Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2870/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LỤC YÊN, TỈNH YÊN BÁI.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ- HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên tại Tờ trình 2363/TTr-UBND ngày 24/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lục Yên; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 766/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019

Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.

5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2019

Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Lục Yên thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.

Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất

Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của huyện Lục Yên căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019.(Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;

-Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Cấp ủy và Chính quyền huyện Lục Yên, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Lục Yên, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Lục Yên;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó VP (đ/c Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 


Phụ biểu số 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LỤC YÊN

STT

TÊN CÔNG TRÌNH

ĐỊA ĐIỂM

Mã loại đất

DT tăng thêm (ha)

Chia ra các loại đất

Cơ sở pháp lý

S TT trên Bn đ

Ghi Chú

Đất trng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dng

Các loại đt khác

1

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dán mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thao trường huấn luyện xã

Xã An Lạc

CQP

0,40

 

 

 

0,40

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS83

Đăng ký mới 2019

2

Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Lục Yên

TT. Yên Thế

CQP

2,70

2,70

 

 

 

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS135

Đăng ký mới 2019

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công trình dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đng nhân dân cấp tnh chp thuận mà phi thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất cụm công nghip

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Yên Thế (Nhà máy xẻ đá hoa trắng Thanh Sơn)

TT. Yên Thế

SKN

0,88

 

 

 

0,88

Giấy phép đăng ký kinh doanh số 5200771418 đăng ký lần đầu ngày 16/7/2012 đăng ký thay đổi lần thứ ba ngày 036/2016 chuyển đổi từ công ty TNHH khai khoáng Thanh Sơn và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ...

LY171

KHSDĐ 2018

2

Cụm công nghiệp Yên Thế (Bãi tập kết đá hoa trắng Thanh Sơn)

TT. Yên Thế

SKN

0,20

 

 

 

0,20

Giấy phép đăng ký kinh doanh số 5200771418 đăng ký lần đầu ngày 16/7/2012 đăng ký thay đổi lần thứ ba ngày 036/2016 chuyển đổi từ công ty TNHH khai khoáng Thanh Sơn và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số …

LY200

KHSDĐ 2018

3

Cụm công nghiệp Yên Thế (Dự án đầu tư nhà máy chế biến đá hoa trắng)

TT. Yên Thế

SKN

0,60

 

 

 

0,60

Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 09/2/2017 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS109

Đăng ký mới 2019

2.1.2

Đt s dụng cho hot động khoáng sn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư khai thác mỏ đá hoa trắng tại xã Phan Thanh

Xã Phan Thanh

SKS

1,83

0,42

 

 

1,41

Giấy phép khai thác khoáng sản 312/GP-BTNMT ngày 16/02/2016

LY178

KHSDĐ 2018

2

Dự án khai thác khoáng sản Đại Hoàng Long

TT. Yên Thế

SKS

10,49

 

 

 

10,49

Giấy phép khai thác số 300/GP-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường

LY182

KHSDĐ 2018

3

Khu vực hành lang an toàn mỏ đá hoa Làng Lạnh, xã Liễu Đô

Xã Liễu Đô

SKS

12,87

0,06

 

 

12,81

Văn bản số 3235/UBND-TNMT ngày 31/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc giới thiệu địa điểm mở rộng hành lang an toàn mỏ cho công ty cổ phần tập đoàn Thái Dương tại xã Liễu Đô huyện Lục Yên.

LY184

KHSDĐ 2018

4

Dự án khai thác đá hoa trắng

Xã An Phú

SKS

5,00

 

 

 

5,00

Tờ 672 số 1: thửa 455

LY131

KHSDĐ 2017

5

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác đá hoa tại thôn 3 xã An Phú (Thôn Nà Hà)

Xã An Phú

SKS

28,74

 

 

 

28,74

Giấy phép Khai thác khoáng sản số 1057/GP-BTNMT ngày 10/8/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Giấy phép thăm dò khoáng sản số 834/GP-BTNMT ngày 12/4/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

LYBS39

KHSDĐ 2018 (2)

6

Dự án khai thác mỏ đá hoa khu vực Nam núi Khau Ca

Xã An Phú

SKS

0,31

 

 

 

0,31

Quyết định chủ trương đầu tư số 06/QĐ-UBND ngày 05/1/2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái cấp

Giấy phép khai thác khoáng sản số 221/GP-BTNMT ngày 23/01/2018 do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp

LYBS40

KHSDĐ 2018(2)

7

Mỏ đá hoa trắng - Công ty TNHH Quảng Phát

Xã Minh Tiến

SKS

32,00

0,20

 

 

31,80

Giấy phép khai thác số 198/GP-BTNMT ngày 19/02/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

LYBS45

KHSDĐ 2018(2)

8

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến mỏ đá hoa trăng Lành Lạnh, xã Liễu Đô

Xã Liễu Đô

SKS

11,32

7,14

 

 

4,18

Giấy phép khai thác số 1529/GP-BTNMT ngày 19/8/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Văn bản số 1147/UBND-TNMT ngày 08/6/2011 của UBND tỉnh Yên Bái v/v giới thiệu địa điểm bố trí tái định cư

LYBS54

KHSDĐ 2018 (2)

9

Dự án khai thác và chế biến đá hoa trắng khu vực Khau Tu Ca, xã An Phú

Xã An Phú

SKS

8,85

 

 

 

8,85

Giấy phép khai thác 1528/GP-BTNMT ngày 19/8/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

LYBS63

KHSDĐ 2018(2)

10

Mở rộng hành lang an toàn mỏ (thuộc dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng thuộc núi Chuông, xã Tân Lĩnh)

Xã Tân Lĩnh

SKS

0,56

 

 

 

0,56

Giấy chứng nhận đầu tư số 2130/UBND-CNĐT ngày 29/10/2007 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS67

Đăng ký mới 2019

11

Hành lang an toàn mỏ đá Hoa trắng bản Nghè

Xã Yên Thắng

SKS

14,64

 

 

 

14,64

Căn cứ giấy phép khai thác số 1738/GP- BTNMT ngày 01/9/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

LYBS77

Đăng ký mới 2019

12

Dự án khai thác mỏ đá hoa khu vực Nam núi Khau Ca

Xã An Phú

SKS

8,86

 

 

 

8,86

Giấy phép khai thác khoáng sản số 1528/GP-UBND ngày 19/8/2010 của Bộ TN và MT

LYBS137

Đăng ký mới 2019

13

Thăm dò và khai thác đá hoa tại khu vực dốc Thẳng (TT. Yên Thế: 39,13ha; Xã Tân Lĩnh: 2,73ha)

TT. Yên Thế và Xã Tân Lĩnh

SKS

 

 

 

 

 

Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 05/1/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

LYBS111

Đăng ký mới 2019

13.1

Thăm dò và khai thác đá hoa tại khu vực dc Thng

TT. Yên Thế

SKS

23,03

 

 

 

23,03

 

 

 

13.2

Thăm dò và khai thác đá hoa tại khu vực dc Thẳng

Xã Tân Lĩnh

SKS

0,17

 

 

 

0,17

 

 

 

14

Khai thác mỏ đá hoa xã Phan Thanh (Bản Ro)

Xã Phan Thanh

SKS

8,05

 

 

 

8,05

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LYBS105

Đăng ký mới 2019

15

Dự án khai thác đá hoa trắng

Xã Minh Tiến

SKS

61,00

 

18,00

 

43,00

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên

LY130

Chuyển tiếp năm 2017

2.1.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.3.1

Đt giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cầu thôn Cốc Bó

Xã Liễu Đô

DGT

0,01

 

 

 

0,01

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY19

KHSDĐ 2017

2

Nâng cấp đường vào nhà văn hóa thôn 3 Túc

Xã Phúc Lợi

DGT

0,05

0,05

 

 

 

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY30

KHSDĐ 2017

3

Xây dựng cầu treo thôn Cửa Ngòi

Xã Tô Mậu

DGT

0,13

 

 

 

0,13

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY32

KHSDĐ 2017

4

Đường nhánh I nội thị thị trấn Yên Thế (đoạn nối tỉnh lộ 171 - Ngã tư đường Vũ Công Mật)

TT. Yên Thế

DGT

0,42

 

 

 

0,42

Văn bản số 130 ngày 21 tháng 8 năm 2017 của Văn phòng Đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất huyện Lục Yên

LY193

KHSDĐ 2018

5

Mở rộng đường liên xã Mai Sơn - Lâm Thượng - Tân Phượng

Xã Lâm Thượng

DGT

10,45

2,45

 

 

8,00

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY8

KHSDĐ 2017

6

Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ PTKT (đoạn Khánh Hòa - Văn Yên)

Xã Khánh Hòa

DGT

66,08

5,84

8,89

 

51,35

Quyết định 3154/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái v/v phê duyệt dự án đầu tư

LYBS53

Đăng ký mới 2019

7

Mở rộng đường thôn 3 đi xã Yên Thắng

Xã Tân Lĩnh

DGT

1,40

0,10

 

 

1,30

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY21

KHSDĐ 2017

8

Mở rộng đường giao thông thôn Nà Pan

Xã Tô Mậu

DGT

0,26

0,01

 

 

0,25

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LYBS36

KHSDĐ 2018(2)

9

Đường vào cụm công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên

TT. Yên Thế

DGT

0,86

0,86

 

 

 

Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LYBS44

KHSDĐ 2018 (2)

10

Đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng

Xã Tân Lĩnh - xã Lâm Thượng

DGT

 

 

 

 

 

Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

 

KHSDĐ 2018 (2)

10.1

Đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng

Xã Tân Lĩnh

DGT

7,69

0,05

 

 

7,64

 

LYBS46.2

 

10.2

Đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng

Xã Lâm Thượng

DGT

4,51

1,05

 

 

3,46

 

LYBS46.1

 

11

Mở rộng đường bản Kè

Xã Phan Thanh

DGT

0,20

0,07

 

 

0,13

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS74

Đăng ký mới 2019

12

Mở rộng đường bản Năn đi bản Kè

Xã Phan Thanh

DGT

0,10

0,01

 

 

0,09

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS75

Đăng ký mới 2019

2.1.3.2

Đt thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng thủy lợi Na Ó

Xã Tô Mậu

DTL

0,33

0,20

 

 

0,13

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY33

KHSDĐ 2017

2

Dự án sửa chữa nâng cấp an toàn đập thủy lợi Hồ Roong Đen

Xã Mường Lai

DTL

0,50

0,10

 

 

0,40

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS86

Đăng ký mới 2019

3

Dự án sửa chữa nâng cấp an toàn đập thủy lợi Hồ Tặng An

Xã Mường Lai

DTL

0,70

0,10

 

 

0,60

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS87

Đăng ký mới 2019

2.1.3.3

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014 - 2020 các xã của huyện Lục Yên

Các xã: An Phú, Tân Lập, Mường Lai, Phan Thanh, Tô Mậu, Minh Chuẩn, An Lạc, Minh Xuân, Tân Lĩnh, Khánh Hoa, Vĩnh Lạc, Liễu Đô, Động Quan, Minh Tiến, Trúc Lâu, Phúc Lợi, Trung Tâm

DNL

4,22

1,15

 

 

3,07

Tờ trình số 2287/SCT-KHTH của Sở Công thương tỉnh Yên Bái về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2017

LY17

KHSDĐ 2017

2

Xây dựng Trạm biến áp thôn Làng Phạ

Xã Yên Thắng

DNL

0,01

 

 

 

0,01

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY22

KHSDĐ 2018

3

Trạm biến áp thôn 4 Vàn

Xã Phúc Lợi

DNL

0,02

 

 

 

0,02

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY31

KHSDĐ 2018

4

Chống quá tải lưới điện khu vực Liễu Đô, Vĩnh Lạc và khu dân cư lân cận

huyện Lục Yên

DNL

0,01

0,00

 

 

0,01

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY38

Điều chỉnh, bổ sung năm 2017

2.1.3.4

Đất y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trung tâm y tế huyện Lục Yên để thực hiện Dự án điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone

TT. Yên Thế

 

0,53

 

 

 

0,53

Văn bản sổ 2389/UBND-TNMT ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc thu hồi quỹ đất của Công ty có phần đá quý và vàng Yên Bái để thực hiện Dự án điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone

LYBS90

Đăng ký mới 2019

2.1.3.5

Đất cơ sở giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường mầm non Mường Lai

Xã Mường Lai

DGD

0,16

 

 

 

0,16

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LYBS31

KHSDĐ 2018 (2)

2

Mở rộng trường mầm non Sơn Ca

Xã Mai Sơn

DGD

0,02

0,02

 

 

 

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS65

Đăng ký mới 2019

2.1.3.6

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân vận động Xã Lâm Thượng

Xã Lâm Thượng

DTT

0,60

 

 

 

0,60

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS64

Đăng ký mới 2019

2

Sân vận động thôn 3

Xã An Lạc

DTT

0,43

0,22

 

 

0,21

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS81

Đăng ký mới 2019

3

Sân vận động xã Yên Thắng

Xã Yên Thắng

DTT

0,64

 

 

 

0,64

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS82

Đăng ký mới 2019

4

Sân vận động xã Mai Sơn (thôn Sơn Trung)

Xã Mai Sơn

DTT

0,40

 

 

 

0,40

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY57

KHSDĐ 2017

2.1.3.7

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ xã Trúc Lầu (Mở rộng chợ Trúc Lâu)

Xã Trúc Lâu

DCH

0,07

0,01

 

 

0,05

Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 7/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LYBS30

KHSDĐ 2018(2)

2

Mở rộng chợ Phúc Lợi

Xã Phúc Lợi

DCH

0,01

 

 

 

0,01

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS88

Đăng ký mới 2019

3

Xây dựng chợ An Lạc mới

Xã An Lạc

DCH

0,33

0,31

 

 

0,02

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS70

Đăng ký mới 2019

2.1.3.8

Đất khu vui chơi gii trí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vui chơi thôn 2

Xã An Lạc

DKV

0,50

 

 

 

0,50

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS78

Đăng ký mới 2019

2.1.4

Đất xây dựng trụ s cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trụ sở UBND xã Khánh Hòa

Xã Khánh Hòa

TSC

0,10

 

 

 

0,10

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY192

KHSDĐ 2018

2

Hạng mục nhà phụ trợ trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục Yên

TT. Yên Thế

TSC

0,01

0,01

 

 

 

Công văn số 98/BHXH-KHĐT ngày 11/01/2018 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc đồng ý bổ sung và phê duyệt kinh phí các hạng mục dự án, trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục Yên

LYBS41

KHSDĐ 2018 (2)

3

Mở rộng Trụ sở Ủy ban nhân dân xã

Xã An Lạc

TSC

0,13

0,13

 

 

 

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS80

Đăng ký mới 2019

2.1.5

Đất sinh hoạt cộng đng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà cầu múa tại thôn Giáp Luồng

Xã Khai Trung

DSH

1,00

0,15

 

 

0,85

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY40

KHSDĐ 2018

2

Đất xây dựng nhà văn hóa thôn 7

Xã Tân Lĩnh

DSH

0,20

 

 

 

0,20

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY48

KHSDĐ 2017

3

Đất xây dựng nhà văn hóa xã thôn Khe Pháo 1

Xã Tân Phượng

DSH

0,08

 

 

 

0,08

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY64

KHSDĐ 2017

4

Đất xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố 2

TT. Yên Thế

DSH

0,06

 

 

 

0,06

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY111

KHSDĐ 2018

5

Đất xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố 3

TT. Yên Thế

DSH

0,03

 

 

 

0,03

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY112

KHSDĐ 2018

6

Đất xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố 8

TT. Yên Thế

DSH

0,04

 

 

 

0,04

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY113

KHSDĐ 2018

7

Đất xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố 16

TT. Yên Thế

DSH

0,06

 

 

 

0,06

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY114

KHSDĐ 2018

8

Xây dựng nhà văn hóa trung tâm học tập cộng Đồng

Xã Yên Thắng

DSH

0,02

 

 

 

0,02

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY115

KHSDĐ 2018

9

Xây dựng nhà văn hóa thôn Soi Ngõa

Xã Tân Lĩnh

DSH

0,07

 

 

 

0,07

Quyết định …/QĐ-UBND ngày 07 tháng 06 năm 2012 của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên

LY121

KHSDĐ 2018

10

Xây dựng nhà văn hóa thôn Khuôn Thống

Xã Tân Lĩnh

DSH

0,91

 

 

 

0,91

Quyết định …/QĐ-UBND ngày 07 tháng 06 năm 2012 của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên

LY122

KHSDĐ 2018

11

Đất xây dựng nhà văn hóa thôn Nà Hà

Xã An Phú

DSH

0,50

0,50

 

 

 

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS51

Đăng ký mới 2019

12

Đất xây dựng nhà văn hóa thôn Khau Ca

Xã An Phú

DSH

0,08

 

 

 

0,08

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS52

Đăng ký mới 2019

13

Mở rộng nhà văn hóa thôn Nà Luồng

Xã Khánh Thiện

DSH

0,02

0,02

 

 

 

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS50

Đăng ký mới 2019

14

Nhà văn hóa thôn Bó Mi 1

Xã Tân Phượng

DSH

0,02

 

 

 

0,02

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS59

Đăng ký mới 2019

15

Nhà văn hóa thôn Khe Bin

Xã Tân Phượng

DSH

0,05

 

 

 

0,05

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS60

Đăng ký mới 2019

16

Nhà văn hóa xã Tân Phượng

Xã Tân Phượng

DSH

0,08

 

 

 

0,08

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS61

Đăng ký mới 2019

17

Xây dựng nhà văn hóa thôn Sài Trên

Xã Trung Tâm

DSH

0,06

 

 

 

0,06

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS62

Đăng ký mới 2019

18

Nhà văn hóa thôn 1

Xã Minh Xuân

DSH

0,07

0,07

 

 

 

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS112

Đăng ký mới 2019

19

Nhà Văn hóa thôn 2

Xã Minh Xuân

DSH

0,11

0,11

 

 

 

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS113

Đăng ký mới 2019

20

Nhà Văn hóa thôn 3

Xã Minh Xuân

DSH

0,11

0,11

 

 

 

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS114

Đăng ký mới 2019

21

Nhà Văn hóa thôn 7

Xã Minh Xuân

DSH

0,08

 

 

 

0,08

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS115

Đăng ký mới 2019

22

Nhà Văn hóa thôn 8

Xã Minh Xuân

DSH

0,09

0,09

 

 

 

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS116

Đăng ký mới 2019

23

Nhà Văn hóa thôn 9

Xã Minh Xuân

DSH

0,08

0,08

 

 

 

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS117

Đăng ký mới 2019

24

Nhà Văn hóa thôn 12

Xã Minh Xuân

DSH

0,09

0,09

 

 

 

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/42014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS118

Đăng ký mới 2019

25

Nhà Văn hóa thôn 14

Xã Minh Xuân

DSH

0,08

0,08

 

 

 

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS119

Đăng ký mới 2019

26

Nhà Văn hóa thôn 15

Xã Minh Xuân

DSH

0,11

 

 

 

0,11

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS120

Đăng ký mới 2019

27

Nhà Văn hóa thôn 16

Xã Minh Xuân

DSH

0,07

0,07

 

 

 

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS121

Đăng ký mới 2019

2S

Nhà Văn hóa thôn 17

Xã Minh Xuân

DSH

0,08

0,08

 

 

 

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS122

Đăng ký mới 2019

29

Nhà Văn hóa thôn 20

Xã Minh Xuân

DSH

0,05

0,05

 

 

 

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS123

Đăng ký mới 2019

30

Nhà Văn hóa thôn 5

Xã Minh Xuân

DSH

0,10

 

 

 

0,10

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS124

Đăng ký mới 2019

31

Nhà Văn hóa thôn 6

Xã Minh Xuân

DSH

0,06

 

 

 

0,06

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS125

Đăng ký mới 2019

32

Mở rộng hội trường thôn 4

Xã An Lạc

DSH

0,09

0,06

 

 

0,04

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS79

Đăng ký mới 2019

2.1.6

Đất văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ thôn 3 túc

Xã Phúc Lợi

DVH

0,15

 

 

 

0,15

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY12

KHSDĐ 2018

2.1.7

Đất sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chùa Gốc Cại

Xã Minh Chuẩn

TON

0,20

0,20

 

 

 

Văn bản số .../SVHTTDL-QLDL ngày 07/9/2018 của sở VH,TT và Du lịch v/v đăng ký nhu cầu sdđ cho xếp hạng di tích lịch sử, văn hóa

LYBS84

Đăng ký mới 2019

2

Mở rộng chùa Yên Thế

TT. Yên Thế

TON

0,13

 

 

 

0,13

Công văn số 1799/UBND-NV về việc chấp thuận cho phép xây chùa tại thị trấn Yên Thế

LYBS47

Đăng ký mới 2019

3

Mở rộng Nhà thờ thị trấn Yên Thế

TT. Yên Thế

TON

0,15

 

 

 

0,15

Đơn xin mở rộng nhà thờ

LYBS42

KHSDĐ 2018 (2)

4

Chùa Mường

Xã Động Quan

TON

0,15

 

 

 

0,15

Văn bản số …/SVHTTDL-QLDL ngày 07/9/2018 của sở VH, TT và Du lịch v/v đăng ký nhu cầu sdđ cho xếp hạng di tích lịch sử, văn hóa

LYBS95

Đăng ký mới 2019

5

Xây dựng chùa thị trấn Yên Thế

TT. Yên Thế

TON

0,05

 

 

 

0,05

Công văn số 1799/UBND-NV Về việc chấp thuận cho phép xây chùa tại thị trấn Yên Thế

LY201

KHSDĐ 2018

2.1.8

Đất cơ sở tín ngưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đền thờ tín ngưỡng thôn Cây Thị

Xã Liễu Đô

TIN

0,19

0,19

 

 

 

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY186

KHSDĐ 2018

2

Đình làng Chã

Xã An Lạc

TIN

0,09

 

 

 

0,09

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY187

KHSDĐ 2018

3

Mở rộng đất đình làng Xóa

Xã An Phú

TIN

0,09

0,09

 

 

 

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY188

KHSDĐ 2018

2.1.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa thôn Đồng Cáy - Thoi Xóa

Xã Yên Thắng

NTD

0,80

 

 

 

0,80

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY124

KHSDĐ 2018

2

Xây dựng mới đất Nghĩa địa thôn 1, 14, 15, 17

Xã Mường Lai

NTD

0,38

 

 

 

0,38

Quyết định số .../QĐ-UBND ngày 15/05/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên

LY125

KHSDĐ 2018

3

Mở rộng nghĩa địa Bản Lầu

Xã Trúc Lâu

NTD

0,85

 

 

 

0,85

Quyết định số .../QĐ-UBND ngày 15/05/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên

LY194

KHSDĐ 2018

4

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thị trấn Yên Thế tổ dân phố 02 và tổ dân phố 12

TT. Yên Thế

NTD

1,58

 

 

 

1,58

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

LYBS103

KHSDĐ 2018 (1)

2.1.10

Đất tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị (thôn Đồng Phú)

TT. Yên Thế

ODT

1,60

1,30

 

 

0,30

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY133

Điều chỉnh, bổ sung năm 2017

2

Dự án xây dựng khu đô thị mới (tổ dân phố 10) thị trấn Yên Thế

TT. Yên Thế

ODT

0,17

0,02

 

 

0,15

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LYBS29

KHSDĐ 2018 (2)

3

Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tổ 4, thị trấn Yên Thế

TT. Yên Thế

ODT

1,20

1,16

 

 

0,04

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS98

Đăng ký mới 2019

4

Công trình san lấp tạo quỹ đất dân cư tổ 17, thị trấn Yên Thế ( quỹ đất dân cư tổ 10, 17) (đường nhánh I-III, thị trấn Yên Thế)

TT. Yên Thế

ODT

0,35

0,30

 

 

0,05

Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

LYBS131

Đăng ký mới 2019

5

Dự án xây dựng khu đô thị mới (tổ dân phố 17) thị trấn Yên Thế

TT. Yên Thế

ODT

1,39

1,39

 

 

 

Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

LYBS132

Đăng ký mới 2019

6

Chỉnh trang đô thị (tổ dân phố 1)

TT. Yên Thế

ODT

0,70

0,70

 

 

 

Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

LYBS133

Đăng ký mới 2019

7

Chỉnh trang đô thị thôn Cốc Há

TT. Yên Thế

ODT

0,30

0,30

 

 

 

Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

LYBS134

Đăng ký mới 2019

8

Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tổ 3, thị trấn Yên Thế

TT. Yên Thế

ODT

1,00

0,91

 

 

0,09

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS100

Đăng ký mới 2019

9

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Tân Lĩnh

ONT

6,12

 

 

 

6,12

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS127

Đăng ký mới 2019

10

Chỉnh trang đô thị

TT. Yên Thế

ODT

8,88

1,04

 

 

7,84

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS128

Đăng ký mới 2019

11

Chỉnh trang khu dân cư thôn thôn Làng Già, xã Yên Thắng và tổ 4, 6, thị trấn Yên Thế

Xã Yên Thắng, TT. Yên Thế

ODT, ONT

1,58

1,46

 

 

0,12

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS129

Đăng ký mới 2019

12

Dự án xây dựng khu đô thị mới khu vực tổ 10, 11, 17 thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên

TT. Yên Thế

ODT

3,07

3,07

 

 

 

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

LYBS130

Điều chỉnh, bổ sung năm 2018 Đợt 2

13

Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tổ 3, 12, 13, thị trấn Yên Thế

TT. Yên Thế

ODT

3,70

3,70

 

 

 

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS99

Đăng ký mới 2019

14

Chỉnh trang khu dân cư tại tổ 9

TT. Yên Thế

ODT

0,82

 

 

 

0,82

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS 136

Đăng ký mới 2019

2.1.11

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng khu định canh định cư

Xã Tô Mậu

ONT

0,85

0,05

 

 

0,80

Công văn của Ban quản lý Dự án đầu tư và xây dựng

LY135

KHSDĐ 2018

2

Đất ở nông thôn Tông Mộ

Xã Khánh Thiện

ONT

0,51

0,51

 

 

 

Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

LY141

KHSDĐ 2018

3

Dự án chỉnh trang khu dân cư thôn Yên Thịnh

Xã Vĩnh Lạc

ONT

0,34

 

 

 

0,34

Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

LY146

KHSDĐ 2018

4

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Bản Lầu)

Xã Trúc Lâu

ONT

0,30

0,10

 

 

0,20

Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

LY147

KHSDĐ 2018

5

Chỉnh trang khu dân cư trung tâm xã Mai Sơn thôn Sơn Đông (Tách ra từ công trình Chỉnh trang khu dân cư trung tâm Xã Mai Sơn thôn Sơn Trung)

Xã Mai Sơn

ONT

0,52

0,52

 

 

 

Quyết định số 513/QD-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY86

KHSDĐ 2017 (Điều chỉnh diện tích trong QĐ 1738 ngày 13/9/2018 từ 0,37 ha lên 0,55 ha)

6

Dự án chỉnh trang khu dân cư xã An Phú (Thôn Nà Dụ)

Xã An Phú

ONT

0,17

0,17

 

 

 

Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

LY144

KHSDĐ 2018

7

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Nặm Bó)

Xã Tô Mậu

ONT

0,20

 

 

 

0,20

Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

LY44

KHSDĐ 2017

8

Đất ở bán đấu giá thôn Nà Chùa

Xã Mường Lai

ONT

0,50

0,50

 

 

 

Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

LY91

KHSDĐ 2017

9

Công trình Tái định cư cho 04 hộ xã Phúc Lợi

Xã Phúc Lợi

ONT

0,12

 

 

 

0,12

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY88

KHSDĐ 2017 Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn...

10

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn trung tâm xã (thôn Yên Thịnh)

Xã Vĩnh Lạc

ONT

1,58

1,58

 

 

 

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY92

KHSDĐ 2017 (Điều chỉnh diện tích trong QĐ 1738 ngày …

11

Khu tái định cư Nà Nọi

Xã Liễu Đô

ONT

1,80

0,90

 

 

0,90

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY80

KHSDĐ 2017

12

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn của 03 hộ gia đình: Hoàng Văn Hâng, Hoàng Văn Nhiễm, Hoàng Văn Hoán

Xã Lâm Thượng

ONT

0,13

 

 

 

0,13

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY167

Điều chỉnh, bổ sung năm 2017

13

Dự án tái định cư Xã Liễu Đô

Xã Liễu Đô

ONT

3,40

 

 

 

3,40

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY168

Điều chỉnh, bổ sung năm 2017

14

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Mai Sơn

Xã Mai Sơn

ONT

0,06

 

 

 

0,06

Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phí duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên

LY120

KHSDĐ 2018

15

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Trúc Lâu

Xã Trúc Lâu

ONT

0,08

 

 

 

0,08

Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên

LY126

KHSDĐ 2018

16

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Minh Chuẩn

Xã Minh Chuẩn

ONT

0,03

 

 

 

0,03

Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên

LY127

KHSDĐ 2018

17

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Tân Lĩnh

Xã Tân Lĩnh

ONT

0,04

 

 

 

0,04

Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên

LY132

KHSDĐ 2018

18

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Yên Thắng

Xã Yên Thắng

ONT

0,16

 

 

 

0,16

Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên

LY136

KHSDĐ 2018

19

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Lâm Thượng

Xã Lâm Thượng

ONT

0,08

 

 

 

0,08

Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên

LY137

KHSDĐ 2018

20

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Làng Quy)

Xã Minh Tiến

ONT

0,23

 

 

 

0,23

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY119

KHSDĐ 2017

21

Định canh, định cư thôn Nà Hỏa, Xã Tô Mậu

Xã Tô Mậu

ONT

3,60

0,04

 

 

3,56

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LYBS32

KHSDĐ 2018 (2)

22

Dự án tái định cư phục di dân cho dự án khai thác đá Làng Lạnh, thôn Tiền Phong xã Liễu Đô

Xã Liễu Đô

ONT

0,70

0,70

 

 

 

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS56

KHSDĐ 2018 (2)

23

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 8 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Khánh Thiện (cơn bão số 3)

Xã Khánh Thiện

ONT

0,32

0,32

 

 

 

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

24

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 2 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Động Quan (cơn bão số 3)

Xã Động Quan

ONT

0,08

0,04

 

 

0,04

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

25

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 4 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Tân Lĩnh (cơn bão số 3)

Xã Tân Lĩnh

ONT

0,16

0,04

 

 

0,12

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

26

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Lâm Thượng (cơn bão số 3)

Xã Lâm Thượng

ONT

0,20

0,20

 

 

 

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

27

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 2 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Khai Trung (Nguyễn Văn Tiểu)

Xã Khai Trung

ONT

0,04

0,04

 

 

 

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

28

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Khai Trung (Nông Văn Cơ)

Xã Khai Trung

ONT

0,02

0,02

 

 

 

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

29

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Tân Phượng (cơn bão số 3)

Xã Tân Phượng

ONT

0,08

 

 

 

0,08

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

30

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã An Phú (cơn bão số 3)

Xã An Phú

ONT

0,03

 

 

 

0,03

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

31

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Lâm Thượng (cơn bão số 3)

Xã Tân Lĩnh

ONT

0,12

 

 

 

0,12

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

32

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Phong

Xã Tân Lĩnh

ONT

0,36

0,36

 

 

 

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS66

Đăng ký mới 2019

33

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn để bố trí tái định cư các hộ dân có nguy cơ bị ảnh hưởng thiên tai trên địa bàn xã Khánh Hòa

Xã Khánh Hòa

ONT

1,25

 

 

 

1,25

 

LYBS68

Đăng ký mới 2019

34

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn để bố trí tái định cư cho 6 hộ dân bị ảnh hưởng thiên tai (ông Hoàng Văn Chớp, Hoàng Kim Công, Hoàng Văn Theo, Nông Hữu Thượng, Hoàng Văn Ngáng, Hoàng Văn Kiểm)

Xã Lâm Thượng

ONT

0,22

0,18

 

 

0,04

 

LYBS69.1; LYBS69.2; LYBS69.3

Đăng ký mới 2019

35

Công trình tái định cư cho các hộ phải di dời và có nguy cơ sạt lở do mưa lũ gây ra

Xã Phúc Lợi

ONT

0,32

 

 

 

0,32

 

LYBS49

Đăng ký mới 2019

36

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Tân Lĩnh

Xã Tân Lĩnh

ONT

0,13

0,13

 

 

 

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS63

Đăng ký mới 2019

37

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư cho các hộ bị ảnh hưởng bởi thiên tai (bà Đặng Thị Đường, Lý Văn Tâm, Lý Văn Thiện, Lý Văn Thụ, Trần Văn Thường, Triệu Thị Thụi, Triệu Thị Xà, Triệu Văn Cán, Trương Thị …)

Xã Động Quan

ONT

0,40

0,04

 

 

0,36

 

XG1, XG2...XG8

Đăng ký mới 2019

38

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm

Xã Tân Lĩnh

ONT

0,05

 

 

 

0,05

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS94

Đăng ký mới 2019

2.2

Khu vc cần chuyn mc đích s dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền s dụng đất, nhn góp vn bằng quyền sử dụng đt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất cơ sở sn xut phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất chế biến đá vôi trắng

Xã Liễu Đô

SKC

4,93

 

 

 

4,93

Quyết định chủ trương đầu tư số 941/QĐ-UBND ngày 20/5/2016

LY169

KHSDĐ 2018

2

Làng nghề thủ công mỹ nghệ Lục Yên

Xã Tân Lĩnh

SKC

1,24

 

 

 

1,24

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS106

Đăng ký mới 2019

2.2.2

Đất thương mi, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng cửa hàng xăng dầu xã Vĩnh Lạc

Xã Vĩnh Lạc

TMD

0,20

0,20

 

 

 

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY189

KHSDĐ 2018

2

Xây dựng trụ sở văn phòng khu trưng bày sản phẩm và nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng

Xã Vĩnh Lạc

TMD

0,79

 

 

 

0,79

Văn bản số 2320/UBND-TNMT ngày 26/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS91

Đăng ký mới 2019

3

Cửa hàng xăng dầu

Xã Minh Tiến

TMD

0,08

 

 

 

0,08

Quyết định 1816/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc quy hoạch mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

LYBS96

Đăng ký mới 2019

4

Mở rộng cửa hàng xăng dầu Yên Thế - Công ty xăng dầu Yên Bái

TT. Yên Thế

TMD

0,01

 

 

 

0,01

Công văn số 333/PLXYB.QLKT ngày 13/6/2018 của Công ty xăng dầu Yên Bái

LYBS108

Đăng ký mới 2019

2.2.3

Đt sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác đá vôi làm VLXD thông thường, xây dựng nhà máy chế biến, các công trình phụ trợ tại mỏ đá Đăn Khao

Xã Vĩnh Lạc

SKX

6,49

0,07

 

 

6,42

Giấy chứng nhận đầu tư số 16102100033 ngày 18/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LYBS92

Đăng ký mới 2019

2

Dự án Xây dựng mỏ cát sỏi sông Chảy lại các xã Tô Mậu, Minh Chuẩn

Xã Tô Mậu, Xã Minh Chuẩn

SKX

13,10

 

 

 

13,10

Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác cát, sỏi tại khu vực 02 điểm cát, sỏi sông Chảy (13,1 ha), tại xã Tô Mậu và xã Minh Chuẩn, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái.

LYBS37

Đăng ký mới 2019

3

Bãi tập kết vật liệu xây dựng thông thường (thôn Nà Pan)

Xã Tô Mậu

SKX

0,54

 

 

 

0,54

Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác cát, sỏi tại khu vực 02 điểm cát, sỏi sông Chảy (13,1 ha), tại xã Tô Mậu và Xã Minh Chuẩn, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái.

LYBS35

Đăng ký mới 2019

4

Dự án Xây dựng mỏ cát sỏi sông Chảy tại Xã Tô Mậu

Xã Tô Mậu

SKX

1,00

 

 

 

1,00

Giấy phép khai thác khoáng sản số 2075/GP-UBND ngày 03/11/2014 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái cấp.

LYBS38

Đăng ký mới 2019

5

Dự án xây dựng mỏ cát sỏi sông Chảy tại các xã: Động Quan, Tô Mậu, Tân Lĩnh

Xã Tô Mậu; Tân Lĩnh, Động Quan

SKX

17,34

 

 

 

17,34

Quyết định chủ trương đầu tư số 1547/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và giấy phép khai thác khoáng sản số 1668/GP-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ngày 13 tháng 9 năm 2017.

LY203

KHSDĐ 2018

6

Bãi tập kết vật liệu xây dựng thông thường

Xã An Lạc

SKX

0,86

 

 

 

0,86

Giấy phép khai thác khoáng sản số 5651/GP-UBND ngày 15/12/2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai cấp.

LYBS34

KHSDĐ 2018 (2)

7

Bãi tập kết cát sỏi

Xã Tô Mậu

SKX

1,24

 

 

 

1,24

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

LY170

KHSDĐ 2018

2.2.4

Chuyển mục đích trong dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư của 57 hộ gia đình thị trấn Yên Thế

TT. Yên Thế

ODT

1,73

 

 

 

1,73

 

 

Đăng ký mới 2019

2

Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư

TT. Yên Thế

ODT

1,09

 

 

 

1,09

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

3

Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư

TT. Yên Thế

ODT

0,05

0,05

 

 

 

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (1)

4

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 12 hộ gia đình

Xã An Lạc

ONT

0,21

 

 

 

0,21

Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên

LY148

KHSDĐ 2018

5

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 03 hộ gia đình

Xã Mai Sơn

ONT

0,10

 

 

 

0,10

Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên

LY149

KHSDĐ 2018

6

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 06 hộ gia đình

Xã An Phú

ONT

0,16

 

 

 

0,16

Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên

LY150

KHSDĐ 2018

7

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư (5 hộ: có phụ biểu kèm theo)

Xã Đông Quan

ONT

0,23

0,02

 

 

0,22

Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên

LY151

KHSDĐ 2018

8

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 03 hộ gia đình

Xã Minh Chuẩn

ONT

0,07

 

 

 

0,07

Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên

LY155

KHSDĐ 2018

9

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 13 hộ gia đình

Xã Phúc Lợi

ONT

0,18

 

 

 

0,18

Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên

LY156

KHSDĐ 2018

10

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 17 hộ gia đình

Xã Trung Tâm

ONT

0,66

 

 

 

0,66

Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên

LY159

KHSDĐ 2018

11

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 11 hộ gia đình

Xã Tân Phượng

ONT

0,39

 

 

 

0,39

Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên

LY162

KHSDĐ 2018

12

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư (6 hộ có phụ biểu kèm theo)

Xã Yên Thắng

ONT

0,19

0,19

 

 

 

Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên

LY163

KHSDĐ 2018

13

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 10 hộ gia đình

Xã Minh Tiến

ONT

0,30

 

 

 

0,30

Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên

LY195

KHSDĐ 2018

14

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 7 hộ gia đình

Xã Tân Lập

ONT

0,16

 

 

 

0,16

Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên

LY196

KHSDĐ 2018

15

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 01 hộ gia đình

Xã Phan Thanh

ONT

0,03

 

 

 

0,03

Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên

LY197

KHSDĐ 2018

16

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Khánh Thiện

ONT

0,08

0,08

 

 

 

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

17

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã Yên Thắng

ONT

0,76

 

 

 

0,76

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

18

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã Khánh Thiện

ONT

0,40

 

 

 

0,40

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

19

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã Tân Lập

ONT

0,06

 

 

 

0,06

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

20

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã An Phú

ONT

0,37

 

 

 

0,37

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

21

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã An Lạc

ONT

0,07

 

 

 

0,07

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

22

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã Tân Phượng

ONT

0,37

 

 

 

0,37

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

23

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã Mai Sơn

ONT

0,25

 

 

 

0,25

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

24

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã Vĩnh Lạc

ONT

0,27

 

 

 

0,27

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

25

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã Minh Chuẩn

ONT

0,09

 

 

 

0,09

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

26

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã Khánh Hòa

ONT

0,43

 

 

 

0,43

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

27

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã Mường Lai

ONT

0,43

 

 

 

0,43

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

28

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã Khai Trung

ONT

0,14

 

 

 

0,14

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

29

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã Trúc Lâu

ONT

0,02

 

 

 

0,02

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

30

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã Phan Thanh

ONT

0,10

 

 

 

0,10

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

31

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã Động Quan

ONT

0,05

 

 

 

0,05

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

32

Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư

Xã Tân Lĩnh

ONT

1,55

 

 

 

1,55

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

33

Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư

Xã Liễu Đô

ONT

0,07

 

 

 

0,07

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

34

Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư

Xã Minh Xuân

ONT

0,10

 

 

 

0,10

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (2)

35

Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư

Xã Khai Trung

ONT

0,19

 

 

 

0,19

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (1)

36

Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư

Xã Minh Tiến

ONT

0,07

 

 

 

0,07

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (1)

37

Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư

Xã Yên Thắng

ONT

0,03

 

 

 

0,03

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (1)

38

Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư

Xã Tân Lĩnh

ONT

0,02

 

 

 

0,02

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

 

KHSDĐ 2018 (1)

39

Chuyển mục đích từ đất chợ sang đất ở tại nông thôn

Xã Phúc Lợi

ONT

0,01

 

 

 

0,01

Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái

LYBS48

Đăng ký mới 2019

40

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 22 hộ gia đình Xã Yên Thắng

Xã Yên Thắng

ONT

0,71

 

 

 

0,71

 

 

Đăng ký mới 2019

41

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 17 hộ gia đình xã An Lạc

Xã An Lạc

ONT

0,34

0,01

 

 

0,33

 

 

Đăng ký mới 2019

42

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 2 hộ gia đình xã Tân Lập

Xã Tân Lập

ONT

0,05

 

 

 

0,05

 

 

Đăng ký mới 2019

43

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 2 hộ gia đình xã Động Quan

Xã Động Quan

ONT

0,04

 

 

 

0,04

 

 

Đăng ký mới 2019

44

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 2 hộ gia đình xã Phan Thanh

Xã Phan Thanh

ONT

0,06

 

 

 

0,06

 

 

Đăng ký mới 2019

45

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 4 hộ gia đình xã Tô Mậu

Xã Tô Mậu

ONT

0,14

 

 

 

0,14

 

 

Đăng ký mới 2019

46

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 3 hộ gia đình xã Trúc Lâu

Xã Trúc Lâu

ONT

0,07

 

 

 

0,07

 

 

Đăng ký mới 2019

47

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 4 hộ gia đình xã Minh Tiến

Xã Minh Tiến

ONT

0,14

 

 

 

0,14

 

 

Đăng ký mới 2019

48

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 33 hộ gia đình xã Tân Lĩnh

Xã Tân Lĩnh

ONT

0,84

 

 

 

0,84

 

 

Đăng ký mới 2019

49

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 2 hộ gia đình xã Lâm Thượng

Xã Lâm Thượng

ONT

0,06

 

 

 

0,06

 

 

Đăng ký mới 2019

50

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 10 hộ gia đình Xã Minh Xuân

Xã Minh Xuân

ONT

0,27

 

 

 

0,27

 

 

Đăng ký mới 2019

51

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 6 hộ gia đình Xã Khai Trung

Xã Khai Trung

ONT

0,14

 

 

 

0,14

 

 

Đăng ký mới 2019

52

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 7 hộ gia đình xã An Phú

Xã An Phú

ONT

0,28

0,04

 

 

0,24

 

 

Đăng ký mới 2019

53

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 5 hộ gia đình xã Tân Phượng

Xã Tân Phượng

ONT

0,15

 

 

 

0,15

 

 

Đăng ký mới 2019

54

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 7 hộ gia đình xã Minh Chuẩn

Xã Minh Chuẩn

ONT

0,18

 

 

 

0,18

 

 

Đăng ký mới 2019

55

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 11 hộ gia đình xã Khánh Hòa

Xã Khánh Hòa

ONT

0,34

 

 

 

0,34

 

 

Đăng ký mới 2019

56

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 20 hộ gia đình Xã Trung Tâm

Xã Trung Tâm

ONT

0,51

 

 

 

0,51

 

 

Đăng ký mới 2019

57

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 10 hộ gia đình xã Khánh Thiện

Xã Khánh Thiện

ONT

0,24

 

 

 

0,24

 

 

Đăng ký mới 2019

58

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 4 hộ gia đình xã Mai Sơn

Xã Mai Sơn

ONT

0,07

 

 

 

0,07

 

 

Đăng ký mới 2019

59

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 9 hộ gia đình xã Mường Lai

Xã Mường Lai

ONT

0,23

 

 

 

0,23

 

 

Đăng ký mới 2019

60

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 13 hộ gia đình Xã Liễu Đô

Xã Liễu Đô

ONT

0,20

0,01

 

 

0,19

 

 

Đăng ký mới 2019

61

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 4 hộ gia đình xã Vĩnh Lạc

Xã Vĩnh Lạc

ONT

0,10

 

 

 

0,10

 

 

Đăng ký mới 2019

62

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 3 hộ gia đình Xã Trúc Lâu

Xã Trúc Lâu

ONT

0,07

 

 

 

0,07

 

 

Đăng ký mới 2019

63

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 6 hộ gia đình Xã Phúc Lợi

Xã Phúc Lợi

ONT

0,20

 

 

 

0,20

 

 

Đăng ký mới 2019

 

Phụ biểu số 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 ĐƯA RA KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LỤC YÊN

STT

Tên công trình

Địa điểm

đất

Diện tích (ha)

Cơ sở pháp lý

Ghi Chú

1

Mở rộng trường mầm non xã Mai Sơn (thôn Sơn Đông)

Xã Mai Sơn

DGD

0,10

Tờ trình số 13b/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân xã Mai Sơn về việc đề nghị xin điều chỉnh địa điểm xây dựng nhà văn hóa xã, sân vận động, và phương án mở rộng mặt bằng trường mầm non Sơn Ca, xã Mai Sơn, huyện Lục Yên

KHSDĐ 2016

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối tỉnh lộ 170 với Quốc lộ 70 và đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Đoạn qua huyện Lục Yên)

Xã Khánh Hòa

DGT

8,20

Văn bản 1630/UBND-XD ngày 28/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

KHSDĐ 2016

3

Đường lâm nghiệp huyện Lục Yên

Các xã Trung Tâm, Phúc Lợi, Trúc Lâu, Khánh Hòa, Động Quan,

DGT

106,2

Văn bản số 8090/BKHĐT-KTNN ngày 23/10/2015 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc thẩm định nguồn vốn và phần vốn ngân sách trung ương đối với dự án công mới tỉnh Yên Bái; Văn bản số 258/TT-HĐND ngày 30/10/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng đường lâm nghiệp, giai đoạn 2016-2020

KHSDĐ 2016

4

Dự án cải tạo, nâng cấp Hồ Làng Át (hồ Ngòi Đảng - Thôn 20)

Xã Minh Xuân

DTL

1,00

Văn bản số 261/UBND-XD ngày 11/02/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện bảo đảm an toàn các hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Căn cứ văn bản số 8751/ BKHĐT-KTNN ngày 29/10/2015 của Bộ kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định nguồn vốn NSTW dự án bố trí dân cư vùng thiên tai, lũ ống, lũ quét và sạt lở đất trên địa bàn các huyện tỉnh Yên Bái;

KHSDĐ 2016

5

Quy hoạch đất chợ (thôn Trung Tâm)

Xã Trúc Lâu

DCH

0,26

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên

KHSDĐ 2016

6

Xây dựng phai (thôn 6)

Xã Minh Xuân

DTL

0,03

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

KHSDĐ 2016

7

Nhà văn hóa thôn (làng Đát, Sài Lớn, Khe Vầu, Lũng Cọ)

Xã Trung Tâm

DSH

0,12

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

KHSDĐ 2016

8

Quy hoạch đất sinh hoạt cộng đồng (thôn Đán Đăm)

Xã Mai Sơn

DSH

0,05

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

KHSDĐ 2016

9

Quy hoạch nhà văn hóa thôn (thôn Bản Riềng)

Xã Trúc Lâu

DSH

0,05

Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 15/5/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên

KHSDD 2016

10

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa (thôn 4 Thuồng)

Xã Phúc Lợi

NTD

1,3

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

KHSDĐ 2016

11

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa (thôn 3 Vàn)

Xã Phúc Lợi

NTD

1,45

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

KHSDĐ 2016

12

Di dân tái định cư xã An Lạc

Xã An Lạc

ONT

3,50

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

KHSDĐ 2016

13

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Phát triển quỹ đất kết hợp nông thôn mới)

Xã Liễu Đô

ONT

0,46

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

KHSDĐ 2016

14

Hạ tầng cụm công nghiệp Yên Thế (Tổ 16, thôn Cốc Há)

TT. Yên Thế

SKN

3,46

Công văn số 73/TT-HĐND ngày 29/2/2016 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng cụm công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên.

KHSDĐ 2016

15

Dự án cụm công nghiệp Yên Thế (Thôn Cốc Há)

TT. Yên Thế

SKN

28,00

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

KHSDĐ 2016

16

Khai thác mỏ đá hoa Nam núi Khau Ca

Xã An Phú

SKS

9,20

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

KHSDĐ 2016

17

Khai thác mỏ đá hoa xã Phan Thanh (Bản Ro)

Xã Phan Thanh

SKS

15,50

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

KHSDĐ 2016

18

Thăm dò và khai thác đá hoa tại khu vực dốc Thẳng (TT. Yên Thế: 39,13ha; Xã Tân Lĩnh: 2,73ha)

TT. Yên Thế và Xã Tân Lĩnh

SKS

41,86

Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 05/1/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

KHSDĐ 2016

19

Khu vui chơi Giải trí (thôn Đầu Cầu)

Xã Tô Mậu

TMD

0,30

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

KHSDĐ 2016

20

Xây dựng trụ sở UBND xã Mường Lai (thôn Nà Chùa)

Xã Mường Lai

TSC

0,88

Tờ trình số 12/TT-UBND ngày 29/3/2016 của UBND xã Mường Lai về việc xin chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp để quy hoạch xây dựng trụ sở cơ quan

KHSDĐ 2016

21

Quy hoạch vùng trồng cam (thôn Nà Khoang + Roong Đeng)

Xã Mường Lai

CLN

60,00

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

KHSDĐ 2016

22

QH đất trồng cây lâu năm thôn 8

Xã Tân Lĩnh

CLN

0,07

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

KHSDĐ 2016

23

QH đất trồng cây lâu năm thôn 9

Xã Tân Lĩnh

CLN

0,03

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

KHSDĐ 2016

24

Nhà văn hóa thôn Yên Phú

Xã Vĩnh Lạc

DSH

0,10

QĐ 968/UBND ngày 6/5/2013 UBND huyện Lục Yên giai đoạn 2010 2022 Phê duyệt nông thôn mới

KHSDĐ 2018

25

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới (thôn Hin Lạn B -  Tông Pình)

Xã Lâm Thượng

ONT

0,76

Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

KHSDĐ 2018

26

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bản Tông Pình)

Xã Lâm Thượng

ONT

0,54

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

KHSDĐ 2017

27

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bản Hin Lạn A)

Xã Lâm Thượng

ONT

0,10

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

KHSDĐ 2017

28

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bản Hin Lạn B). Điều chỉnh giảm diện tích từ 0,76 thành 0,66

Xã Lâm Thượng

ONT

0,66

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

KHSDĐ 2017

29

Chỉnh trang khu dân cư trung tâm xã Mai Sơn thôn Sơn Trung

Xã Mai Sơn

ONT

0,84

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

KHSDĐ 2017

30

Dự án chỉnh trang khu dân cư thôn Làng Tả

Xã Vĩnh Lạc

ONT

0,75

QĐ 968/UBND ngày 6/5/2013 UBND huyện Lục Yên giai đoạn 2010 2022 Phê duyệt nông thôn mới

KHSDĐ 2018

31

Mở mới đường từ thôn 2 Túc - 1 Thuồng

Xã Phúc Lợi

DGT

1,50

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

KHSDĐ 2017

32

Mở mới đường giao thông thôn Mường Hạ

Xã Tô Mậu

DGT

0,50

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

KHSDĐ 2017

33

Đất để xây dựng nghĩa địa các thôn (thôn làng Mường; thôn Vĩnh Đông; thôn Yên Thịnh; thôn Bến Muỗm)

Xã Vĩnh Lạc

NTD

1,15

Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

KHSDĐ 2017