Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 29/2008/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỘT SỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT TẠI VƯỜN THÚ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/03/2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;
Căn cứ Quyết định 1485/QĐ-BXD ngày 24/11/1999 của Bộ Xây dựng về việc ban hành một số tập định mức dự toán chuyên ngành đô thị Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Liên Sở: Giao thông công chính, Xây dựng, Tài chính tại Tờ trình số 387/TTr-LN: GTCC-XD-TC ngày 15 tháng 05 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tập định mức dự toán chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội.

Điều 2. Định mức dự toán chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội và là cơ sở để xác định đơn giá chăn nuôi động vật tại vườn thú Hà Nội.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực áp dụng từ ngày 01/01/2007 để làm cơ sở lập đơn giá dự toán và thanh, quyết toán khối lượng công tác chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội năm 2007.

Trong quá trình triển khai thực hiện, hàng năm, Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Vườn thú Hà Nội và các đơn vị có liên quan thường xuyên rà soát, kiểm tra định mức dự toán chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội để báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét điều chỉnh cho phù hợp với các quy định hiện hành của Nhà nước và Thành phố.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Giám đốc Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Vườn thú Hà Nội và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT TƯ, TT HĐNDTP (để b/c);
- Đ/c Chủ tịch UBNDTP (để b/c);
- Các đ/c PCT UBND TP;
- Các Bộ: XD, TC;
- Như Điều 4;
- V6, KT, NNĐC, XD (6 bộ), TH;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khôi

 

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC

Định mức dự toán chuyên ngành chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội là định mức kinh tế - kỹ thuật quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì chăn nuôi động vật.

Nội dung công tác chăn nuôi động vật bao gồm: Mua và chế biến thức ăn cho động vật, cho động vật ăn; quản lý chăm sóc động vật ốm, động vật sinh sản, động vật non; công tác vệ sinh chuồng nuôi động vật, trong đó:

a. Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính (thức ăn, thuốc thú y, thuốc sát trùng, nước vệ sinh chuồng nuôi động vật) để hoàn thành công tác duy trì chăn nuôi động vật, phù hợp nhu cầu đảm bảo để động vật có ngoại hình đẹp cũng như sinh sản duy trì và phát triển nòi giống bình thường.

b. Mức hao phí nhân công: Là số lượng ngày công lao động của công nhân trực tiếp ứng với cấp bậc công việc để hoàn thành một khối lượng công tác duy trì chăn nuôi động vật để trưng bày. Số lượng lao động bao gồm lao động chính, lao động phụ cho các công việc chăn nuôi động vật từ khâu chuẩn bị đến khi hoàn thành công việc và vệ sinh cá nhân.

II. CÁC CĂN CỨ XÁC LẬP ĐỊNH MỨC:

Quy trình kỹ thuật chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội được Sở Giao thông Công chính Hà Nội ban hành theo Quyết định số 456/QĐ-GTCC ngày 10/5/2007.

Kết quả theo dõi rà soát, tổng kết việc áp dụng định mức dự toán chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội ban hành theo Quyết định số 1485/QĐ-BXD ngày 24/11/1999 của Bộ Xây dựng.

Số liệu tổng kết tình hình sử dụng lao động, vật liệu của đơn vị cũng như kết quả đưa tiến bộ khoa học kỹ thuật vào thực tiễn sản xuất của công tác chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội.

III. KẾT CẤU CỦA TẬP ĐỊNH MỨC

Định mức dự toán chuyên ngành chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội được trình bày theo nhóm, loại công tác chăn nuôi động vật, vệ sinh chuồng nuôi và được mã hóa thống nhất.

Mỗi định mức được trình bày bao gồm: thành phần công việc, yêu cầu kỹ thuật, điều kiện áp dụng, các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.

Định mức dự toán chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội có 37 định mức bao gồm 2 phần và 8 chương:

* Phần thứ nhất: Chăn nuôi

- Chương I: Chăn nuôi thú dữ.

- Chương II: Chăn nuôi voi.

- Chương III: Chăn nuôi vượn, voọc, khỉ các loại, culi.

- Chương IV: Chăn nuôi bò sát.

- Chương V: Chăn nuôi động vật gặm nhấm.

- Chương VI: Chăn nuôi thú móng guốc.

- Chương VII: Chăn nuôi chim.

- Chương VIII: Chăn nuôi đười ươi, dã nhân (tinh tinh).

* Phần thứ hai: Vệ sinh chuồng nuôi.

IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Định mức dự toán chăn nuôi động vật là căn cứ để lập kế hoạch, xây dựng đơn giá, dự toán cho các khối lượng công tác chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội.

Diện tích chuồng nuôi mỗi cá thể động vật phải đáp ứng, đảm bảo cho động vật có thể vận động và phát triển bình thường (theo tiêu chuẩn).

Trường hợp những loại công tác chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội có quy trình kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập định mức thì Sở Xây dựng Hà Nội tiến hành nghiên cứu điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức trình UBND Thành phố quyết định áp dụng.

 

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN

Phần thứ nhất.

CHĂN NUÔI

Chương 1.

CHĂN NUÔI THÚ DỮ

* Thành phần công việc:

Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn cho động vật (dồn động vật, cho ăn, theo dõi). Quản lý chăm sóc thú ốm, thú đẻ, thú non. Thuốc thú y dùng điều trị thú ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Trực đêm, bác sỹ điều trị. Hoàn thành công việc.

* Yêu cầu kỹ thuật:

Động vật nhanh nhẹn, ngoại hình cân đối, thể hiện các dấu hiệu và tập tính đặc trưng của loài (ngoài mùa thay lông)

VT1.01.00 CHĂN NUÔI SƯ TỬ

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

VT1.01.00

Chăn nuôi Sư tử

Thức ăn:

Thịt bò loại 1

Sườn lợn

Tim gan

Muối

Thuốc thú y

Nhân công

(bậc thợ: 4,5/7)

 

Kg

Kg

Kg

Kg

 

 

Công

 

5,00

1,00

0,50

0,02

2% thức ăn (TĂ)

 

0,29

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày

- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.

- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.

- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu (theo quy định của tiêu chuẩn thức ăn).

VT1.02.00 CHĂN NUÔI HỔ

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

Hổ Amua

Hổ Đông dương

VT1.02.00

Chăn nuôi Hổ

Thức ăn:

Thịt bò loại 1

Sườn lợn

Tim gan

Muối

Thuốc thú y

Nhân công

(bậc thợ: 4,5/7)

 

Kg

Kg

Kg

Kg

 

 

Công

 

6,00

1,00

0,50

0,02

2% TĂ

 

0,29

 

5,00

1,00

0,50

0,02

2% TĂ

 

0,29

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày

- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.

- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.

VT1.03.00 CHĂN NUÔI BÁO

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

Báo Hoa mai, Báo đen

Báo Gấm

VT1.03.00

Chăn nuôi Báo

Thức ăn:

Thịt bò loại 1

Sườn lợn

Tim gan

Muối

Thuốc thú y

Nhân công

(bậc thợ: 4,5/7)

 

Kg

Kg

Kg

Kg

 

 

Công

 

3,50

1,00

0,50

0,02

2% TĂ

 

0,29

 

2,50

0,20

0,10

0,02

2% TĂ

 

0,29

 

 

 

 

1

2

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày

- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.

- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.

VT1.04.00 CHĂN NUÔI GẤU

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

Gấu ngựa

Gấu chó

VT1.04.00

Chăn nuôi Gấu

Thức ăn:

Thịt bò loại 1

Gạo

Củ các loại

Quả các loại

Đường mật

Muối

Thuốc thú y

Nhân công

(bậc thợ: 4,5/7)

 

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

kg

 

 

Công

 

0,50

0,50

2,00

2,00

0,20

0,02

2% TĂ

 

0,29

 

0,50

0,40

1,50

1,50

0,20

0,02

2% TĂ

 

0,29

 

 

 

 

1

2

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày

- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.

- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.

- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu.

- Củ các loại: khoai lang, bí đỏ, cà rốt, củ đậu.

- Quả các loại: chuối, táo, lê, dưa (tùy theo mùa).

VT1.05.00 CHĂN NUÔI BEO LỬA

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

VT1.05.00

Chăn nuôi Beo lửa

Thức ăn:

Thịt bò loại 1

Sườn lợn

Tim gan

Muối

Thuốc thú y

Nhân công

(bậc thợ: 4,5/7)

 

Kg

Kg

Kg

Kg

 

 

Công

 

2,50

0,20

0,10

0,01

2% TĂ

 

0,29

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày

- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.

- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.

- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu.

VT1.06.00 CHĂN NUÔI CHÓ SÓI

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

VT1.06.00

Chăn nuôi Chó sói

Thức ăn:

Thịt bò loại 1

Sườn lợn

Tim gan

Muối

Thuốc thú y

Nhân công

(bậc thợ: 4,5/7)

 

Kg

Kg

Kg

Kg

 

 

Công

 

2,50

0,20

0,10

0,01

2% TĂ

 

0,29

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày

- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu.

VT1.07.00 CHĂN NUÔI MÈO RỪNG

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

VT1.07.00

Chăn nuôi Mèo rừng

Thức ăn:

Thịt bò loại 1

Muối

Thuốc thú y

Nhân công

(bậc thợ: 4/7)

 

Kg

Kg

 

 

Công

 

0,20

0,01

2% TĂ

 

0,054

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày

- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.

- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.

- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu.

VT1.08.00 CHĂN NUÔI CHỒN, CẦY (vằn, mốc, đốm, giông, mực)

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

Chồn

Cầy

VT1.08.00

Chăn nuôi Chồn, Cầy

Thức ăn:

Thịt bò loại 1

Giun đất

Quả các loại

Muối

Thuốc thú y

Nhân công

(bậc thợ: 4/7)

 

Kg

Kg

Kg

Kg

 

 

Công

 

0,20

0,10

1,00

0,01

2% TĂ

 

0,054

 

0,10

0,10

0,50

0,01

2% TĂ

 

0,054

 

 

 

 

1

2

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày

- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.

- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.

- Quả các loại: chuối, dưa hấu, dưa lê, táo, đu đủ, hồng xiêm (tùy theo mùa).

VT1.09.00 CHĂN NUÔI LỬNG

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

Lửng chó

Lửng lợn

VT1.09.00

Chăn nuôi Lửng

Thức ăn:

Thịt bò loại 1

Giun đất

Muối

Thuốc thú y

Nhân công

(bậc thợ: 4/7)

 

Kg

Kg

Kg

Con

 

Công

 

0,20

0,10

0,01

2% TĂ

 

0,054

 

0,20

0,10

0,01

2% TĂ

 

0,054

 

 

 

 

1

2

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày

- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.

- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.

- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu.

Chương 2.

CHĂN NUÔI VOI

* Thành phần công việc:

Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn, cho động vật ăn (dồn động vật, cho ăn, theo dõi). Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Huấn luyện Voi, trực đêm, bác sỹ điều trị. Hoàn thành công việc.

* Tiêu chuẩn kỹ thuật:

Ngoại hình cân đối, khỏe mạnh (vòi không thõng)

VT2.01.00 CHĂN NUÔI VOI

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

Lớn cao > 1,6m

Bé cao < 1,6m

VT2.01.00

Chăn nuôi Voi

Thức ăn:

Cỏ tươi

Gạo

Khoai, bí đỏ

Chuối

Mía

Ngô bắp

Muối

Thuốc thú y

Nhân công

(bậc thợ: 4,5/7)

 

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

gam/con

 

Công

 

200,00

5,00

20,00

5,56

15,00

6,25

0,20

2% TĂ

 

1,76

 

100,00

3,00

10,00

3,33

7,50

2,50

0,10

2% TĂ

 

1,76

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày

- Có thể thay thế ngô, bắp, gạo bằng đậu hạt các loại.

- Có thể thay thế mía cây bằng đường để nắm cơm cho Voi.

Trọng lượng 1 cây mía ~ 1,5kg.

Chương 3.

CHĂN NUÔI CÁC LOẠI VƯỢN, KHỈ

VT3.01.00 CHĂN NUÔI VƯỢN, VOỌC, KHỈ CÁC LOẠI, CU LY

* Thành phần công việc:

Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn, dồn thú cho ăn. Quản lý và chăm sóc thú ốm, thú đẻ, trực đêm, bác sỹ điều trị, duy trì các công việc trang trí nội thất. Thuốc thú y dùng điều trị động vật bằng 2% thức ăn (TĂ). Hoàn thiện công việc.

* Yêu cầu kỹ thuật:

Con vật khỏe mạnh, nhanh nhẹn, lông mượt.

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

Vượn, Voọc

Khỉ, Cu ly

VT3.01.00

Chăn nuôi Vượn, Voọc, Khỉ các loại. Cu ly

Thức ăn:

Củ (khoai, cà rốt)

Gạo

Quả

Rau

Trứng gà

Lạc nhân

Thịt lợn

Châu chấu

Thuốc thú y

Nhân công

(bậc thợ: 4/7)

 

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

 

 

Công

 

0,20

0,10

0,50

0,10

0,50

-

0,01

-

2% TĂ

 

0,054

 

0,20

0,10

0,50

0,10

0,50

0,005

-

0,005

2% TĂ

 

0,054

 

 

 

 

1

2

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày

- Rau, quả (tùy theo mùa).

Chương 4.

CHĂN NUÔI BÒ SÁT

* Thành phần công việc:

Lấy thức ăn, dồn động vật cho ăn, theo dõi, bác sỹ điều trị. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Hoàn thiện công việc.

* Yêu cầu kỹ thuật:

Da hoặc mai có màu sắc điển hình của loài, không bị nấm bệnh.

VT4.01.00 CHĂN NUÔI CÁ SẤU

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

Cá sấu lớn

Cá sấu nhỡ

Cá sấu nhỏ

VT4.01.00

Chăn nuôi Cá sấu

Thức ăn:

Cá hoặc thịt

Thuốc thú y

Nhân công

(bậc thợ: 4/7)

 

Kg

 

 

Công

 

2,00

2% TĂ

 

0,054

 

1,00

2% TĂ

 

0,054

 

0,50

2% TĂ

 

0,054

 

 

 

 

1

2

3

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 3 ngày.

- Cá Sấu lớn: trọng lượng > 10kg.

- Cá Sấu nhỡ: trọng lượng = 10kg.

- Cá Sấu nhỏ: trọng lượng < 10kg.

VT4.02.00 CHĂN NUÔI RÙA, BA BA, KỲ ĐÀ

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

Rùa

Ba ba

Kỳ đà

VT4.02.00

Chăn nuôi Rùa, Ba ba, Kỳ đà

Thức ăn:

Cá hoặc thịt

Tôm hoặc cua

Chuối

Thuốc thú y

Nhân công

(bậc thợ: 4/7)

 

Kg

Kg

Kg

 

 

Công

 

-

0,01

0,22

2% TĂ

 

0,054

 

-

0,01

0,11

2% TĂ

 

0,054

 

0,10

-

-

2% TĂ

 

0,054

 

 

 

 

1

2

3

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

VT4.03.00 CHĂN NUÔI TRĂN

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

VT4.03.00

Chăn nuôi Trăn 

Thức ăn:

Gà con 0,5kg

Thuốc thú y

Nhân công

(bậc thợ: 4/7)

 

Con

 

 

Công

 

2,00

2% TĂ

 

0,054

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 2 ngày.

Chương 5.

CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT GẶM NHẤM

VT5.01.00 CHĂN NUÔI NHÍM, CẦY BAY, SÓC BỤNG ĐỎ.

* Thành phần công việc:

Mua và chế biến thức ăn. Lấy thức ăn, dồn động vật cho ăn. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Hoàn thiện công việc.

* Yêu cầu kỹ thuật:

Ngoại hình cân đối, không bị rụng lông, hoạt động nhanh nhẹn.

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

Nhím

Cầy bay

Sóc

VT5.01.00

Chăn nuôi Nhím, Cầy bay, Sóc bụng đỏ

Thức ăn:

Củ

Quả

Gạo

Rau

Hạt dẻ, hướng dương

Muối

Thuốc thú y

Nhân công

(bậc thợ: 4/7)

 

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

 

 

Công

 

0,50

0,50

0,20

0,20

-

0,02

2% TĂ

 

0,054

 

-

0,50

-

-

0,10

-

2% TĂ

 

0,054

 

0,10

0,20

-

-

0,10

-

2% TĂ

 

0,054

 

 

 

 

1

2

3

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

- Con non dưới 12 tháng tuổi có khẩu phần bằng 1/2 định mức.

Chương 6.

CHĂN NUÔI THÚ MÓNG GUỐC

* Thành phần công việc:

Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn, cho thú ăn. Quản lý chăm sóc thú ốm, thú đẻ, thú non. Bác sỹ trực tiếp điều trị, trực đêm. Dồn thú tiêm phòng bệnh. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Hoàn thành công việc.

* Yêu cầu kỹ thuật:

Động vật có ngoại hình cân đối, hoạt động nhanh nhẹn và bộ lông đặc trưng của mỗi loài (trừ mùa thay lông).

VT6.01.00 CHĂN NUÔI NAI

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

Nai > 3 tuổi

Nai ≤ 3 tuổi

VT6.01.00

Chăn nuôi Nai

Thức ăn:

Cỏ tươi

Cám tổng hợp

Bã bia

Muối

Thuốc thú y

Nhân công

(bậc thợ: 4/7)

 

Kg

Kg

Kg

Kg

 

 

Công

 

12,00

0,80

1,50

0,01

2% TĂ

 

0,045

 

10,00

0,50

1,00

0,01

2% TĂ

 

0,045

 

 

 

 

1

2

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

- Có thể thay 1 phần cám tổng hợp bằng các loại củ, quả: khoai, bí đỏ, chuối.

VT6.02.00 CHĂN NUÔI HƯƠU

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

Hươu > 3 tuổi

Hươu ≤ 3 tuổi

VT6.02.00

Chăn nuôi Hươu

Thức ăn:

Cỏ tươi

Cám tổng hợp

Bã bia

Muối

Thuốc thú y

Nhân công

(bậc thợ: 4/7)

 

Kg

Kg

Kg

Kg

Con

 

Công

 

10,00

0,60

1,00

0,01

2% TĂ

 

0,045

 

7,00

0,40

1,00

0,01

2% TĂ

 

0,045

 

 

 

 

1

2

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

- Có thể thay 1 phần cám tổng hợp bằng các loại củ, quả: khoai, bí đỏ, chuối.

VT6.03.00 CHĂN NUÔI HOẴNG, SƠN DƯƠNG, DÊ, CỪU

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

Hoẵng

Sơn dương

Dê, Cừu

VT6.03.00

Chăn nuôi Hoẵng, Sơn dương, Dê, Cừu

Thức ăn:

Cỏ tươi

Khoai, Bí đỏ

Cám tổng hợp

Bã bia

Muối

Thuốc thú y

Nhân công

(bậc thợ: 4/7)

 

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

 

 

Công

 

5,00

0,50

0,20

0,50

0,01

2% TĂ

 

0,045

 

7,00

1,00

0,30

0,50

0,01

2% TĂ

 

0,045

 

5,00

0,50

0,30

0,50

0,01

2% TĂ

 

0,045

 

 

 

 

1

2

3

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

- Thú non dưới 12 tháng tuổi có khẩu phần bằng 1/2 định mức.

VT6.04.00 CHĂN NUÔI NGỰA (VẰN, HOANG, BẠCH)

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

VT6.04.00

Chăn nuôi Ngựa

Thức ăn:

Cỏ tươi

Cám tổng hợp

Muối

Thuốc thú y

Nhân công

(bậc thợ: 4/7)

 

Kg

Kg

Kg

 

 

Công

 

30,00

1,00

0,01

2% TĂ

 

0,045

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

- Thú non dưới 12 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/2 định mức.

VT6.05.00 CHĂN NUÔI BÒ TÓT

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

VT6.05.00

Chăn nuôi Bò tót

Thức ăn:

Cỏ tươi

Cám tổng hợp

Khoai, bí

Bã bia

Muối

Thuốc thú y

Nhân công

(bậc thợ: 4/7)

 

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

 

 

Công

 

100,00

3,00

5,00

5,00

0,10

2% TĂ

 

0,045

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

- Thú non dưới 12 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/3 định mức.

VT6.06.00 CHĂN NUÔI HÀ Mà

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

VT6.06.00

Chăn nuôi Hà mã

Thức ăn:

Cỏ tươi

Cám tổng hợp

Khoai

Rau muống

Muối

Premix

Bột xương

Cà rốt

Cam

Bí đỏ

Gạo

Cải thảo

Thuốc thú y

Điện đun nước nóng

Nhân công

(bậc thợ: 4,5/7)

 

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

 

Kw

 

Công

 

70,00

5,00

5,00

3,00

0,05

0,02

0,03

5,00

3,20

5,00

6,00

10,00

2% TĂ

6,72

 

0,6

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

- Thú non dưới 12 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/2 định mức.

Chương 7.

CHĂN NUÔI CHIM

* Thành phần công việc:

Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn, cho chim ăn. Bác sỹ trực tiếp điều trị, trực đêm. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Duy trì các công việc trang trí nội thất. Hoàn thiện công việc.

* Yêu cầu kỹ thuật:

Chim không ủ rũ, không bị trụi lông, có bộ lông điển hình của loài, trừ mùa thay lông.

VT7.01.00 CHĂN NUÔI CHIM: LOẠI CHIM ĂN THỊT

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

Đại bàng

Diều, Ó

Dù dì, Quạ

VT7.01.00

Chăn nuôi Chim

Thức ăn:

Thịt lợn

Gà con

Thuốc thú y

Nhân công

(bậc thợ: 4/7)

 

Kg

Kg

 

 

Công

 

0,50

0,50

2% TĂ

 

0,06

 

0,20

-

2% TĂ

 

0,06

 

0,10

-

2% TĂ

 

0,06

 

 

 

 

1

2

3

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

VT7.02.00 CHĂN NUÔI CHIM: LOẠI CHIM ĂN CÁ

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

Sếu, Hạc

Già đẫy

Diệc, Cò, Xít

VT7.02.00

Chăn nuôi Chim

Thức ăn:

Cá tạp

Thuốc thú y

Nhân công

(bậc thợ: 4/7)

 

Kg

 

 

Công

 

0,50

2% TĂ

 

0,06

 

0,50

2% TĂ

 

0,06

 

0,20

2% TĂ

 

0,06

 

 

 

 

1

2

3

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

VT7.03.00 CHĂN NUÔI CHIM ĂN HẠT

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

Chim ăn hạt lớn

Chim ăn hạt nhỏ

VT7.03.00

Chăn nuôi Chim

Thức ăn:

Giun đất

Châu chấu

Thóc, ngô

Đậu hạt

Kê hạt

Chuối

Bột trứng

Thuốc thú y

Nhân công

(bậc thợ: 4/7)

 

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

 

 

Công

 

0,02

0,02

0,10

0,05

-

0,11

-

2% TĂ

 

0,0221

 

-

-

-

-

0,05

-

0,01

2% TĂ

 

0,0221

 

 

 

 

1

2

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

- Chim lớn: Công, Trĩ, Bồ câu, các loại gà cảnh…

- Chim nhỏ: Vẹt, Khướu, Cuốc, Cu gáy…

VT7.04.00 CHĂN NUÔI ĐÀ ĐIỂU

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

Đà điểu Mỹ

Đà điểu Phi

VT7.04.00

Chăn nuôi Đà điểu

Thức ăn:

Cám tổng hợp

Rau xanh

Hoa quả

Thịt lợn

Thuốc thú y

Nhân công

(bậc thợ: 4/7)

 

Kg

Kg

Kg

Kg

 

 

Công

 

0,70

2,00

0,50

0,10

2% TĂ

 

0,23

 

1,20

4,00

1,00

0,10

2% TĂ

 

0,23

 

 

 

 

1

2

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

- Đà điểu từ 3 đến 6 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/4 định mức.

- Đà điểu từ 6 đến 12 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/2 định mức.

VT7.05.00 CHĂN NUÔI CHIM HỌ VẸT

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

Vẹt lùn, Vẹt má hồng

Vẹt châu Mỹ các loại

Vẹt má vàng

VT7.05.00

Chăn nuôi Chim Họ Vẹt

Thức ăn:

Trứng gà

Gạo

Xà lách

Thóc

Thịt bò loại 1

Chuối

Đu đủ

Cà rốt

Bánh mỳ

Hạt hướng dương

Mía

Ngô hạt

Thuốc thú y

Nhân công

(bậc thợ: 4/7)

 

Quả

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

 

 

Công

 

-

0,03

0,02

0,03

0,05

-

-

-

-

-

-

0,30

0,05

2% TĂ

 

0,0221

 

1

-

-

-

-

0,009

0,15

0,10

0,10

0,10

0,02

0,40

0,05

2% TĂ

 

0,0221

 

1

-

0,02

-

-

-

0,15

0,05

-

0,01

-

-

-

2% TĂ

 

0,0221

 

 

 

 

1

2

3

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

VT7.06.00 CHĂN NUÔI CHIM HỌ HỒNG HOÀNG (HỒNG HOÀNG, NIỆC MỎ VẰN, CAO CÁT)

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

VT7.06.00

Chăn nuôi chim Họ Hồng Hoàng

Thức ăn:

Trứng gà

Xà lách

Thịt bò loại 1

Chuối

Đu đủ

Bánh mỳ

Thuốc thú y

Nhân công

(bậc thợ: 4/7)

 

Quả

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Con

 

Công

 

1

0,10

0,043

0,30

0,10

0,07

2% TĂ

 

0,0221

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

Chương 8.

CHĂN NUÔI ĐƯỜI ƯƠI, DÃ NHÂN (TINH TINH)

* Thành phần công việc:

Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn, dồn động vật, cho ăn, theo dõi. Quản lý chăm sóc thú ốm, thú đẻ, thú non. Trực đêm, bác sỹ điều trị. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Hoàn thiện công việc.

* Yêu cầu kỹ thuật:

Ngoại hình cân đối, khỏe mạnh.

VT8.01.00 CHĂN NUÔI ĐƯỜI ƯƠI, DÃ NHÂN (TINH TINH)

Đơn vị tính: con/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khối lượng

VT8.01.00

Chăn nuôi Đười ươi, Dã nhân (Tinh tinh)

Thức ăn:

Hoa quả các loại

Sữa tươi

Trứng gà

Bột mỳ, cơm

Vitamin tổng hợp

Rau xanh

Thuốc thú y

Điện sưởi ấm

Nhân công

(bậc thợ: 4,5/7)

 

Kg

Lít

Quả

Kg

ml

Kg

 

Kw

 

Công

 

15,00

1,00

1,00

0,20

10,00

3,00

2% TĂ

8

 

1,02

Ghi chú:

- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.

- Hoa quả các loại bao gồm: táo, lê, đu đủ, cam, chuối, hồng, nho, cà chua, cà rốt.

Phần thứ hai.

VỆ SINH CHUỒNG NUÔI

VT9.01.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú dữ

* Nhóm thú dữ gồm: Sư tử, Hổ, Báo, Gấu, Beo lửa, Chó sói.

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, tẩy uế 1 tuần/lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương, vệ sinh cống rãnh, nạo vét các hố ga, thu gom bùn rác đổ vào nơi quy định.

* Yêu cầu kỹ thuật:

Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác sau khi vệ sinh.

Đơn vị tính: 100m2/ngày

TT

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

1

 

 

 

2

Vệ sinh nền chuồng

- Thuốc sát trùng

- Nước

- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ 4/7)

Vệ sinh sân bãi

- Thuốc sát trùng

- Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc thợ 4/7)

 

Kg

M3

Công

 

Kg

Công

 

0,014

1,56

0,786

 

0,014

0,071

Ghi chú:

- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày

VT9.03.00 Vệ sinh chuồng nuôi Voi

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, sân bãi, tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương. Vệ sinh cống rãnh, nạo vét các hố ga, thu gom bùn rác đổ vào nơi quy định. Vệ sinh hào xung quanh chuồng Voi 7 ngày 1 lần. Thay nước bể voi, vét bùn 1 tháng 2 lần.

* Yêu cầu kỹ thuật:

Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác sau khi vệ sinh.

Đơn vị tính: 100m2/ngày

TT

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

1

 

 

 

2

 

 

3

 

 

4

Vệ sinh nền chuồng

- Thuốc sát trùng

- Nước

- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ 4/7)

Vệ sinh sân bãi

- Thuốc sát trùng

- Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc thợ 4/7)

Vệ sinh hào quanh chuồng voi (7 ngày/lần)

- Thuốc sát trùng

- Nhân công vệ sinh hào (bậc thợ 4/7)

Vệ sinh thay nước bể tắm voi (15 ngày/lần)

- Nước thay bể

- Nhân công vệ sinh bể

 

Kg

m3

Công

 

Kg

Công

 

Kg

Công

 

m3

Công

 

0,014

1,56

0,382

 

0,014

0,033

 

0,014

0,01

 

8,34

0,073

Ghi chú:

- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày

VT9.04.00 Vệ sinh chuồng nuôi Hà mã

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, sân bãi, cống rãnh, máng ăn. Vệ sinh thay nước bể nuôi 2 lần/tuần. Vận chuyển rác, phân, thức ăn thừa đổ vào nơi quy định. Tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương.

* Yêu cầu kỹ thuật:

Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác sau khi vệ sinh.

Đơn vị tính: 100m2/ngày

TT

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

1

 

 

 

2

 

 

3

Vệ sinh nền chuồng

- Thuốc sát trùng

- Nước

- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ 4/7)

Vệ sinh sân bãi

- Thuốc sát trùng

- Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc thợ 4/7)

Vệ sinh thay nước bể nuôi (2 lần/tuần)

- Nước thay bể

- Nhân công vệ sinh bể (bậc thợ 4/7)

 

Kg

M3

Công

 

Kg

Công

 

M3

Công

 

0,014

1,56

0,496

 

0,014

0,032

 

12,24

0,32

Ghi chú:

- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày

VT9.05.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú móng guốc

* Nhóm thú móng guốc gồm: Nai, Hươu, Hoẵng, Sơn dương, Dê, Cừu, Ngựa, Bò tót.

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, sân bãi, máng ăn, cống rãnh. Vận chuyển rác, phân, thức ăn thừa đổ vào nơi quy định. Tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương.

* Yêu cầu kỹ thuật:

Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác sau khi vệ sinh.

Đơn vị tính: 100m2/ngày

TT

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

1

 

 

 

2

Vệ sinh nền chuồng

- Thuốc sát trùng

- Nước

- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ 4/7)

Vệ sinh sân bãi

- Thuốc sát trùng

- Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc thợ 4/7)

 

Kg

M3

Công

 

Kg

Công

 

0,014

1,56

0,35

 

0,014

0,095

Ghi chú:

- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày

VT9.06.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn hạt

* Nhóm chim ăn hạt gồm: Chim ăn hạt, chim họ Vẹt, chim họ Hồng hoàng, Niệc mỏ vằn, Cao cát.

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, sân bãi, vệ sinh máng ăn, máng uống. Tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương.

* Yêu cầu kỹ thuật:

Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác sau khi vệ sinh.

Đơn vị tính: 100m2/ngày

TT

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

1

 

 

 

2

Vệ sinh nền chuồng

- Thuốc sát trùng

- Nước

- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ 4/7)

Vệ sinh sân bãi

- Thuốc sát trùng

- Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc thợ 4/7)

 

Kg

M3

Công

 

Kg

Công

 

0,014

1,56

0,54

 

0,014

0,058

Ghi chú:

Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày

VT9.07.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn thịt cá

* Nhóm chim ăn thịt cá gồm: loại chim ăn thịt, loại chim ăn cá.

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, máng ăn. Tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/1 lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương. Vệ sinh bể nước, thay nước 2 ngày/lần.

* Yêu cầu kỹ thuật:

Nền chuồng sạch sẽ, không còn rác sau khi vệ sinh.

Đơn vị tính: 100m2/ngày

TT

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

1

Vệ sinh nền chuồng

- Thuốc sát trùng

- Nước (vệ sinh nền chuồng)

- Nước (thay bể nuôi)

- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ 4/7)

 

Kg

M3

M3

Công

 

0,014

1,56

1,65

0,45

Ghi chú:

- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày

VT9.08.00 Vệ sinh chuồng nuôi Đà điểu

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, sân bãi. Vệ sinh tường, trần nhà, lau cửa kính chuồng nuôi. Tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/1 lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương.

* Yêu cầu kỹ thuật:

Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác sau khi vệ sinh.

Đơn vị tính: 100m2/ngày

TT

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

1

 

 

 

2

Vệ sinh nền chuồng

- Thuốc sát trùng

- Nước

- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ 4/7)

Vệ sinh sân bãi

- Thuốc sát trùng

- Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc thợ 4/7)

 

Kg

M3

Công

 

Kg

Công

 

0,014

1,56

0,550

 

0,014

0,058

Ghi chú:

Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày

VT9.09.00 Vệ sinh chuồng nuôi Đười ươi, Dã nhân (Tinh tinh)

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/1lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương. Vệ sinh cống rãnh, nạo vét các hố ga, thu gom bùn rác đổ vào nơi quy định.

* Yêu cầu kỹ thuật:

Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác sau khi vệ sinh.

Đơn vị tính: 100m2/ngày

TT

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

1

Vệ sinh nền chuồng

- Thuốc sát trùng

- Nước

- Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ 4/7)

 

Kg

M3

Công

 

0,014

1,56

0,436

Ghi chú:

- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày

 

MỤC LỤC

 

Mã hiệu

Nội dung

 

Thuyết minh và Quy định áp dụng

 

Định mức dự toán

 

Phần Thứ nhất: Chăn nuôi

 

Chương I: Chăn nuôi thú dữ

VT1.01.00

Chăn nuôi Sư tử

VT1.02.00

Chăn nuôi Hổ

VT1.03.00

Chăn nuôi Báo

VT1.04.00

Chăn nuôi Gấu

VT1.05.00

Chăn nuôi Beo lửa

VT1.06.00

Chăn nuôi Chó sói

VT1.07.00

Chăn nuôi Mèo rừng

VT1.08.00

Chăn nuôi Chồn, Cầy

VT1.09.00

Chăn nuôi Lửng

 

Chương II: Chăn nuôi Voi

VT2.01.00

Chăn nuôi Voi

 

Chương III: Chăn nuôi các loại Vượn, Khỉ

VT3.01.00

Chăn nuôi Vượn, Voọc, Khỉ các loại, Cu ly

 

Chương IV: Chăn nuôi Bò sát

VT4.01.00

Chăn nuôi Cá sấu

VT4.02.00

Chăn nuôi Rùa, Ba ba, Kỳ đà

VT4.03.00

Chăn nuôi Trăn

 

Chương V: Chăn nuôi động vật gặm nhấm

VT5.01.00

Chăn nuôi Nhím, Cầy bay, Sóc bụng đỏ

 

Chương VI: Chăn nuôi thú móng guốc

VT6.01.00

Chăn nuôi Nai

VT6.02.00

Chăn nuôi Hươu

VT6.03.00

Chăn nuôi Hoẵng, Sơn dương, Dê, Cừu

VT6.04.00

Chăn nuôi Ngựa

VT6.05.00

Chăn nuôi Bò tót

VT6.06.00

Chăn nuôi Hà mã

 

Chương VII: Chăn nuôi chim

VT7.01.00

Chăn nuôi loại chim ăn thịt

VT7.02.00

Chăn nuôi loại chim ăn cá

VT7.03.00

Chăn nuôi chim ăn hạt

VT7.04.00

Chăn nuôi Đà Điểu

VT7.05.00

Chăn nuôi chim họ Vẹt

VT7.06.00

Chăn nuôi chim họ Hồng hoàng

 

Chương VIII: Chăn nuôi Đười ươi, Dã nhân

VT8.01.00

Chăn nuôi Đười ươi, Dã nhân (Tinh tinh)

 

Phần Thứ hai: Vệ sinh chuồng nuôi

VT9.01.00

Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú dữ

VT9.02.00

Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú tạp

VT9.03.00

Vệ sinh chuồng nuôi Voi

VT9.04.00

Vệ sinh chuồng nuôi Hà mã

VT9.05.00

Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú móng guốc

VT9.06.00

Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn hạt

VT9.07.00

Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn thịt cá

VT9.08.00

Vệ sinh chuồng nuôi Đà điều

VT9.09.00

Vệ sinh chuồng nuôi Đười ươi, Dã nhân