.625 |
|
PC3.1.3.6.2 | Thuê tuyển kế toán cho BQL cấp tỉnh | Người/thán g | 12,00 | 0,80 | 9,60 | 210.499 |
| - | 9,6 | 210.499 | 52.625 | - | 52.625 | 52.625 |
| 52.625 | 52.625 | - | 52.625 | 52.625 | - | 52.625 |
|
CP3.1.4 | Phụ cấp cho cán bộ kiêm nhiệm |
|
|
| 40,32 | 884.097 | - | - | 40,3 | 884.097 | 505.198 | - | 505.198 | 126.300 |
| 126.300 | 126.300 | - | 126.300 | 126.300 | - | 126.300 |
|
PC3.1.4.2 | Phụ cấp lương cho cán bộ Ban Quản lý dự án cấp tỉnh |
|
|
| 40,32 | 884.097 | - | - | 40,3 | 884.097 | 505.198 | - | 505.198 | 126.300 |
| 126.300 | 126.300 | - | 126.300 | 126.300 | - | 126.300 |
|
- | Giám đốc (1 người 50%) | Tháng | 21 | 0,28 | 5,88 | 128.931 |
| - | 5,9 | 128.931 | 73.675 | - | 73.675 | 18.419 |
| 18.419 | 18.419 | - | 18.419 | 18.419 | - | 18.419 | Chi 21 tháng phụ cấp cho cán bộ kiêm nhiệm (09 tháng năm 2020 và 12 tháng nnăm 2021) |
- | Phó giám đốc (1 người 50%) | Tháng | 21 | 0,18 | 3,78 | 82.884 |
| - | 3,8 | 82.884 | 47.362 | - | 47.362 | 11.841 |
| 11.841 | 11.841 | - | 11.841 | 11.841 | - | 11.841 | |
- | Kế toán trưởng (1 người 50%) | Tháng | 21 | 0,11 | 2,31 | 50.651 |
| - | 2,3 | 50.651 | 28.944 | - | 28.944 | 7.236 |
| 7.236 | 7.236 | - | 7.236 | 7.236 | - | 7.236 | |
- | Thủ quỹ hành chính (1 người 50%) | Tháng | 21 | 0,11 | 2,31 | 50.651 |
| - | 2,3 | 50.651 | 28.944 | - | 28.944 | 7.236 |
| 7.236 | 7.236 | - | 7.236 | 7.236 | - | 7.236 | |
- | Kế hoạch theo dõi đánh giá (1 người 50%) | Tháng | 21 | 0,16 | 3,36 | 73.675 |
| - | 3,4 | 73.675 | 42.100 | - | 42.100 | 10.525 |
| 10.525 | 10.525 | - | 10.525 | 10.525 | - | 10.525 | |
- | Mua sắm đấu thầu (1người 50%) | Tháng | 21 | 0,16 | 3,36 | 73.675 |
| - | 3,4 | 73.675 | 42.100 | - | 42.100 | 10.525 |
| 10.525 | 10.525 | - | 10.525 | 10.525 | - | 10.525 | |
- | Hạ tầng CNTT (1người 50%) | Tháng | 21 | 0,15 | 3,15 | 69.070 |
| - | 3,2 | 69.070 | 39.469 | - | 39.469 | 9.867 |
| 9.867 | 9.867 | - | 9.867 | 9.867 | - | 9.867 | |
- | CSDL (1người 50%, 1 người 50%) | Tháng | 42 | 0,17 | 7,14 | 156.559 |
| - | 7,1 | 156.559 | 89.462 | - | 89.462 | 22.366 |
| 22.366 | 22.366 | - | 22.366 | 22.366 | - | 22.366 | |
- | Đăng ký đất đai (1người 50%) | Tháng | 21 | 0,13 | 2,73 | 59.861 |
| - | 2,7 | 59.861 | 34.206 | - | 34.206 | 8.552 |
| 8.552 | 8.552 | - | 8.552 | 8.552 | - | 8.552 | |
- | Đào tạo, tuyên truyền nâng cao nhận thức cộng đồng (1người 50%) | Tháng | 21 | 0,15 | 3,15 | 69.070 |
| - | 3,2 | 69.070 | 39.469 | - | 39.469 | 9.867 |
| 9.867 | 9.867 | - | 9.867 | 9.867 | - | 9.867 | |
- | Đăng ký đất đai (1 người 50%) | Tháng | 21 | 0,15 | 3,15 | 69.070 |
| - | 3,2 | 69.070 | 39.469 | - | 39.469 | 9.867 |
| 9.867 | 9.867 | - | 9.867 | 9.867 | - | 9.867 | |
CP3.1.5 | Công tác phí cho cán bộ các Ban Quản lý Dự án |
|
|
| 16,00 | 350.832 | - | - | 16,0 | 350.832 | 65.781 | - | 65.781 | 87.708 |
| 87.708 | 109.635 | - | 109.635 | 87.708 | - | 87.708 |
|
PC3.1.5.2 | Công tác phí cho cán bộ Ban Quản lý Dự án cấp tỉnh |
|
|
| 16,00 | 350.832 |
| - | 16,0 | 350.832 | 65.781 | - | 65.781 | 87.708 |
| 87.708 | 109.635 | - | 109.635 | 87.708 | - | 87.708 | Chi công tác phí năm 2020 và năm 2021 |
CP3.1.6 | Vật tư văn phòng phẩm, mua sắm, sửa chữa thiết bị, phòng làm việc và các chi phí khác) |
|
|
| 12,00 | 263.124 | - | - | 12,0 | 263.124 | 109.635 | - | 109.635 | 43.854 |
| 43.854 | 65.781 | - | 65.781 | 43.854 | - | 43.854 |
|
PC3.1.6.2 | Vật tư văn phòng, chi phí mua sắm, sửa chữa thiết bị, phòng làm việc, điện nước, điện thoại và các chi phí khác của Ban Quản lý Dự án cấp tỉnh |
|
|
| 12,00 | 263.124 |
| - | 12,0 | 263.124 | 109.635 | - | 109.635 | 43.854 |
| 43.854 | 65.781 | - | 65.781 | 43.854 | - | 43.854 | Chi văn phòng phẩm năm 2020 và năm 2021 |
CP3.1.7 | Chi phí vận hành và bảo dưỡng xe cộ của Ban Quản lý Dự án |
|
|
| 2,00 | 43.854 | - | - | 2,0 | 43.854 | 10.964 | - | 10.964 | 10.964 |
| 10.964 | 10.964 | - | 10.964 | 10.964 | - | 10.964 |
|
PC3.1.7.2 | Chi phí vận hành và bảo dưỡng xe cộ ở Ban Quản lý dự án tỉnh |
|
|
| 2,00 | 43.854 |
| - | 2,0 | 43.854 | 10.964 | - | 10.964 | 10.964 |
| 10.964 | 10.964 | - | 10.964 | 10.964 | - | 10.964 |
|
C3.2 | Theo dõi và đánh giá (M&E) |
|
|
| 4,00 | 87.708 | - | - | 4,0 | 87.708 | - | - | - | 43.854 |
| 43.854 | - | - | - | 43.854 | - | 43.854 |
|
PC3.2.4.4 | Hoạt động về theo dõi và đánh giá của tỉnh |
|
|
| 4,00 | 87.708 |
| - | 4,0 | 87.708 | - | - | - | 43.854 |
| 43.854 | - | - | - | 43.854 | - | 43.854 |
|
C3.3 | Dự phòng hợp phần III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Tổng kế hoạch thực hiện năm 2021 của dự án: 1.138,04 nghìn USD tương đương 24.953.803.000 đồng (Bằng chữ: Hai mươi tư tỷ, chín trăm năm mươi ba triệu tám trăm lẻ ba ngàn đồng)
Trong đó:
Nguồn vốn IDA: 875,4 nghìn USD tương đương 19.194.912.000 đồng (Bằng chữ: Mười chín tỷ một trăm chín mươi tư triệu chín trăm mười hai ngàn đồng)
Nguồn vốn đối ứng: 262,64 nghìn USD tương đương 5.758.891.000 đồng (Bằng chữ: Năm tỷ bảy trăm năm mươi tám triệu tám trăm chín mươi mốt ngàn đồng)
(Chuyển đổi theo tỷ giá trung tâm của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố ngày 30 tháng 5 năm 2016: 21.927VNĐ/1 USD)
- 1 Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai” thực hiện tại tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Kế hoạch 130/KH-UBND triển khai cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2022