CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 287/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 31/TTr-CP ngày 31/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 34 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 287/QĐ-CTN ngày 11 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch nước)
1. | Phạm Thị Ánh Huyền, sinh ngày 03/9/2007 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 17 Seonhwa-ro, Iksan-si, Jeollabuk-do, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
2. | Nguyễn Thị Thùy Trang, sinh ngày 03/8/2000 tại Hải Dương Hiện trú tại: 454 Hoejin-ri, Dasi-myeon, Naju-si, Jeollanam-do, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Tăng Nhơn Phú, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
3. | Đồng Văn Phong, sinh ngày 06/8/1987 tại Hải Dương Hiện trú tại: 7, Sindorim-ro, Guro-gu, Seoul, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Lũy Dương, xã Gia Lương, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam
|
4. | Nguyễn Thị Thanh Trà, sinh ngày 01/3/2001 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 583 Sanyangilju-ro, Sanyang-eup, Tongyeong-si, Gyeongsangnam-do, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 48/7A Khu vực 2, phường Trà Nóc, đường Lê Hồng Phong, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ
|
5. | Nguyễn Bảo An, sinh ngày 30/11/2014 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 162 Seokgyo-ri, Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 3, thôn Tiên Động, xã Tiền Phong, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam
|
6. | Kim Min Dun, sinh ngày 22/5/2017 tại Ninh Thuận Hiện trú tại: 33-1, Mapaji-ro, Mokpo-si, Jeonnam, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: KP2, phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận | Giới tính: Nam
|
7. | Cao Thị Thu Hiền, sinh ngày 23/12/1986 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: 17, Sampung 6, Gyeongsan, Gyeongsangbuk-do, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 53 Bắc Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng | Giới tính: Nữ
|
8. | Phùng Thị Hiền, sinh ngày 01/9/1984 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 201 ho, Sangbang-ro, Buk-gu, Ulsan, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đại Thắng, xã Hòa Nghĩa, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
9. | Nguyễn Thị Thọ, sinh ngày 12/8/1987 tại Hải Dương Hiện trú tại: 10, Doksan-ro 44na-gil, Geumcheon-gu, Seoul, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đại Đức, Kim Thành, Hải Dương | Giới tính: Nữ
|
10. | Nguyễn Nhựt Huy, sinh ngày 12/02/2004 tại Kiên Giang Hiện trú tại: 8 Jungang-daero 1667 beon-gil, Geumjeong-gu, Busan, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Kinh Mới, xã Hưng Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nam
|
11. | Lương Phong, sinh ngày 13/01/2017 tại Đồng Nai Hiện trú tại: 31-1, Ohsan-ro Daeso-myeon Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 8, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam
|
12. | Lương Hậu, sinh ngày 30/8/2015 tại Đồng Nai Hiện trú tại: 31-1, Ohsan-ro Daeso-myeon Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 8, Thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam
|
13. | Hoàng Thị Mai Anh, sinh ngày 09/10/2004 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 5-25 Hakbong 1-gil, Wansan-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lại Xuân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
14. | Vũ Phước Bảo Hoàng, sinh ngày 15/6/1998 tại Đồng Nai Hiện trú tại: 248, Jungsimsangga-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 12/5 khu phố 2, phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam
|
15. | Lê Thị Luyến, sinh ngày 15/01/1996 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 723, Seungju-ro, Suncheon-si, Jeollanam-do, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung Lập Thượng, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
16. | Nguyễn Trà My, sinh ngày 10/12/2017 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 382 Jeongok-ri, Jeong-eup, Yeoncheon-gun, Gyeonggi-do, Korea. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ
|
17. | Lê Cao Sang, sinh ngày 29/4/2016 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 17, Sampung 6, Gyeongsan, Gyeongsangbuk-do, Korea | Giới tính: Nam
|
18. | Bùi Thị Thắm, sinh ngày 06/6/1982 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 14 Bogungmun-ro 24 Gil, Seongbuk-gu, Seul, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bát Trang, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
19. | Bùi Văn Chiến, sinh ngày 15/4/1996 tại Hải Dương Hiện trú tại: South Korea, Seoul, Seodaemun-gu, BugAhyeonro 20-gil, N.6, 1F Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cổ Thành, Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam
|
20. | Bùi Nguyễn Hoài Nam, sinh ngày 29/7/2002 tại Hải Dương Hiện trú tại: 54-71 (Bisan2.3)dong 81 Kugchaebosang-ro, Seo-gu, Daegu-si, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19 Đền Mẫu, Phạm Ngũ Lão, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam
|
21. | Huỳnh Anh Thư, sinh ngày 02/8/1986 tại Cà Mau Hiện trú tại: 58-3, Sindeunggahoe-ro 218 beongil, Sindeung-myeon, Sanchoeong-gun, Gyeongnam, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Lợi, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ
|
22. | Chung Thiên Ân, sinh ngày 06/5/2018 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 45-1, Songijeong-ro, 18-gil, Jung gu, Seoul, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 91 ấp 1, xã Hưng Phong, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nam
|
23. | Ngô Thị Hoài, sinh ngày 01/01/1984 tại Kiên Giang Hiện trú tại: 11 Seokhogongwon-ro2gil, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hòa Lợi, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ
|
24. | Lee Văn Sang, sinh ngày 10/10/2017 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea | Giới tính: Nam
|
25. | Ngô Quỳnh Mai, sinh ngày 02/8/2009 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 2 dong 303ho, 17, Beongyeong-ro 67beon-gil, Sokcho-si, Gangwon-do, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Sơn, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
26. | Đỗ Thị Hồng Ánh, sinh ngày 06/12/2009 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 101-304 Ho (Haepihaim) Tongil-ro, Jori-eup, Paju-si, Gyeonggi-do, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố Đồng Tiến, phường Bàng La, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
27. | Bùi Ly Hạ Băng, sinh ngày 14/4/2016 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 302, 101dong, Geurilbil (Sineumdong) 20 Singi 1 gil, Kimcheon-si, Gyeongsangbuk-do, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố Nghĩa Sơn, phường Minh Đức, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
28. | Đào Thị Thanh Thu, sinh ngày 24/7/2004 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 1008, 404, Gamgol 2-ro, Sangrok-gu, Ansan-si, Gyunggi-do, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bát Tràng, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
29. | Đỗ Thị Xuân Ngà, sinh ngày 16/8/2008 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 652-15 Jinjudae-ro, Jinju-si, Gyeongsangnam-do, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
30. | Đỗ Thị Xuân Nhi, sinh ngày 18/7/2005 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 652-15 Jinjudae-ro, Jinju-si, Gyeongsangnam-do, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
31. | Ngô Thị Lựa, sinh ngày 25/02/1992 tại Hải Dương Hiện trú tại: 19, Munhwa 2 gil, Eumseong-eup, Eumseong-gun, Chungbuk, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh An, Thanh Hà, Hải Dương | Giới tính: Nữ |
32. | Trần Thị Kim Anh, sinh ngày 20/02/1990 tại Kiên Giang Hiện trú tại: 203, 382-2, Jungri-dong Daedeok-gu, Gwangyeok-si, Daejeon, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Phi Thông, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
33. | Vũ Thị Ngọc Huyền, sinh ngày 02/4/1999 tại Hải Dương Hiện trú tại: 27-14 Mansu-ro singeunnam-gil, Oesan-myeon, Buyeon-gun, Chungcheongnam-do, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Phả Lại, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ
|
34. | Văn Minh Đức, sinh ngày 29/12/2012 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 60 Yerak-ri, Munnae-myeon, Haenam-gun, Jeollanam-do, Korea Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Cẩm Thủy, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. | Giới tính: Nam
|
- 1 Quyết định 1130/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 606/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 47 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 17/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 62 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 2380/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 2137/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 66 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Hiến pháp 2013
- 7 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 1130/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 606/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 47 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 17/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 62 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 2380/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 2137/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 66 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành