ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2871/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 27 tháng 7 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ, về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành (QCVN 102:2016/BTTTT);
Căn cứ Công văn số 1541/BTTTT-THH ngày 18/5/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông, về việc hoàn thành đánh mã định danh theo QCVN 102:2016/BTTTT để thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại văn bản số 912/STTTT-CNTT ngày 20 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Cấp mã định danh cho các cơ quan, đơn vị phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng HĐND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP MÃ ĐỊNH DANH CẤP 2 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên cơ quan | Mã định danh |
1 | Thường trực HĐND tỉnh | 000.00.01.K56 |
2 | Văn phòng HĐND tỉnh | 000.00.02.K56 |
3 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.00.03.K56 |
4 | Ban Pháp chế | 000.00.04.K56 |
5 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.00.05.K56 |
6 | Ban Dân tộc HĐND tỉnh | 000.00.06.K56 |
7 | HĐND thành phố Thanh Hóa | 000.00.07.K56 |
8 | HĐND Thành phố Sầm Sơn | 000.00.08.K56 |
9 | HĐND thị xã Bỉm Sơn | 000.00.09.K56 |
10 | HĐND huyện Hà Trung | 000.00.10.K56 |
11 | HĐND huyện Hậu Lộc | 000.00.11.K56 |
12 | HĐND huyện Hoằng Hóa | 000.00.12.K56 |
13 | HĐND huyện Quảng Xương | 000.00.13.K56 |
14 | HĐND huyện Tĩnh Gia | 000.00.14.K56 |
15 | HĐND huyện Nông Cống | 000.00.15.K56 |
16 | HĐND huyện Đông Sơn | 000.00.16.K56 |
17 | HĐND huyện Triệu Sơn | 000.00.17.K56 |
18 | HĐND huyện Thiệu Hóa | 000.00.18.K56 |
19 | HĐND huyện Vĩnh Lộc | 000.00.19.K56 |
20 | HĐND huyện Thọ Xuân | 000.00.20.K56 |
21 | HĐND huyện Mường Lát | 000.00.21.K56 |
22 | HĐND huyện Như Xuân | 000.00.22.K56 |
23 | HĐND huyện Như Thanh | 000.00.23.K56 |
24 | HĐND huyện Thạch Thành | 000.00.24.K56 |
25 | HĐND huyện Quan Hóa | 000.00.25.K56 |
26 | HĐND huyện Thường Xuân | 000.00.26.K56 |
27 | HĐND huyện Cẩm Thủy | 000.00.27.K56 |
28 | HĐND huyện Lang Chánh | 000.00.28.K56 |
29 | HĐND huyện Nga Sơn | 000.00.29.K56 |
30 | HĐND huyện Quan Sơn | 000.00.30.K56 |
31 | HĐND huyện Ngọc Lặc | 000.00.31.K56 |
32 | HĐND huyện Yên Định | 000.00.32.K56 |
33 | HĐND huyện Bá Thước | 000.00.33.K56 |
Các mã từ 000.00.34.K56 đến 000.00.99.K56 để dự trữ |
DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP MÃ ĐỊNH DANH CẤP 2 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2871/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Mã định danh |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 000.00.01.H56 |
2 | Ban Dân tộc | 000.00.02.H56 |
3 | Sở Công Thương | 000.00.03.H56 |
4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 000.00.04.H56 |
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.05.H56 |
6 | Sở Giao thông Vận tải | 000.00.06.H56 |
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.07.H56 |
8 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.00.08.H56 |
9 | Sở Nội Vụ | 000.00.09.H56 |
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.10.H56 |
11 | Sở Ngoại Vụ | 000.00.11.H56 |
12 | Sở Tài chính | 000.00.12.H56 |
13 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.13.H56 |
14 | Sở Tư pháp | 000.00.14.H56 |
15 | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.15.H56 |
16 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 000.00.16.H56 |
17 | Sở Xây Dựng | 000.00.17.H56 |
18 | Sở Y tế | 000.00.18.H56 |
19 | Thanh Tra Tỉnh | 000.00.19.H56 |
20 | Trung tâm xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch | 000.00.20.H56 |
21 | Ban QL KKT Nghi Sơn và các Khu công nghiệp | 000.00.21.H56 |
22 | UBND Thành phố Thanh Hóa | 000.00.22.H56 |
23 | UBND Thành phố Sầm Sơn | 000.00.23.H56 |
24 | UBND Thị xã Bỉm Sơn | 000.00.24.H56 |
25 | UBND huyện Hậu Lộc | 000.00.25.H56 |
26 | UBND huyện Hoằng Hóa | 000.00.26.H56 |
27 | UBND huyện Quảng Xương | 000.00.27.H56 |
28 | UBND huyện Tĩnh Gia | 000.00.28.H56 |
29 | UBND huyện Nga Sơn | 000.00.29.H56 |
30 | UBND huyện Đông Sơn | 000.00.30.H56 |
31 | UBND huyện Yên Định | 000.00.31.H56 |
32 | UBND huyện Triệu Sơn | 000.00.32.H56 |
33 | UBND huyện Vĩnh Lộc | 000.00.33.H56 |
34 | UBND huyện Thọ Xuân | 000.00.34.H56 |
35 | UBND huyện Hà Trung | 000.00.35.H56 |
36 | UBND huyện Nông Cống | 000.00.36.H56 |
37 | UBND huyện Thiệu Hóa | 000.00.37.H56 |
38 | UBND huyện Mường Lát | 000.00.38.H56 |
39 | UBND huyện Quan Hóa | 000.00.39.H56 |
40 | UBND huyện Quan Sơn | 000.00.40.H56 |
41 | UBND huyện Lang Chánh | 000.00.41.H56 |
42 | UBND huyện Bá Thước | 000.00.42.H56 |
43 | UBND huyện Thạch Thành | 000.00.43.H56 |
44 | UBND huyện Cẩm Thủy | 000.00.44.H56 |
45 | UBND huyện Như Xuân | 000.00.45.H56 |
46 | UBND huyện Như Thanh | 000.00.46.H56 |
47 | UBND huyện Thường Xuân | 000.00.47.H56 |
48 | UBND huyện Ngọc Lặc | 000.00.48.H56 |
49 | Đài phát thanh truyền hình tỉnh | 000.00.49.H56 |
50 | Viện Quy hoạch Kiến trúc | 000.00.50.H56 |
51 | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT | 000.00.51.H56 |
52 | Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN | 000.00.52.H56 |
53 | Ban QLDA ĐTXD KV KKT Nghi Sơn và các KCN | 000.00.53.H56 |
54 | Trường Đại học Hồng Đức | 000.00.54.H56 |
55 | Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 000.00.55.H56 |
56 | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp | 000.00.56.H56 |
57 | Trường Cao đẳng Y tế | 000.00.57.H56 |
58 | Trường Cao đẳng Nông Lâm | 000.00.58.H56 |
59 | Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn | 000.00.59.H56 |
60 | Trường Cao đẳng thể dục thể thao | 000.00.60.H56 |
61 | Trường Cao đẳng nghề Nông Nghiệp và PTNT | 000.00.61.H56 |
Các mã từ 000.00.62.H56 đến 000.00.99.H56 để dự trữ |
DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP MÃ ĐỊNH DANH CẤP 3 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2871/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên đơn vị | Mã định danh |
Thành phố Thanh Hóa | ||
1 | HĐND phường Đông Thọ | 000.01.11.K56 |
2 | HĐND phường Đông Vệ | 000.02.11.K56 |
3 | HĐND phường Đông Sơn | 000.03.11.K56 |
4 | HĐND phường Trường Thi | 000.04.11.K56 |
5 | HĐND phường Đông Hương | 000.05.11.K56 |
6 | HĐND phường Hàm Rồng | 000.06.11.K56 |
7 | HĐND phường Nam Ngạn | 000.07.11.K56 |
8 | HĐND phường Điện Biên | 000.08.11.K56 |
9 | HĐND phường Lam Sơn | 000.09.11.K56 |
10 | HĐND phường Tân Sơn | 000.10.11.K56 |
11 | HĐND phường Phú Sơn | 000.11.11.K56 |
12 | HĐND phường Ba Đình | 000.12.11.K56 |
13 | HĐND phường Ngọc Trạo | 000.13.11.K56 |
14 | HĐND phường Đông Cương | 000.14.11.K56 |
15 | HĐND phường Đông Hải | 000.15.11.K56 |
16 | HĐND phường Quảng Hưng | 000.16.11.K56 |
17 | HĐND phường Quảng Thành | 000.17.11.K56 |
18 | HĐND phường Quảng Thắng | 000.18.11.K56 |
19 | HĐND xã Hoằng Lý | 000.19.11.K56 |
20 | HĐND xã Hoằng Long | 000.20.11.K56 |
21 | HĐND xã Hoằng Quang | 000.21.11.K56 |
22 | HĐND xã Hoằng Anh | 000.22.11.K56 |
23 | HĐND phường Tào Xuyên | 000.23.11.K56 |
24 | HĐND xã Hoằng Đại | 000.24.11.K56 |
25 | HĐND xã Quảng Tâm | 000.25.11.K56 |
26 | HĐND xã Quảng Phú | 000.26.11.K56 |
27 | HĐND xã Quảng Cát | 000.27.11.K56 |
28 | HĐND xã Quảng Thịnh | 000.28.11.K56 |
29 | HĐND xã Quảng Đông | 000.29.11.K56 |
30 | HĐND xã Đông Lĩnh | 000.30.11.K56 |
31 | HĐND xã Đông Hưng | 000.31.11.K56 |
32 | HĐND xã Đông Tân | 000.32.11.K56 |
33 | HĐND phường An Hoạch | 000.33.11.K56 |
34 | HĐND xã Đông Vinh | 000.34.11.K56 |
35 | HĐND xã Thiệu Dương | 000.35.11.K56 |
36 | HĐND xã Thiệu Khánh | 000.36.11.K56 |
37 | HĐND xã Thiệu Vân | 000.37.11.K56 |
38 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.38.11.K56 |
39 | Ban Pháp chế | 000.39.11.K56 |
40 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.40.11.K56 |
41 | Ban Dân tộc | 000.41.11.K56 |
Thành phố Sầm Sơn | ||
1 | HĐND phường Trường Sơn | 000.01.12.K56 |
2 | HĐND phường Bắc Sơn | 000.02.12.K56 |
3 | HĐND phường Trung Sơn | 000.03.12.K56 |
4 | HĐND phường Quảng Cư | 000.04.12.K56 |
5 | HĐND phường Quảng Tiến | 000.05.12.K56 |
6 | HĐND phường Quảng Thọ | 000.06.12.K56 |
7 | HĐND phường Quảng Châu | 000.07.12.K56 |
8 | HĐND phường Quảng Vinh | 000.08.12.K56 |
9 | HĐND xã Quảng Hùng | 000.09.12.K56 |
10 | HĐND xã Quảng Đại | 000.10.12.K56 |
11 | HĐND xã Quảng Minh | 000.11.12.K56 |
12 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.12.12.K56 |
13 | Ban Pháp chế | 000.13.12.K56 |
14 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.14.12.K56 |
15 | Ban Dân tộc | 000.15.12.K56 |
Thị xã Bỉm Sơn | ||
1 | HĐND phường Ngọc Trạo | 000.01.13.K56 |
2 | HĐND xã Hà Lan | 000.02.13.K56 |
3 | HĐND phường Bắc Sơn | 000.03.13.K56 |
4 | HĐND xã Quang Trung | 000.04.13.K56 |
5 | HĐND phường Phú Sơn | 000.05.13.K56 |
6 | HĐND phường Ba Đình | 000.06.13.K56 |
7 | HĐND phường Lam Sơn | 000.07.13.K56 |
8 | HĐND phường Đông Sơn | 000.08.13.K56 |
9 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.09.13.K56 |
10 | Ban Pháp chế | 000.10.13.K56 |
11 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.11.13.K56 |
12 | Ban Dân tộc | 000.12.13.K56 |
Huyện Hà Trung | ||
1 | HĐND xã Hà Tân | 000.01.14.K56 |
2 | HĐND xã Hà Tiến | 000.02.14.K56 |
3 | HĐND xã Hà Bắc | 000.03.14.K56 |
4 | HĐND xã Hà Long | 000.04.14.K56 |
5 | HĐND xã Hà Giang | 000.05.14.K56 |
6 | HĐND xã Hà Yên | 000.06.14.K56 |
7 | HĐND xã Hà Bình | 000.07.14.K56 |
8 | HĐND xã Hà Ninh | 000.08.14.K56 |
9 | HĐND xã Hà Phong | 000.09.14.K56 |
10 | HĐND xã Hà Lâm | 000.10.14.K56 |
11 | HĐND xã Hà Ngọc | 000.11.14.K56 |
12 | HĐND xã Hà Đông | 000.12.14.K56 |
13 | HĐND xã Hà Sơn | 000.13.14.K56 |
14 | HĐND xã Hà Lĩnh | 000.14.14.K56 |
15 | HĐND xã Hà Phú | 000.15.14.K56 |
16 | HĐND xã Hà Hải | 000.16.14.K56 |
17 | HĐND xã Hà Toại | 000.17.14.K56 |
18 | HĐND xã Hà Thái | 000.18.14.K56 |
19 | HĐND xã Hà Lai | 000.19.14.K56 |
20 | HĐND xã Hà Châu | 000.20.14.K56 |
21 | HĐND xã Hà Thanh | 000.21.14.K56 |
22 | HĐND xã Hà Vinh | 000.22.14.K56 |
23 | HĐND xã Hà Vân | 000.23.14.K56 |
24 | HĐND xã Hà Dương | 000.24.14.K56 |
25 | HĐND thị trấn Hà Trung | 000.25.14.K56 |
26 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.26.14.K56 |
27 | Ban Pháp chế | 000.27.14.K56 |
28 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.28.14.K56 |
29 | Ban Dân tộc | 000.29.14.K56 |
Huyện Hậu Lộc | ||
1 | HĐND xã Châu Lộc | 000.01.15.K56 |
2 | HĐND xã Triệu Lộc | 000.02.15.K56 |
3 | HĐND xã Đại Lộc | 000.03.15.K56 |
4 | HĐND xã Đồng Lộc | 000.04.15.K56 |
5 | HĐND xã Thành Lộc | 000.05.15.K56 |
6 | HĐND xã Cầu Lộc | 000.06.15.K56 |
7 | HĐND xã Tuy Lộc | 000.07.15.K56 |
8 | HĐND xã Phong Lộc | 000.08.15.K56 |
9 | HĐND xã Văn Lộc | 000.09.15.K56 |
10 | HĐND xã Thuần Lộc | 000.10.15.K56 |
11 | HĐND xã Mỹ Lộc | 000.11.15.K56 |
12 | HĐND xã Tiến Lộc | 000.12.15.K56 |
13 | HĐND xã Lộc Tân | 000.13.15.K56 |
14 | HĐND xã Lộc Sơn | 000.14.15.K56 |
15 | HĐND xã Thịnh Lộc | 000.15.15.K56 |
16 | HĐND thị trấn Hậu Lộc | 000.16.15.K56 |
17 | HĐND xã Xuân Lộc | 000.17.15.K56 |
18 | HĐND xã Liên Lộc | 000.18.15.K56 |
19 | HĐND xã Quang Lộc | 000.19.15.K56 |
20 | HĐND xã Hòa Lộc | 000.20.15.K56 |
21 | HĐND xã Phú Lộc | 000.21.15.K56 |
22 | HĐND xã Hoa Lộc | 000.22.15.K56 |
23 | HĐND xã Minh Lộc | 000.23.15.K56 |
24 | HĐND xã Ngư Lộc | 000.24.15.K56 |
25 | HĐND xã Hưng Lộc | 000.25.15.K56 |
26 | HĐND xã Đa Lộc | 000.26.15.K56 |
27 | HĐND xã Hải Lộc | 000.27.15.K56 |
28 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.28.15.K56 |
29 | Ban Pháp chế | 000.29.15.K56 |
30 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.30.15.K56 |
31 | Ban Dân tộc | 000.31.15.K56 |
Huyện Hoằng Hóa | ||
1 | HĐND xã Hoằng Xuân | 000.01.16.K56 |
2 | HĐND xã Hoằng Giang | 000.02.16.K56 |
3 | HĐND xã Hoằng Khánh | 000.03.16.K56 |
4 | HĐND xã Hoằng Phượng | 000.04.16.K56 |
5 | HĐND xã Hoằng Phú | 000.05.16.K56 |
6 | HĐND xã Hoằng Quý | 000.06.16.K56 |
7 | HĐND xã Hoằng Kim | 000.07.16.K56 |
8 | HĐND xã Hoằng Trung | 000.08.16.K56 |
9 | HĐND xã Hoằng Sơn | 000.09.16.K56 |
10 | HĐND xã Hoằng Trinh | 000.10.16.K56 |
11 | HĐND xã Hoằng Lương | 000.11.16.K56 |
12 | HĐND xã Hoằng Xuyên | 000.12.16.K56 |
13 | HĐND xã Hoằng Cát | 000.13.16.K56 |
14 | HĐND xã Hoằng Khê | 000.14.16.K56 |
15 | HĐND xã Hoằng Quỳ | 000.15.16.K56 |
16 | HĐND xã Hoằng Hợp | 000.16.16.K56 |
17 | HĐND xã Hoằng Minh | 000.17.16.K56 |
18 | HĐND xã Hoằng Đồng | 000.18.16.K56 |
19 | HĐND xã Hoằng Vinh | 000.19.16.K56 |
20 | HĐND xã Hoằng Thịnh | 000.20.16.K56 |
21 | HĐND xã Hoằng Thái | 000.21.16.K56 |
22 | HĐND xã Hoằng Phúc | 000.22.16.K56 |
23 | HĐND xã Hoằng Đức | 000.23.16.K56 |
24 | HĐND xã Hoằng Hà | 000.24.16.K56 |
25 | HĐND xã Hoằng Đạt | 000.25.16.K56 |
26 | HĐND xã Hoằng Đạo | 000.26.16.K56 |
27 | HĐND xã Hoằng Thắng | 000.27.16.K56 |
28 | HĐND thị trấn Bút Sơn | 000.28.16.K56 |
29 | HĐND xã Hoằng Lộc | 000.29.16.K56 |
30 | HĐND xã Hoằng Thành | 000.30.16.K56 |
31 | HĐND xã Hoằng Trạch | 000.31.16.K56 |
32 | HĐND xã Hoằng Phong | 000.32.16.K56 |
33 | HĐND xã Hoằng Lưu | 000.33.16.K56 |
34 | HĐND xã Hoằng Châu | 000.34.16.K56 |
35 | HĐND xã Hoằng Tân | 000.35.16.K56 |
36 | HĐND xã Hoằng Ngọc | 000.36.16.K56 |
37 | HĐND xã Hoằng Đông | 000.37.16.K56 |
38 | HĐND xã Hoằng Thanh | 000.38.16.K56 |
39 | HĐND xã Hoằng Phụ | 000.39.16.K56 |
40 | HĐND xã Hoằng Hải | 000.40.16.K56 |
41 | HĐND xã Hoằng Yến | 000.41.16.K56 |
42 | HĐND xã Hoằng Tiến | 000.42.16.K56 |
43 | HĐND xã Hoằng Trường | 000.43.16.K56 |
44 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.44.16.K56 |
45 | Ban Pháp chế | 000.45.16.K56 |
46 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.46.16.K56 |
47 | Ban Dân tộc | 000.47.16.K56 |
Huyện Quảng Xương | ||
1 | HĐND xã Quảng Hải | 000.01.17.K56 |
2 | HĐND xã Quảng Giao | 000.02.17.K56 |
3 | HĐND xã Quảng Nhân | 000.03.17.K56 |
4 | HĐND xã Quảng Thái | 000.04.17.K56 |
5 | HĐND xã Quảng Lưu | 000.05.17.K56 |
6 | HĐND xã Quảng Lộc | 000.06.17.K56 |
7 | HĐND xã Quảng Lợi | 000.07.17.K56 |
8 | HĐND xã Quảng Thạch | 000.08.17.K56 |
9 | HĐND xã Quảng Nham | 000.09.17.K56 |
10 | HĐND xã Quảng Chính | 000.10.17.K56 |
11 | HĐND xã Quảng Trung | 000.11.17.K56 |
12 | HĐND xã Quảng Phúc | 000.12.17.K56 |
13 | HĐND xã Quảng Vọng | 000.13.17.K56 |
14 | HĐND xã Quảng Ngọc | 000.14.17.K56 |
15 | HĐND xã Quảng Trường | 000.15.17.K56 |
16 | HĐND xã Quảng Văn | 000.16.17.K56 |
17 | HĐND xã Quảng Long | 000.17.17.K56 |
18 | HĐND xã Quảng Hòa | 000.18.17.K56 |
19 | HĐND xã Quảng Hợp | 000.19.17.K56 |
20 | HĐND xã Quảng Yên | 000.20.17.K56 |
21 | HĐND xã Quảng Trạch | 000.21.17.K56 |
22 | HĐND xã Quảng Định | 000.22.17.K56 |
23 | HĐND xã Quảng Đức | 000.23.17.K56 |
24 | HĐND xã Quảng Ninh | 000.24.17.K56 |
25 | HĐND xã Quảng Bình | 000.25.17.K56 |
26 | HĐND xã Quảng Phong | 000.26.17.K56 |
27 | HĐND xã Quảng Tân | 000.27.17.K56 |
28 | HĐND xã Quảng Lĩnh | 000.28.17.K56 |
29 | HĐND xã Quảng Khê | 000.29.17.K56 |
30 | HĐND thị trấn Quảng Xương | 000.30.17.K56 |
31 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.31.17.K56 |
32 | Ban Pháp chế | 000.32.17.K56 |
33 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.33.17.K56 |
34 | Ban Dân tộc | 000.34.17.K56 |
Huyện Tĩnh Gia | ||
1 | HĐND xã Tĩnh Hải | 000.01.18.K56 |
2 | HĐND xã Tân Dân | 000.02.18.K56 |
3 | HĐND xã Hải Yến | 000.03.18.K56 |
4 | HĐND xã Hải Lĩnh | 000.04.18.K56 |
5 | HĐND xã Hải An | 000.05.18.K56 |
6 | HĐND xã Hải Hà | 000.06.18.K56 |
7 | HĐND xã Ninh Hải | 000.07.18.K56 |
8 | HĐND xã Hải Hòa | 000.08.18.K56 |
9 | HĐND xã Hải Ninh | 000.09.18.K56 |
10 | HĐND xã Hải Châu | 000.10.18.K56 |
11 | HĐND xã Hải Thanh | 000.11.18.K56 |
12 | HĐND xã Bình Minh | 000.12.18.K56 |
13 | HĐND xã Hải Bình | 000.13.18.K56 |
14 | HĐND xã Hải Thượng | 000.14.18.K56 |
15 | HĐND xã Nghi Sơn | 000.15.18.K56 |
16 | HĐND xã Hải Nhân | 000.16.18.K56 |
17 | HĐND xã Mai Lâm | 000.17.18.K56 |
18 | HĐND xã Các Sơn | 000.18.18.K56 |
19 | HĐND xã Nguyên Bình | 000.19.18.K56 |
20 | HĐND xã Trường Lâm | 000.20.18.K56 |
21 | HĐND xã Phú Sơn | 000.21.18.K56 |
22 | HĐND xã Tân Trường | 000.22.18.K56 |
23 | HĐND xã Phú Lâm | 000.23.18.K56 |
24 | HĐND xã Hùng Sơn | 000.24.18.K56 |
25 | HĐND xã Xuân Lâm | 000.25.18.K56 |
26 | HĐND xã Thanh Thủy | 000.26.18.K56 |
27 | HĐND xã Tùng Lâm | 000.27.18.K56 |
28 | HĐND xã Ngọc Lĩnh | 000.28.18.K56 |
29 | HĐND xã Triệu Dương | 000.29.18.K56 |
30 | HĐND xã Định Hải | 000.30.18.K56 |
31 | HĐND xã Thanh Sơn | 000.31.18.K56 |
32 | HĐND xã Anh Sơn | 000.32.18.K56 |
33 | HĐND xã Trúc Lâm | 000.33.18.K56 |
34 | HĐND thị trấn Tĩnh Gia | 000.34.18.K56 |
35 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.35.18.K56 |
36 | Ban Pháp chế | 000.36.18.K56 |
37 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.37.18.K56 |
38 | Ban Dân tộc | 000.38.18.K56 |
Huyện Nông Cống | ||
1 | HĐND xã Tân Thọ | 000.01.19.K56 |
2 | HĐND xã Tân Phúc | 000.02.19.K56 |
3 | HĐND xã Tân Khang | 000.03.19.K56 |
4 | HĐND xã Trung Chính | 000.04.19.K56 |
5 | HĐND xã Trung Thành | 000.05.19.K56 |
6 | HĐND xã Trung ý | 000.06.19.K56 |
7 | HĐND xã Hoàng Giang | 000.07.19.K56 |
8 | HĐND xã Hoàng Sơn | 000.08.19.K56 |
9 | HĐND xã Tế Tân | 000.09.19.K56 |
10 | HĐND xã Tế Lợi | 000.10.19.K56 |
11 | HĐND xã Tế Nông | 000.11.19.K56 |
12 | HĐND xã Tế Thắng | 000.12.19.K56 |
13 | HĐND xã Minh Nghĩa | 000.13.19.K56 |
14 | HĐND xã Minh Khôi | 000.14.19.K56 |
15 | HĐND xã Vạn Hòa | 000.15.19.K56 |
16 | HĐND xã Vạn Thiện | 000.16.19.K56 |
17 | HĐND xã Vạn Thắng | 000.17.19.K56 |
18 | HĐND xã Thăng Long | 000.18.19.K56 |
19 | HĐND xã Thăng Thọ | 000.19.19.K56 |
20 | HĐND xã Thăng Bình | 000.20.19.K56 |
21 | HĐND xã Công Liêm | 000.21.19.K56 |
22 | HĐND xã Công Chính | 000.22.19.K56 |
23 | HĐND xã Công Bình | 000.23.19.K56 |
24 | HĐND xã Trường Sơn | 000.24.19.K56 |
25 | HĐND xã Trường Giang | 000.25.19.K56 |
26 | HĐND xã Trường Trung | 000.26.19.K56 |
27 | HĐND xã Trường Minh | 000.27.19.K56 |
28 | HĐND xã Tượng Văn | 000.28.19.K56 |
29 | HĐND xã Tượng Lĩnh | 000.29.19.K56 |
30 | HĐND xã Tượng Sơn | 000.30.19.K56 |
31 | HĐND xã Yên Mỹ | 000.31.19.K56 |
32 | HĐND thị trấn Nông Cống | 000.32.19.K56 |
33 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.33.19.K56 |
34 | Ban Pháp chế | 000.34.19.K56 |
35 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.35.19.K56 |
36 | Ban Dân tộc | 000.36.19.K56 |
Huyện Đông Sơn | ||
1 | HĐND xã Đông Hoàng | 000.01.20.K56 |
2 | HĐND xã Đông Ninh | 000.02.20.K56 |
3 | HĐND xã Đông Khê | 000.03.20.K56 |
4 | HĐND xã Đông Minh | 000.04.20.K56 |
5 | HĐND xã Đông Anh | 000.05.20.K56 |
6 | HĐND xã Đông Thanh | 000.06.20.K56 |
7 | HĐND xã Đông Tiến | 000.07.20.K56 |
8 | HĐND thị trấn Rừng Thông | 000.08.20.K56 |
9 | HĐND xã Đông Thịnh | 000.09.20.K56 |
10 | HĐND xã Đông Yên | 000.10.20.K56 |
11 | HĐND xã Đông Hòa | 000.11.20.K56 |
12 | HĐND xã Đông Văn | 000.12.20.K56 |
13 | HĐND xã Đông Phú | 000.13.20.K56 |
14 | HĐND xã Đông Quang | 000.14.20.K56 |
15 | HĐND xã Đông Nam | 000.15.20.K56 |
16 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.16.20.K56 |
17 | Ban Pháp chế | 000.17.20.K56 |
18 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.18.20.K56 |
19 | Ban Dân tộc | 000.19.20.K56 |
Huyện Triệu Sơn | ||
1 | HĐND xã Thọ Dân | 000.01.21.K56 |
2 | HĐND xã Dân Lý | 000.02.21.K56 |
3 | HĐND xã Đồng Lợi | 000.03.21.K56 |
4 | HĐND xã Vân Sơn | 000.04.21.K56 |
5 | HĐND xã Thọ Thế | 000.05.21.K56 |
6 | HĐND xã Dân Quyền | 000.06.21.K56 |
7 | HĐND xã Hợp Lý | 000.07.21.K56 |
8 | HĐND xã Thọ Phú | 000.08.21.K56 |
9 | HĐND xã Minh Châu | 000.09.21.K56 |
10 | HĐND xã Dân Lực | 000.10.21.K56 |
11 | HĐND thị trấn Triệu Sơn | 000.11.21.K56 |
12 | HĐND xã Thọ Bình | 000.12.21.K56 |
13 | HĐND xã Hợp Thành | 000.13.21.K56 |
14 | HĐND xã Thọ Cường | 000.14.21.K56 |
15 | HĐND xã Thọ Sơn | 000.15.21.K56 |
16 | HĐND xã Khuyến Nông | 000.16.21.K56 |
17 | HĐND xã Thọ Ngọc | 000.17.21.K56 |
18 | HĐND xã Thọ Tân | 000.18.21.K56 |
19 | HĐND xã Triệu Thành | 000.19.21.K56 |
20 | HĐND xã Thọ Vực | 000.20.21.K56 |
21 | HĐND xã Đồng Thắng | 000.21.21.K56 |
22 | HĐND xã Xuân Thọ | 000.22.21.K56 |
23 | HĐND xã Thọ Tiến | 000.23.21.K56 |
24 | HĐND xã Bình Sơn | 000.24.21.K56 |
25 | HĐND xã Thái Hòa | 000.25.21.K56 |
26 | HĐND xã Xuân Thịnh | 000.26.21.K56 |
27 | HĐND xã Xuân Lộc | 000.27.21.K56 |
28 | HĐND xã Minh Sơn | 000.28.21.K56 |
29 | HĐND xã Đồng Tiến | 000.29.21.K56 |
30 | HĐND xã Hợp Tiến | 000.30.21.K56 |
31 | HĐND xã Tiến Nông | 000.31.21.K56 |
32 | HĐND xã Nông Trường | 000.32.21.K56 |
33 | HĐND xã Minh Dân | 000.33.21.K56 |
34 | HĐND xã An Nông | 000.34.21.K56 |
35 | HĐND xã Hợp Thắng | 000.35.21.K56 |
36 | HĐND xã Tân Ninh | 000.36.21.K56 |
37 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.37.21.K56 |
38 | Ban Pháp chế | 000.38.21.K56 |
39 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.39.21.K56 |
40 | Ban Dân tộc | 000.40.21.K56 |
Huyện Thiệu Hóa | ||
1 | HĐND xã Thiệu Giao | 000.01.22.K56 |
2 | HĐND xã Thiệu Duy | 000.02.22.K56 |
3 | HĐND thị trấn Vạn Hà | 000.03.22.K56 |
4 | HĐND xã Thiệu Nguyên | 000.04.22.K56 |
5 | HĐND xã Thiệu Hợp | 000.05.22.K56 |
6 | HĐND xã Thiệu Tâm | 000.06.22.K56 |
7 | HĐND xã Thiệu Giang | 000.07.22.K56 |
8 | HĐND xã Thiệu Đô | 000.08.22.K56 |
9 | HĐND xã Thiệu Phú | 000.09.22.K56 |
10 | HĐND xã Thiệu Long | 000.10.22.K56 |
11 | HĐND xã Thiệu Công | 000.11.22.K56 |
12 | HĐND xã Thiệu Ngọc | 000.12.22.K56 |
13 | HĐND xã Thiệu Vũ | 000.13.22.K56 |
14 | HĐND xã Thiệu Quang | 000.14.22.K56 |
15 | HĐND xã Thiệu Hòa | 000.15.22.K56 |
16 | HĐND xã Thiệu Toán | 000.16.22.K56 |
17 | HĐND xã Thiệu Viên | 000.17.22.K56 |
18 | HĐND xã Thiệu Lý | 000.18.22.K56 |
19 | HĐND xã Thiệu Trung | 000.19.22.K56 |
20 | HĐND xã Thiệu Châu | 000.20.22.K56 |
21 | HĐND xã Thiệu Thành | 000.21.22.K56 |
22 | HĐND xã Thiệu Tiến | 000.22.22.K56 |
23 | HĐND xã Thiệu Vận | 000.23.22.K56 |
24 | HĐND xã Thiệu Phúc | 000.24.22.K56 |
25 | HĐND xã Thiệu Thịnh | 000.25.22.K56 |
26 | HĐND xã Thiệu Chính | 000.26.22.K56 |
27 | HĐND xã Thiệu Minh | 000.27.22.K56 |
28 | HĐND xã Thiệu Tân | 000.28.22.K56 |
29 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.29.22.K56 |
30 | Ban Pháp chế | 000.30.22.K56 |
31 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.31.22.K56 |
32 | Ban Dân tộc | 000.32.22.K56 |
Huyện Vĩnh Lộc | ||
1 | HĐND xã Vĩnh Quang | 000.01.23.K56 |
2 | HĐND xã Vĩnh Yên | 000.02.23.K56 |
3 | HĐND xã Vĩnh Tiến | 000.03.23.K56 |
4 | HĐND xã Vĩnh Long | 000.04.23.K56 |
5 | HĐND xã Vĩnh Phúc | 000.05.23.K56 |
6 | HĐND xã Vĩnh Hưng | 000.06.23.K56 |
7 | HĐND xã Vĩnh Thành | 000.07.23.K56 |
8 | HĐND xã Vĩnh Ninh | 000.08.23.K56 |
9 | HĐND xã Vĩnh Khang | 000.09.23.K56 |
10 | HĐND xã Vĩnh Hòa | 000.10.23.K56 |
11 | HĐND xã Vĩnh Hùng | 000.11.23.K56 |
12 | HĐND xã Vĩnh Tân | 000.12.23.K56 |
13 | HĐND xã Vĩnh Minh | 000.13.23.K56 |
14 | HĐND xã Vĩnh Thịnh | 000.14.23.K56 |
15 | HĐND xã Vĩnh An | 000.15.23.K56 |
16 | HĐND thị trấn Vĩnh Lộc | 000.16.23.K56 |
17 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.17.23.K56 |
18 | Ban Pháp chế | 000.18.23.K56 |
19 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.19.23.K56 |
20 | Ban Dân tộc | 000.20.23.K56 |
Huyện Thọ Xuân | ||
1 | HĐND thị trấn Thọ Xuân | 000.01.24.K56 |
2 | HĐND thị trấn Lam Sơn | 000.02.24.K56 |
3 | HĐND thị trấn Sao Vàng | 000.03.24.K56 |
4 | HĐND xã Xuân Khánh | 000.04.24.K56 |
5 | HĐND xã Thọ Nguyên | 000.05.24.K56 |
6 | HĐND xã Xuân Thành | 000.06.24.K56 |
7 | HĐND xã Hạnh Phúc | 000.07.24.K56 |
8 | HĐND xã Bắc Lương | 000.08.24.K56 |
9 | HĐND xã Nam Giang | 000.09.24.K56 |
10 | HĐND xã Xuân Phong | 000.10.24.K56 |
11 | HĐND xã Thọ Lộc | 000.11.24.K56 |
12 | HĐND xã Xuân Trường | 000.12.24.K56 |
13 | HĐND xã Xuân Hòa | 000.13.24.K56 |
14 | HĐND xã Thọ Hải | 000.14.24.K56 |
15 | HĐND xã Tây Hồ | 000.15.24.K56 |
16 | HĐND xã Xuân Quang | 000.16.24.K56 |
17 | HĐND xã Xuân Giang | 000.17.24.K56 |
18 | HĐND xã Xuân Sơn | 000.18.24.K56 |
19 | HĐND xã Xuân Hưng | 000.19.24.K56 |
20 | HĐND xã Thọ Diên | 000.20.24.K56 |
21 | HĐND xã Thọ Lâm | 000.21.24.K56 |
22 | HĐND xã Thọ Xương | 000.22.24.K56 |
23 | HĐND xã Xuân Bái | 000.23.24.K56 |
24 | HĐND xã Xuân Phú | 000.24.24.K56 |
25 | HĐND xã Xuân Thắng | 000.25.24.K56 |
26 | HĐND xã Xuân Lam | 000.26.24.K56 |
27 | HĐND xã Xuân Thiên | 000.27.24.K56 |
28 | HĐND xã Thọ Minh | 000.28.24.K56 |
29 | HĐND xã Xuân Châu | 000.29.24.K56 |
30 | HĐND xã Thọ Lập | 000.30.24.K56 |
31 | HĐND xã Quảng Phú | 000.31.24.K56 |
32 | HĐND xã Xuân Tín | 000.32.24.K56 |
33 | HĐND xã Phú Yên | 000.33.24.K56 |
34 | HĐND xã Xuân Yên | 000.34.24.K56 |
35 | HĐND xã Xuân Lai | 000.35.24.K56 |
36 | HĐND xã Xuân Lập | 000.36.24.K56 |
37 | HĐND xã Thọ Thắng | 000.37.24.K56 |
38 | HĐND xã Xuân Minh | 000.38.24.K56 |
39 | HĐND xã Xuân Tân | 000.39.24.K56 |
40 | HĐND xã Xuân Vinh | 000.40.24.K56 |
41 | HĐND xã Thọ Trường | 000.41.24.K56 |
42 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.42.24.K56 |
43 | Ban Pháp chế | 000.43.24.K56 |
44 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.44.24.K56 |
45 | Ban Dân tộc | 000.45.24.K56 |
Huyện Mường Lát | ||
1 | HĐND xã Mường Chanh | 000.01.25.K56 |
2 | HĐND xã Quang Chiểu | 000.02.25.K56 |
3 | HĐND xã Tén Tằn | 000.03.25.K56 |
4 | HĐND xã Tam Chung | 000.04.25.K56 |
5 | HĐND thị trấn Mường lát | 000.05.25.K56 |
6 | HĐND xã Pù Nhi | 000.06.25.K56 |
7 | HĐND xã Nhi Sơn | 000.07.25.K56 |
8 | HĐND xã Trung Lý | 000.08.25.K56 |
9 | HĐND xã Mường Lý | 000.09.25.K56 |
10 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.10.25.K56 |
11 | Ban Pháp chế | 000.11.25.K56 |
12 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.12.25.K56 |
13 | Ban Dân tộc | 000.13.25.K56 |
Huyện Như Xuân | ||
1 | HĐND thị trấn Yên Cát | 000.01.26.K56 |
2 | HĐND xã Bãi Trành | 000.02.26.K56 |
3 | HĐND xã Xuân Bình | 000.03.26.K56 |
4 | HĐND xã Xuân Hòa | 000.04.26.K56 |
5 | HĐND xã Hóa Quỳ | 000.05.26.K56 |
6 | HĐND xã Xuân Quỳ | 000.06.26.K56 |
7 | HĐND xã Yên Lễ | 000.07.26.K56 |
8 | HĐND xã Cát Vân | 000.08.26.K56 |
9 | HĐND xã Cát Tân | 000.09.26.K56 |
10 | HĐND xã Bình Lương | 000.10.26.K56 |
11 | HĐND xã Tân Bình | 000.11.26.K56 |
12 | HĐND xã Thượng Ninh | 000.12.26.K56 |
13 | HĐND xã Thanh Quân | 000.13.26.K56 |
14 | HĐND xã Thanh Phong | 000.14.26.K56 |
15 | HĐND xã Thanh Lâm | 000.15.26.K56 |
16 | HĐND xã Thanh Sơn | 000.16.26.K56 |
17 | HĐND xã Thanh Xuân | 000.17.26.K56 |
18 | HĐND xã Thanh Hòa | 000.18.26.K56 |
19 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.19.26.K56 |
20 | Ban Pháp chế | 000.20.26.K56 |
21 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.21.26.K56 |
22 | Ban Dân tộc | 000.22.26.K56 |
Huyện Như Thanh | ||
1 | HĐND xã Thanh Kỳ | 000.01.27.K56 |
2 | HĐND xã Thanh Tân | 000.02.27.K56 |
3 | HĐND xã Yên Lạc | 000.03.27.K56 |
4 | HĐND xã Phúc Đường | 000.04.27.K56 |
5 | HĐND xã Xuân Phúc | 000.05.27.K56 |
6 | HĐND xã Yên Thọ | 000.06.27.K56 |
7 | HĐND thị trấn Bến Sung | 000.07.27.K56 |
8 | HĐND xã Hải Vân | 000.08.27.K56 |
9 | HĐND xã Xuân Thái | 000.09.27.K56 |
10 | HĐND xã Xuân Khang | 000.10.27.K56 |
11 | HĐND xã Phú Nhuận | 000.11.27.K56 |
12 | HĐND xã Hải Long | 000.12.27.K56 |
13 | HĐND xã Mậu Lâm | 000.13.27.K56 |
14 | HĐND xã Phượng Nghi | 000.14.27.K56 |
15 | HĐND xã Xuân Du | 000.15.27.K56 |
16 | HĐND xã Cán Khê | 000.16.27.K56 |
17 | HĐND xã Xuân Thọ | 000.17.27.K56 |
18 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.18.27.K56 |
19 | Ban Pháp chế | 000.19.27.K56 |
20 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.20.27.K56 |
21 | Ban Dân tộc | 000.21.27.K56 |
Huyện Thạch Thành | ||
1 | HĐND xã Thành Minh | 000.01.28.K56 |
2 | HĐND thị trấn Kim Tân | 000.02.28.K56 |
3 | HĐND xã Thành Kim | 000.03.28.K56 |
4 | HĐND xã Thành Vân | 000.04.28.K56 |
5 | HĐND xã Thạch Quảng | 000.05.28.K56 |
6 | HĐND xã Ngọc Trạo | 000.06.28.K56 |
7 | HĐND xã Thành Thọ | 000.07.28.K56 |
8 | HĐND xã Thành Tiến | 000.08.28.K56 |
9 | HĐND xã Thành Trực | 000.09.28.K56 |
10 | HĐND xã Thành Long | 000.10.28.K56 |
11 | HĐND xã Thành Vinh | 000.11.28.K56 |
12 | HĐND xã Thạch Sơn | 000.12.28.K56 |
13 | HĐND xã Thành Tân | 000.13.28.K56 |
14 | HĐND xã Thạch Bình | 000.14.28.K56 |
15 | HĐND xã Thành Tâm | 000.15.28.K56 |
16 | HĐND xã Thạch Cẩm | 000.16.28.K56 |
17 | HĐND xã Thành Công | 000.17.28.K56 |
18 | HĐND xã Thạch Long | 000.18.28.K56 |
19 | HĐND xã Thạch Đồng | 000.19.28.K56 |
20 | HĐND xã Thành Mỹ | 000.20.28.K56 |
21 | HĐND xã Thạch Tượng | 000.21.28.K56 |
22 | HĐND xã Thạch Lâm | 000.22.28.K56 |
23 | HĐND xã Thành Yên | 000.23.28.K56 |
24 | HĐND thị trấn Vân Du | 000.24.28.K56 |
25 | HĐND xã Thạch Tân | 000.25.28.K56 |
26 | HĐND xã Thành Hưng | 000.26.28.K56 |
27 | HĐND xã Thạch Định | 000.27.28.K56 |
28 | HĐND xã Thành An | 000.28.28.K56 |
29 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.29.28.K56 |
30 | Ban Pháp chế | 000.30.28.K56 |
31 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.31.28.K56 |
32 | Ban Dân tộc | 000.32.28.K56 |
Huyện Quan Hóa | ||
1 | HĐND xã Phú Nghiêm | 000.01.29.K56 |
2 | HĐND xã Xuân Phú | 000.02.29.K56 |
3 | HĐND thị trấn Quan Hóa | 000.03.29.K56 |
4 | HĐND xã Hồi Xuân | 000.04.29.K56 |
5 | HĐND xã Thanh Xuân | 000.05.29.K56 |
6 | HĐND xã Phú Xuân | 000.06.29.K56 |
7 | HĐND xã Phú Lệ | 000.07.29.K56 |
8 | HĐND xã Phú Sơn | 000.08.29.K56 |
9 | HĐND xã Phú Thanh | 000.09.29.K56 |
10 | HĐND xã Thành Sơn | 000.10.29.K56 |
11 | HĐND xã Trung Thành | 000.11.29.K56 |
12 | HĐND xã Trung Sơn | 000.12.29.K56 |
13 | HĐND xã Nam Xuân | 000.13.29.K56 |
14 | HĐND xã Nam Tiến | 000.14.29.K56 |
15 | HĐND xã Nam Động | 000.15.29.K56 |
16 | HĐND xã Thiên Phủ | 000.16.29.K56 |
17 | HĐND xã Hiền Chung | 000.17.29.K56 |
18 | HĐND xã Hiền Kiệt | 000.18.29.K56 |
19 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.19.29.K56 |
20 | Ban Pháp chế | 000.20.29.K56 |
21 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.21.29.K56 |
22 | Ban Dân tộc | 000.22.29.K56 |
Huyện Thường Xuân | ||
1 | HĐND xã Bát Mọt | 000.01.30.K56 |
2 | HĐND xã Yên Nhân | 000.02.30.K56 |
3 | HĐND xã Lương Sơn | 000.03.30.K56 |
4 | HĐND xã Ngọc Phụng | 000.04.30.K56 |
5 | HĐND xã Xuân Cẩm | 000.05.30.K56 |
6 | HĐND xã Vạn Xuân | 000.06.30.K56 |
7 | HĐND xã Xuân Lẹ | 000.07.30.K56 |
8 | HĐND xã Xuân Chinh | 000.08.30.K56 |
9 | HĐND xã Xuân Lộc | 000.09.30.K56 |
10 | HĐND xã Xuân Thắng | 000.10.30.K56 |
11 | HĐND xã Tân Thành | 000.11.30.K56 |
12 | HĐND xã Luận Khê | 000.12.30.K56 |
13 | HĐND xã Luận Thành | 000.13.30.K56 |
14 | HĐND xã Xuân Cao | 000.14.30.K56 |
15 | HĐND xã Thọ Thanh | 000.15.30.K56 |
16 | HĐND xã Xuân Dương | 000.16.30.K56 |
17 | HĐND thị trấn Thường Xuân | 000.17.30.K56 |
18 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.18.30.K56 |
19 | Ban Pháp chế | 000.19.30.K56 |
20 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.20.30.K56 |
21 | Ban Dân tộc | 000.21.30.K56 |
Huyện Cẩm Thủy | ||
1 | HĐND xã Cẩm Thành | 000.01.31.K56 |
2 | HĐND xã Cẩm Thạch | 000.02.31.K56 |
3 | HĐND xã Cẩm Liên | 000.03.31.K56 |
4 | HĐND xã Cẩm Lương | 000.04.31.K56 |
5 | HĐND xã Cẩm Bình | 000.05.31.K56 |
6 | HĐND xã Cẩm Sơn | 000.00.31.K56 |
7 | HĐND xã Cẩm Châu | 000.07.31.K56 |
8 | HĐND xã Cẩm Tâm | 000.08.31.K56 |
9 | HĐND xã Cẩm Yên | 000.09.31.K56 |
10 | HĐND xã Cẩm Vân | 000.10.31.K56 |
11 | HĐND xã Cẩm Giang | 000.11.31.K56 |
12 | HĐND xã Cẩm Quý | 000.12.31.K56 |
13 | HĐND xã Cẩm Tú | 000.13.31.K56 |
14 | HĐND xã Cẩm Phong | 000.14.31.K56 |
15 | HĐND xã Cẩm Ngọc | 000.15.31.K56 |
16 | HĐND xã Cẩm Long | 000.16.31.K56 |
17 | HĐND xã Cẩm Phú | 000.17.31.K56 |
18 | HĐND xã Cẩm Tân | 000.18.31.K56 |
19 | HĐND xã Phúc Do | 000.19.31.K56 |
20 | HĐND thị trấn Cẩm Thủy | 000.20.31.K56 |
21 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.21.31.K56 |
22 | Ban Pháp chế | 000.22.31.K56 |
23 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.23.31.K56 |
24 | Ban Dân tộc | 000.24.31.K56 |
Huyện Lang Chánh | ||
1 | HĐND thị trấn Lang Chánh | 000.01.32.K56 |
2 | HĐND xã Quang Hiến | 000.02.32.K56 |
3 | HĐND xã Đông Lương | 000.03.32.K56 |
4 | HĐND xã Trí Nang | 000.04.32.K56 |
5 | HĐND xã Tân Phúc | 000.05.32.K56 |
6 | HĐND xã Tam Văn | 000.06.32.K56 |
7 | HĐND xã Lâm Phú | 000.07.32.K56 |
8 | HĐND xã Giao An | 000.08.32.K56 |
9 | HĐND xã Giao Thiện | 000.09.32.K56 |
10 | HĐND xã Yên Thắng | 000.10.32.K56 |
11 | HĐND xã Yên Khương | 000.11.32.K56 |
12 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.12.32.K56 |
13 | Ban Pháp chế | 000.13.32.K56 |
14 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.14.32.K56 |
15 | Ban Dân tộc | 000.15.32.K56 |
Huyện Nga Sơn | ||
1 | HĐND xã Nga Điền | 000.01.33.K56 |
2 | HĐND xã Nga Phú | 000.02.33.K56 |
3 | HĐND xã Nga Thái | 000.03.33.K56 |
4 | HĐND xã Nga Liên | 000.04.33.K56 |
5 | HĐND xã Nga Thanh | 000.05.33.K56 |
6 | HĐND xã Nga Thủy | 000.06.33.K56 |
7 | HĐND xã Nga Tân | 000.07.33.K56 |
8 | HĐND xã Nga Tiến | 000.08.33.K56 |
9 | HĐND xã Nga An | 000.09.33.K56 |
10 | HĐND xã Nga Thành | 000.10.33.K56 |
11 | HĐND xã Nga Giáp | 000.11.33.K56 |
12 | HĐND xã Nga Hải | 000.12.33.K56 |
13 | HĐND xã Nga Yên | 000.13.33.K56 |
14 | HĐND thị trấn Nga Sơn | 000.14.33.K56 |
15 | HĐND xã Nga Mỹ | 000.15.33.K56 |
16 | HĐND xã Nga Hưng | 000.16.33.K56 |
17 | HĐND xã Nga Trung | 000.17.33.K56 |
18 | HĐND xã Nga Nhân | 000.18.33.K56 |
19 | HĐND xã Nga Thạch | 000.19.33.K56 |
20 | HĐND xã Nga Bạch | 000.20.33.K56 |
21 | HĐND xã Nga Lĩnh | 000.21.33.K56 |
22 | HĐND xã Nga Văn | 000.22.33.K56 |
23 | HĐND xã Nga Trường | 000.23.33.K56 |
24 | HĐND xã Nga Thiện | 000.24.33.K56 |
25 | HĐND xã Ba Đình | 000.25.33.K56 |
26 | HĐND xã Nga Vịnh | 000.26.33.K56 |
27 | HĐND xã Nga Thắng | 000.27.33.K56 |
28 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.28.33.K56 |
29 | Ban Pháp chế | 000.29.33.K56 |
30 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.30.33.K56 |
31 | Ban Dân tộc | 000.31.33.K56 |
Huyện Quan Sơn | ||
1 | HĐND xã Na Mèo | 000.01.34.K56 |
2 | HĐND xã Sơn Thủy | 000.02.34.K56 |
3 | HĐND xã Sơn Điện | 000.03.34.K56 |
4 | HĐND xã Mường Mìn | 000.04.34.K56 |
5 | HĐND xã Tam Thanh | 000.05.34.K56 |
6 | HĐND xã Tam Lư | 000.06.34.K56 |
7 | HĐND xã Sơn Lư | 000.07.34.K56 |
8 | HĐND xã Sơn Hà | 000.08.34.K56 |
9 | HĐND thị trấn Quan Sơn | 000.09.34.K56 |
10 | HĐND xã Trung Thượng | 000.10.34.K56 |
11 | HĐND xã Trung Tiến | 000.11.34.K56 |
12 | HĐND xã Trung Hạ | 000.12.34.K56 |
13 | HĐND xã Trung Xuân | 000.13.34.K56 |
14 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.14.34.K56 |
15 | Ban Pháp chế | 000.15.34.K56 |
16 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.16.34.K56 |
17 | Ban Dân tộc | 000.17.34.K56 |
Huyện Ngọc Lặc | ||
1 | HĐND xã Nguyệt Ấn | 000.01.35.K56 |
2 | HĐND xã Kiên Thọ | 000.02.35.K56 |
3 | HĐND xã Thúy Sơn | 000.03.35.K56 |
4 | HĐND xã Minh Sơn | 000.04.35.K56 |
5 | HĐND xã Thạch Lập | 000.05.35.K56 |
6 | HĐND xã Ngọc Khê | 000.06.35.K56 |
7 | HĐND xã Minh Tiến | 000.07.35.K56 |
8 | HĐND xã Quang Trung | 000.08.35.K56 |
9 | HĐND xã Ngọc Trung | 000.09.35.K56 |
10 | HĐND xã Ngọc Sơn | 000.10.35.K56 |
11 | HĐND xã Phùng Giáo | 000.11.35.K56 |
12 | HĐND xã Cao Thịnh | 000.12.35.K56 |
13 | HĐND xã Vân Am | 000.13.35.K56 |
14 | HĐND xã Ngọc Liên | 000.14.35.K56 |
15 | HĐND xã Cao Ngọc | 000.15.35.K56 |
16 | HĐND xã Phúc Thịnh | 000.16.35.K56 |
17 | HĐND xã Mỹ Tân | 000.17.35.K56 |
18 | HĐND xã Đồng Thịnh | 000.18.35.K56 |
19 | HĐND thị trấn Ngọc Lặc | 000.19.35.K56 |
20 | HĐND xã Lộc Thịnh | 000.20.35.K56 |
21 | HĐND xã Lam Sơn | 000.21.35.K56 |
22 | HĐND xã Phùng Minh | 000.22.35.K56 |
23 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.23.35.K56 |
24 | Ban Pháp chế | 000.24.35.K56 |
25 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.25.35.K56 |
26 | Ban Dân tộc | 000.26.35.K56 |
Huyện Yên Định | ||
1 | HĐND thị trấn Thống Nhất | 000.01.36.K56 |
2 | HĐND xã Yên Lâm | 000.02.36.K56 |
3 | HĐND thị trấn Quán Lào | 000.03.36.K56 |
4 | HĐND xã Quý Lộc | 000.04.36.K56 |
5 | HĐND xã Định Tăng | 000.05.36.K56 |
6 | HĐND xã Định Hòa | 000.06.36.K56 |
7 | HĐND xã Định Tiến | 000.07.36.K56 |
8 | HĐND xã Yên Thịnh | 000.08.36.K56 |
9 | HĐND xã Định Hải | 000.09.36.K56 |
10 | HĐND xã Yên Hùng | 000.10.36.K56 |
11 | HĐND xã Yên Phong | 000.11.36.K56 |
12 | HĐND xã Định Bình | 000.12.36.K56 |
13 | HĐND xã Định Hưng | 000.13.36.K56 |
14 | HĐND xã Định Thành | 000.14.36.K56 |
15 | HĐND xã Định Liên | 000.15.36.K56 |
16 | HĐND xã Định Tường | 000.16.36.K56 |
17 | HĐND xã Định Tân | 000.17.36.K56 |
18 | HĐND xã Yên Trung | 000.18.36.K56 |
19 | HĐND xã Yên Thọ | 000.19.36.K56 |
20 | HĐND xã Yên Giang | 000.20.36.K56 |
21 | HĐND xã Yên Bái | 000.21.36.K56 |
22 | HĐND xã Yên Tâm | 000.22.36.K56 |
23 | HĐND xã Yên Ninh | 000.23.36.K56 |
24 | HĐND xã Yên Phú | 000.24.36.K56 |
25 | HĐND xã Định Long | 000.25.36.K56 |
26 | HĐND xã Yên Trường | 000.26.36.K56 |
27 | HĐND xã Định Công | 000.27.36.K56 |
28 | HĐND xã Yên Lạc | 000.28.36.K56 |
29 | HĐND xã Yên Thái | 000.29.36.K56 |
30 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.30.36.K56 |
31 | Ban Pháp chế | 000.31.36.K56 |
32 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.32.36.K56 |
33 | Ban Dân tộc | 000.33.36.K56 |
Huyện Bá Thước | ||
1 | HĐND xã Kỳ Tân | 000.01.37.K56 |
2 | HĐND xã Văn Nho | 000.02.37.K56 |
3 | HĐND xã Thiết Kế | 000.03.37.K56 |
4 | HĐND xã Thiết Ống | 000.04.37.K56 |
5 | HĐND xã Ban Công | 000.05.37.K56 |
6 | HĐND xã Lũng Niêm | 000.06.37.K56 |
7 | HĐND xã Cổ Lũng | 000.07.37.K56 |
8 | HĐND xã Lũng Cao | 000.08.37.K56 |
9 | HĐND xã Thành Tâm | 000.09.37.K56 |
10 | HĐND xã Thành Sơn | 000.10.37.K56 |
11 | HĐND xã Lâm Xa | 000.11.37.K56 |
12 | HĐND thị trấn Bá Thước | 000.12.37.K56 |
13 | HĐND xã Ái Thượng | 000.13.37.K56 |
14 | HĐND xã Tân Lập | 000.14.37.K56 |
15 | HĐND xã Hạ Trung | 000.15.37.K56 |
16 | HĐND xã Điền Lư | 000.16.37.K56 |
17 | HĐND xã Điền Trung | 000.17.37.K56 |
18 | HĐND xã Điền Quang | 000.18.37.K56 |
19 | HĐND xã Điền Hạ | 000.19.37.K56 |
20 | HĐND xã Điền Thượng | 000.20.37.K56 |
21 | HĐND xã Lương Ngoại | 000.21.37.K56 |
22 | HĐND xã Lương Trung | 000.22.37.K56 |
23 | HĐND xã Lương Nội | 000.23.37.K56 |
24 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.24.37.K56 |
25 | Ban Pháp chế | 000.25.37.K56 |
26 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.26.37.K56 |
27 | Ban Dân tộc | 000.27.37.K56 |
DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP MÃ ĐỊNH DANH CẤP 3 CỦA UBND TỈNH (CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH)
(Kèm theo Quyết định số: 2871/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Mã định danh |
Thuộc, trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh | ||
1 | Trung tâm Hội nghị 25B | 000.01.01.H56 |
2 | Trung tâm Hành chính công tỉnh | 000.02.01.H56 |
Thuộc, trực thuộc Sở Công Thương | ||
1 | Chi cục Quản lý thị trường | 000.01.03.H56 |
2 | Trường Trung cấp nghề Thương mại Du lịch | 000.02.03.H56 |
3 | Trung tâm Khuyến công và Tiết kiệm năng lượng | 000.03.03.H56 |
Thuộc, trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
1 | Thư viện tỉnh | 000.01.04.H56 |
2 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 000.02.04.H56 |
3 | Trung tâm Bảo tồn Di sản Thành Nhà Hồ | 000.03.04.H56 |
4 | Ban Nghiên cứu và Biên soạn LS | 000.04.04.H56 |
5 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao | 000.05.04.H56 |
6 | Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - quảng cáo | 000.06.04.H56 |
7 | Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng | 000.07.04.H56 |
8 | Bảo tàng tỉnh | 000.08.04.H56 |
9 | Báo Văn hóa và Đời sống | 000.09.04.H56 |
10 | Ban Quản lý Di tích lịch sử Lam Kinh | 000.10.04.H56 |
11 | Trung tâm Bảo tồn Di sản văn hóa Thanh Hóa | 000.11.04.H56 |
12 | Đoàn Nghệ thuật Tuồng | 000.12.04.H56 |
13 | Đoàn Nghệ thuật Chèo | 000.13.04.H56 |
14 | Đoàn Nghệ thuật Cải lương | 000.14.04.H56 |
15 | Nhà hát Ca múa kịch Lam Sơn | 000.15.04.H56 |
16 | Câu lạc bộ Bóng đá Thanh Hóa | 000.16.04.H56 |
Thuộc, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
1 | Trung tâm Kỹ thuật thực hành, hướng nghiệp dạy nghề | 000.0A.05.H56 |
2 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh | 000.1A.05.H56 |
3 | Trường THPT Yên Định 2 | 000.01.05.H56 |
4 | Trường THPT Đặng Thai Mai | 000.02.05.H56 |
5 | Trường THPT Vĩnh Lộc | 000.03.05.H56 |
6 | Trường THPT Thọ Xuân 4 | 000.04.05.H56 |
7 | Trường THPT Đinh Chương Dương | 000.05.05.H56 |
8 | Trường THPT Cẩm Thủy 1 | 000.06.05.H56 |
9 | Trường THPT Triệu Sơn 4 | 000.07.05.H56 |
10 | Trường THPT Hà Trung | 000.08.05.H56 |
11 | Trường THPT Triệu Sơn 3 | 000.09.05.H56 |
12 | THPT Trần Khát Chân | 000.10.05.H56 |
13 | Trường THPT Yên Định 3 | 000.11.05.H56 |
14 | Trường THPT Trường Thi | 000.12.05.H56 |
15 | Trường THPT Lương Đắc Bằng | 000.13.05.H56 |
16 | Trường THPT Hoàng Lệ Kha | 000.14.05.H56 |
17 | Trường THPT Tư thục Nông Cống | 000.15.05.H56 |
18 | Trường THPT Đông Sơn 2 | 000.16.05.H56 |
19 | Trường THPT Dân lập Triệu Sơn | 000.17.05.H56 |
20 | Trường THPT BC2 Triệu Sơn | 000.18.05.H56 |
21 | Trường THPT Cẩm Thủy 2 | 000.19.05.H56 |
22 | Trường THPT Thạch Thành 3 | 000.20.05.H56 |
23 | Trường THPT Lê Lai | 000.21.05.H56 |
24 | Trường THPT Thường Xuân 2 | 000.22.05.H56 |
25 | Trường THPT BC Hà Tông Huân | 000.23.05.H56 |
26 | Trường THPT Tĩnh Gia 3 | 000.24.05.H56 |
27 | Trường THPT Trần Ân Chiêm | 000.25.05.H56 |
28 | Trường THPT Cẩm Thủy 1 | 000.26.05.H56 |
29 | Trường THPT Hậu Lộc IV | 000.27.05.H56 |
30 | Trường THPT Mai Anh Tuấn | 000.28.05.H56 |
31 | Trường THPT chuyên Lam Sơn | 000.29.05.H56 |
32 | Trường THPT Triệu Sơn 2 | 000.30.05.H56 |
33 | Trường THPT Trần Khát Chân | 000.31.05.H56 |
34 | Trường THPT BC Tô Hiến Thành | 000.32.05.H56 |
35 | Trường THPT Tĩnh Gia 1 | 000.33.05.H56 |
36 | Trường THPT Thiệu Hóa | 000.34.05.H56 |
37 | Trường THPT Sầm Sơn | 000.35.05.H56 |
38 | Trường THPT Quan Sơn | 000.36.05.H56 |
39 | Trường THPT Quảng Xương IV | 000.37.05.H56 |
40 | Trường THPT Quảng Xương 2 | 000.38.05.H56 |
41 | Trường THPT Nông Cống III | 000.39.05.H56 |
42 | Trường THPT Như Xuân | 000.40.05.H56 |
43 | Trường THPT Như Thanh | 000.41.05.H56 |
44 | Trường THPT Nguyễn Mộng Tuân | 000.42.05.H56 |
45 | Trường THPT Bán công Lê Viết Tạo | 000.43.05.H56 |
46 | Trường THPT Lê Văn Hưu | 000.44.05.H56 |
47 | Trường THPT Lê Hồng Phong | 000.45.05.H56 |
48 | Trường THPT Lam Kinh | 000.46.05.H56 |
49 | Trường THPT Hoằng Hóa II | 000.47.05.H56 |
50 | Trường THPT Hà Trung | 000.48.05.H56 |
51 | Trường THPT Dân lập Nguyễn Huệ | 000.49.05.H56 |
52 | Trường THPT Đào Duy Từ | 000.50.05.H56 |
53 | Trường THPT Hà Văn Mao | 000.51.05.H56 |
54 | Trường THPT bán công Nga Sơn | 000.52.05.H56 |
55 | Trường THPT Bán Công số 2 H.Thọ Xuân | 000.53.05.H56 |
56 | Trường THPT Ba Đình | 000.54.05.H56 |
57 | Trường THPT Hàm Rồng | 000.55.05.H56 |
58 | Trường THPT Bá Thước 3 | 000.56.05.H56 |
59 | Trường THPT DL Đào Duy Anh | 000.57.05.H56 |
60 | Trường THPT DL Lý Thường Kiệt | 000.58.05.H56 |
61 | Trường THPT BC số 1 Hà Trung | 000.59.05.H56 |
62 | Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên | 000.60.05.H56 |
63 | Trường THPT Nông Cống 1 | 000.61.05.H56 |
64 | Trường THPT Đông Sơn 1 | 000.62.05.H56 |
65 | Trường THPT BC Triệu Sơn | 000.63.05.H56 |
66 | Trường THPT Lê Hoàn | 000.64.05.H56 |
67 | THPT Thạch Thành 2 | 000.65.05.H56 |
68 | Trường THPT Mường Lát | 000.66.05.H56 |
69 | Trường THPT BC số 1 Nông Cống | 000.67.05.H56 |
70 | Trường THPT Ngọc Lặc | 000.68.05.H56 |
71 | Trường THPT Hậu Lộc 3 | 000.69.05.H56 |
72 | Trường THPT Nguyễn Quán Nho | 000.70.05.H56 |
73 | Trường THPT Lưu Đình Chất | 000.71.05.H56 |
74 | Trường THPT Vĩnh Lộc | 000.72.05.H56 |
75 | Trường THPT BC Trần Phú | 000.73.05.H56 |
76 | Trường THPT Tống Duy Tân | 000.74.05.H56 |
77 | Trường THPT Tĩnh Gia 2 | 000.75.05.H56 |
78 | Trường THPT Thống Nhất | 000.76.05.H56 |
79 | Trường THPT Thạch Thành I | 000.77.05.H56 |
80 | Trường THPT Quảng Xương I | 000.78.05.H56 |
81 | Trường THPT Quan Hóa | 000.79.05.H56 |
82 | Trường THPT Quảng Xương 3 | 000.80.05.H56 |
83 | Trường THPT Nông Cống 4 | 000.81.05.H56 |
84 | Trường THPT Nông Cống 2 | 000.82.05.H56 |
85 | Trường THPT Như Thanh 2 | 000.83.05.H56 |
86 | Trường THPT Nguyễn Thị Lợi | 000.84.05.H56 |
87 | Trường THPT Lê Lợi. | 000.85.05.H56 |
88 | Trường THPT Ngọc Lặc 3 | 000.86.05.H56 |
89 | Trường THPT Lê Văn Linh | 000.87.05.H56 |
90 | Trường THPT Hoằng Hóa 4 | 000.88.05.H56 |
91 | Trường THPT Hậu Lộc 2 | 000.89.05.H56 |
92 | Trường THPT Bán công Dương Đình Nghệ | 000.90.05.H56 |
93 | Trường THPT Cẩm Thủy 3 | 000.91.05.H56 |
94 | Trường THPT Cầm Bá Thước | 000.92.05.H56 |
95 | Trường THPT Bán công số 2 Tĩnh Gia | 000.93.05.H56 |
96 | Trường THPT bán công số 1 Tĩnh gia | 000.94.05.H56 |
97 | Trường THPT Bá Thước | 000.95.05.H56 |
98 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 000.96.05.H56 |
99 | Trường THPT Dân Tộc Nội Trú tỉnh | 000.97.05.H56 |
100 | Trường THPT Bỉm Sơn | 000.98.05.H56 |
Thuộc, trực thuộc Sở Giao thông Vận tải | ||
1 | Ban QLDAGT I | 000.01.06.H56 |
2 | Ban QLDAGT II | 000.02.06.H56 |
3 | Ban QLDAGT III | 000.03.06.H56 |
4 | Trường Trung cấp nghề Giao thông Vận tải | 000.04.06.H56 |
5 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới đường bộ | 000.05.06.H56 |
Thuộc, trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | ||
1 | Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | 000.01.07.H56 |
2 | Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và PT công nghệ sinh học | 000.02.07.H56 |
3 | Trung tâm ứng dụng - Chuyển giao Khoa học công nghệ | 000.03.07.H56 |
4 | Trung tâm dịch vụ tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 000.04.07.H56 |
Thuộc, trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
1 | Chi cục PCTNXH | 000.01.08.H56 |
2 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 000.02.08.H56 |
3 | Trung tâm Điều dưỡng NCC | 000.03.08.H56 |
4 | Trung tâm Chữa bệnh - GD - LĐXH số 1 | 000.04.08.H56 |
5 | Trung tâm Cung cấp Dịch vụ công tác xã hội | 000.05.08.H56 |
6 | Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe NCC | 000.06.08.H56 |
7 | Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2 | 000.07.08.H56 |
8 | Trường TCN Khuyết tật, ĐBKK | 000.08.08.H56 |
9 | Trường TC Nghề miền núi | 000.09.08.H56 |
10 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 000.10.08.H56 |
11 | Trung tâm Chữa bệnh - GD - LĐXH số 2 | 000.11.08.H56 |
12 | Trung tâm Chăm sóc, PHCN cho NTT, NRNTT KV Miền núi | 000.12.08.H56 |
13 | Quỹ Bảo trợ trẻ em | 000.13.08.H56 |
Thuộc, trực thuộc Sở Nội Vụ | ||
1 | Chi Cục Văn thư lưu trữ | 000.01.09.H56 |
2 | Ban Tôn giáo | 000.02.09.H56 |
3 | Ban Thi đua khen thưởng | 000.03.09.H56 |
Thuộc, trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
1 | Chi cục bảo vệ thực vật | 000.01.10.H56 |
2 | Chi cục Thú y | 000.02.10.H56 |
3 | Chi cục Đê điều & Phòng, chống lụt bão | 000.03.10.H56 |
4 | Chi cục Kiểm Lâm | 000.04.10.H56 |
5 | Chi cục Thủy lợi | 000.05.10.H56 |
6 | Chi cục Lâm nghiệp | 000.06.10.H56 |
7 | Chi cục Phát triển nông thôn | 000.07.10.H56 |
8 | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 000.08.10.H56 |
9 | Chi cục khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 000.09.10.H56 |
10 | Văn phòng điều phối xây dựng nông thôn mới | 000.10.10.H56 |
11 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng | 000.11.10.H56 |
12 | Trung tâm Khuyến nông | 000.12.10.H56 |
13 | Trung tâm nghiên cứu và sản xuất giống Thủy sản | 000.13.10.H56 |
14 | Trung tâm nghiên cứu ứng dụng khoa học kỹ thuật giống cây trồng nông nghiệp. | 000.14.10.H56 |
15 | Trung tâm nước sinh hoạt & Vệ sinh môi trường nông thôn | 000.15.10.H56 |
16 | TT Nghiên cứu ứng dụng Khoa học kỹ thuật chăn nuôi | 000.16.10.H56 |
17 | Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ Lâm nghiệp | 000.17.10.H56 |
18 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Mường Lát | 000.18.10.H56 |
19 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tĩnh Gia | 000.19.10.H56 |
20 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Đằn | 000.20.10.H56 |
21 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Thanh Kỳ | 000.21.10.H56 |
22 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Na Mèo | 000.22.10.H56 |
23 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Đầu nguồn Sông Chu | 000.23.10.H56 |
24 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Như Xuân | 000.24.10.H56 |
25 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Lò | 000.25.10.H56 |
26 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Chàng | 000.26.10.H56 |
27 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Lang Chánh | 000.27.10.H56 |
28 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Sim | 000.28.10.H56 |
29 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành | 000.29.10.H56 |
30 | Đoàn quy hoạch nông, lâm nghiệp | 000.30.10.H56 |
31 | Đoàn quy hoạch và thiết kế Thủy lợi | 000.31.10.H56 |
32 | Ban quản lý Vườn quốc gia Bến En | 000.32.10.H56 |
33 | Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên | 000.33.10.H56 |
34 | Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 000.34.10.H56 |
35 | Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông | 000.35.10.H56 |
36 | Ban quản lý cảng cá Lạch Bạng | 000.36.10.H56 |
37 | Ban quản lý cảng cá Lạch Hới | 000.37.10.H56 |
38 | Ban quản lý cảng cá Hòa Lộc | 000.38.10.H56 |
Thuộc, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
1 | Chi cục Bảo vệ Môi trường | 000.01.13.H56 |
2 | Chi cục Biển và Hải đảo | 000.02.13.H56 |
3 | Văn phòng đăng ký Quyền sử dụng đất | 000.03.13.H56 |
4 | Đoàn Mỏ địa chất | 000.04.13.H56 |
5 | Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ Môi trường | 000.05.13.H56 |
6 | Trung tâm Công nghệ Thông tin | 000.06.13.H56 |
7 | Đoàn Đo đạc bản đồ và Quy hoạch | 000.07.13.H56 |
8 | Quỹ Bảo vệ Môi trường | 000.08.13.H56 |
9 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 000.09.13.H56 |
Thuộc, trực thuộc Sở Tư pháp | ||
1 | Phòng Công chứng số 1 | 000.01.14.H56 |
2 | Phòng Công chứng số 2 | 000.02.14.H56 |
3 | Phòng Công chúng số 3 | 000.03.14.H56 |
4 | Trung tâm Bán đấu giá tài sản | 000.04.14.H56 |
5 | Trung tâm trợ giá pháp lý | 000.05.14.H56 |
Thuộc, trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | ||
1 | Trung tâm CNTT-TT | 000.01.15.H56 |
Thuộc, trực thuộc Sở Xây Dựng | ||
1 | Ban QLDAPT Đô thị | 000.01.17.H56 |
2 | Ban QLDAQH xây dựng | 000.02.17.H56 |
3 | Ban PT Khu vực Đô thị | 000.03.17.H56 |
4 | Ban QLDA XD số I | 000.04.17.H56 |
5 | Ban QLDA XD số II | 000.05.17.H56 |
6 | Trường Trung cấp nghề xây dựng | 000.06.17.H56 |
7 | Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng | 000.07.17.H56 |
Thuộc, trực thuộc Sở Y tế | ||
1 | Chi cục DS-KHHGĐ | 000.01.18.H56 |
2 | Chi cục ATVSTP | 000.02.18.H56 |
3 | Trung tâm Y tế dự phòng | 000.03.18.H56 |
4 | Trung tâm Giám định Y khoa | 000.04.18.H56 |
5 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | 000.05.18.H56 |
6 | Trung tâm phòng chống sốt rét - KST&CT | 000.06.18.H56 |
7 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản | 000.07.18.H56 |
8 | Trung tâm Kiểm nghiệm | 000.08.18.H56 |
9 | Trung tâm TTGD sức khỏe | 000.09.18.H56 |
10 | Trung tâm Pháp lý | 000.10.18.H56 |
11 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 000.11.18.H56 |
12 | Bệnh viện Phụ sản | 000.12.18.H56 |
13 | Bệnh viện Nhi | 000.13.18.H56 |
14 | Bệnh viện Nội tiết | 000.14.18.H56 |
15 | Bệnh viện Da liễu | 000.15.18.H56 |
16 | Bệnh viện Phổi | 000.16.18.H56 |
17 | Bệnh viện Tâm thần | 000.17.18.H56 |
18 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 000.18.18.H56 |
19 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 000.19.18.H56 |
20 | Bệnh viện mắt | 000.20.18.H56 |
21 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Tĩnh Gia | 000.21.18.H56 |
22 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Lặc | 000.22.18.H56 |
23 | Công ty CP Dược - VTYT Thanh Hóa | 000.23.18.H56 |
24 | Công ty CP Thiết bị - VTYT Thanh Hóa | 000.24.18.H56 |
25 | Công ty TNHH Một thành viên Thiên Y | 000.25.18.H56 |
26 | Bệnh viện Đa khoa Hợp Lực | 000.26.18.H56 |
27 | Bệnh viện Đa khoa Thanh Hà | 000.27.18.H56 |
28 | Bệnh viện Tâm An | 000.28.18.H56 |
29 | Bệnh viện Hàm Rồng | 000.29.18.H56 |
30 | Bệnh viện Đa khoa Tâm Đức Cầu Quan | 000.30.18.H56 |
31 | Bệnh viện Mắt Bắc Trung Nam | 000.31.18.H56 |
32 | Bệnh viện Mắt Bình Tâm | 000.32.18.H56 |
33 | Bệnh viện Trí Đức Thành | 000.33.18.H56 |
34 | Bệnh viện ACA Bỉm Sơn | 000.34.18.H56 |
35 | Bệnh viện Đa khoa Phúc Thịnh | 000.35.18.H56 |
36 | Bệnh viện Đa khoa Thành phố Thanh Hóa | 000.36.18.H56 |
37 | Bệnh viện Đa khoa Thị xã Bỉm Sơn | 000.37.18.H56 |
38 | Bệnh viện Đa khoa Thành phố Sầm Sơn | 000.38.18.H56 |
39 | Bệnh viện Đa khoa huyện Bá Thước | 000.39.18.H56 |
40 | Bệnh viện Đa khoa huyện Cẩm Thủy | 000.40.18.H56 |
41 | Bệnh viện Đa khoa huyện Đông Sơn | 000.41.18.H56 |
42 | Bệnh viện Đa khoa huyện Hà Trung | 000.42.18.H56 |
43 | Bệnh viện Đa khoa huyện Hậu Lộc | 000.43.18.H56 |
44 | Bệnh viện Đa khoa huyện Hoằng Hóa | 000.44.18.H56 |
45 | Bệnh viện Đa khoa huyện Lang Chánh | 000.45.18.H56 |
46 | Bệnh viện Đa khoa huyện Mường Lát | 000.46.18.H56 |
47 | Bệnh viện Đa khoa huyện Nga Sơn | 000.47.18.H56 |
48 | Bệnh viện Đa khoa huyện Ngọc Lặc | 000.48.18.H56 |
49 | Bệnh viện Đa khoa huyện Như Thanh | 000.49.18.H56 |
50 | Bệnh viện Đa khoa huyện Như Xuân | 000.50.18.H56 |
51 | Bệnh viện Đa khoa huyện Nông Cống | 000.51.18.H56 |
52 | Bệnh viện Đa khoa huyện Quan Hóa | 000.52.18.H56 |
53 | Bệnh viện Đa khoa huyện Quan Sơn | 000.53.18.H56 |
54 | Bệnh viện Đa khoa huyện Quảng Xương | 000.54.18.H56 |
55 | Bệnh viện Đa khoa huyện Thạch Thành | 000.55.18.H56 |
56 | Bệnh viện Đa khoa huyện Thiệu Hóa | 000.56.18.H56 |
57 | Bệnh viện Đa khoa huyện Thọ Xuân | 000.57.18.H56 |
58 | Bệnh viện Đa khoa huyện Thường Xuân | 000.58.18.H56 |
59 | Bệnh viện Đa khoa huyện Triệu Sơn | 000.59.18.H56 |
60 | Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Lộc | 000.60.18.H56 |
61 | Bệnh viện Đa khoa huyện Yên Định | 000.61.18.H56 |
62 | Trung tâm Y tế Thành phố Thanh Hóa | 000.62.18.H56 |
63 | Trung tâm Y tế Thị xã Bỉm Sơn | 000.63.18.H56 |
64 | Trung tâm Y tế Thành phố Sầm Sơn | 000.64.18.H56 |
65 | Trung tâm Y tế huyện Bá Thước | 000.65.18.H56 |
66 | Trung tâm Y tế huyện Cẩm Thủy | 000.66.18.H56 |
67 | Trung tâm Y tế huyện Đông Sơn | 000.67.18.H56 |
68 | Trung tâm Y tế huyện Hà Trung | 000.68.18.H56 |
69 | Trung tâm Y tế huyện Hậu Lộc | 000.69.18.H56 |
70 | Trung tâm Y tế huyện Hoằng Hóa | 000.70.18.H56 |
71 | Trung tâm Y tế huyện Lang Chánh | 000.71.18.H56 |
72 | Trung tâm Y tế huyện Mường Lát | 000.72.18.H56 |
73 | Trung tâm Y tế huyện Nga Sơn | 000.73.18.H56 |
74 | Trung tâm Y tế huyện Ngọc Lặc | 000.74.18.H56 |
75 | Trung tâm Y tế huyện Như Thanh | 000.75.18.H56 |
76 | Trung tâm Y tế huyện Như Xuân | 000.76.18.H56 |
77 | Trung tâm Y tế huyện Nông Cống | 000.77.18.H56 |
78 | Trung tâm Y tế huyện Quan Hóa | 000.78.18.H56 |
79 | Trung tâm Y tế huyện Quan Sơn | 000.79.18.H56 |
80 | Trung tâm Y tế huyện Quảng Xương | 000.80.18.H56 |
81 | Trung tâm Y tế huyện Thạch Thành | 000.81.18.H56 |
82 | Trung tâm Y tế huyện Thiệu Hóa | 000.82.18.H56 |
83 | Trung tâm Y tế huyện Thọ Xuân | 000.83.18.H56 |
84 | Trung tâm Y tế huyện Thường Xuân | 000.84.18.H56 |
85 | Trung tâm Y tế huyện Tĩnh Gia | 000.85.18.H56 |
86 | Trung tâm Y tế huyện Triệu Sơn | 000.86.18.H56 |
87 | Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Lộc | 000.87.18.H56 |
88 | Trung tâm Y tế huyện Yên Định | 000.88.18.H56 |
Thuộc, trực thuộc Ban QL KKT Nghi Sơn và các Khu công nghiệp | ||
1 | Đội quản lý, bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật và vệ sinh môi trường Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN tỉnh Thanh Hóa | 000.01.21.H56 |
Thuộc, trực thuộc Đài phát thanh và truyền hình tỉnh | ||
1 | Trường Trung cấp nghề Phát thanh - Truyền hình | 000.01.49.H56 |
2 | Trung tâm DVKT Phát thanh - Truyền hình | 000.02.49.H56 |
DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP MÃ ĐỊNH DANH CẤP 3 CỦA UBND TỈNH (CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN)
(Kèm theo Quyết định số: 2871/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên đơn vị | Mã định danh |
Thuộc, trực thuộc UBND Thành phố Thanh Hóa | ||
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.22.H56 |
2 | UBND phường Đông Thọ | 000.02.22.H56 |
3 | UBND phường Đông Vệ | 000.03.22.H56 |
4 | UBND phường Đông Sơn | 000.04.22.H56 |
5 | UBND phường Trường Thi | 000.05.22.H56 |
6 | UBND phường Đông Hương | 000.06.22.H56 |
7 | UBND phường Hàm Rồng | 000.07.22.H56 |
8 | UBND phường Nam Ngạn | 000.08.22.H56 |
9 | UBND phường Điện Biên | 000.09.22.H56 |
10 | UBND phường Lam Sơn | 000.10.22.H56 |
11 | UBND phường Tân Sơn | 000.11.22.H56 |
12 | UBND phường Phú Sơn | 000.12.22.H56 |
13 | UBND phường Ba Đình | 000.13.22.H56 |
14 | UBND phường Ngọc Trạo | 000.14.22.H56 |
15 | UBND phường Đông Cương | 000.15.22.H56 |
16 | UBND phường Đông Hải | 000.16.22.H56 |
17 | UBND phường Quảng Hưng | 000.17.22.H56 |
18 | UBND phường Quảng Thành | 000.18.22.H56 |
19 | UBND phường Quảng Thắng | 000.19.22.H56 |
20 | UBND xã Hoằng Lý | 000.20.22.H56 |
21 | UBND xã Hoằng Long | 000.21.22.H56 |
22 | UBND xã Hoằng Quang | 000.22.22.H56 |
23 | UBND xã Hoằng Anh | 000.23.22.H56 |
24 | UBND phường Tào Xuyên | 000.24.22.H56 |
25 | UBND xã Hoằng Đại | 000.25.22.H56 |
26 | UBND xã Quảng Tâm | 000.26.22.H56 |
27 | UBND xã Quảng Phú | 000.27.22.H56 |
28 | UBND xã Quảng Cát | 000.28.22.H56 |
29 | UBND xã Quảng Thịnh | 000.29.22.H56 |
30 | UBND xã Quảng Đông | 000.30.22.H56 |
31 | UBND xã Đông Lĩnh | 000.31.22.H56 |
32 | UBND xã Đông Hưng | 000.32.22.H56 |
33 | UBND xã Đông Tân | 000.33.22.H56 |
34 | UBND phường An Hoạch | 000.34.22.H56 |
35 | UBND xã Đông Vinh | 000.35.22.H56 |
36 | UBND xã Thiệu Dương | 000.36.22.H56 |
37 | UBND xã Thiệu Khánh | 000.37.22.H56 |
38 | UBND xã Thiệu Vân | 000.38.22.H56 |
39 | Phòng Quản lý đô thị | 000.39.22.H56 |
40 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.40.22.H56 |
41 | Phòng Tài chính - kế hoạch | 000.41.22.H56 |
42 | Phòng Nội vụ | 000.42.22.H56 |
43 | Phòng Kinh tế | 000.43.22.H56 |
44 | Phòng Lao động TBXH | 000.44.22.H56 |
45 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.45.22.H56 |
46 | Phòng Y tế | 000.46.22.H56 |
47 | Phòng Tư pháp | 000.47.22.H56 |
48 | Thanh tra | 000.48.22.H56 |
49 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.49.22.H56 |
50 | Trạm Khuyến nông | 000.50.22.H56 |
51 | Đội Kiểm tra quy tắc đô thị | 000.51.22.H56 |
52 | Đài truyền thanh TP | 000.52.22.H56 |
53 | Nhà VH thiếu nhi | 000.53.22.H56 |
54 | Trung tâm Văn hóa Thông tin | 000.54.22.H56 |
55 | Trung tâm Thể dục Thể thao | 000.55.22.H56 |
56 | Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố | 000.56.22.H56 |
57 | Ban QL khu di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng | 000.57.22.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND Thành phố Sầm Sơn | ||
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.23.H56 |
2 | UBND phường Trường Sơn | 000.02.23.H56 |
3 | UBND phường Bắc Sơn | 000.03.23.H56 |
4 | UBND phường Trung Sơn | 000.04.23.H56 |
5 | UBND phường Quảng Cư | 000.05.23.H56 |
6 | UBND phường Quảng Tiến | 000.06.23.H56 |
7 | UBND phường Quảng Thọ | 000.07.23.H56 |
8 | UBND phường Quảng Châu | 000.08.23.H56 |
9 | UBND phường Quảng Vinh | 000.09.23.H56 |
10 | UBND xã Quảng Hùng | 000.10.23.H56 |
11 | UBND xã Quảng Đại | 000.11.23.H56 |
12 | UBND xã Quảng Minh | 000.12.23.H56 |
13 | Phòng kinh tế | 000.13.23.H56 |
14 | Phòng tư pháp | 000.14.23.H56 |
15 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 000.15.23.H56 |
16 | Phòng Y tế | 000.16.23.H56 |
17 | Thanh tra | 000.17.23.H56 |
18 | Phòng Quản lý đô thị | 000.18.23.H56 |
19 | Phòng Tài chính kế hoạch | 000.19.23.H56 |
20 | Phòng Tài nguyên Môi trường | 000.20.23.H56 |
21 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.21.23.H56 |
22 | Phòng Nội vụ | 000.22.23.H56 |
23 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.23.23.H56 |
24 | Trung tâm Văn hóa - Du lịch | 000.24.23.H56 |
25 | Trung tâm Thể dục thể thao | 000.25.23.H56 |
26 | Đài truyền thanh & Truyền hình | 000.26.23.H56 |
27 | Trạm Khuyến nông | 000.27.23.H56 |
28 | Đội kiểm tra Quy tắc đô thị | 000.28.23.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND thị xã Bỉm Sơn | ||
1 | Văn phòng HĐND&UBND | 000.01.24.H56 |
2 | UBND phường Ngọc Trạo | 000.02.24.H56 |
3 | UBND xã Hà Lan | 000.03.24.H56 |
4 | UBND phường Bắc Sơn | 000.04.24.H56 |
5 | UBND xã Quang Trung | 000.05.24.H56 |
6 | UBND phường Phú Sơn | 000.06.24.H56 |
7 | UBND phường Ba Đình | 000.07.24.H56 |
8 | UBND phường Lam Sơn | 000.08.24.H56 |
9 | UBND phường Đông Sơn | 000.09.24.H56 |
10 | Phòng Nội vụ | 000.10.24.H56 |
11 | Phòng Thanh Tra | 000.11.24.H56 |
12 | Phòng LĐ, TB và XH | 000.12.24.H56 |
13 | Phòng Tư pháp | 000.13.24.H56 |
14 | Phòng VH-TT | 000.14.24.H56 |
15 | Phòng TN-MT | 000.15.24.H56 |
16 | Phòng Quản lý ĐT | 000.16.24.H56 |
17 | Phòng TCKH | 000.17.24.H56 |
18 | Phòng Kinh tế | 000.18.24.H56 |
19 | Phòng Y tế | 000.19.24.H56 |
20 | Phòng GD&ĐT | 000.20.24.H56 |
21 | Đài Truyền thanh | 000.21.24.H56 |
22 | TT Văn hóa TDTT | 000.22.24.H56 |
23 | Đội Kiểm tra Quy tắc Đô thị | 000.23.24.H56 |
24 | Khuyến nông-KL | 000.24.24.H56 |
25 | Ban QL Dự án | 000.25.24.H56 |
26 | Ban QL các Di tích cấp QG | 000.26.24.H56 |
27 | VP Đăng ký QSD đất | 000.27.24.H56 |
28 | TTGDTX | 000.28.24.H56 |
29 | Trường TC Nghề | 000.29.24.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Hà Trung | ||
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.35.H56 |
2 | UBND xã Hà Tân | 000.02.35.H56 |
3 | UBND xã Hà Tiến | 000.03.35.H56 |
4 | UBND xã Hà Bắc | 000.04.35.H56 |
5 | UBND xã Hà Long | 000.05.35.H56 |
6 | UBND xã Hà Giang | 000.06.35.H56 |
7 | UBND xã Hà Yên | 000.07.35.H56 |
8 | UBND xã Hà Bình | 000.08.35.H56 |
9 | UBND xã Hà Ninh | 000.09.35.H56 |
10 | UBND xã Hà Phong | 000.10.35.H56 |
11 | UBND xã Hà Lâm | 000.11.35.H56 |
12 | UBND xã Hà Ngọc | 000.12.35.H56 |
13 | UBND xã Hà Đông | 000.13.35.H56 |
14 | UBND xã Hà Sơn | 000.14.35.H56 |
15 | UBND xã Hà Lĩnh | 000.15.35.H56 |
16 | UBND xã Hà Phú | 000.16.35.H56 |
17 | UBND xã Hà Hải | 000.17.35.H56 |
18 | UBND xã Hà Toại | 000.18.35.H56 |
19 | UBND xã Hà Thái | 000.19.35.H56 |
20 | UBND xã Hà Lai | 000.20.35.H56 |
21 | UBND xã Hà Châu | 000.21.35.H56 |
22 | UBND xã Hà Thanh | 000.22.35.H56 |
23 | UBND xã Hà Vinh | 000.23.35.H56 |
24 | UBND xã Hà Vân | 000.24.35.H56 |
25 | UBND xã Hà Dương | 000.25.35.H56 |
26 | UBND thị trấn Hà Trung | 000.26.35.H56 |
27 | Phòng Nội vụ | 000.27.35.H56 |
28 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.28.35.H56 |
29 | Phòng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.29.35.H56 |
30 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.30.35.H56 |
31 | Phòng Kinh tế và hạ tầng | 000.31.35.H56 |
32 | Thanh tra | 000.32.35.H56 |
33 | Phòng Tư pháp | 000.33.35.H56 |
34 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.34.35.H56 |
35 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.35.35.H56 |
36 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.36.35.H56 |
37 | Phòng Y tế | 000.37.35.H56 |
38 | Trạm Khuyến nông | 000.38.35.H56 |
39 | Trung tâm Văn hóa -Thể thao | 000.39.35.H56 |
40 | Đài Truyền thanh | 000.40.35.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Hậu Lộc | ||
1 | Văn phòng HĐND-UBND | 000.01.25.H56 |
2 | UBND xã Châu Lộc | 000.02.25.H56 |
3 | UBND xã Triệu Lộc | 000.03.25.H56 |
4 | UBND xã Đại Lộc | 000.04.25.H56 |
5 | UBND xã Đồng Lộc | 000.05.25.H56 |
6 | UBND xã Thành Lộc | 000.06.25.H56 |
7 | UBND xã Cầu Lộc | 000.07.25.H56 |
8 | UBND xã Tuy Lộc | 000.08.25.H56 |
9 | UBND xã Phong Lộc | 000.09.25.H56 |
10 | UBND xã Văn Lộc | 000.10.25.H56 |
11 | UBND xã Thuần Lộc | 000.11.25.H56 |
12 | UBND xã Mỹ Lộc | 000.12.25.H56 |
13 | UBND xã Tiến Lộc | 000.13.25.H56 |
14 | UBND xã Lộc Tân | 000.14.25.H56 |
15 | UBND xã Lộc Sơn | 000.15.25.H56 |
16 | UBND xã Thịnh Lộc | 000.16.25.H56 |
17 | UBND thị trấn Hậu Lộc | 000.17.25.H56 |
18 | UBND xã Xuân Lộc | 000.18.25.H56 |
19 | UBND xã Liên Lộc | 000.19.25.H56 |
20 | UBND xã Quang Lộc | 000.20.25.H56 |
21 | UBND xã Hòa Lộc | 000.21.25.H56 |
22 | UBND xã Phú Lộc | 000.22.25 H56 |
23 | UBND xã Hoa Lộc | 000.23.25.H56 |
24 | UBND xã Minh Lộc | 000.24.25.H56 |
25 | UBND xã Ngư Lộc | 000.25.25.H56 |
26 | UBND xã Hưng Lộc | 000.26.25.H56 |
27 | UBND xã Đa Lộc | 000.27.25.H56 |
28 | UBND xã Hải Lộc | 000.28.25.H56 |
29 | Phòng Nội vụ | 000.29.25.H56 |
30 | Phòng Tài chính Kế hoạch | 000.30.25.H56 |
31 | Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn | 000.31.25.H56 |
32 | Phòng Tài nguyên và môi trường | 000.32.25.H56 |
33 | Phòng kinh tế và Hạ tầng | 000.33.25.H56 |
34 | Thanh tra | 000.34.25.H56 |
35 | Phòng Tư pháp | 000.35.25.H56 |
36 | Phòng Văn hóa và thông tin | 000.36.25.H56 |
37 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.37.25.H56 |
38 | Phòng Lao động- thương binh và xã hội | 000.38.25.H56 |
39 | Phòng Y tế | 000.39.25.H56 |
40 | Trạm khuyến nông | 000.40.25.H56 |
41 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao | 000.41.25.H56 |
42 | Đài truyền thanh | 000.42.25.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Hoằng Hóa | ||
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.26.H56 |
2 | UBND xã Hoằng Xuân | 000.02.26.H56 |
3 | UBND xã Hoằng Giang | 000.03.26.H56 |
4 | UBND xã Hoằng Khánh | 000.04.26.H56 |
5 | UBND xã Hoằng Phượng | 000.05.26.H56 |
6 | UBND xã Hoằng Phú | 000.06.26.H56 |
7 | UBND xã Hoằng Quý | 000.07.26.H56 |
8 | UBND xã Hoằng Kim | 000.08.26.H56 |
9 | UBND xã Hoằng Trung | 000.09.26.H56 |
10 | UBND xã Hoằng Sơn | 000.10.26.H56 |
11 | UBND xã Hoằng Trinh | 000.11.26.H56 |
12 | UBND xã Hoằng Lương | 000.12.26.H56 |
13 | UBND xã Hoằng Xuyên | 000.13.26.H56 |
14 | UBND xã Hoằng Cát | 000.14.26.H56 |
15 | UBND xã Hoằng Khê | 000.15.26.H56 |
16 | UBND xã Hoằng Quỳ | 000.16.26.H56 |
17 | UBND xã Hoằng Hợp | 000.17.26.H56 |
18 | UBND xã Hoằng Minh | 000.18.26.H56 |
19 | UBND xã Hoằng Đồng | 000.19.26.H56 |
20 | UBND xã Hoằng Vinh | 000.20.26.H56 |
21 | UBND xã Hoằng Thịnh | 000.21.26.H56 |
22 | UBND xã Hoằng Thái | 000.22.26.H56 |
23 | UBND xã Hoằng Phúc | 000.23.26.H56 |
24 | UBND xã Hoằng Đức | 000.24.26.H56 |
25 | UBND xã Hoằng Hà | 000.25.26.H56 |
26 | UBND xã Hoằng Đạt | 000.26.26.H56 |
27 | UBND xã Hoằng Đạo | 000.27.26.H56 |
28 | UBND xã Hoằng Thắng | 000.28.26.H56 |
29 | UBND thị trấn Bút Sơn | 000.29.26.H56 |
30 | UBND xã Hoằng Lộc | 000.30.26.H56 |
31 | UBND xã Hoằng Thành | 000.31.26.H56 |
32 | UBND xã Hoằng Trạch | 000.32.26.H56 |
33 | UBND xã Hoằng Phong | 000.33.26.H56 |
34 | UBND xã Hoằng Lưu | 000.34.26.H56 |
35 | UBND xã Hoằng Châu | 000.35.26.H56 |
36 | UBND xã Hoằng Tân | 000.36.26.H56 |
37 | UBND xã Hoằng Ngọc | 000.37.26.H56 |
38 | UBND xã Hoằng Đông | 000.38.26.H56 |
39 | UBND xã Hoằng Thanh | 000.39.26.H56 |
40 | UBND xã Hoằng Phụ | 000.40.26.H56 |
41 | UBND xã Hoằng Hải | 000.41.26.H56 |
42 | UBND xã Hoằng Yến | 000.42.26.H56 |
43 | UBND xã Hoằng Tiến | 000.43.26.H56 |
44 | UBND xã Hoằng Trường | 000.44.26.H56 |
45 | Phòng Nội vụ | 000.45.26.H56 |
46 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.46.26.H56 |
47 | Phòng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.47.26.H56 |
48 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.48.26.H56 |
49 | Phòng Kinh tế và hạ tầng | 000.49.26.H56 |
50 | Thanh tra | 000.50.26.H56 |
51 | Phòng Tư pháp | 000.51.26.H56 |
52 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.52.26.H56 |
53 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.53.26.H56 |
54 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.54.26.H56 |
55 | Phòng Y tế | 000.55.26.H56 |
56 | Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể dục thể thao | 000.56.26.H56 |
57 | Đài truyền thanh | 000.57.26.H56 |
58 | Trạm Khuyến nông | 000.58.26.H56 |
59 | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng | 000.59.26.H56 |
60 | Trung tâm Giáo dục TX & dạy nghề | 000.60.26.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Quảng Xương | ||
1 | Văn phòng HĐND-UBND | 000.01.27.H56 |
2 | UBND xã Quảng Hải | 000.02.27.H56 |
3 | UBND xã Quảng Giao | 000.03.27.H56 |
4 | UBND xã Quảng Nhân | 000.04.27.H56 |
5 | UBND xã Quảng Thái | 000.05.27.H56 |
6 | UBND xã Quảng Lưu | 000.06.27.H56 |
7 | UBND xã Quảng Lộc | 000.07.27.H56 |
8 | UBND xã Quảng Lợi | 000.08.27.H56 |
9 | UBND xã Quảng Thạch | 000.09.27.H56 |
10 | UBND xã Quảng Nham | 000.10.27.H56 |
11 | UBND xã Quảng Chính | 000.11.27.H56 |
12 | UBND xã Quảng Trung | 000.12.27.H56 |
13 | UBND xã Quảng Phúc | 000.13.27.H56 |
14 | UBND xã Quảng Vọng | 000.14.27.H56 |
15 | UBND xã Quảng Ngọc | 000.15.27.H56 |
16 | UBND xã Quảng Trường | 000.16.27.H56 |
17 | UBND xã Quảng Văn | 000.17.27.H56 |
18 | UBND xã Quảng Long | 000.18.27.H56 |
19 | UBND xã Quảng Hòa | 000.19.27.H56 |
20 | UBND xã Quảng Hợp | 000.20.27.H56 |
21 | UBND xã Quảng Yên | 000.21.27.H56 |
22 | UBND xã Quảng Trạch | 000.22.27.H56 |
23 | UBND xã Quảng Định | 000.23.27.H56 |
24 | UBND xã Quảng Đức | 000.24.27.H56 |
25 | UBND xã Quảng Ninh | 000.25.27.H56 |
26 | UBND xã Quảng Bình | 000.26.27.H56 |
27 | UBND xã Quảng Phong | 000.27.27.H56 |
28 | UBND xã Quảng Tân | 000.28.27.H56 |
29 | UBND xã Quảng Lĩnh | 000.29.27.H5 6 |
30 | UBND xã Quảng Khê | 000.30.27.H56 |
31 | UBND thị trấn Quảng Xương | 000.31.27.H56 |
32 | Phòng Nội vụ | 000.32.27.H56 |
33 | Phòng Tài chính Kế hoạch | 000.33.27.H56 |
34 | Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn | 000.34.27.H56 |
35 | Phòng Tài nguyên và môi trường | 000.35.27.H56 |
36 | Phòng kinh tế và Hạ tầng | 000.36.27.H56 |
37 | Thanh tra | 000.37.27.H56 |
38 | Phòng Tư pháp | 000.38.27.H56 |
39 | Phòng Văn hóa và thông tin | 000.39.27.H56 |
40 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.40.27.H56 |
41 | Phòng Lao động - thương binh và xã hội | 000.41.27.H56 |
42 | Phòng Y tế | 000.42.27.H56 |
43 | Trạm khuyến nông | 000.43.27.H56 |
44 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao | 000.44.27.H56 |
45 | Đài truyền thanh | 000.45.27.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Tĩnh Gia | ||
1 | Văn phòng HĐND&UBND | 000.01.28.H56 |
2 | UBND xã Tĩnh Hải | 000.02.28.H56 |
3 | UBND xã Tân Dân | 000.03.28.H56 |
4 | UBND xã Hải Yến | 000.04.28.H56 |
5 | UBND xã Hải Lĩnh | 000.05.28.H56 |
6 | UBND xã Hải An | 000.06.28.H56 |
7 | UBND xã Hải Hà | 000.07.28.H56 |
8 | UBND xã Ninh Hải | 000.08.28.H56 |
9 | UBND xã Hải Hòa | 000.09.28.H56 |
10 | UBND xã Hải Ninh | 000.10.28.H56 |
11 | UBND xã Hải Châu | 000.11.28.H56 |
12 | UBND xã Hải Thanh | 000.12.28.H56 |
13 | UBND xã Bình Minh | 000.13.28.H56 |
14 | UBND xã Hải Bình | 000.14.28.H56 |
15 | UBND xã Hải Thượng | 000.15.28.H56 |
16 | UBND xã Nghi Sơn | 000.16.28.H56 |
17 | UBND xã Hải Nhân | 000.17.28.H56 |
18 | UBND xã Mai Lâm | 000.18.28.H56 |
19 | UBND xã Các Sơn | 000.19.28.H56 |
20 | UBND xã Nguyên Bình | 000.20.28.H56 |
21 | UBND xã Trường Lâm | 000.21.28.H56 |
22 | UBND xã Phú Sơn | 000.22.28.H56 |
23 | UBND xã Tân Trường | 000.23.28.H56 |
24 | UBND xã Phú Lâm | 000.24.28.H56 |
25 | UBND xã Hùng Sơn | 000.25.28.H56 |
26 | UBND xã Xuân Lâm | 000.26.28.H56 |
27 | UBND xã Thanh Thủy | 000.27.28.H56 |
28 | UBND xã Tùng Lâm | 000.28.28.H56 |
29 | UBND xã Ngọc Lĩnh | 000.29.28.H56 |
30 | UBND xã Triệu Dương | 000.30.28.H56 |
31 | UBND xã Định Hải | 000.31.28.H56 |
32 | UBND xã Thanh Sơn | 000.32.28.H56 |
33 | UBND xã Anh Sơn | 000.33.28.H56 |
34 | UBND xã Trúc Lâm | 000.34.28.H56 |
35 | UBND thị trấn Tĩnh Gia | 000.35.28.H56 |
36 | Phòng Nội vụ | 000.36.28.H56 |
37 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.37.28.H56 |
38 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.38.28.H56 |
39 | Phòng Tài nguyên & Môi trường | 000.39.28.H56 |
40 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | 000.40.28.H56 |
41 | Thanh tra | 000.41.28.H56 |
42 | Phòng Tư pháp | 000.42.28.H56 |
43 | Phòng Văn hóa & Thông tin | 000.43.28.H56 |
44 | Phòng Giáo dục & Đào tạo | 000.44.28.H56 |
45 | Phòng Lao động - Thương binh xã hội | 000.45.28.H56 |
46 | Phòng Y tế | 000.46.28.H56 |
47 | Ban Xúc tiến đầu tư và quản lý khu du lịch Hải Hòa | 000.47.28.H56 |
48 | Ban GPMB, HT&TĐC | 000.48.28.H56 |
49 | Đội Kiểm tra quy tắc xây dựng | 000.49.28.H56 |
50 | Ban Quản lý các Dự án đầu tư xây dựng | 000.50.28.H56 |
51 | Trạm Khuyến nông | 000.51.28.H56 |
52 | Trung tâm VH, TT - TDTT | 000.52.28.H56 |
53 | Đài truyền thanh | 000.53.28.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Nông Cống | ||
1 | Văn phòng HĐND-UBND | 000.01.36.H56 |
2 | UBND xã Tân Thọ | 000.02.36.H56 |
3 | UBND xã Tân Phúc | 000.03.36.H56 |
4 | UBND xã Tân Khang | 000.04.36.H56 |
5 | UBND xã Trung Chính | 000.05.36.H56 |
6 | UBND xã Trung Thành | 000.06.36.H56 |
7 | UBND xã Trung Ý | 000.07.36.H56 |
8 | UBND xã Hoàng Giang | 000.08.36.H56 |
9 | UBND xã Hoàng Sơn | 000.09.36.H56 |
10 | UBND xã Tế Tân | 000.10.36.H56 |
11 | UBND xã Tế Lợi | 000.11.36.H56 |
12 | UBND xã Tế Nông | 000.12.36.H56 |
13 | UBND xã Tế Thắng | 000.13.36.H56 |
14 | UBND xã Minh Nghĩa | 000.14.36.H56 |
15 | UBND xã Minh Khôi | 000.15.36.H56 |
16 | UBND xã Vạn Hòa | 000.16.36.H56 |
17 | UBND xã Vạn Thiện | 000.17.36.H56 |
18 | UBND xã Vạn Thắng | 000.18.36.H56 |
19 | UBND xã Thăng Long | 000.19.36.H56 |
20 | UBND xã Thăng Thọ | 000.20.36.H56 |
21 | UBND xã Thăng Bình | 000.21.36.H56 |
22 | UBND xã Công Liêm | 000.22.36.H56 |
23 | UBND xã Công Chính | 000.23.36.H56 |
24 | UBND xã Công Bình | 000 24.36.H56 |
25 | UBND xã Trường Sơn | 000.25.36.H56 |
26 | UBND xã Trường Giang | 000.26.36.H56 |
27 | UBND xã Trường Trung | 000.27.36.H56 |
28 | UBND xã Trường Minh | 000.28.36.H56 |
29 | UBND xã Tượng Văn | 000.29.36.H56 |
30 | UBND xã Tượng Lĩnh | 000.30.36.H56 |
31 | UBND xã Tượng Sơn | 000.31.36.H56 |
32 | UBND xã Yên Mỹ | 000.32.36.H56 |
33 | UBND thị trấn Nông Cống | 000.33.36.H56 |
34 | Phòng Nội vụ | 000.34.36.H56 |
35 | Phòng Tài chính - KH | 000.35.36.H56 |
36 | Phòng Nông nghiệp & PTNT | 000.36.36.H56 |
37 | Phòng Tài nguyên & MT | 000.37.36.H56 |
38 | Phòng Kinh tế & Hạ tầng | 000.38.36.H56 |
39 | Thanh tra | 000.39.36.H56 |
40 | Phòng Tư pháp | 000.40.36.H56 |
41 | Phòng Văn hóa & TT | 000.41.36.H56 |
42 | Phòng Giáo dục & Đào tạo | 000.42.36.H56 |
43 | Phòng Lao động TB&XH | 000.43.36.H56 |
44 | Phòng Y Tế | 000.44.36.H56 |
45 | Trung tâm Giáo dục TX | 000.45.36.H56 |
46 | Trung tâm dạy nghề | 000.46.36.H56 |
47 | Trạm Khuyến nông | 000.47.36.H56 |
48 | Trung tâm Văn hóa TDTT | 000.48.36.H56 |
49 | Đài Truyền thanh | 000.49.36.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Đông Sơn | ||
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.30.H56 |
2 | UBND xã Đông Hoàng | 000.02.30.H56 |
3 | UBND xã Đông Ninh | 000.03.30.H56 |
4 | UBND xã Đông Khê | 000.04.30.H56 |
5 | UBND xã Đông Minh | 000.05.30.H56 |
6 | UBND xã Đông Anh | 000.06.30.H56 |
7 | UBND xã Đông Thanh | 000.07.30.H56 |
8 | UBND xã Đông Tiến | 000.08.30.H56 |
9 | UBND thị trấn Rừng Thông | 000.09.30.H56 |
10 | UBND xã Đông Thịnh | 000.10.30.H56 |
11 | UBND xã Đông Yên | 000.11.30.H56 |
12 | UBND xã Đông Hòa | 000.12.30.H56 |
13 | UBND xã Đông Văn | 000.13.30.H56 |
14 | UBND xã Đông Phú | 000.14.30.H56 |
15 | UBND xã Đông Quang | 000.15.30.H56 |
16 | UBND xã Đông Nam | 000.16.30.H56 |
17 | Phòng Nội vụ | 000.17.30.H56 |
18 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.18.30 H56 |
19 | Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 000.19.30.H56 |
20 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.20.30.H56 |
21 | Phòng Kinh tế và hạ tầng | 000.21.30.H56 |
22 | Thanh tra | 000.22.30.H56 |
23 | Phòng Tư pháp | 000.23.30.H56 |
24 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.24.30.H56 |
25 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.25.30.H56 |
26 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội | 000.26.30.H56 |
27 | Phòng Y tế | 000.27.30.H56 |
28 | Trung tâm văn hóa, thông tin, thể dục thể thao | 000.28.30.H56 |
29 | Đài truyền thanh | 000.29.30 H56 |
30 | Trạm Khuyến nông | 000.30.30.H56 |
31 | Trung tâm dạy nghề | 000.31.30.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Triệu Sơn | ||
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.32.H56 |
2 | UBND xã Thọ Dân | 000.02.32.H56 |
3 | UBND xã Dân Lý | 000.03.32.H56 |
4 | UBND xã Đồng Lợi | 000.04.32.H56 |
5 | UBND xã Vân Sơn | 000.05.32.H56 |
6 | UBND xã Thọ Thế | 000.06.32.H56 |
7 | UBND xã Dân Quyền | 000.07.32.H56 |
8 | UBND xã Hợp Lý | 000.08.32 H56 |
9 | UBND xã Thọ Phú | 000.09.32.H56 |
10 | UBND xã Minh Châu | 000.10.32.H56 |
11 | UBND xã Dân Lực | 000.11.32.H56 |
12 | UBND thị trấn Triệu Sơn | 000.12.32.H56 |
13 | UBND xã Thọ Bình | 000.13.32.H56 |
14 | UBND xã Hợp Thành | 000.14.32.H56 |
15 | UBND xã Thọ Cường | 000.15.32.H56 |
16 | UBND xã Thọ Sơn | 000.16.32.H56 |
17 | UBND xã Khuyến Nông | 000.17.32.H56 |
18 | UBND xã Thọ Ngọc | 000.18.32.H56 |
19 | UBND xã Thọ Tân | 000.19.32.H56 |
20 | UBND xã Triệu Thành | 000.20.32.H56 |
21 | UBND xã Thọ Vực | 000.21.32.H56 |
22 | UBND xã Đồng Thắng | 000.22.32.H56 |
23 | UBND xã Xuân Thọ | 000.23.32.H56 |
24 | UBND xã Thọ Tiến | 000.24.32.H56 |
25 | UBND xã Bình Sơn | 000.25.32.H56 |
26 | UBND xã Thái Hòa | 000.26.32.H56 |
27 | UBND xã Xuân Thịnh | 000.27.32.H56 |
28 | UBND xã Xuân Lộc | 000.28.32.H56 |
29 | UBND xã Minh Sơn | 000.29.32.H56 |
30 | UBND xã Đồng Tiến | 000.30.32.H56 |
31 | UBND xã Hợp Tiến | 000.31.32.H56 |
32 | UBND xã Tiến Nông | 000.32.32.H56 |
33 | UBND xã Nông Trường | 000.33.32.H56 |
34 | UBND xã Minh Dân | 000.34.32.H56 |
35 | UBND xã An Nông | 000.35.32.H56 |
36 | UBND xã Hợp Thắng | 000.36.32.H56 |
37 | UBND xã Tân Ninh | 000.37.32.H56 |
38 | Phòng Nội vụ | 000.38.32.H56 |
39 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.39.32.H56 |
40 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.40.32.H56 |
41 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.41.32.H56 |
42 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.42.32.H56 |
43 | Thanh tra | 000.43.32.H56 |
44 | Phòng Tư pháp | 000.44.32.H56 |
45 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.45.32.H56 |
46 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.46.32.H56 |
47 | Phòng LĐTB và XH | 000.47.32.H56 |
48 | Phòng Y tế | 000.48.32.H56 |
49 | Trung tâm VHTT - TDTT | 000.49.32.H56 |
50 | Đài Truyền thanh | 000.50.32.H56 |
51 | Trạm Khuyến nông | 000.51.32.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Thiệu Hóa | ||
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.37.H56 |
2 | UBND xã Thiệu Giao | 000.02.37.H56 |
3 | UBND xã Thiệu Duy | 000.03.37.H56 |
4 | UBND thị trấn Vạn Hà | 000.04.37.H56 |
5 | UBND xã Thiệu Nguyên | 000.05.37.H56 |
6 | UBND xã Thiệu Hợp | 000.06.37.H56 |
7 | UBND xã Thiệu Tâm | 000.07.37.H56 |
8 | UBND xã Thiệu Giang | 000.08.37.H56 |
9 | UBND xã Thiệu Đô | 000.09.37.H56 |
10 | UBND xã Thiệu Phú | 000.10.37.H56 |
11 | UBND xã Thiệu Long | 000.11.37.H56 |
12 | UBND xã Thiệu Công | 000.12.37.H56 |
13 | UBND xã Thiệu Ngọc | 000.13.37.H56 |
14 | UBND xã Thiệu Vũ | 000.14.37.H56 |
15 | UBND xã Thiệu Quang | 000.15.37.H56 |
16 | UBND xã Thiệu Hòa | 000.16.37.H56 |
17 | UBND xã Thiệu Toán | 000.17.37.H56 |
18 | UBND xã Thiệu Viên | 000.18.37.H56 |
19 | UBND xã Thiệu Lý | 000.19.37.H56 |
20 | UBND xã Thiệu Trung | 000.20.37.H56 |
21 | UBND xã Thiệu Châu | 000.21.37.H56 |
22 | UBND xã Thiệu Thành | 000.22.37.H56 |
23 | UBND xã Thiệu Tiến | 000.23.37.H56 |
24 | UBND xã Thiệu Vận | 000.24.37.H56 |
25 | UBND xã Thiệu Phúc | 000.25.37.H56 |
26 | UBND xã Thiệu Thịnh | 000.26.37.H56 |
27 | UBND xã Thiệu Chính | 000.27.37.H56 |
28 | UBND xã Thiệu Minh | 000.28.37.H56 |
29 | UBND xã Thiệu Tân | 000.29.37.H56 |
30 | Phòng Nội vụ | 000.30.37.H56 |
31 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.31.37.H56 |
32 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.32.37.H56 |
33 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.33.37.H56 |
34 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.34.37.H56 |
35 | Thanh tra | 000.35.37.H56 |
36 | Phòng Tư pháp | 000.36.37.H56 |
37 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.37.37.H56 |
38 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.38.37.H56 |
39 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.39.37.H56 |
40 | Phòng y tế | 000.40.37.H56 |
41 | Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể dục thể thao | 000.41.37.H56 |
42 | Đài truyền thanh | 000.42.37.H56 |
43 | Trạm khuyến nông | 000.43.37.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Vĩnh Lộc | ||
1 | Văn phòng HĐND-UBND | 000.01.33.H56 |
2 | UBND xã Vĩnh Quang | 000.02.33.H56 |
3 | UBND xã Vĩnh Yên | 000.03.33.H56 |
4 | UBND xã Vĩnh Tiến | 000.04.33.H56 |
5 | UBND xã Vĩnh Long | 000.05.33.H56 |
6 | UBND xã Vĩnh Phúc | 000.06.33.H56 |
7 | UBND xã Vĩnh Hưng | 000.07.33.H56 |
8 | UBND xã Vĩnh Thành | 000.08.33.H56 |
9 | UBND xã Vĩnh Ninh | 000.09.33.H56 |
10 | UBND xã Vĩnh Khang | 000.10.33.H56 |
11 | UBND xã Vĩnh Hòa | 000.11.33.H56 |
12 | UBND xã Vĩnh Hùng | 000.12.33.H56 |
13 | UBND xã Vĩnh Tân | 000.13.33.H56 |
14 | UBND xã Vĩnh Minh | 000.14.33.H56 |
15 | UBND xã Vĩnh Thịnh | 000.15.33.H56 |
16 | UBND xã Vĩnh An | 000.16.33.H56 |
17 | UBND thị trấn Vĩnh Lộc | 000.17 33.H56 |
18 | Phòng Nội vụ | 000.18.33.H56 |
19 | Phòng TC-KH | 000.19.33.H56 |
20 | Phòng NN&PTNT | 000.20.33.H56 |
21 | Phòng TN-MT | 000.21.33.H56 |
22 | Phòng KT-HT | 000.22.33.H56 |
23 | Thanh tra huyện | 000.23.33.H56 |
24 | Phòng Tư pháp | 000.24.33.H56 |
25 | Phòng VH&TT | 000.25.33.H56 |
26 | Phòng GD&ĐT | 000.26.33.H56 |
27 | Phòng LĐTB&XH | 000.27.33.H56 |
28 | Phòng Y tế | 000.28.33.H56 |
29 | Trung tâm Dạy nghề | 000.29.33.H56 |
30 | Đài Truyền thanh | 000.30.33.H56 |
31 | Trạm Khuyến nông | 000.31.33.H56 |
32 | Trung tâm VHTT | 000.32.33.H56 |
33 | Trung tâm TDTT | 000.33.33.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Thọ Xuân | ||
1 | Văn phòng HĐND&UBND huyện | 000.01.34.H56 |
2 | UBND thị trấn Thọ Xuân | 000.02.34.H56 |
3 | UBND thị trấn Lam Sơn | 000.03.34.H56 |
4 | UBND thị trấn Sao Vàng | 000.04.34.H56 |
5 | UBND xã Xuân Khánh | 000.05.34.H56 |
6 | UBND xã Thọ Nguyên | 000.06.34.H56 |
7 | UBND xã Xuân Thành | 000.07.34.H56 |
8 | UBND xã Hạnh Phúc | 000.08.34.H56 |
9 | UBND xã Bắc Lương | 000.09.34.H56 |
10 | UBND xã Nam Giang | 000.10.34.H56 |
11 | UBND xã Xuân Phong | 000.11.34.H56 |
12 | UBND xã Thọ Lộc | 000.12.34.H56 |
13 | UBND xã Xuân Trường | 000.13.34.H56 |
14 | UBND xã Xuân Hòa | 000.14.34.H56 |
15 | UBND xã Thọ Hải | 000.15.34.H56 |
16 | UBND xã Tây Hồ | 000.16.34.H56 |
17 | UBND xã Xuân Quang | 000.17.34.H56 |
18 | UBND xã Xuân Giang | 000.18.34.H56 |
19 | UBND xã Xuân Sơn | 000.19.34.H56 |
20 | UBND xã Xuân Hưng | 000.20.34.H56 |
21 | UBND xã Thọ Diên | 000.21.34.H56 |
22 | UBND xã Thọ Lâm | 000.22.34.H56 |
23 | UBND xã Thọ Xương | 000.23.34.H56 |
24 | UBND xã Xuân Bái | 000.24.34.H56 |
25 | UBND xã Xuân Phú | 000.25.34.H56 |
26 | UBND xã Xuân Thắng | 000.26.34.H56 |
27 | UBND xã Xuân Lam | 000.27.34.H56 |
28 | UBND xã Xuân Thiên | 000.28.34.H56 |
29 | UBND xã Thọ Minh | 000.29.34.H56 |
30 | UBND xã Xuân Châu | 000.30.34.H56 |
31 | UBND xã Thọ Lập | 000.31.34.H56 |
32 | UBND xã Quảng Phú | 000.32.34.H56 |
33 | UBND xã Xuân Tín | 000.33.34.H56 |
34 | UBND xã Phú Yên | 000.34.34.H56 |
35 | UBND xã Xuân Yên | 000.35.34.H56 |
36 | UBND xã Xuân Lai | 000.36.34.H56 |
37 | UBND xã Xuân Lập | 000.37.34.H56 |
38 | UBND xã Thọ Thắng | 000.38.34.H56 |
39 | UBND xã Xuân Minh | 000.39.34.H56 |
40 | UBND xã Xuân Tân | 000.40.34.H56 |
41 | UBND xã Xuân Vinh | 000.41.34.H56 |
42 | UBND xã Thọ Trường | 000.42.34.H56 |
43 | Phòng Nội Vụ | 000.43.34.H56 |
44 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.44.34.H56 |
45 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.45.34.H56 |
46 | Phòng Tài nguyên và MT | 000.46.34.H56 |
47 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.47.34.H56 |
48 | Thanh tra huyện | 000.48.34.H56 |
49 | Phòng Tư pháp | 000.49.34.H56 |
50 | Phòng Văn hóa - thông tin | 000.50.34.H56 |
51 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.51.34.H56 |
52 | Phòng Lao động - thương binh và XH | 000.52.34.H56 |
53 | Phòng Y tế | 000.53.34.H56 |
54 | Trung tâm Văn hóa - thông tin | 000.54.34.H56 |
55 | Trung tâm Thể dục - Thể thao | 000.55.34.H56 |
56 | Đài truyền thanh huyện | 000.56.34.H56 |
57 | Trạm Khuyến nông | 000.57.34.H56 |
58 | Trung tâm GDTX | 000.58.34.H56 |
59 | Trung tâm dạy nghề | 000.59.34.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Mường Lát | ||
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.38.H56 |
2 | UBND xã Mường Chanh | 000.02.38.H56 |
3 | UBND xã Quang Chiểu | 000.03.38.H56 |
4 | UBND xã Tén Tằn | 000.04.38.H56 |
5 | UBND xã Tam Chung | 000.05.38.H56 |
6 | UBND thị trấn Mường Lát | 000.06.38.H56 |
7 | UBND xã Pù Nhi | 000.07.38.H56 |
8 | UBND xã Nhi Sơn | 000.08.38.H56 |
9 | UBND xã Trung Lý | 000.09.38.H56 |
10 | UBND xã Mường Lý | 000.10.38.H56 |
11 | Phòng Nội vụ | 000.11.38.H56 |
12 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.12.38.H56 |
13 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.13.38.H56 |
14 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.14.38.H56 |
15 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.15.38.H56 |
16 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.16.38.H56 |
17 | Phòng Kinh tế hạ tầng | 000.17.38.H56 |
18 | Phòng dân tộc | 000.18.38.H56 |
19 | Phòng Y tế | 000.19.38.H56 |
20 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.20.38.H56 |
21 | Phòng Tư pháp | 000.21.38.H56 |
22 | Thanh tra huyện | 000.22.38.H56 |
23 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin | 000.23.38.H56 |
24 | Đài Truyền thanh - Truyền hình | 000.24.38.H56 |
25 | Trung tâm khuyến nông | 000.25.38.H56 |
26 | Trung tâm dạy nghề | 000.26.38.H56 |
27 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên | 000.27.38.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Như Xuân | ||
1 | Văn phòng HĐND-UBND | 000.01.45.H56 |
2 | UBND thị trấn Yên Cát | 000.02.45.H56 |
3 | UBND xã Bãi Trành | 000.03.45.H56 |
4 | UBND xã Xuân Bình | 000.04.45.H56 |
5 | UBND xã Xuân Hòa | 000.05.45.H56 |
6 | UBND xã Hóa Quỳ | 000.06.45.H56 |
7 | UBND xã Xuân Quỳ | 000.07.45.H56 |
8 | UBND xã Yên Lễ | 000.08.45.H56 |
9 | UBND xã Cát Vân | 000.09.45.H56 |
10 | UBND xã Cát Tân | 000.10.45.H56 |
11 | UBND xã Bình Lương | 000.11.45.H56 |
12 | UBND xã Tân Bình | 000.12.45.H56 |
13 | UBND xã Thượng Ninh | 000.13.45.H56 |
14 | UBND xã Thanh Quân | 000.14.45.H56 |
15 | UBND xã Thanh Phong | 000.15.45.H56 |
16 | UBND xã Thanh Lâm | 000.16.45.H56 |
17 | UBND xã Thanh Sơn | 000.17.45.H56 |
18 | UBND xã Thanh Xuân | 000.18.45.H56 |
19 | UBND xã Thanh Hòa | 000.19.45.H56 |
20 | Phòng Nội vụ | 000.20.45.H56 |
21 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.21.45.H56 |
22 | Phòng NN&PTNT | 000.22.45.H56 |
23 | Phòng TN-MT | 000.23.45.H56 |
24 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | 000.24.45.H56 |
25 | Thanh tra | 000.25.45.H56 |
26 | Phòng Tư pháp | 000.26.45.H56 |
27 | Phòng Văn hóa - TT | 000.27.45.H56 |
28 | Phòng Giáo dục & Đào tạo | 000.28.45.H56 |
29 | Phòng Dân tộc | 000.29.45.H56 |
30 | Phòng LĐ-TB&XH | 000.30.45.H56 |
31 | Phòng Y Tế | 000.31.45.H56 |
32 | Đài Truyền thanh | 000.32.45.H56 |
33 | Trung tâm VH-TDTT | 000.33.45.H56 |
34 | Trạm Khuyến nông | 000.34.45.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Như Thanh | ||
1 | Văn phòng HĐND&UBND | 000.01.46.H56 |
2 | UBND xã Thanh Kỳ | 000.02.46.H56 |
3 | UBND xã Thanh Tân | 000.03.46.H56 |
4 | UBND xã Yên Lạc | 000.04.46.H56 |
5 | UBND xã Phúc Đường | 000.05.46.H56 |
6 | UBND xã Xuân Phúc | 000.06.46.H56 |
7 | UBND xã Yên Thọ | 000.07.46.H56 |
8 | UBND thị trấn Bến Sung | 000.08.46.H56 |
9 | UBND xã Hải Vân | 000.09.46.H56 |
10 | UBND xã Xuân Thái | 000.10.46.H56 |
11 | UBND xã Xuân Khang | 000.11.46.H56 |
12 | UBND xã Phú Nhuận | 000.12.46.H56 |
13 | UBND xã Hải Long | 000.13.46.H56 |
14 | UBND xã Mậu Lâm | 000.14.46.H56 |
15 | UBND xã Phượng Nghi | 000.15.46.H56 |
16 | UBND xã Xuân Du | 000.16.46.H56 |
17 | UBND xã Cán Khê | 000.17.46.H56 |
18 | UBND xã Xuân Thọ | 000.18.46.H56 |
19 | Phòng Nội vụ | 000.19.46.H56 |
20 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.20.46.H56 |
21 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.21.46.H56 |
22 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.22.46.H56 |
23 | Phòng Kinh tế và hạ tầng | 000.23.46.H56 |
24 | Thanh tra | 000.24.46.H56 |
25 | Phòng Tư pháp | 000.25.46.H56 |
26 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.26.46.H56 |
27 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.27.46.H56 |
28 | Phòng Dân tộc | 000.28.46.H56 |
29 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.29.46.H56 |
30 | Phòng Y tế | 000.30.46.H56 |
31 | Đài Truyền thanh | 000.31.46.H56 |
32 | Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể dục thể thao | 000.32.46.H56 |
33 | Trạm Khuyến nông | 000.33.46.H56 |
34 | Trung tâm giáo dục TX & Dạy nghề | 000.34.46.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Thạch Thành | ||
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.43.H56 |
2 | UBND xã Thành Minh | 000.02.43.H56 |
3 | UBND thị trấn Kim Tân | 000.03.43.H56 |
4 | UBND xã Thành Kim | 000.04.43.H56 |
5 | UBND xã Thành Vân | 000.05.43.H56 |
6 | UBND xã Thạch Quảng | 000.06.43.H56 |
7 | UBND xã Ngọc Trạo | 000.07.43.H56 |
8 | UBND xã Thành Thọ | 000.08.43.H56 |
9 | UBND xã Thành Tiến | 000.09.43.H56 |
10 | UBND xã Thành Trực | 000.10.43.H56 |
11 | UBND xã Thành Long | 000.11.43.H56 |
12 | UBND xã Thành Vinh | 000.12.43.H56 |
13 | UBND xã Thạch Sơn | 000.13.43.H56 |
14 | UBND xã Thành Tân | 000.14.43.H56 |
15 | UBND xã Thạch Bình | 000.15.43.H56 |
16 | UBND xã Thành Tâm | 000.16.43.H56 |
17 | UBND xã Thạch Cẩm | 000.17.43.H56 |
18 | UBND xã Thành Công | 000.18.43.H56 |
19 | UBND xã Thạch Long | 000.19.43.H56 |
20 | UBND xã Thạch Đồng | 000.20.43.H56 |
21 | UBND xã Thành Mỹ | 000.21.43.H56 |
22 | UBND xã Thạch Tượng | 000.22.43.H56 |
23 | UBND xã Thạch Lâm | 000.23.43.H56 |
24 | UBND xã Thành Yên | 000.24.43.H56 |
25 | UBND thị trấn Vân Du | 000.25.43.H56 |
26 | UBND xã Thạch Tân | 000.26.43.H56 |
27 | UBND xã Thành Hưng | 000.27.43.H56 |
28 | UBND xã Thạch Định | 000.28.43.H56 |
29 | UBND xã Thành An | 000.29.43.H56 |
30 | Phòng Nội vụ | 000.30.43.H56 |
31 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.31.43.H56 |
32 | Phòng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.32.43.H56 |
33 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.33.43.H56 |
34 | Phòng Kinh tế và hạ tầng | 000.34.43.H56 |
35 | Thanh tra | 000.35.43.H56 |
36 | Phòng Tư pháp | 000.36.43.H56 |
37 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.37.43.H56 |
38 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.38.43.H56 |
39 | Phòng Dân tộc | 000.39.43.H56 |
40 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.40.43.H56 |
41 | Phòng Y tế | 000.41.43.H56 |
42 | Đài truyền thanh | 000.42.43.H56 |
43 | Trung tâm Văn hóa TDTT | 000.43.43.H56 |
44 | Ban QL Chiến khu Ngọc Trạo | 000.44.43.H56 |
45 | Trạm Khuyến nông | 000.45.43.H56 |
46 | Trường Trung cấp nghề | 000.46.43.H56 |
47 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 000.47.43.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Quan Hóa | ||
1 | Văn phòng HĐND&UBND | 000.01.39.H56 |
2 | UBND xã Phú Nghiêm | 000.02.39.H56 |
3 | UBND xã Xuân Phú | 000.03.39.H56 |
4 | UBND thị trấn Quan Hóa | 000.04.39.H56 |
5 | UBND xã Hồi Xuân | 000.05.39.H56 |
6 | UBND xã Thanh Xuân | 000.06.39.H56 |
7 | UBND xã Phú Xuân | 000.07.39.H56 |
8 | UBND xã Phú Lệ | 000.08.39.H56 |
9 | UBND xã Phú Sơn | 000.09.39.H56 |
10 | UBND xã Phú Thanh | 000.10.39.H56 |
11 | UBND xã Thành Sơn | 000.11.39.H56 |
12 | UBND xã Trung Thành | 000.12.39.H56 |
13 | UBND xã Trung Sơn | 000.13.39.H56 |
14 | UBND xã Nam Xuân | 000.14.39.H56 |
15 | UBND xã Nam Tiến | 000.15.39.H56 |
16 | UBND xã Nam Động | 000.16.39.H56 |
17 | UBND xã Thiên Phủ | 000.17.39.H56 |
18 | UBND xã Hiền Chung | 000.18.39.H56 |
19 | UBND xã Hiền Kiệt | 000.19.39.H56 |
20 | Phòng Nội vụ | 000.20.39.H56 |
21 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.21.39.H56 |
22 | Phòng Y tế | 000.22.39.H56 |
23 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.23.39.H56 |
24 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.24.39.H56 |
25 | Phòng Dân tộc | 000.25.39.H56 |
26 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.26.39.H56 |
27 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.27.39.H56 |
28 | Phòng Tư pháp | 000.28.39.H56 |
29 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.29.39.H56 |
30 | Thanh tra huyện | 000.30.39.H56 |
31 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.31.39.H56 |
32 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 000.32.39.H56 |
33 | Trạm Khuyến nông - Khuyến lâm | 000.33.39.H56 |
34 | Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể dục thể thao | 000.34.39.H56 |
35 | Đài Truyền thanh - Truyền hình | 000.35.39.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Thường Xuân | ||
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.47.H56 |
2 | UBND xã Bát Mọt | 000.02.47.H56 |
3 | UBND xã Yên Nhân | 000.03.47.H56 |
4 | UBND xã Lương Sơn | 000.04.47.H56 |
5 | UBND xã Ngọc Phụng | 000.05.47.H56 |
6 | UBND xã Xuân Cẩm | 000.06.47.H56 |
7 | UBND xã Vạn Xuân | 000.07.47.H56 |
8 | UBND xã Xuân Lẹ | 000.08.47.H56 |
9 | UBND xã Xuân Chinh | 000.09.47.H56 |
10 | UBND xã Xuân Lộc | 000.10.47.H56 |
11 | UBND xã Xuân Thắng | 000.11.47.H56 |
12 | UBND xã Tân Thành | 000.12.47.H56 |
13 | UBND xã Luận Khê | 000.13.47.H56 |
14 | UBND xã Luận Thành | 000.14.47.H56 |
15 | UBND xã Xuân Cao | 000.15.47.H56 |
16 | UBND xã Thọ Thanh | 000.16.47.H56 |
17 | UBND xã Xuân Dương | 000.17.47.H56 |
18 | UBND thị trấn Thường Xuân | 000.18.47.H56 |
19 | Phòng Nội vụ | 000.19.47.H56 |
20 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.20.47.H56 |
21 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.21.47.H56 |
22 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.22.47.H56 |
23 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | 000.23.47.H56 |
24 | Thanh tra | 000.24.47.H56 |
25 | Phòng Tư pháp | 000.25.47.H56 |
26 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 000.26.47.H56 |
27 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.27.47.H56 |
28 | Phòng Dân tộc | 000.28 47.H56 |
29 | Phòng Lao động - TB&XH | 000.29.47.H56 |
30 | Phòng Y tế | 000.30.47.H56 |
31 | Đài Truyền thanh - TH | 000.31.47.H56 |
32 | Trung tâm Văn hóa - TDTT | 000.32.47.H56 |
33 | Trạm Khuyến nông | 000.33.47.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Cẩm Thủy | ||
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.44.H56 |
2 | UBND xã Cẩm Thành | 000.02.44.H56 |
3 | UBND xã Cẩm Thạch | 000.03.44.H56 |
4 | UBND xã Cẩm Liên | 000.04.44.H56 |
5 | UBND xã Cẩm Lương | 000.05.44.H56 |
6 | UBND xã Cẩm Bình | 000.06.44.H56 |
7 | UBND xã Cẩm Sơn | 000.07.44.H56 |
8 | UBND xã Cẩm Châu | 000.08.44.H56 |
9 | UBND xã Cẩm Tâm | 000.09.44.H56 |
10 | UBND xã Cẩm Yên | 000.10.44.H56 |
11 | UBND xã Cẩm Vân | 000.11.44.H56 |
12 | UBND xã Cẩm Giang | 000.12.44.H56 |
13 | UBND xã Cẩm Quý | 000.13.44.H56 |
14 | UBND xã Cẩm Tú | 000.14.44.H56 |
15 | UBND xã Cẩm Phong | 000.15.44.H56 |
16 | UBND xã Cẩm Ngọc | 000.16.44.H56 |
17 | UBND xã Cẩm Long | 000.17.44.H56 |
18 | UBND xã Cẩm Phú | 000.18.44.H56 |
19 | UBND xã Cẩm Tân | 000.19.44.H56 |
20 | UBND xã Phúc Do | 000.20.44.H56 |
21 | UBND thị trấn Cẩm Thủy | 000.21.44.H56 |
22 | Phòng Nội vụ | 000.22.44.H56 |
23 | Phòng Tài chính - KH | 000.23.44.H56 |
24 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.24.44.H56 |
25 | Phòng Tài nguyên và MT | 000.25.44.H56 |
26 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.26.44.H56 |
27 | Thanh tra huyện | 000.27.44.H56 |
28 | Phòng Tư pháp | 000.28.44.H56 |
29 | Phòng Văn hóa | 000.29.44.H56 |
30 | Phòng Giáo dục và ĐT | 000.30.44.H56 |
31 | Phòng Dân tộc | 000.31.44.H56 |
32 | Phòng Lao động - TBXH | 000.32.44.H56 |
33 | Phòng Y tế | 000.33.44.H56 |
34 | Trung tâm Văn hóa TDTT | 000.34.44.H56 |
35 | Đài Truyền thanh | 000.35.44.H56 |
36 | Trạm Khuyến nông | 000.36.44.H56 |
37 | BQL KDL suối cá Cẩm Lương | 000.37.44.H56 |
38 | BQL Dự án đầu tư xây dựng KV huyện | 000.38.44.H56 |
39 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 000.39.44.H56 |
40 | Trung tâm Dạy nghề | 000.40.44.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Lang Chánh | ||
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.41.H56 |
2 | UBND thị trấn Lang Chánh | 000.02.41.H56 |
3 | UBND xã Quang Hiến | 000.03.41.H56 |
4 | UBND xã Đồng Lương | 000.04.41.H56 |
5 | UBND xã Trí Nang | 000.05.41.H56 |
6 | UBND xã Tân Phúc | 000.06.41.H56 |
7 | UBND xã Tam Văn | 000.07.41.H56 |
8 | UBND xã Lâm Phú | 000.08.41.H56 |
9 | UBND xã Giao An | 000.09.41.H56 |
10 | UBND xã Giao Thiện | 000.10.41 H56 |
11 | UBND xã Yên Thắng | 000.11.41.H56 |
12 | UBND xã Yên Khương | 000.12.41.H56 |
13 | Phòng Nội vụ | 000.13.41.H56 |
14 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.14.41.H56 |
15 | Phòng NN & PTNT | 000.15.41.H56 |
16 | Phòng TN & MT | 000.16.41.H56 |
17 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.17.41.H56 |
18 | Thanh tra | 000.18.41.H56 |
19 | Phòng Tư pháp | 000.19.41.H56 |
20 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.20.41.H56 |
21 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.21.41.H56 |
22 | Phòng Dân tộc | 000.22.41.H56 |
23 | Phòng LĐ, TB và XH | 000.23.41.H56 |
24 | Phòng Y tế | 000.24.41.H56 |
25 | Đài Truyền thanh | 000.25.41.H56 |
26 | Trung tâm VHTT-TDTT | 000.26.41.H56 |
27 | Trạm Khuyến nông | 000.27.41.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Nga Sơn | ||
1 | Văn phòng HĐND & UBND | 000.01.29.H56 |
2 | UBND xã Nga Điền | 000.02.29.H56 |
3 | UBND xã Nga Phú | 000.03.29.H56 |
4 | UBND xã Nga Thái | 000.04.29.H56 |
5 | UBND xã Nga Liên | 000.05.29.H56 |
6 | UBND xã Nga Thanh | 000.06.29.H56 |
7 | UBND xã Nga Thủy | 000.07.29.H56 |
8 | UBND xã Nga Tân | 000.08.29.H56 |
9 | UBND xã Nga Tiến | 000.09.29.H56 |
10 | UBND xã Nga An | 000.10.29.H56 |
11 | UBND xã Nga Thành | 000.11.29.H56 |
12 | UBND xã Nga Giáp | 000.12.29.H56 |
13 | UBND xã Nga Hải | 000.13.29.H56 |
14 | UBND xã Nga Yên | 000.14.29.H56 |
15 | UBND thị trấn Nga Sơn | 000.15.29.H56 |
16 | UBND xã Nga Mỹ | 000.16.29.H56 |
17 | UBND xã Nga Hưng | 000.17.29.H56 |
18 | UBND xã Nga Trung | 000.18.29.H56 |
19 | UBND xã Nga Nhân | 000.19.29.H56 |
20 | UBND xã Nga Thạch | 000.20.29.H56 |
21 | UBND xã Nga Bạch | 000.21.29.H56 |
22 | UBND xã Nga Lĩnh | 000.22.29.H56 |
23 | UBND xã Nga Văn | 000.23.29.H56 |
24 | UBND xã Nga Trường | 000.24.29.H56 |
25 | UBND xã Nga Thiện | 000.25.29.H56 |
26 | UBND xã Ba Đình | 000.26.29.H56 |
27 | UBND xã Nga Vịnh | 000.27.29.H56 |
28 | UBND xã Nga Thắng | 000.28.29.H56 |
29 | Phòng Tư pháp | 000.29.29.H56 |
30 | Phòng Tài nguyên & Môi trường | 000.30.29.H56 |
31 | Phòng Nội vụ | 000.31.29.H56 |
32 | Phòng Tài chính kế hoạch | 000.32.29.H56 |
33 | Phòng Kinh tế & Hạ tầng | 000.33.29.H56 |
34 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.34.29.H56 |
35 | Phòng Văn Hóa - Thông tin | 000.35.29.H56 |
36 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.36.29.H56 |
37 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.37.29.H56 |
38 | Phòng Y tế | 000.38.29.H56 |
39 | Thanh Tra huyện | 000.39.29.H56 |
40 | Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể dục thể thao | 000.40.29.H56 |
41 | Trung tâm Dạy nghề | 000.41.29.H56 |
42 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 000.42.29.H56 |
43 | Đài truyền thanh | 000.43.29.H56 |
44 | Trạm khuyến nông | 000.44.29.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Quan Sơn | ||
1 | Văn phòng HĐND&UBND | 000.01.40.H56 |
2 | UBND xã Na Mèo | 000.02.40.H56 |
3 | UBND xã Sơn Thủy | 000.03.40.H56 |
4 | UBND xã Sơn Điện | 000.04.40.H56 |
5 | UBND xã Mường Mìn | 000.05.40.H56 |
6 | UBND xã Tam Thanh | 000.06.40.H56 |
7 | UBND xã Tam Lư | 000.07.40.H56 |
8 | UBND xã Sơn Lư | 000.08.40.H56 |
9 | UBND xã Sơn Hà | 000.09.40.H56 |
10 | UBND thị trấn Quan Sơn | 000.10.40.H56 |
11 | UBND xã Trung Thượng | 000.11.40.H56 |
12 | UBND xã Trung Tiến | 000.12.40.H56 |
13 | UBND xã Trung Hạ | 000.13.40.H56 |
14 | UBND xã Trung Xuân | 000.14.40.H56 |
15 | Phòng Nội vụ | 000.15.40.H56 |
16 | Phòng GD & ĐT | 000.16.40.H56 |
17 | Phòng LĐTB & XH | 000.17.40.H56 |
18 | Phòng Văn hóa - thông tin | 000.18.40.H56 |
19 | Phòng Tài chính - kế hoạch | 000.19.40.H56 |
20 | Phòng Nông nghiệp & PTNT | 000.20.40.H56 |
21 | Phòng Kinh tế - hạ tầng | 000.21.40.H56 |
22 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.22.40.H56 |
23 | Phòng Dân tộc | 000.23.40.H56 |
24 | Phòng y tế | 000.24.40.H56 |
25 | Phòng tư pháp | 000.25.40.H56 |
26 | Phòng Thanh tra | 000.26.40.H56 |
27 | Ban Quản lý dự án xây dựng cơ bản | 000.27.40.H56 |
28 | Đài Truyền thanh - truyền hình | 000.28.40.H56 |
29 | Trung tâm VH-TDTT | 000.29.40.H56 |
30 | Trạm Khuyến nông | 000.30.40.H56 |
31 | Trung tâm GDTX-DN | 000.31.40.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Ngọc Lặc | ||
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.48.H56 |
2 | UBND xã Nguyệt Ấn | 000.02.48.H56 |
3 | UBND xã Kiên Thọ | 000.03.48.H56 |
4 | UBND xã Thúy Sơn | 000.04.48.H56 |
5 | UBND xã Minh Sơn | 000.05.48.H56 |
6 | UBND xã Thạch Lập | 000.06.48.H56 |
7 | UBND xã Ngọc Khê | 000.07.48.H56 |
8 | UBND xã Minh Tiến | 000.08.48.H56 |
9 | UBND xã Quang Trung | 000.09.48.H56 |
10 | UBND xã Ngọc Trung | 000.10.48.H56 |
11 | UBND xã Ngọc Sơn | 000.11.48.H56 |
12 | UBND xã Phùng Giáo | 000.12.48.H56 |
13 | UBND xã Cao Thịnh | 000.13.48.H56 |
14 | UBND xã Vân Am | 000.14.48.H56 |
15 | UBND xã Ngọc Liên | 000.15.48.H56 |
16 | UBND xã Cao Ngọc | 000.16.48.H56 |
17 | UBND xã Phúc Thịnh | 000.17.48.H56 |
18 | UBND xã Mỹ Tân | 000.18.48.H56 |
19 | UBND xã Đồng Thịnh | 000.19.48.H56 |
20 | UBND thị trấn Ngọc Lặc | 000.20.48.H56 |
21 | UBND xã Lộc Thịnh | 000.21.48.H56 |
22 | UBND xã Lam Sơn | 000.22.48.H56 |
23 | UBND xã Phùng Minh | 000.23.48.H56 |
24 | Phòng Nội vụ | 000.24.48.H56 |
25 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.25.48.H56 |
26 | Phòng Nông nghiệp & PTNT | 000.26.48.H56 |
27 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.27.48.H56 |
28 | Phòng Kinh tế và hạ tầng | 000.28.48.H56 |
29 | Thanh tra | 000.29.48.H56 |
30 | Phòng Tư pháp | 000.30.48.H56 |
31 | Phòng Văn hóa và thông tin | 000.31.48.H56 |
32 | Phòng Giáo dục và đào tạo | 000.32.48.H56 |
33 | Phòng Dân tộc | 000.33.48.H56 |
34 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội | 000.34.48.H56 |
35 | Phòng Y tế | 000.35.48.H56 |
36 | Đài Truyền thanh - Truyền hình | 000.36.48.H56 |
37 | Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể dục thể thao | 000.37.48.H56 |
38 | Trạm Khuyến nông | 000.38.48.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Yên Định | ||
1 | Văn phòng HĐND-UBND | 000.01.31.H56 |
2 | UBND thị trấn Thống Nhất | 000.02.31.H56 |
3 | UBND xã Yên Lâm | 000.03.31.H56 |
4 | UBND thị trấn Quán Lào | 000.04.31.H56 |
5 | UBND xã Quý Lộc | 000.05.31.H56 |
6 | UBND xã Định Tăng | 000.06.31.H56 |
7 | UBND xã Định Hòa | 000.07.31.H56 |
8 | UBND xã Định Tiến | 000.08.31.H56 |
9 | UBND xã Yên Thịnh | 000.09.31.H56 |
10 | UBND xã Định Hải | 000.10.31.H56 |
11 | UBND xã Yên Hùng | 000.11.31.H56 |
12 | UBND xã Yên Phong | 000.12.31.H56 |
13 | UBND xã Định Bình | 000.13.31.H56 |
14 | UBND xã Định Hưng | 000.14.31.H56 |
15 | UBND xã Định Thành | 000.15.31.H56 |
16 | UBND xã Định Liên | 000.16.31.H56 |
17 | UBND xã Định Tường | 000.17.31.H56 |
18 | UBND xã Định Tân | 000.18.31.H56 |
19 | UBND xã Yên Trung | 000.19.31.H56 |
20 | UBND xã Yên Thọ | 000.20.31.H56 |
21 | UBND xã Yên Giang | 000.21.31.H56 |
22 | UBND xã Yên Bái | 000.22.31.H56 |
23 | UBND xã Yên Tâm | 000.23.31.H56 |
24 | UBND xã Yên Ninh | 000.24.31.H56 |
25 | UBND xã Yên Phú | 000.25.31.H56 |
26 | UBND xã Định Long | 000.26.31.H56 |
27 | UBND xã Yên Trường | 000.27.31.H56 |
28 | UBND xã Định Công | 000.28.31.H56 |
29 | UBND xã Yên Lạc | 000.29.31.H56 |
30 | UBND xã Yên Thái | 000.30.31.H56 |
31 | Thanh tra | 000.31.31.H56 |
32 | Phòng Tư pháp | 000.32.31.H56 |
33 | Phòng Nội vụ | 000.33.31.H56 |
34 | Phòng Tài chính - KH | 000.34.31.H56 |
35 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.35.31.H56 |
36 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.36.31.H56 |
37 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.37.31.H56 |
38 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.38.31.H56 |
39 | Phòng Lao động - TBXH | 000.39.31.H56 |
40 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.40.31.H56 |
41 | Phòng Y tế | 000.41.31.H56 |
42 | Trung tâm Văn hóa | 000.42.31.H56 |
43 | Đài truyền thanh | 000.43.31.H56 |
44 | Trạm Khuyến nông | 000.44.31.H56 |
45 | TT Giáo dục TX | 000.45.31.H56 |
46 | Trường Trung cấp nghề | 000.46.31.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Bá Thước | ||
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.42.H56 |
2 | UBND xã Kỳ Tân | 000.02.42.H56 |
3 | UBND xã Văn Nho | 000.03.42.H56 |
4 | UBND xã Thiết Kế | 000.04.42.H56 |
5 | UBND xã Thiết Ống | 000.05.42.H56 |
6 | UBND xã Ban Công | 000.06.42.H56 |
7 | UBND xã Lững Niêm | 000.07.42.H56 |
8 | UBND xã Cổ Lũng | 000.08.42.H56 |
9 | UBND xã Lũng Cao | 000.09.42.H56 |
10 | UBND xã Thành Tâm | 000.10.42.H56 |
11 | UBND xã Thành Sơn | 000.11.42.H56 |
12 | UBND xã Lâm Xa | 000.12.42.H56 |
13 | UBND thị trấn Bá Thước | 000.13.42.H56 |
14 | UBND xã Ái Thượng | 000.14.42.H56 |
15 | UBND xã Tân Lập | 000.15.42.H56 |
16 | UBND xã Hạ Trung | 000.16.42.H56 |
17 | UBND xã Điền Lư | 000.17.42.H56 |
18 | UBND xã Điền Trung | 000.18.42.H56 |
19 | UBND xã Điền Quang | 000.19.42.H56 |
20 | UBND xã Điền Hạ | 000.20.42.H56 |
21 | UBND xã Điền Thượng | 000.21.42.H56 |
22 | UBND xã Lương Ngoại | 000.22.42.H56 |
23 | UBND xã Lương Trung | 000.23.42.H56 |
24 | UBND xã Lương Nội | 000.24.42.H56 |
25 | Phòng Nội vụ | 000.25.42.H56 |
26 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.26.42.H56 |
27 | Phòng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.27.42.H56 |
28 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.28.42.H56 |
29 | Phòng Kinh tế và hạ tầng | 000.29.42.H56 |
30 | Thanh tra | 000.30.42.H56 |
31 | Phòng Tư pháp | 000.31.42.H56 |
32 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.32.42.H56 |
33 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.33.42.H56 |
34 | Phòng Dân tộc | 000.34.42.H56 |
35 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.35.42.H56 |
36 | Phòng Y tế | 000.36.42.H56 |
37 | Đài Truyền thanh | 000.37.42.H56 |
38 | Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể dục thể thao | 000.38.42.H56 |
39 | Trạm Khuyến nông | 000.39.42.H56 |
40 | Trung tâm GDTX và Dạy nghề | 000.40.42.H56 |
- 1 Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống quản lý văn bản và điều hành trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Nông
- 2 Quyết định 28/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành liên thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 4 Quyết định 3347/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác hệ thống phần mềm một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6 Quyết định 4235/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 7 Quyết định 28/2018/QĐ-TTg về gửi, nhận văn bản điện tử giữa cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Cần Thơ phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 9 Công văn 1541/BTTTT-THH năm 2018 về hoàn thành việc đánh mã định danh theo QCVN 102:2016/BTTTT để thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10 Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 11 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12 Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cho cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang
- 13 Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15 Luật Công nghệ thông tin 2006
- 1 Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cho cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Cần Thơ phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 3 Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 4 Quyết định 4235/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 5 Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6 Quyết định 28/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành liên thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 7 Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống quản lý văn bản và điều hành trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Nông
- 8 Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 9 Quyết định 3347/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác hệ thống phần mềm một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam