ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2869/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN YÊN, TỈNH YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/ 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên tại Tờ trình 595/TTr-UBND ngày 25/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Yên; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 761/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Văn Yên thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của huyện Văn Yên căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 .(Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định)
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Cấp ủy và Chính quyền huyện Văn Yên, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Văn Yên, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN YÊN, TỈNH YÊN BÁI
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Mậu A | Xã Lang Thíp | Xã Lâm Giang | Xã Châu Quế Thượng | Xã Châu Quế Hạ | Xã An Bình | Xã Quang Minh | Xã Đông An | Xã Đông Cuông | Xã Phong Dụ Hạ | Xã Mậu Đông | Xã Ngòi A | Xã Xuân Tầm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...(...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 649,42 | 31,11 | 3,45 | 18,20 | 0,40 | 3,38 | 17,73 | 1,82 | 18,30 | 10,68 | 0,66 | 6,32 | 180,43 | 0,06 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 29,51 | 10,27 | 0,30 | 0,05 | 0,06 | 0,61 | 0,45 | 0,04 | 0,14 | 1,26 | 0,27 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 29,51 | 10,27 | 0,30 | 0,05 | 0,06 | 0,61 | 0,45 | 0,04 | 0,14 | 1,26 | 0,27 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 87,05 | 9,07 | 1,20 | 1,48 | 0,13 | 1,15 | 1,51 | 1,32 | 16,39 | 8,05 | 0,27 | 4,97 |
| 0,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 68,07 | 5,47 | 1,95 | 0,37 | 0,20 | 1,42 | 12,73 | 0,04 | 0,58 | 0,27 | 0,09 | 0,20 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 457,19 |
|
| 16,30 |
| 0,20 | 3,04 | 0,42 | 1,19 | 0,01 | 0,03 | 1,15 | 180,43 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 7,58 | 6,30 |
|
| 0,01 |
|
|
|
| 1,09 |
|
|
| 0,03 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 5,15 | 0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 5,15 | 0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PHO/OCT | 3,26 | 3,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Xã Tân Hợp | Xã An Thịnh | Xã Yên Thái | Xã Phong Dụ Thượng | Xã Yên Hợp | Xã Đại Sơn | Xã Yên Hưng | Xã Đại Phác | Xã Yên Phú | Xã Xuân ái | Xã Hoàng Thắng | Xã Viễn Sơn | Xã Mỏ Vàng | Xã Nà Hẩu | |||
(1) | (2) | (3) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 0,56 | 15,56 | 3,54 | 4,13 | 17,19 | 31,45 | 1,07 | 2,67 | 2,88 | 1,29 | 2,63 | 8,33 | 264,69 | 0,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
| 0,56 |
| 0,02 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 0,50 | 0,33 |
|
|
| 10,77 | 0,88 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
| 0,56 |
| 0,02 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 0,50 | 0,33 |
|
|
| 10,77 | 0,88 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,22 | 6,87 | 0,36 | 2,75 | 9,43 | 8,30 | 0,07 | 0,52 | 1,74 | 0,09 | 0,29 | 0,03 | 10,81 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,27 | 4,30 | 0,42 | 1,06 | 5,18 | 4,20 |
| 0,61 | 0,16 | 1,20 | 2,04 | 0,51 | 24,81 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,07 | 3,80 | 2,76 | 0,30 | 1,58 | 17,95 |
| 0,92 | 0,65 |
| 0,30 | 7,79 | 218,30 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
| 0,03 |
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
| 1,00 | 1,00 |
|
| 0,34 |
|
| 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
| 1,00 | 1,00 |
|
| 0,34 |
|
| 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PHO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN YÊN, TỈNH YÊN BÁI
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Mậu A | Xã Lang Thíp | Xã Lâm Giang | Xã Châu Quế Thượng | Xã Châu Quế Hạ | Xã An Bình | Xã Quang Minh | Xã Đông An | Xã Đông Cuông | Xã Phong Dụ Hạ | Xã Mậu Đông | Xã Ngòi A | Xã Xuân Tầm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+...(...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đăc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 32,96 | 0,21 |
|
|
|
| 1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 32,88 | 0,13 |
|
|
|
| 1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất Xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất mặt nước chuyên dùng | MCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN YÊN, TỈNH YÊN BÁI
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Xã Tân Hợp | Xã An Thịnh | Xã Yên Thái | Xã Phong Dụ Thượng | Xã Yên Hợp | Xã Đại Sơn | Xã Yên Hưng | Xã Đại Phác | Xã Yên Phú | Xã Xuân ái | Xã Hoàng Thắng | Xã Viễn Sơn | Xã Mỏ Vàng | Xã Nà Hẩu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +...(...) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đăc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 32,96 |
|
|
|
|
| 7,30 |
|
|
|
|
|
| 24,00 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế suất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 32,88 |
|
|
|
|
| 7,30 |
|
|
|
|
|
| 24,00 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất Xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất mặt nước chuyên dùng | MCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN YÊN
STT | Tên Công Trình | ĐV Hành Chính | Mã Đất | Quy mô Diện tích (ha) | Loại đất lấy vào (ha) | Căn cứ pháp lý | Số thửa trên Bản đồ địa chính | Số TT trên BĐKHSDĐ năm 2019 | GHI CHÚ | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||||||
1 | Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thao trường huấn luyện huyện Văn Yên | Xã Ngòi A | CQP | 180,43 |
|
|
| 180,43 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 |
| VY-79 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
2 | Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Văn Yên | TT - Mậu A | CQP | 2,50 |
|
|
| 2,50 |
| Tờ 22: Thửa 1, 2, 18, 37, 71 Tờ 21: Từ thửa 4 đến thửa 47; 50, 51, 53, 54, 55, 56, 62, 63, 116 Tờ 15: Thửa 204, 216, 217, 227, 228, 234, 235, 240, 241, 242 | VY-104 | Năm 2019 |
2 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dự án đầu tư kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía bắc do Ngân hàng châu Á (ADB) và Chính phủ Úc tài trợ | Huyện Văn Yên | DGT | 44,00 |
|
|
| 44 | Quyết định số 2034/QĐ-BGTVT ngày 17/9/2018 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do Ngân hàng châu Á (ADB) và Chính phủ Úc tài trợ |
| VY-191 | Năm 2019 |
4 | Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế các huyện nghèo Tỉnh Yên Bái, vốn vay Rập xê Út (đoạn khánh Hòa lâm Giang) | Xã Lâm Giang | DGT | 35,2 |
|
|
| 35,2 | Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt dự án đầu tư; Văn bản số 625/SGTVT-KHTC ngày 08/6/2018 của Sở Giao thông vận tải |
| VY-11 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 Có điều chỉnh diện tích đất LUC |
5 | Dự án chỉnh trang đô thị (Đường Trần Phú kéo dài) | TT - Mậu A | DGT | 0,59 | 0,04 |
|
| 0,55 | Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Tờ 22: Thửa 11, 22, 23, 24 25, 26, 27, 28, 29, 30, 41, 42, 46, 47, 49, 50, 51, 95, 260 Tờ 16: Thửa 142, 204 | VY-70 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2016 |
6 | Nâng cấp đường vành đai phía Đông thị Trấn Mậu A | TT - Mậu A | DGT | 0,4 |
|
|
| 0,40 | Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc phê duyệt chủ trương các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách huyện Văn Yên năm 2017 | Tờ 33: Thửa 174, 140, 305, 182, 155, 141, 164, 183 | VY-111 | Năm 2019 |
7 | Dự án đường Vào đền Nhược Sơn Xã Châu Quế Hạ | Xã Châu Quế Hạ | DGT | 0,35 | 0,35 |
|
|
| Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc phê xét duyệt chủ trương các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách huyện năm |
| VY-172 | Năm 2019 |
2.1.2 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Dự án Cải tạo nâng cấp Hồ Khe Ngang | Xã Yên Phú | DTL | 0,32 | 0,04 |
|
| 0,28 | Văn bản số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách |
| VY-192 | Năm 2019 |
9 | Dự Án Cải tạo nâng cấp Hồ Khe Dứa | Xã Yên Phú | DTL | 0,44 | 0,07 |
|
| 0,37 | Văn bản số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách |
| VY-193 | Năm 2019 |
10 | Dự Án Cải tại nâng cấp Hồ Khe Hóp | Xã Yên Hợp | DTL | 1,58 |
|
|
| 1,58 | Văn bản số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách |
| VY-194 | Năm 2019 |
11 | Dự án công trình nước sạch | Xã Đông An | DTL | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 |
| VY-40 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
12 | Dự án công trình nước sạch | Xã Phong Dụ Thượng | DTL | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 |
| VY-83 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
13 | Dự án công trình nước sạch | Xã Viễn Sơn | DTL | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 |
| VY-149 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
2.1.3 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia Tỉnh Yên Bái Giai đoạn 2014-2020 | Xã Phong Dụ Thượng | DNL | 0,426 | 0,022 |
|
| 0,404 | Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
| VY-164 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 Có điều chỉnh diện tích |
15 | Dự án Nâng Cấp đường dây điện và trạm biến áp cấp điện thôn Đức Lý | Xã Châu Quế Hạ | DNL | 0,004 |
|
|
| 0,004 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 |
| VY-2S | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
16 | Thủy điện Hạnh Phúc | Xã Đại Sơn | DNL | 9,96 | 0,5 |
|
| 9,46 | Văn bản số 1971/UBND-TNMT ngày 01/9/2015 về việc chấp thuận khảo sát, nghiên cứu đầu tư xây dựng 03 dự án thủy điện gồm Nà Hẩu, Hạnh Phúc, Ma Lù Thàng |
| VY-84 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2016 Có điều chỉnh diện tích |
17 | Dự án Thủy điện Thác Cá 1 | Xã Mỏ Vàng | DNL | 26,31 | 0,38 |
|
| 25,93 | Văn bản số 1324/UBND-CN ngày 04/7/2012 của UBND tỉnh về việc đồng ý cho Công ty TNHH Xuân Thiện Yên Bái khảo sát lập báo cáo điều chỉnh, bổ sung quy hoạch; lập dự án và đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư; đầu tư xây dựng các dự án thủy điện trên suối Ngòi Thia phía hạ lưu Thủy điện Văn Chấn |
| VY-148 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2016 Có điều chỉnh diện tích |
18 | Dự án Thủy điện Thác Cá 2 | Xã Mỏ Vàng | DNL | 124,15 | 6,22 |
|
| 117,93 | Văn bản số 1324/UBND-CN ngày 04/7/2012 của UBND tỉnh về việc đồng ý cho Công ty TNHH Xuân Thiện Yên Bái khảo sát lập báo cáo điều chỉnh, bổ sung quy hoạch; lập dự án và đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư; đầu tư xây dựng các dự án thủy điện trên suối Ngòi Thia phía hạ lưu Thủy điện Văn Chấn |
| VY-147 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2016 Có điều chỉnh diện tích |
19 | Dự án Thủy điện Đồng Sung | Mỏ Vàng, Đại Sơn, Đại Phác, Văn Sơn | DNL | 196,76 | 4,93 |
|
| 191,83 | Văn bản số 1324/UBND-CN ngày 04/7/2012 của UBND tỉnh về việc đồng ý cho Công ty TNHH Xuân Thiện Yên Bái khảo sát lập báo cáo điều chỉnh, bổ sung quy hoạch; lập dự án và đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư; đầu tư xây dựng các dự án thủy điện trên suối Ngòi Thia phía hạ lưu Thủy điện Văn Chấn; Tờ trình số 325/TTr-CTY- ngày 25/10/2017 của Công ty TNHH Xuân Thiện Yên Bái |
| VY-166 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2016 Có điều chỉnh diện tích |
2.1.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Trạm y tế | Xã Đông An | DYT | 0,2 |
|
|
| 0,2 | Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn |
| VY-43 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
21 | Trạm Y Tế Xã Đại Sơn | Xã Đại Sơn | DYT | 0,2 |
|
|
| 0,2 | Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 |
| VY-87 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
2.1.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Mở mới Trường Mầm Non Xã Yên Phú | Xã Yên Phú | DGD | 0,40 | 0,2 |
|
| 0,2 | Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường đối với GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn Yên giai đoạn 2016 - 2020 |
| VY-126 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
23 | Mở rộng Trường mầm non xã An Bình | Xã An Bình | DGD | 0,12 | 0,12 |
|
|
| Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường đối với GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn Yên giai đoạn 2016 - 2020 |
| VY-33 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
24 | Mở rộng Trường Mầm Non xã Đại Phác | Xã Đại Phác | DGD | 0,50 | 0,5 |
|
|
| Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường đối với GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn Yên giai đoạn 2016 - 2020 |
| VY-121 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
25 | Mở rộng trường TH và THCS xã Viễn Sơn (Phân hiệu Mầm non) | Xã Viễn Sơn | DGD | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường đối với GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn Yên giai đoạn 2016 - 2020 |
| VY-151 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
26 | Mở rộng trường TH và THCS xã Viễn Sơn (Điểm trường chính) | Xã Viễn Sơn | DGD | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường đối với GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn Yên giai đoạn 2016 - 2020 |
| VY-150 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
27 | Mở rộng trường mầm non xã Yên Hợp | Xã Yên Hợp | DGD | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường đối với GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn Yên giai đoạn 2016 - 2020 |
| VY-168 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
28 | Mở rộng trường Mầm Non Đông Cuông | Xã Đông Cuông | DGD | 0,25 |
|
|
| 0,25 | Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 |
| VY-55 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
29 | Mở rộng Trường Mầm Non xã Yên Thái | Xã Yên Thái | DGD | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 |
| VY-115 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
30 | Mở rộng trường TH & THCS Nà Hẩu (Dự án nhà ở bán trú) | Xã Nà Hẩu | DGD | 0,36 | 0,08 |
|
| 0,28 | Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường đối với GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn Yên giai đoạn 2016 - 2020 |
| VY-141 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
31 | Mở rộng trường TH & THCS Yên Thái | Xã Yên Thái | DGD | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường đối với GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn Yên giai đoạn 2016 - 2020 |
| VY-118 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
32 | Mở rộng trường mầm non xã Quang Minh | Xã Quang Minh | DGD | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
|
| VY-178 | Năm 2019 |
2.1.6 | Đất xây dựng công trình thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Sân vận động trung tâm xã Nà Hẩu | Xã Nà Hẩu | DTT | 0,80 | 0,8 |
|
|
| Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
| VY-142 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
34 | MR sân vận động trung tâm xã Tân Hợp | Xã Tân Hợp | DTT | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
| VY-68 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
35 | Sân vận động trung tâm xã | Xã Lâm Giang | DTT | 0,72 |
|
|
| 0,72 | Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
| VY-18 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
36 | Sân Thể Thao Trung Tâm xã Mậu Đông | Xã Mậu Đông | DTT | 1,15 |
|
|
| 1,15 | Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
| VY-75 | Năm 2019 |
37 | Xây dựng sân thể thao trung tâm xã An Bình | Xã An Bình | DTT | 0,26 |
|
|
| 0,26 | Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 tỉnh Yên Bái |
| VY-30 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
2.1.7 | Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Đầu tư XD khu vui chơi trẻ em, thể thao và dịch vụ Văn Yên | TT-Mậu A | DVH | 0,35 |
|
|
| 0,35 |
| Tờ 60: Thửa 2, 3, 4, 5 | VY-195 | Năm 2019 |
2.1.8 | Đất có di tích lịch sử- văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Khu di tích lịch sử Giếng nước | Xã Đông Cuông | DDT | 0,55 | 0,20 |
|
| 0,35 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 |
| VY-54 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
2.2 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Cụm công nghiệp phía Bắc Văn Yên | Xã Đông Cuông | SKN | 5,00 | 1,00 |
|
| 4,00 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
| VY-58 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
41 | Cụm công nghiệp Đông An | Xã Đông An | SKN | 15,23 |
|
|
| 15,23 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
| VY-174 | Năm 2019 |
42 | Cụm công nghiệp phía tây cầu Mậu A | Xã Yên Hợp | SKN | 11,00 |
|
|
| 11,00 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
| VY-175 | Năm 2019 |
2.3 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Bãi thải, xử lý chất thải | Xã An Bình | DRA | 0,80 |
|
|
| 0,8 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
| VY-28 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
44 | Bãi thải, xử lý chất thải | Xã An Thịnh | DRA | 0,80 |
|
|
| 0,8 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
| VY-93 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
45 | Bãi thải, xử lý chất thải | Xã Đại Sơn | DRA | 0,30 |
|
|
| 0,3 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
| VY-85 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
46 | Bãi thải, xử lý chất thải | Xã Hoàng Thắng | DRA | 0,30 |
|
|
| 0,3 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
| VY-163 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
47 | Bãi thải, xử lý chất thải | Xã Quang Minh | DRA | 0,45 | 0,03 |
|
| 0,42 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
| VY-179 | Năm 2019 |
48 | Bãi thải, xử lý chất thải | Xã Yên Thái | DRA | 1,50 |
|
|
| 1,5 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
| VY-119 | Nâm 2019 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Khu Tái định cư thôn 9 (Bão Lũ) | Xã Phong Dụ Thượng | ONT | 2,75 |
|
|
| 2,75 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 |
| VY-80 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
50 | Dự án xây dựng khu Tái định cư và khu dân cư nông thôn mới (Bão Lũ) | Xã Yên Hợp | ONT | 0,75 |
|
|
| 0,75 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
| VY-129 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
51 | DA khu dân cư thôn Đồng Bát (Bão Lũ) | Xã Yên Thái | ONT | 0,19 |
|
|
| 0,19 |
|
| VY-114 | Năm 2019 |
52 | DA khu dân cư thôn Quế Ngoài (Bão Lũ) | Xã Yên Thái | ONT | 0,14 |
|
|
| 0,14 |
|
| VY-117 | Năm 2019 |
53 | Khu Tái định cư | Xã Đại Phúc | ONT | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Văn bản số 1273/UBND-TH ngày 03/11/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc kiểm tra, lập phương án bố trí tái định cư cho các hộ phải di dời do có nguy cơ bị sạt lở |
| VY-124 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
54 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn | Xã Yên Hợp | ONT | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
| VY-134 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
55 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn Cầu Có 2 điểm đường vào đền) | Xã Đông Cuông | ONT | 1,20 |
|
|
| 1,2 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
| VY-56 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
56 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới | Xã Phong Dụ Hạ | ONT | 0,10 |
|
|
| 0,1 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
| VY-62 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
57 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn (Quỹ đất gần chợ mới Yên Hợp) | Xã Yên Hợp | ONT | 0,55 |
|
|
| 0,55 | Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
| VY-131 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
58 | Dự án Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất gần chợ Yên Hưng) | Xã Yên Hưng | ONT | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
| VY-137 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
59 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn (Quỹ đất từ khu dân cư đến khu đấu giá năm 2017) | Xã An Thịnh | ONT | 0,30 | 0,3 |
|
|
| Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
| VY-91 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
60 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn (Khu dân cư Phía Tây Cầu Mậu A) | Xã An Thịnh | ONT | 5,00 | 0,2 |
|
| 4,80 | Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
| VY-94 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
61 | Dự án xây dựng dân cư nông thôn mới | Xã Phong Dụ Ha | ONT | 0,29 | 0,27 |
|
| 0,02 | Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
| VY-61 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
62 | Khu Tái định cư các hộ sạt lở đất thôn Giàn Khế | Xã Yên Phú | ONT | 1,01 | 0,02 |
|
| 0,99 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 |
| VY-127 | Cập nhật Quyết định số 749 - của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
63 | Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn (Thôn Tây Ninh) | Xã An Bình | ONT | 0,18 | 0,18 |
|
|
| Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
| VY-169 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
64 | Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn (Thôn Trung Tâm) | Xã An Thịnh | ONT | 0,06 | 0,06 |
|
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2023 |
| VY-92 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
65 | Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn (Thôn Tân Ninh) | Xã An Bình | ONT | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
| VY-170 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
66 | Dự án di dân ra khỏi nơi có nguy cơ lũ ống, lũ quét và sạt lở đất xã Quang Minh | Xã Quang Minh | ONT | 1,20 |
|
|
| 1,20 |
|
| VY-181 | Năm 2019 |
2.5 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên); | TT - Mậu A | ODT | 9,00 | 8,2 |
|
| 0,8 |
| …12 thửa 8, 9, 10, 11, 12, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 103 104 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 124, 125, 126, 127, 128, 131, 132, 154, 152, 153, 151, 150, 171, 172, 174, 175, 177, 176, 178, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 240, 241, 243, 244, 247, 248, 284, 285, 286, 287, 321, 322, 320; Tờ 11 thửa: 119, 120, 123, 124, 121, 122, 156, 155, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 204, 205, 206 , 207, 208, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 281, 283, 284, 285, 286, 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 309, 346, 347, 348, 149, 350, 351, 352, 353, 390, 391, 392, 393, 394, 424, 425, 426 , 427, 428, 429, 430, 431, 432, 433, 434, 456, 457, 461, 462, 463, 460, 477, 481, 480, 500, 501, 502, 503, 504, 505, 458, 459, 519, 520, 521, 537, 538, 539, 549, 550, 551, 563, 564, 565 , 566, 567, 568, 569, 580, 581, 582, 592, 593, 595, 594, 606, 607, 608, 609, 610, 621, 627, 626, 620, 618, 619, 602, 603, 604, 605, 616, 617, 589, 693, 601, 614, 577, 578, 590, 575, 576 , 557, 558, 559, 547, 544, 560, 561, 579, 562… | VY-196 | Năm 2019 |
68 | Dự án phát triển quỹ đất dự kiến xây dựng theo hình thức đấu thầu dự án tại Tổ 4, Khu 3, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | TT- Mậu A | ODT | 3,00 | 0,38 |
|
| 2,62 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên, dự án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái | Tờ 22, thửa: 204, 260, 408; tờ 63, thửa: 32; tờ 64, thửa: 74; tờ 70, thửa: 4, 9, 37; tờ 71, thửa: 1 | VY-99 | Năm 2019 |
69 | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu NVH Thôn Hồng Phong | TT - Mậu A | ODT | 1,00 | 0,3 |
|
| 0,70 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017, đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái | Tờ 15, thửa: 146, 147, 149, 150, 179, 180, 181, 206, 218, 219, 220, 228, 236, 243, 244 | VY-101 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
70 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (Phía trên dưới đất ông lợi; phía trên Hồ Nước Vàng) | TT - Mậu A | ODT | 3,28 | 0,3 |
|
| 2,98 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 | Tờ 28, thửa: 17; Tờ 28, thửa: 34, 35, 43, 51, 52, 57; Tờ 28, thửa: 67, 68, 69, 70, 73, 745, 84, 85; Tờ 29, thửa 51, 54, 61, 62, 64, 6871, 7478, 86, 90, 99, 101, 103, 104, 110, 111, 113, 114, 126, 132, 143-147, 155-160, 163-165 | VY-106; VY- 106a-VY-106b-VY-106c | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
71 | Dự án xây dựng khu đô thị mới Khu Phố 3 Thị Trấn Mậu A | TT - Mậu A | ODT | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 | Tờ 22, thửa: 336 | VY-105 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
72 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (Khu Hồ Nước Vàng) | TT - Mậu A | ODT | 0,90 |
|
|
| 0,9 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 | Tờ 30: Thửa 109, 113, 114, 115, 132 Tờ 84: Thửa 15 | VY-110; VY- 110a | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
73 | Dự án chỉnh trang đô thị (Đường Trần Phú kéo dài) | TT - Mậu A | ODT | 0,80 | 0,65 |
|
| 0,15 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên | Tờ 22: Thửa 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 75, 76, 77, 78, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 80, 82 Tờ 63: Thửa 4, 5, 6, 7, 8, 13, 10, 15, 3 | VY-102 | Cập nhật Quyết định số 749 - của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
74 | Dự án chỉnh trang đô thị (Đường Trần Phú kéo dài) | 7T - Mậu A | ODT | 0,61 | 0,31 |
|
| 0,3 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên | Tò 22: Thửa 5, 6, 7, 9, 21, 23, 24, 276, 25, 30 Tờ 16: Thửa 169, 201, 203, 204 | VY-103 | Cập nhật Quyết định số 749 - của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
75 | Dự án Xây dựng khu dân cư đô thị | 7T - Mậu A | ODT | 0,96 |
|
|
| 0,96 | Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | Tờ 11: Thửa 552, 522 | VY-95 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
2.6 | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội cấp địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 | Mở rộng trụ sở UBND xã Hoàng Thắng | Xã Hoàng Thắng | TSC | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 05/6/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
| VY-160 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
2.7 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | Mở mới nhà thờ xã Lang Thíp | Xã Lang Thíp | TON | 0,30 |
|
|
| 0,3 |
|
| VY-197 | Năm 2019 |
78 | Mở rộng Nhà thờ xã Đại Phác | Xã Đại Phác | TON | 0,10 |
|
|
| 0,096 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
| VY-120 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
79 | Mở Rộng Nhà thờ xã Viễn Sơn | Xã Viễn Sơn | TON | 0,20 |
|
|
| 0,2 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
| VY-152 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | Mở mới Nghĩa trang, nghĩa địa | Xã Hoàng Thắng | NTD | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
| VY-159 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
81 | MM Nghĩa trang, nghĩa địa thôn Quế Trong | Xã Yên Thái | NTD | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
| VY-116 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
82 | Dự án sử dụng đất nghĩa địa (thôn Tân Thành) | Xã Yên Thái | NTD | 0,90 |
|
|
| 0,90 | Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
| VY-113 | Năm 2019 |
83 | Mở mới nghĩa trang, nghĩa địa | Xã Đông An | NTD | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
| VY-42 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
84 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa thôn Trà, Khe Voi | Xã Đông An | NTD | 1,20 |
|
|
| 1,20 | Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
| VY-36 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
85 | MM Nghĩa trang nhân dân thôn 3 | Xã Lâm Giang | NTD | 0,5 |
|
|
| 0,5 | Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
| VY-20 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
86 | MR nghĩa địa thôn Nghĩa Giang | Xã Lang Thíp | NTD | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
| VY-4 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
87 | MM nghĩa địa thôn Liên Kết | Xã Lang Thíp | NTD | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
| VY-3 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
88 | MR nghĩa địa thôn Tiền Phong | Xã Lang Thíp | NTD | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
| VY-1 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
89 | MR nghĩa địa thôn Nghĩa Hưng | Xã Lang Thíp | NTD | 0,30 | 0,10 |
|
| 0,20 | Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
| VY-5 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 | Chuyển vị trí xây dựng NVH thôn | Xã Yên Hợp | DSH | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
| VY-135 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
91 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Tân Thành | Xã Đai Phác | DSH | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
| VY-122 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
92 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Tân An | Xã Đại Phác | DSH | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
| VY-182 | Năm 2019 |
93 | Mở mới nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 2 | Xã Châu Quế Thượng | DSH | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
| VY-7 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
94 | Nhà Văn hóa Thôn 1 - Đồng Tâm | Xã Châu Quế Thượng | DSH | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Công văn số 362-UBND-NU ngày 09 tháng 04 năm 2018 về việc triển khai thực hiện phương án sáp nhập, thành lập các thôn |
| VY-13 | Năm 2019 |
95 | Nhà Văn hóa Thôn Lẫu | Xã Châu Quế Thượng | DSH | 0,06 | 0,055 |
|
|
| Số 678/UBND-DT ngày 12 tháng 06 năm 2018 về việc báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư kế hoạch chương trình 135; Quyết định 2085; Quyết định 2086 năm 2019 |
| VY-12 | Năm 2019 |
96 | Nhà Văn hóa Thôn Nhầy | Xã Châu Quế Thượng | DSH | 0,06 |
|
|
| 0,055 | Số 678/UBND-DT ngày 12 tháng 06 năm 2018 về việc báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư kế hoạch chương trình 135; Quyết định 2085; Quyết định 2086 năm 2019 |
| VY-14 | Năm 2019 |
97 | Nhà Văn hóa Thôn 7- khe Sán | Xã Châu Quế Thượng | DSH | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Số 678/UBND-DT ngày 12 tháng 06 năm 2018 về việc báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư kế hoạch chương trình 135; Quyết định 2085; Quyết định 2086 năm 2019 |
| VY-8 | Năm 2019 |
98 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn - Khe Voi 5 | Xã Đông An | DSH | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
| VY-41 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
99 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn Trà - Đông An | Xã Đông An | DSH | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
| VY-35 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
100 | Nhà Văn hóa Thôn An Khang (nhà sinh hoạt cộng đồng) | Xã Đông An | DSH | 0,09 | 0,05 |
|
| 0,04 | Quyết định số 1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2018 |
| VY-37 | Năm 2019 |
101 | Nhà Văn hóa Thôn Lâm Trường (nhà sinh hoạt cộng đồng) | Xã Đông An | DSH | 0,09 | 0,09 |
|
|
| Quyết định số 1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2018 |
| VY-50 | Năm 2019 |
102 | Nhà Văn hóa Thôn Trung Tâm (nhà sinh hoạt cộng đồng) | Xã Đông An | DSH | 0,1 |
|
|
| 0,1 | Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
| VY-44 | Năm 2019 |
103 | Mở mới nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6 | Xã Lâm Giang | DSH | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
| VY-16 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
104 | Nhà văn hóa thôn Sài Lương | Xã Đông Cuông | DSH | 0,12 | 0,06 |
|
| 0,06 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
| VY-53 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
105 | Nhà Sinh hoạt Cộng Đồng Thôn Khe Mang | Xã An Bình | DSH | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Báo Cáo số 134/BC-BQL của Ban QLDA huyện Văn Yên về việc triển khai lập kế hoạch sử dụng đất và danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2018 |
| VY-27 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
106 | Nhà Sinh hoạt Cộng Đồng Thôn Khe Ly | Xã An Bình | DSH | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Báo Cáo số 134/BC-BQL của Ban QLDA huyện Văn Yên về việc triển khai lập kế hoạch sử dụng đất và danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2018 |
| VY-29 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
107 | Nhà Sinh hoạt Cộng Đồng Thôn Hoa Nam | Xã An Bình | DSH | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Báo Cáo số 134/BC-BQL của Ban QLDA huyện Văn Yên về việc triển khai lập kế hoạch sử dụng đất và danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2018 |
| VY-31 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
108 | Nhà Sinh hoạt Cộng Đồng Thôn Tây Ninh | Xã An Bình | DSH | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Báo Cáo số 134/BC-BQL của Ban QLDA huyện Văn Yên về việc triển khai lập kế hoạch sử dụng đất và danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2018 |
| VY-32 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
109 | Nhà văn hóa thôn Đại Thắng | Xã Đại Phác | DSH | 0,11 |
|
|
| 0,11 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 |
| VY-125 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
2.10 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 | Khu Vui chơi, giải trí cho trẻ em và người cao tuổi | Xã Lâm Giang | DKV | 0,21 |
|
|
| 0,21 | Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
| VY-19 | Năm 2019 |
111 | Dự án đầu tư Khu vui chơi - Giải trí hồ nước Vàng | TT - Mậu A | DKV | 6,10 |
|
|
| 6,1 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 | Tờ 30: Thửa 42, 48, 56, 65, 133 | VY-109 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
2.11 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 | Dự án Đền Đình Xã Tân Hợp | Xã Tân Hợp | TIN | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 |
| VY-71 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
113 | Đề Làng Vải | Xã Mậu Đông | TIN | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 |
| VY-74 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
114 | Đền Đôi Cô | Xã Đông An | TIN | 0,32 |
|
|
| 0,32 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 |
| VY-47 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
115 | Đình Lắc Mường | Xã Phong Dụ Hạ | TIN | 0,086 |
|
|
| 0,086 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 |
| VY-63 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
116 | Đình Chang | Xã Phong Dụ Thượng | TIN | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 |
| VY-82 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
117 | Dự án đền Trái Đỏ | Xã Yên Hợp | TIN | 0,67 |
|
|
| 0,67 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 |
| VY-136 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
118 | Di tích đền Trái Hút | Xã An Bình | TIN | 0,44 |
|
|
| 0,44 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 |
| VY-34 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
119 | Di tích đình Hoàng Thắng | Xã Hoàng Thắng | TIN | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
| VY-162 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
120 | Di tích đình Tháp Cái | Xã Viễn Sơn | TIN | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 |
| VY-156 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
3 | Khu vực cần chuyển mục đích mục đích để thực hiện nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Đất CT bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121 | Trạm BTS | Xã Nà Hẩu | DBV | 0,02 |
|
| 0,02 |
| Giấy phép Xây dựng số 527/GPXD-SXD ngày 29/4/2016 của Sở Xây Dựng tỉnh Yên Bái |
| VY-139 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
3.3 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122 | Cây Xăng Lâm Giang | Xã Lâm Giang | TMD | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Quyết định số 1816/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
| VY-22 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
123 | Cửa hàng Xăng dầu (Trịnh Hữu Tư) | Xã Mậu Đông | TMD | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
| VY-77 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
124 | Cửa hàng Xăng dầu (Nguyễn Thị Huê) | Xã Yên Hưng | TMD | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
| VY-184 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
125 | Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu Tuấn Khải | Xã C. Q Thượng | TMD | 0,10 |
|
|
| 0,1 |
|
| VY-189 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
126 | Thương mại dịch vụ (Đinh Ngọc Quân) | Xã Phong Dụ Thượng | TMD | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
|
| VY-200 | Năm 2019 |
127 | Thương mại dịch vụ (Nguyễn Quốc Lâm) | Xã Mỏ Vàng | TMD | 0,14 |
|
|
| 0,14 |
|
| VY-146 | Nâm 2019 |
3.4 | Đất xây dựng công trình cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128 | Đất sản xuất kinh doanh quế vỏ (Đinh Thúy Hương) | TT-Mậu A | SKC | 0,38 |
|
|
| 0,38 |
|
| VY-107 | Năm 2019 |
129 | Dự án xây dựng cải tạo xưởng Chè | TT-Mậu A | SKC | 0,16 |
|
|
| 0,16 |
| Tờ 84: Thửa 20 | VY-198 | Năm 2019 |
130 | Sản xuất vật liệu xây dựng | Xã Đông Cuông | SKC | 3,30 |
|
|
| 3,3 | Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 |
| VY-52 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
131 | Đất xây dựng công trình cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Phạm Văn Biển) | Xã Châu Quế Hạ | SKC | 0,30 |
|
|
| 0,3 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 |
| VY-187 | Cập nhật Quyết định số 749 - của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
132 | Đất xây dựng công trình cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Phạm Văn Quê) | Xã Châu Quế Hạ | SKC | 0,46 |
|
|
| 0,46 | Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 |
| VY-188 | Cập nhật Quyết định số 749 - của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
3.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133 | Dự án khai thác và chế đá vôi làm vật liệu xây dựng | Xã Đại Phác | SKX | 1,26 |
|
|
| 1,26 | Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đến năm 2017 |
| VY-123 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
134 | Vật liệu xây dựng | Xã Xuân Ái | SKX | 1,2 |
|
|
| 1,2 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
| VY-158 | Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
135 | Mở cát, sỏi | Xã Mậu Đông | SKX | 3,58 |
|
|
| 3,58 | Giấy phép khai thác khoáng sản số 1926/GP- UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Yên Bái |
| VY-73 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
136 | Mở cát, sỏi | Xã Mậu Đông | SKX | 1,12 |
|
|
| 1,12 | Giấy phép khai thác khoáng sản số 1926/GP- UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Yên Bái |
| VY-76 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
137 | Mở cát, sỏi | Xã Yên Hợp | SKX | 1,1 |
|
|
| 1,1 | Giấy phép khai thác khoáng sản số 1926/GP- UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Yên Bái |
| VY-130 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
138 | Mở cát, sỏi | TT-Mậu A | SKX | 1,2 |
|
|
| 1,2 | Giấy phép khai thác khoáng sản số 1926/GP- UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Yên Bái | Tờ 29: Thửa 5 | VY-171 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
3.6 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã An Bình | ONT | 0,11 |
|
|
| 0,11 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
140 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã An Thịnh | ONT | 0,36 |
|
|
| 0,36 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
141 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Châu Quế Thượng | ONT | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
142 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Đại Phác | ONT | 0,19 |
|
|
| 0,19 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
143 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Đông Cuông | ONT | 0,22 |
|
|
| 0,22 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
144 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Lang Thíp | ONT | 0,48 |
|
|
| 0,48 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
145 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Quang Minh | ONT | 0,13 | 0,01 |
|
| 0,12 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
146 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Yên Hưng | ONT | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
147 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Yên Phú | ONT | 0,38 |
|
|
| 0,38 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
148 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Châu Quế Hạ | ONT | 0,32 |
|
|
| 0,32 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
149 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Đại Sơn | ONT | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
150 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Đông An | ONT | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
151 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Hoàng Thắng | ONT | 0,29 |
|
|
| 0,29 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
152 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Lâm Giang | ONT | 0,35 |
|
|
| 0,35 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
153 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Mậu Đông | ONT | 0,35 |
|
|
| 0,35 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
154 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Phong Dụ Hạ | ONT | 0,28 |
|
|
| 0,28 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
155 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Phong Dụ Thượng | ONT | 0,65 |
|
|
| 0,65 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
156 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Tân Hợp | ONT | 0,17 |
|
|
| 0,17 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
157 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Yên Thái | ONT | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
158 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Yên Hợp | ONT | 0,3 |
|
|
| 0,3 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
159 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Xuân Ái | ONT | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
160 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Mỏ Vàng | ONT | 0,65 |
|
|
| 0,65 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
161 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Viễn Sơn | ONT | 0,17 |
|
|
| 0,17 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
162 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Phong Dụ Hạ | ONT | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Năm 2019 |
163 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã An Thịnh | ONT | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Năm 2019 |
164 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Đại Phác | ONT | 0,27 |
|
|
| 0,27 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Năm 2019 |
165 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã An Bình | ONT | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Năm 2019 |
166 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Đông Cuông | ONT | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Năm 2019 |
167 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Lang Thíp | ONT | 0,19 |
|
|
| 0,19 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Năm 2019 |
168 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Châu Quế Hạ | ONT | 1,08 |
|
|
| 1,08 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Năm 2019 |
169 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Yên Hưng | ONT | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Năm 2019 |
170 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Yên Phú | ONT | 0,33 |
|
|
| 0,33 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Năm 2019 |
171 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Đông An | ONT | 0,13 |
|
|
| 0,13 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Năm 2019 |
172 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Lâm Giang | ONT | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Năm 2019 |
173 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Tân Hợp | ONT | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Năm 2019 |
174 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Yên Thái | ONT | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Năm 2019 |
175 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Xuân Tầm | ONT | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Năm 2019 |
176 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Mậu Đông | ONT | 0,13 |
|
|
| 0,13 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Năm 2019 |
177 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | Xã Châu Quế Thượng | ONT | 0,16 |
|
|
| 0,16 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Năm 2019 |
3.7 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | TT - Mậu A | ODT | 0,78 |
|
|
| 0,78 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2018 |
179 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | TT - Mậu A | ODT | 0,75 |
|
|
| 0,75 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Năm 2019 |
180 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân | TT - Mậu A | ODT | 0,29 | 0,09 |
|
| 0,20 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
181 | Chuyển mục đích đất ở | TT - Mậu A | ODT | 0,37 |
|
|
| 0,37 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
3.8 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182 | Chuyển mục đích đất sang đất trồng cây lâu năm (của 1 hộ gia đình) | TT - Mậu A | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
| Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
3.9 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183 | Cải tạo đồng ruộng kém hiệu quả chuyển thành ao nuôi cá | Xã An Thịnh | TSN | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản giai đoạn (2016 - 2020) |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
184 | Cải tạo đồng ruộng kém hiệu quả chuyển thành ao nuôi cá | TT - Mậu A | TSN | 0,87 | 0,87 |
|
|
| Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản giai đoạn (2016 - 2020) |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
185 | Nhu cầu chuyển mục đích trong trong dân hộ gia đình ông Trần Văn ngoãn | TT - Mậu A | TSN | 0,04 | 0,04 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Năm 2019 |
186 | Cải tạo đồng ruộng kém hiệu quả chuyển thành ao nuôi cá | Xã Yên Phú | TSN | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản giai đoạn (2016 - 2020) |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
187 | Cải tạo đồng ruộng kém hiệu quả chuyển thành ao nuôi cá | Xã Yên Thái | TSN | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản giai đoạn (2016 - 20201) |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
188 | Cải tạo đồng ruộng kém hiệu quả chuyển thành ao nuôi cá | Xã Đại Sơn | TSN | 0,34 | 0,34 |
|
|
| Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản giai đoạn (2016 - 2020) |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
189 | Cải tạo đồng ruộng kém hiệu quả chuyển thành ao nuôi cá | Xã Xuân Ái | TSN | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản giai đoạn (2016 - 2020) |
|
| Chuyển tiếp KHSDĐ 2017 |
3.10 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | Xã Yên Hưng | NKH | 4,38 |
|
|
| 4,38 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
| Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
191 | Xây dựng dự án khu chăn nuôi | Xã Đông Cuông | NKH | 1,13 |
|
|
| 1,13 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
| VY-100 | Năm 2019 |
192 | Chuyển mục đích đất của hộ gia đình từ đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất sang đất nông nghiệp khác | Xã Đông An | NKH | 8,38 |
|
|
| 8,38 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất năm 2018 |
| VY-51 | Cập nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018 |
STT | Tên Công Trình | Địa điểm (đến cấp xã) | Mã Đất | Diện tích (ha) | CT Thuộc KHSD đất năm | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
|
1 | Dự án đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp - Công ty TNHH Phúc Lợi Văn Yên | Xã Ngòi A | SKC | 1,00 | KHSDĐ 2016 |
|
2 | Nhà máy chế biến tinh dầu quế Công ty TNHH Cường Phát | Xã An Thịnh | SKC | 0,80 | KHSDĐ 2016 |
|
3 | Đất Sản xuất kinh doanh | Xã An Thịnh | SKC | 0,80 | KHSDĐ 2016 |
|
4 | Tạ Đức Sướng | Châu Quế Hạ | SKC | 0,37 | ĐCBSKH 2018 theo Quyết định số 749 |
|
5 | Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế các huyện nghèo Tỉnh Yên Bái (đường Quốc Lộ 70 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn khánh Hòa lâm Giang) | Xã Lâm Giang | DGT | 11,63 | KHSDĐ 2016 |
|
Xã An Bình | DGT | 10,06 | ||||
6 | Dự án đường Yên Bái - Khe Sang | Quế Thượng -Quế Hạ - Đông An | DGT | 0,90 | KHSDĐ 2018 |
|
7 | Tiểu dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn 1 qua địa phận tỉnh Yên Bái | Quế Thượng -Quế Hạ - Đông An- Tân Hợp- An Thịnh -Yên Hợp- Hoàng Thắng- Xuân Ái | DGT | 9,5 | KHSDĐ 2016 |
|
8 | Dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối tỉnh lộ 170 với Quốc lộ 70 và đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Ngòi A, TT Mậu A | DGT | 27,00 | KHSDĐ 2016 |
|
9 | Dự án mở mới đường Viễn Sơn - Hoàng Thắng | Xã Viễn Sơn | DGT | 1,50 | KHSDĐ 2017 |
|
10 | Mở rộng đường đất lên Đá Trắng | Xã Viễn Sơn | DGT | 0,46 | KHSDĐ 2018 |
|
11 | Dự án Nâng cấp đường Hoàng Thắng - Xuân Ái - Viễn Sơn | Xuân Ái - Viễn Sơn | DGT | 16,18 | KHSDĐ 2017 |
|
12 | Dự án đường trung tâm Châu Quế Hạ đi Thôn Bành | Xã Châu Quế Hạ | DGT | 4,50 | KHSDĐ 2018 |
|
13 | NC MR đường Cầu Thác Cá đi Giàn Dầu 1+2; Cầu treo Khe Ngõa; Ngầm tràn khe Lóng 2; Đường Vành đai - Tổng Nót; Khe Đâm - Khe Sung; Khe Hóp - khe Lóng 3 | Xã Mỏ Vàng | DGT | 9,79 | KHSDĐ 2017 |
|
14 | MM đường đi khu sản xuất Khe Lép 1 | Xã Xuân Tầm | DGT | 1,50 | KHSDĐ 2017 |
|
15 | Ngầm tràn khe lép 3 | Xã Xuân Tầm | DGT | 0,30 | KHSDĐ 2017 |
|
16 | Kiên cố hóa đường Giao thông thôn Làng Lớn | Xã An Thịnh | DGT | 0,40 | KHSDĐ 2018 |
|
17 | Kiên cố hóa đường giao thông thôn Khe Cát | Xã An Thịnh | DGT | 0,16 | KHSDĐ 2018 |
|
18 | Kiên cố hóa đường Giao thông thôn Đại Thịnh | Xã An Thịnh | DGT | 0,20 | KHSDĐ 2018 |
|
19 | MR Đường khe chung- khe đóm | Xã Xuân Tầm | DGT | 1,00 | KHSDĐ 2017 |
|
20 | Đường Lâm nghiệp từ trung tâm Xã Lang Thíp Dạo Thôn Liên Sơn | Xã Lang Thíp | DGT | 8,40 | KHSDĐ 2016 |
|
21 | Cầu Yên Phú - Đại Phác | Xã Đại Phác | DGT | 0,9 | KHSDĐ 2016 |
|
22 | Đường Đông An đi khe Lép (đoạn Khe Quyền - Khe Lép) | Xã Xuân Tầm | DGT | 8,65 | KHSDĐ 2016 |
|
23 | Dự Án Cải tại nâng cấp Hồ Khe Dứa | Xã Yên Phú | DTL | 0,78 | KHSDĐ 2016 |
|
24 | Dự Án Cải tạo nâng cấp Hồ Khe Ngang | Xã Yên Phú | DTL | 0,48 | KHSDĐ 2016 |
|
25 | Dự Án Cải tạo nâng cấp Hồ Khe Hóp | Xã Yên Hợp | DTL | 0,74 | KHSDĐ 2016 |
|
26 | Dự án Cải tạo nâng cấp Hồ Khe Chinh | Xã An Thịnh | DTL | 1,32 | KHSDĐ 2016 |
|
27 | Kè Ngòi Bục Xã An Thịnh | Xã An Thịnh | DTL | 1,30 | KHSDĐ 2016 |
|
28 | Dự án Công Trình nước sạch | Xã An Thịnh | DTL | 0,10 | KHSDĐ 2016 |
|
29 | Dự án công trình thủy lợi, công trình nước sạch | Xã Lang Thíp | DTL | 0,08 | KHSDĐ 2016 |
|
30 | Dự án xây dựng ngầm chàn Khe Viễn | Xã Viễn Sơn | DTL | 0,09 | KHSDĐ 2016 |
|
31 | Kè Sông Hồng đường Hồng Hà (đường vành đai); Kè chống sạt lở khu phố 5 TT.Mậu A | TT Mậu A | DTL | 4,00 | KHSDĐ 2016 |
|
32 | Cải Tạo nâng cấp hệ thống nước sinh hoạt | TT Mậu A | DTL | 0,50 | KHSDĐ 2016 |
|
33 | Dự án công trình nước sạch | Xã Yên Phú | DTL | 0,15 | KHSDĐ 2016 |
|
34 | Nhà trực vận hành đội quản lý điện khu vực Lâm Giang | Xã Lâm Giang | DNL | 0,08 | KHSDĐ 2016 |
|
35 | Công trình Thủy Điện Ngòi Hút II(2a) | Xã Phong Dụ Thượng | DNL | 0,40 | KHSDĐ 2016 |
|
DNL | 0,20 |
| ||||
36 | Dự án cải tạo lưới điện cho các Xã vùng sâu tại tỉnh Yên Bái vay vốn ADB Vốn dự cấu phần 1 | Tân Hợp - Đông An - Quế Hạ - Lâm Giang - Lang Thíp | DNL | 0,5 | KHSDĐ 2016 |
|
37 | Dự án đường dây điện và BTA 110 KV | Xã Ngòi A | DNL | 2,6 | KHSDĐ 2016 |
|
38 | Giảm Tải Trạm Biến áp T 12 -4 huyện Văn Yên | Các xã huyện Văn Yên | DNL | 0,038 | KHSDĐ 2017 |
|
39 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia Tỉnh Yên Bái Giai đoạn 2014-2020 | Quế Thượng - Quế Hạ - Tân Hợp - Hoàng Thắng- Xuân Ái - Dụ Hạ - Dụ Thượng - Đông An - Xuân Tầm - Đại Sơn - Lâm Giang - Mỏ Vàng - Nà Hẩu - Lang Thíp - Viễn Sơn - Yên Phú - Đại Phác - Yên Thái - An Thịnh - Mậu Đông - Đông Cuông - An Thịnh | DNL | 10,68 | KHSDĐ 2017 |
|
40 | Mở rộng Trường THPT Nguyễn Lương Bằng | Xã An Thịnh | DGD | 1,43 | KHSDĐ 2016 |
|
41 | Dự án xây mới trường nhà lớp học, các điều kiện bán trú trường PTDTBT TH và Tiểu học xã Mỏ Vàng | Xã Mỏ Vàng | DGD | 0,50 | KHSDĐ 2016 |
|
42 | Dự án mở rộng trường PTDTBT trung học xã Mỏ Vàng | Xã Mỏ Vàng | DGD | 0,05 | KHSDĐ 2016 |
|
43 | Mở rộng trường Tiểu học (TH&PTDTBTTHCS Đại Sơn) | Xã Đại Sơn | DGD | 0,10 | KHSDĐ 2016 |
|
44 | Mở rộng trường mầm non (Trường Mầm non Đại Sơn) | Xã Đại Sơn | DGD | 0,10 | KHSDĐ 2015 |
|
45 | Mở rộng trường Tiểu Học Trung Tâm (TH&THCS Hoàng Thắng) | Xã Hoàng Thắng | DGD | 0,15 | KHSDĐ 2016 |
|
46 | Dự án mở rộng trường mầm non Hoa Hồng (Trường Mầm non thị trấn) | TT Mậu A | DGD | 0,90 | KHSDĐ 2016 |
|
47 | Mở rộng Trường cấp 1+2 xã Phong Dụ Thượng (Trường tiểu học xã Phong Dụ Thượng | Xã Phong Dụ Thượng | DGD | 1,50 | KHSDĐ 2016 |
|
48 | Trường mầm non xã Lang Thíp | Xã Lang Thíp | DGD | 0,20 | KHSDĐ 2016 |
|
49 | Dự án xây dựng mới nhà lớp học Trường mầm non Châu Quế Hạ | Xã Châu Quế Hạ | DGD | 0,15 | KHSDĐ 2016 |
|
50 | Mở rộng trường PTDTBTTH & THCS Xuân Tầm | Xã Xuân Tầm | DGD | 0,24 | KHSDĐ 2016 |
|
51 | Sân Vận Động Trung Tâm Xã | Xã Mỏ Vàng | DTT | 0,85 | KHSDĐ 2016 |
|
52 | Sân vận động trung tâm xã Xuân Tầm | Xã Xuân Tầm | DTT | 0,21 | KHSDĐ 2016 |
|
53 | MR Sân Vận động | Xã Đông An | DTT | 0,90 | KHSDĐ 2017 |
|
54 | Chợ trung tâm Xã | Xã Đông An | DCH | 0,20 | KHSDĐ 2017 |
|
55 | Chợ Hoàng Thắng | Xã Hoàng Thắng | DCH | 0,40 | KHSDĐ 2016 |
|
56 | Chợ Yên Hợp | Xã Yên Hợp | DCH | 1,00 | KHSDĐ 2016 |
|
57 | Bãi thải, xử lý chất thải | Châu Quế Thượng | DRA | 0,35 | KHSDĐ 2016 |
|
58 | Bãi thải, xử lý chất thải | Xã Lâm Giang | DRA | 0,30 | KHSDĐ 2017 |
|
59 | Bãi thải, xử lý chất thải | Xã Quang Minh | DRA | 0,30 | KHSDĐ 2017 |
|
60 | Bãi thải, xử lý chất thải | Xã Xuân Ái | DRA | 0,30 | KHSDĐ 2017 |
|
61 | Bãi thải, xử lý chất thải (An Khang) | Xã Đông An | DRA | 0,30 | KHSDĐ 2017 |
|
62 | Bãi chôn lấp rác thải huyện Văn Yên | Xã Yên Hưng | DRA | 9,76 | ĐCBSKH 2018 theo Quyết định số 1738 |
|
63 | Quỹ đất tại Khu phố 3, thị trấn Mậu A | TT Mậu A | ODT | 3,00 | KHSDĐ 2016 |
|
64 | Chuyển mục đích trong trong dân (4 hộ gia đình) | TT Mậu A | ODT | 0,28 | ĐCBSKH 2018 theo Quyết định số 1738 |
|
65 | Dự án di dân xã Tân Hợp | Xã Tân Hợp | ONT | 3,00 | KHSDĐ 2016 |
|
66 | Dự án di dân xã Quang Minh | Xã Quang Minh | ONT | 4,00 | KHSDĐ 2016 |
|
67 | Dự án di dân tái định cư (Thôn 6) | Xã Phong Dụ Thượng | ONT | 3,00 | KHSDĐ 2016 |
|
68 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn (chợ cũ) | Xã Yên Hợp | ONT | 0,06 | KHSDĐ 2016 |
|
69 | Dự án xây dựng Trụ sở UBND Thị Trấn Mậu A | TT Mậu A | TSC | 1,50 | KHSDĐ 2018 |
|
70 | Mở mới Nghĩa trang, nghĩa địa | Xã Hoàng Thắng | NTD | 1,00 | KHSDĐ 2016 |
|
71 | Mở mới Nghĩa trang, nghĩa địa | Xã Hoàng Thắng | NTD | 1,00 | KHSDĐ 2016 |
|
72 | Xây dựng mới nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 4 | Xã Yên Hưng | DSH | 0,05 | KHSDĐ 2016 |
|
73 | Xây dựng mới nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 3 | Xã Đại Sơn | DSH | 0,10 | KHSDĐ 2016 |
|
74 | Trung Tâm Học Tập cộng Đồng | Xã Lâm Giang | DSH | 0,06 | KHSDĐ 2016 |
|
75 | Dự án Trung tâm thương mại vincom | TT Mậu A | TMD | 0,52 | KHSDĐ 2016 |
|
76 | Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam | TT - Mậu A | TMD | 0,03 | KHSDĐ 2018 |
|
77 | Cửa hàng Xăng dầu Trường Giang | TT - Mậu A | TMD | 0,42 | KHSDĐ 2018 |
|
78 | Đền Ngòi Tháp | Xã Hoàng Thắng | TIN | 1,00 | ĐCBSKH 2018 theo Quyết định số 1738 |
|
79 | Chuyển mục đích Sang đất trồng cây lâu năm (của 3 hộ gia đình) | TT Mậu A | CNL | 0,18 | ĐCBSKH 2018 theo Quyết định số 1738 |
|
80 | Nhu Cầu Chuyển mục đích trong dân Chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác để thực hiện dự án chăn nuôi lợn chất lượng cao | Xã Đông An | NKH | 2,68 | KHSDĐ 2017 |
|
81 | Dự án đầu tư chăn nuôi lợn nái siêu nạc chất lượng cao của Công ty Cổ phần thương mại Đông An | Xã Đông An | NKH | 3,84 | KHSDĐ 2017 |
|
| TỔNG |
|
| 185,43 |
|
|
- 1 Quyết định 1065/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- 5 Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6 Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 7 Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 8 Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 10 Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 14 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 987/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 1065/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu