CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 606/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 23 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 82/TTr-CP ngày 10/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 47 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 606/QĐ-CTN ngày 23 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch nước)
1. | Đồng Thu Phương, sinh ngày 06/11/2008 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 302, 314-28 Saman-ro, Kimhae-si, Gyungnam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường An Dương, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
2. | Vũ Tuấn Anh, sinh ngày 19/11/2001 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 301 Ho, 25Ongnim 3-gil, Irun-myeon, Geoje-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Hà, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam
|
3. | Lê Văn Huy, sinh ngày 28/8/1989 tại Hà Nội Hiện trú tại: 1804-15, 201, Jeongwang-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quất Động, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam
|
4. | Lê Quỳnh Hoa, sinh ngày 10/5/2016 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 1804-15, 201, Jeongwang-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ
|
5. | Nguyễn Thị Quyên, sinh ngày 31/12/1983 tại Hải Phòng Hiện trú tại: (Yongho1dong, Yeongjinjutaek A) 205ho, Adong, 51 Dongmyeong-ro105beongil, Nam-gu, Busan-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường An Hưng, quận An Dương, TP.Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
6. | Đỗ Mạnh Thuần, sinh ngày 07/6/2006 tại Hải Dương Hiện trú tại: 3 (Sam Jeong-dong) 733 beon-gil, Pyeong cheo-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đoàn Thượng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam
|
7. | Nguyễn Thị Minh Thuyền, sinh ngày 02/02/1985 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: 950, Namchon-ri, Oksan-myeon, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT Cái Vồn, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ
|
8. | Lê Thị Phương Thảo, sinh ngày 19/6/2010 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 112dong 404ho, Jungan-ro 21, Hungtoek-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Hòa, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ
|
9. | Nguyễn Lee Kang Joon, sinh ngày 12/10/2016 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 102, 20-1 Gangnam-ro, Seogu, Inchoen | Giới tính: Nam
|
10. | Đinh Quang Tùng, sinh ngày 20/7/2000 tại Tuyên Quang Hiện trú tại: Deoksan-myeon Yesan-gun Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phan Thiết, thị xã Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Giới tính: Nam
|
11. | Đỗ Hải Đăng, sinh ngày 24/10/2018 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 1472-34 Gyeongchungdae-ro, Ganam-eup, Yeoju-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam
|
12. | Nguyễn Thị Hồng Cẩm, sinh ngày 12/5/1987 tại Đồng Nai Hiện trú tại: 8-1, Seonju-gil, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Long Thọ, huyện Long Đất, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ
|
13. | Trần Thị Thu Chi, sinh ngày 28/5/1985 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Maehwa-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hiệp Cường, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ
|
14. | Nguyễn Vũ Hoài Phong, sinh ngày 22/3/2002 tại Tiền Giang Hiện trú tại: 42 Thokeamjung-ro, Michuhol-gu, Incheon-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Hưng, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nam
|
15. | Phạm Quỳnh Anh, sinh ngày 19/5/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 28 Yeosul2gil Poseung-eup Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ
|
16. | Nguyễn Thị Thùy Trang, sinh ngày 17/02/1998 tại Hải Dương Hiện trú tại: 244-3, Imun-dong, Dongdaemun, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kim Anh, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ
|
17. | Đỗ Thu Hiền, sinh ngày 16/8/2000 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 3, Bukbu-ro, Jangheung-eup, Jangheung-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quốc Tuấn, huyện An Lão, TP.Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
18. | Thị Ngọc Hương, sinh ngày 12/7/1986 tại Kiên Giang Hiện trú tại: 110-17, Biryong-ro, Hwado-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Quản, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ
|
19. | Lê Thị Hồng Nhung, sinh ngày 11/3/1998 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: 355 Nogok-ri, Jangsu-eup, Jangsu-gun, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ
|
20. | Nguyễn Huy Hoàng, sinh ngày 26/11/2018 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 88 Handul1ro, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nam
|
21. | Trần Thảo Anh, sinh ngày 10/7/2000 tại Hà Nội Hiện trú tại: 115 dong 101ho, 755-41 Gobong-ro, Paju-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Xuân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam
|
22. | Nguyễn Thị Giàu, sinh ngày 01/01/1986 tại Kiên Giang Hiện trú tại: 268, Bupyeong-daero, Bupyeong-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ
|
23. | Vũ Thị Hà, sinh ngày 14/10/1987 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 1003, the Widpdaim, 1761-9, Geomo-dong, Siheung-si, Gyunggi Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoàng Tân, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ
|
24. | Nguyễn Thì Hương, sinh ngày 05/7/2012 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 3, Namsanpyeong-2gil, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ
|
25. | Trần Thanh Nguyên, sinh ngày 02/4/2012 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: 41, Jakgwaedeul-gil, Samnam-myeon, Ulju-gun, Ulsan-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ
|
26. | Huỳnh Kim Trúc Lan, sinh ngày 31/5/2018 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 248, Leechon-ro, Yongsan-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ
|
27. | Nguyễn Hạnh Đào, sinh ngày 24/3/1986 tại Cà Mau Hiện trú tại: Jeongwang-dong Siheung-si Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Khánh Bình Bông, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ
|
28. | Lưu Anh Thư, sinh ngày 28/11/2018 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 376 Gyeongin-ro, Bucheon-si, Gyoenggi-do | Giới tính: Nữ
|
29. | Lê Thị Nhẫn, sinh ngày 08/10/2005 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 210-25, Yujeon-gil, Jungdong-myeon, Yeongwol-gun, Gangwon-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Hòa, huyện An Dương, TP.Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
30. | Lê Ngọc Thủy Tiên, sinh ngày 11/01/2012 tại Ninh Thuận Hiện trú tại: 9-13 (Sinhyung-dong) Danri-ro 16 beongil Sujeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đô Vinh, TP. Phan Rang Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận | Giới tính: Nữ
|
31. | Kiều Hoàng Phú, sinh ngày 19/10/1999 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: 502, 103dong, 19, Gosan-ro, Seo-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 118 Lê Lai, phường 3, TP. Bà Rịa - Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nam
|
32. | Nguyễn Văn Tuấn, sinh ngày 24/4/1984 tại Nghệ An Hiện trú tại: 100, Hwahap-ro 147beongil, Gwangjeok-myeon, Yangju-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tam Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam
|
33. | Lại Thị Cẩm Tiên, sinh ngày 10/02/1999 tại An Giang Hiện trú tại: 201 ho (Ssangmun-dong, hansolbilla) Nohae-ro 54 gil 42, Dobong-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 117/9/3A khu phố 3, đường Hồ Văn Long, phường Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
34. | Nguyễn Thị Bích Nga, sinh ngày 04/5/1989 tại Bình Thuận Hiện trú tại: Sinwha art billa 101 (1066-6) Sukuro 1 st, Danwonku, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 77 Trần Bình Trọng, khu 6, phường Phước Lộc, Thị Xã La Gi, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ
|
35. | Nguyễn Minh Sơn, sinh ngày 13/09/1999 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 388-18 Yeong ha dong, Jangan gu, Suwon-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lê Ninh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam
|
36. | Đặng Thị Tím, sinh ngày 31/12/1984 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 62 Baekgu 3-gil, Baekgu-myeon, Gimje-si, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, TP.Cần Thơ | Giới tính: Nữ
|
37. | Trịnh Huỳnh Như, sinh ngày 07/9/2001 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 707, Daejeong-ro 131-101 dong, Seongsan-gu, Changwon-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ
|
38. | Nguyễn Thị Hồng Ngọc, sinh ngày 01/02/2003 tại Hải Dương Hiện trú tại: 194 Hyeongjegogae-ro, Sinyang-myeon, Yesan-gun, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ
|
39. | Lee Vĩnh Kỳ, sinh ngày 04/6/2018 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 27, Hangang-daero 21ga-gil, Yongsan-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Thịnh, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam
|
40. | Luyện Huy Bảo Lâm, sinh ngày 06/3/2013 tại Hải Dương Hiện trú tại: 102Ho, 52 Yeongok-ro 1 beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngô Quyền, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam
|
41. | Nguyễn Ngọc Soan, sinh ngày 12/5/1993 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 502, 114 dong, 25 Hobuk-gil, Gwangyang-eup, Gwangyang-si, Jeollanam-do, Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Thuận, huyện Châu Thành, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ
|
42. | Đoàn Thanh Bình, sinh ngày 26/11/2002 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 54 Saetgol-ro, 9 Beol-gil, Jung-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam
|
43. | Đoàn Thị Thủy, sinh ngày 25/4/1986 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 692, Won-ri, Ohchoen-eup, Nam-gu, Pohang-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
44. | Thạch Huyền Trang, sinh ngày 30/6/1987 tại Kiên Giang Hiện trú tại: 71-2 Bongyang-gil, Dolsan-eup, Yeosu-si, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phước Trung, xã Vĩnh Thuận, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ
|
45. | Nguyễn Thị Thanh Kiều, sinh ngày 11/7/1999 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 24-18 Sangam-dong, Unam-myeon, Imsil-gun, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT Nàng Mau, TP.Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ
|
46. | Lai Hồng Minh, sinh ngày 17/5/2002 tại Đắk Lắk Hiện trú tại: 75, Yeouidaebang-ro 22na-gil, Dongjak-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Tân Hòa, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Giới tính: Nữ
|
47. | Bùi Thị Lệ, sinh ngày 01/3/1991 tại Hòa Bình Hiện trú tại: 48-11 Idong-ro, Buk-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình. | Giới tính: Nữ
|
- 1 Quyết định 287/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 34 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 17/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 62 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 2380/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Hiến pháp 2013
- 5 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 17/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 62 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 2380/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 287/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 34 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 1494/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 48 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 2004/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành