ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2008/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2008 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỘT SỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT TẠI VƯỜN THÚ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/03/2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;
Căn cứ Quyết định 1485/QĐ-BXD ngày 24/11/1999 của Bộ Xây dựng về việc ban hành một số tập định mức dự toán chuyên ngành đô thị Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Liên Sở: Giao thông công chính, Xây dựng, Tài chính tại Tờ trình số 387/TTr-LN: GTCC-XD-TC ngày 15 tháng 05 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tập định mức dự toán chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội.
Điều 2. Định mức dự toán chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội và là cơ sở để xác định đơn giá chăn nuôi động vật tại vườn thú Hà Nội.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực áp dụng từ ngày 01/01/2007 để làm cơ sở lập đơn giá dự toán và thanh, quyết toán khối lượng công tác chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội năm 2007.
Trong quá trình triển khai thực hiện, hàng năm, Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Vườn thú Hà Nội và các đơn vị có liên quan thường xuyên rà soát, kiểm tra định mức dự toán chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội để báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét điều chỉnh cho phù hợp với các quy định hiện hành của Nhà nước và Thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Giám đốc Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Vườn thú Hà Nội và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Định mức dự toán chuyên ngành chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội là định mức kinh tế - kỹ thuật quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì chăn nuôi động vật.
Nội dung công tác chăn nuôi động vật bao gồm: Mua và chế biến thức ăn cho động vật, cho động vật ăn; quản lý chăm sóc động vật ốm, động vật sinh sản, động vật non; công tác vệ sinh chuồng nuôi động vật, trong đó:
a. Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính (thức ăn, thuốc thú y, thuốc sát trùng, nước vệ sinh chuồng nuôi động vật) để hoàn thành công tác duy trì chăn nuôi động vật, phù hợp nhu cầu đảm bảo để động vật có ngoại hình đẹp cũng như sinh sản duy trì và phát triển nòi giống bình thường.
b. Mức hao phí nhân công: Là số lượng ngày công lao động của công nhân trực tiếp ứng với cấp bậc công việc để hoàn thành một khối lượng công tác duy trì chăn nuôi động vật để trưng bày. Số lượng lao động bao gồm lao động chính, lao động phụ cho các công việc chăn nuôi động vật từ khâu chuẩn bị đến khi hoàn thành công việc và vệ sinh cá nhân.
II. CÁC CĂN CỨ XÁC LẬP ĐỊNH MỨC:
Quy trình kỹ thuật chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội được Sở Giao thông Công chính Hà Nội ban hành theo Quyết định số 456/QĐ-GTCC ngày 10/5/2007.
Kết quả theo dõi rà soát, tổng kết việc áp dụng định mức dự toán chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội ban hành theo Quyết định số 1485/QĐ-BXD ngày 24/11/1999 của Bộ Xây dựng.
Số liệu tổng kết tình hình sử dụng lao động, vật liệu của đơn vị cũng như kết quả đưa tiến bộ khoa học kỹ thuật vào thực tiễn sản xuất của công tác chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội.
Định mức dự toán chuyên ngành chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội được trình bày theo nhóm, loại công tác chăn nuôi động vật, vệ sinh chuồng nuôi và được mã hóa thống nhất.
Mỗi định mức được trình bày bao gồm: thành phần công việc, yêu cầu kỹ thuật, điều kiện áp dụng, các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.
Định mức dự toán chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội có 37 định mức bao gồm 2 phần và 8 chương:
* Phần thứ nhất: Chăn nuôi
- Chương I: Chăn nuôi thú dữ.
- Chương II: Chăn nuôi voi.
- Chương III: Chăn nuôi vượn, voọc, khỉ các loại, culi.
- Chương IV: Chăn nuôi bò sát.
- Chương V: Chăn nuôi động vật gặm nhấm.
- Chương VI: Chăn nuôi thú móng guốc.
- Chương VII: Chăn nuôi chim.
- Chương VIII: Chăn nuôi đười ươi, dã nhân (tinh tinh).
* Phần thứ hai: Vệ sinh chuồng nuôi.
Định mức dự toán chăn nuôi động vật là căn cứ để lập kế hoạch, xây dựng đơn giá, dự toán cho các khối lượng công tác chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội.
Diện tích chuồng nuôi mỗi cá thể động vật phải đáp ứng, đảm bảo cho động vật có thể vận động và phát triển bình thường (theo tiêu chuẩn).
Trường hợp những loại công tác chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội có quy trình kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập định mức thì Sở Xây dựng Hà Nội tiến hành nghiên cứu điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức trình UBND Thành phố quyết định áp dụng.
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn cho động vật (dồn động vật, cho ăn, theo dõi). Quản lý chăm sóc thú ốm, thú đẻ, thú non. Thuốc thú y dùng điều trị thú ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Trực đêm, bác sỹ điều trị. Hoàn thành công việc.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Động vật nhanh nhẹn, ngoại hình cân đối, thể hiện các dấu hiệu và tập tính đặc trưng của loài (ngoài mùa thay lông)
VT1.01.00 CHĂN NUÔI SƯ TỬ
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
VT1.01.00 | Chăn nuôi Sư tử | Thức ăn: Thịt bò loại 1 Sườn lợn Tim gan Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4,5/7) |
Kg Kg Kg Kg
Công |
5,00 1,00 0,50 0,02 2% thức ăn (TĂ)
0,29 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu (theo quy định của tiêu chuẩn thức ăn).
VT1.02.00 CHĂN NUÔI HỔ
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng | |
Hổ Amua | Hổ Đông dương | ||||
VT1.02.00 | Chăn nuôi Hổ | Thức ăn: Thịt bò loại 1 Sườn lợn Tim gan Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4,5/7) |
Kg Kg Kg Kg
Công |
6,00 1,00 0,50 0,02 2% TĂ
0,29 |
5,00 1,00 0,50 0,02 2% TĂ
0,29 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
VT1.03.00 CHĂN NUÔI BÁO
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng | |
Báo Hoa mai, Báo đen | Báo Gấm | ||||
VT1.03.00 | Chăn nuôi Báo | Thức ăn: Thịt bò loại 1 Sườn lợn Tim gan Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4,5/7) |
Kg Kg Kg Kg
Công |
3,50 1,00 0,50 0,02 2% TĂ
0,29 |
2,50 0,20 0,10 0,02 2% TĂ
0,29 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
VT1.04.00 CHĂN NUÔI GẤU
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng | |
Gấu ngựa | Gấu chó | ||||
VT1.04.00 | Chăn nuôi Gấu | Thức ăn: Thịt bò loại 1 Gạo Củ các loại Quả các loại Đường mật Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4,5/7) |
Kg Kg Kg Kg Kg kg
Công |
0,50 0,50 2,00 2,00 0,20 0,02 2% TĂ
0,29 |
0,50 0,40 1,50 1,50 0,20 0,02 2% TĂ
0,29 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu.
- Củ các loại: khoai lang, bí đỏ, cà rốt, củ đậu.
- Quả các loại: chuối, táo, lê, dưa (tùy theo mùa).
VT1.05.00 CHĂN NUÔI BEO LỬA
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
VT1.05.00 | Chăn nuôi Beo lửa | Thức ăn: Thịt bò loại 1 Sườn lợn Tim gan Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4,5/7) |
Kg Kg Kg Kg
Công |
2,50 0,20 0,10 0,01 2% TĂ
0,29 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu.
VT1.06.00 CHĂN NUÔI CHÓ SÓI
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
VT1.06.00 | Chăn nuôi Chó sói | Thức ăn: Thịt bò loại 1 Sườn lợn Tim gan Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4,5/7) |
Kg Kg Kg Kg
Công |
2,50 0,20 0,10 0,01 2% TĂ
0,29 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu.
VT1.07.00 CHĂN NUÔI MÈO RỪNG
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
VT1.07.00 | Chăn nuôi Mèo rừng | Thức ăn: Thịt bò loại 1 Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
Kg Kg
Công |
0,20 0,01 2% TĂ
0,054 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu.
VT1.08.00 CHĂN NUÔI CHỒN, CẦY (vằn, mốc, đốm, giông, mực)
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng | |
Chồn | Cầy | ||||
VT1.08.00 | Chăn nuôi Chồn, Cầy | Thức ăn: Thịt bò loại 1 Giun đất Quả các loại Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
Kg Kg Kg Kg
Công |
0,20 0,10 1,00 0,01 2% TĂ
0,054 |
0,10 0,10 0,50 0,01 2% TĂ
0,054 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Quả các loại: chuối, dưa hấu, dưa lê, táo, đu đủ, hồng xiêm (tùy theo mùa).
VT1.09.00 CHĂN NUÔI LỬNG
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng | |
Lửng chó | Lửng lợn | ||||
VT1.09.00 | Chăn nuôi Lửng | Thức ăn: Thịt bò loại 1 Giun đất Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
Kg Kg Kg Con
Công |
0,20 0,10 0,01 2% TĂ
0,054 |
0,20 0,10 0,01 2% TĂ
0,054 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu.
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn, cho động vật ăn (dồn động vật, cho ăn, theo dõi). Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Huấn luyện Voi, trực đêm, bác sỹ điều trị. Hoàn thành công việc.
* Tiêu chuẩn kỹ thuật:
Ngoại hình cân đối, khỏe mạnh (vòi không thõng)
VT2.01.00 CHĂN NUÔI VOI
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng | |
Lớn cao > 1,6m | Bé cao < 1,6m | ||||
VT2.01.00 | Chăn nuôi Voi | Thức ăn: Cỏ tươi Gạo Khoai, bí đỏ Chuối Mía Ngô bắp Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4,5/7) |
Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg gam/con
Công |
200,00 5,00 20,00 5,56 15,00 6,25 0,20 2% TĂ
1,76 |
100,00 3,00 10,00 3,33 7,50 2,50 0,10 2% TĂ
1,76 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Có thể thay thế ngô, bắp, gạo bằng đậu hạt các loại.
- Có thể thay thế mía cây bằng đường để nắm cơm cho Voi.
Trọng lượng 1 cây mía ~ 1,5kg.
VT3.01.00 CHĂN NUÔI VƯỢN, VOỌC, KHỈ CÁC LOẠI, CU LY
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn, dồn thú cho ăn. Quản lý và chăm sóc thú ốm, thú đẻ, trực đêm, bác sỹ điều trị, duy trì các công việc trang trí nội thất. Thuốc thú y dùng điều trị động vật bằng 2% thức ăn (TĂ). Hoàn thiện công việc.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Con vật khỏe mạnh, nhanh nhẹn, lông mượt.
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng | |
Vượn, Voọc | Khỉ, Cu ly | ||||
VT3.01.00 | Chăn nuôi Vượn, Voọc, Khỉ các loại. Cu ly | Thức ăn: Củ (khoai, cà rốt) Gạo Quả Rau Trứng gà Lạc nhân Thịt lợn Châu chấu Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg
Công |
0,20 0,10 0,50 0,10 0,50 - 0,01 - 2% TĂ
0,054 |
0,20 0,10 0,50 0,10 0,50 0,005 - 0,005 2% TĂ
0,054 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Rau, quả (tùy theo mùa).
* Thành phần công việc:
Lấy thức ăn, dồn động vật cho ăn, theo dõi, bác sỹ điều trị. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Hoàn thiện công việc.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Da hoặc mai có màu sắc điển hình của loài, không bị nấm bệnh.
VT4.01.00 CHĂN NUÔI CÁ SẤU
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng | ||
Cá sấu lớn | Cá sấu nhỡ | Cá sấu nhỏ | ||||
VT4.01.00 | Chăn nuôi Cá sấu | Thức ăn: Cá hoặc thịt Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
Kg
Công |
2,00 2% TĂ
0,054 |
1,00 2% TĂ
0,054 |
0,50 2% TĂ
0,054 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 3 ngày.
- Cá Sấu lớn: trọng lượng > 10kg.
- Cá Sấu nhỡ: trọng lượng = 10kg.
- Cá Sấu nhỏ: trọng lượng < 10kg.
VT4.02.00 CHĂN NUÔI RÙA, BA BA, KỲ ĐÀ
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng | ||
Rùa | Ba ba | Kỳ đà | ||||
VT4.02.00 | Chăn nuôi Rùa, Ba ba, Kỳ đà | Thức ăn: Cá hoặc thịt Tôm hoặc cua Chuối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
Kg Kg Kg
Công |
- 0,01 0,22 2% TĂ
0,054 |
- 0,01 0,11 2% TĂ
0,054 |
0,10 - - 2% TĂ
0,054 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
VT4.03.00 CHĂN NUÔI TRĂN
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
VT4.03.00 | Chăn nuôi Trăn | Thức ăn: Gà con 0,5kg Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
Con
Công |
2,00 2% TĂ
0,054 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 2 ngày.
VT5.01.00 CHĂN NUÔI NHÍM, CẦY BAY, SÓC BỤNG ĐỎ.
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn. Lấy thức ăn, dồn động vật cho ăn. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Hoàn thiện công việc.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Ngoại hình cân đối, không bị rụng lông, hoạt động nhanh nhẹn.
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng | ||
Nhím | Cầy bay | Sóc | ||||
VT5.01.00 | Chăn nuôi Nhím, Cầy bay, Sóc bụng đỏ | Thức ăn: Củ Quả Gạo Rau Hạt dẻ, hướng dương Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
Kg Kg Kg Kg Kg Kg
Công |
0,50 0,50 0,20 0,20 - 0,02 2% TĂ
0,054 |
- 0,50 - - 0,10 - 2% TĂ
0,054 |
0,10 0,20 - - 0,10 - 2% TĂ
0,054 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Con non dưới 12 tháng tuổi có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn, cho thú ăn. Quản lý chăm sóc thú ốm, thú đẻ, thú non. Bác sỹ trực tiếp điều trị, trực đêm. Dồn thú tiêm phòng bệnh. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Hoàn thành công việc.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Động vật có ngoại hình cân đối, hoạt động nhanh nhẹn và bộ lông đặc trưng của mỗi loài (trừ mùa thay lông).
VT6.01.00 CHĂN NUÔI NAI
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng | |
Nai > 3 tuổi | Nai ≤ 3 tuổi | ||||
VT6.01.00 | Chăn nuôi Nai | Thức ăn: Cỏ tươi Cám tổng hợp Bã bia Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
Kg Kg Kg Kg
Công |
12,00 0,80 1,50 0,01 2% TĂ
0,045 |
10,00 0,50 1,00 0,01 2% TĂ
0,045 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Có thể thay 1 phần cám tổng hợp bằng các loại củ, quả: khoai, bí đỏ, chuối.
VT6.02.00 CHĂN NUÔI HƯƠU
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng | |
Hươu > 3 tuổi | Hươu ≤ 3 tuổi | ||||
VT6.02.00 | Chăn nuôi Hươu | Thức ăn: Cỏ tươi Cám tổng hợp Bã bia Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
Kg Kg Kg Kg Con
Công |
10,00 0,60 1,00 0,01 2% TĂ
0,045 |
7,00 0,40 1,00 0,01 2% TĂ
0,045 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Có thể thay 1 phần cám tổng hợp bằng các loại củ, quả: khoai, bí đỏ, chuối.
VT6.03.00 CHĂN NUÔI HOẴNG, SƠN DƯƠNG, DÊ, CỪU
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng | ||
Hoẵng | Sơn dương | Dê, Cừu | ||||
VT6.03.00 | Chăn nuôi Hoẵng, Sơn dương, Dê, Cừu | Thức ăn: Cỏ tươi Khoai, Bí đỏ Cám tổng hợp Bã bia Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
Kg Kg Kg Kg Kg
Công |
5,00 0,50 0,20 0,50 0,01 2% TĂ
0,045 |
7,00 1,00 0,30 0,50 0,01 2% TĂ
0,045 |
5,00 0,50 0,30 0,50 0,01 2% TĂ
0,045 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Thú non dưới 12 tháng tuổi có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
VT6.04.00 CHĂN NUÔI NGỰA (VẰN, HOANG, BẠCH)
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
VT6.04.00 | Chăn nuôi Ngựa | Thức ăn: Cỏ tươi Cám tổng hợp Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
Kg Kg Kg
Công |
30,00 1,00 0,01 2% TĂ
0,045 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Thú non dưới 12 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/2 định mức.
VT6.05.00 CHĂN NUÔI BÒ TÓT
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
VT6.05.00 | Chăn nuôi Bò tót | Thức ăn: Cỏ tươi Cám tổng hợp Khoai, bí Bã bia Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
Kg Kg Kg Kg Kg
Công |
100,00 3,00 5,00 5,00 0,10 2% TĂ
0,045 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Thú non dưới 12 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/3 định mức.
VT6.06.00 CHĂN NUÔI HÀ MÃ
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
VT6.06.00 | Chăn nuôi Hà mã | Thức ăn: Cỏ tươi Cám tổng hợp Khoai Rau muống Muối Premix Bột xương Cà rốt Cam Bí đỏ Gạo Cải thảo Thuốc thú y Điện đun nước nóng Nhân công (bậc thợ: 4,5/7) |
Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg
Kw
Công |
70,00 5,00 5,00 3,00 0,05 0,02 0,03 5,00 3,20 5,00 6,00 10,00 2% TĂ 6,72
0,6 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Thú non dưới 12 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/2 định mức.
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn, cho chim ăn. Bác sỹ trực tiếp điều trị, trực đêm. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Duy trì các công việc trang trí nội thất. Hoàn thiện công việc.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Chim không ủ rũ, không bị trụi lông, có bộ lông điển hình của loài, trừ mùa thay lông.
VT7.01.00 CHĂN NUÔI CHIM: LOẠI CHIM ĂN THỊT
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng | ||
Đại bàng | Diều, Ó | Dù dì, Quạ | ||||
VT7.01.00 | Chăn nuôi Chim | Thức ăn: Thịt lợn Gà con Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
Kg Kg
Công |
0,50 0,50 2% TĂ
0,06 |
0,20 - 2% TĂ
0,06 |
0,10 - 2% TĂ
0,06 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
VT7.02.00 CHĂN NUÔI CHIM: LOẠI CHIM ĂN CÁ
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng | ||
Sếu, Hạc | Già đẫy | Diệc, Cò, Xít | ||||
VT7.02.00 | Chăn nuôi Chim | Thức ăn: Cá tạp Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
Kg
Công |
0,50 2% TĂ
0,06 |
0,50 2% TĂ
0,06 |
0,20 2% TĂ
0,06 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
VT7.03.00 CHĂN NUÔI CHIM ĂN HẠT
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng | |
Chim ăn hạt lớn | Chim ăn hạt nhỏ | ||||
VT7.03.00 | Chăn nuôi Chim | Thức ăn: Giun đất Châu chấu Thóc, ngô Đậu hạt Kê hạt Chuối Bột trứng Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg
Công |
0,02 0,02 0,10 0,05 - 0,11 - 2% TĂ
0,0221 |
- - - - 0,05 - 0,01 2% TĂ
0,0221 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Chim lớn: Công, Trĩ, Bồ câu, các loại gà cảnh…
- Chim nhỏ: Vẹt, Khướu, Cuốc, Cu gáy…
VT7.04.00 CHĂN NUÔI ĐÀ ĐIỂU
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng | |
Đà điểu Mỹ | Đà điểu Phi | ||||
VT7.04.00 | Chăn nuôi Đà điểu | Thức ăn: Cám tổng hợp Rau xanh Hoa quả Thịt lợn Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
Kg Kg Kg Kg
Công |
0,70 2,00 0,50 0,10 2% TĂ
0,23 |
1,20 4,00 1,00 0,10 2% TĂ
0,23 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Đà điểu từ 3 đến 6 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/4 định mức.
- Đà điểu từ 6 đến 12 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/2 định mức.
VT7.05.00 CHĂN NUÔI CHIM HỌ VẸT
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng | ||
Vẹt lùn, Vẹt má hồng | Vẹt châu Mỹ các loại | Vẹt má vàng | ||||
VT7.05.00 | Chăn nuôi Chim Họ Vẹt | Thức ăn: Trứng gà Gạo Xà lách Thóc Kê Thịt bò loại 1 Chuối Đu đủ Cà rốt Bánh mỳ Hạt hướng dương Mía Ngô hạt Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
Quả Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg
Công |
- 0,03 0,02 0,03 0,05 - - - - - - 0,30 0,05 2% TĂ
0,0221 |
1 - - - - 0,009 0,15 0,10 0,10 0,10 0,02 0,40 0,05 2% TĂ
0,0221 |
1 - 0,02 - - - 0,15 0,05 - 0,01 - - - 2% TĂ
0,0221 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
VT7.06.00 CHĂN NUÔI CHIM HỌ HỒNG HOÀNG (HỒNG HOÀNG, NIỆC MỎ VẰN, CAO CÁT)
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
VT7.06.00 | Chăn nuôi chim Họ Hồng Hoàng | Thức ăn: Trứng gà Xà lách Thịt bò loại 1 Chuối Đu đủ Bánh mỳ Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
Quả Kg Kg Kg Kg Kg Con
Công |
1 0,10 0,043 0,30 0,10 0,07 2% TĂ
0,0221 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
CHĂN NUÔI ĐƯỜI ƯƠI, DÃ NHÂN (TINH TINH)
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn, dồn động vật, cho ăn, theo dõi. Quản lý chăm sóc thú ốm, thú đẻ, thú non. Trực đêm, bác sỹ điều trị. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Hoàn thiện công việc.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Ngoại hình cân đối, khỏe mạnh.
VT8.01.00 CHĂN NUÔI ĐƯỜI ƯƠI, DÃ NHÂN (TINH TINH)
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
VT8.01.00 | Chăn nuôi Đười ươi, Dã nhân (Tinh tinh) | Thức ăn: Hoa quả các loại Sữa tươi Trứng gà Bột mỳ, cơm Vitamin tổng hợp Rau xanh Thuốc thú y Điện sưởi ấm Nhân công (bậc thợ: 4,5/7) |
Kg Lít Quả Kg ml Kg
Kw
Công |
15,00 1,00 1,00 0,20 10,00 3,00 2% TĂ 8
1,02 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Hoa quả các loại bao gồm: táo, lê, đu đủ, cam, chuối, hồng, nho, cà chua, cà rốt.
VT9.01.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú dữ
* Nhóm thú dữ gồm: Sư tử, Hổ, Báo, Gấu, Beo lửa, Chó sói.
* Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, tẩy uế 1 tuần/lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương, vệ sinh cống rãnh, nạo vét các hố ga, thu gom bùn rác đổ vào nơi quy định.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác sau khi vệ sinh.
Đơn vị tính: 100m2/ngày
TT | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
1
2 | Vệ sinh nền chuồng - Thuốc sát trùng - Nước - Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ 4/7) Vệ sinh sân bãi - Thuốc sát trùng - Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc thợ 4/7) |
Kg M3 Công
Kg Công |
0,014 1,56 0,786
0,014 0,071 |
Ghi chú:
- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày
VT9.03.00 Vệ sinh chuồng nuôi Voi
* Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, sân bãi, tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương. Vệ sinh cống rãnh, nạo vét các hố ga, thu gom bùn rác đổ vào nơi quy định. Vệ sinh hào xung quanh chuồng Voi 7 ngày 1 lần. Thay nước bể voi, vét bùn 1 tháng 2 lần.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác sau khi vệ sinh.
Đơn vị tính: 100m2/ngày
TT | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
1
2
3
4 | Vệ sinh nền chuồng - Thuốc sát trùng - Nước - Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ 4/7) Vệ sinh sân bãi - Thuốc sát trùng - Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc thợ 4/7) Vệ sinh hào quanh chuồng voi (7 ngày/lần) - Thuốc sát trùng - Nhân công vệ sinh hào (bậc thợ 4/7) Vệ sinh thay nước bể tắm voi (15 ngày/lần) - Nước thay bể - Nhân công vệ sinh bể |
Kg m3 Công
Kg Công
Kg Công
m3 Công |
0,014 1,56 0,382
0,014 0,033
0,014 0,01
8,34 0,073 |
Ghi chú:
- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày
VT9.04.00 Vệ sinh chuồng nuôi Hà mã
* Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, sân bãi, cống rãnh, máng ăn. Vệ sinh thay nước bể nuôi 2 lần/tuần. Vận chuyển rác, phân, thức ăn thừa đổ vào nơi quy định. Tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác sau khi vệ sinh.
Đơn vị tính: 100m2/ngày
TT | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
1
2
3 | Vệ sinh nền chuồng - Thuốc sát trùng - Nước - Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ 4/7) Vệ sinh sân bãi - Thuốc sát trùng - Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc thợ 4/7) Vệ sinh thay nước bể nuôi (2 lần/tuần) - Nước thay bể - Nhân công vệ sinh bể (bậc thợ 4/7) |
Kg M3 Công
Kg Công
M3 Công |
0,014 1,56 0,496
0,014 0,032
12,24 0,32 |
Ghi chú:
- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày
VT9.05.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú móng guốc
* Nhóm thú móng guốc gồm: Nai, Hươu, Hoẵng, Sơn dương, Dê, Cừu, Ngựa, Bò tót.
* Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, sân bãi, máng ăn, cống rãnh. Vận chuyển rác, phân, thức ăn thừa đổ vào nơi quy định. Tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác sau khi vệ sinh.
Đơn vị tính: 100m2/ngày
TT | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
1
2 | Vệ sinh nền chuồng - Thuốc sát trùng - Nước - Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ 4/7) Vệ sinh sân bãi - Thuốc sát trùng - Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc thợ 4/7) |
Kg M3 Công
Kg Công |
0,014 1,56 0,35
0,014 0,095 |
Ghi chú:
- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày
VT9.06.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn hạt
* Nhóm chim ăn hạt gồm: Chim ăn hạt, chim họ Vẹt, chim họ Hồng hoàng, Niệc mỏ vằn, Cao cát.
* Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, sân bãi, vệ sinh máng ăn, máng uống. Tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác sau khi vệ sinh.
Đơn vị tính: 100m2/ngày
TT | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
1
2 | Vệ sinh nền chuồng - Thuốc sát trùng - Nước - Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ 4/7) Vệ sinh sân bãi - Thuốc sát trùng - Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc thợ 4/7) |
Kg M3 Công
Kg Công |
0,014 1,56 0,54
0,014 0,058 |
Ghi chú:
Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày
VT9.07.00 Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn thịt cá
* Nhóm chim ăn thịt cá gồm: loại chim ăn thịt, loại chim ăn cá.
* Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, máng ăn. Tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/1 lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương. Vệ sinh bể nước, thay nước 2 ngày/lần.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nền chuồng sạch sẽ, không còn rác sau khi vệ sinh.
Đơn vị tính: 100m2/ngày
TT | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
1 | Vệ sinh nền chuồng - Thuốc sát trùng - Nước (vệ sinh nền chuồng) - Nước (thay bể nuôi) - Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ 4/7) |
Kg M3 M3 Công |
0,014 1,56 1,65 0,45 |
Ghi chú:
- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày
VT9.08.00 Vệ sinh chuồng nuôi Đà điểu
* Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, sân bãi. Vệ sinh tường, trần nhà, lau cửa kính chuồng nuôi. Tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/1 lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác sau khi vệ sinh.
Đơn vị tính: 100m2/ngày
TT | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
1
2 | Vệ sinh nền chuồng - Thuốc sát trùng - Nước - Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ 4/7) Vệ sinh sân bãi - Thuốc sát trùng - Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc thợ 4/7) |
Kg M3 Công
Kg Công |
0,014 1,56 0,550
0,014 0,058 |
Ghi chú:
Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày
VT9.09.00 Vệ sinh chuồng nuôi Đười ươi, Dã nhân (Tinh tinh)
* Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/1lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương. Vệ sinh cống rãnh, nạo vét các hố ga, thu gom bùn rác đổ vào nơi quy định.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác sau khi vệ sinh.
Đơn vị tính: 100m2/ngày
TT | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
1 | Vệ sinh nền chuồng - Thuốc sát trùng - Nước - Nhân công vệ sinh nền chuồng (bậc thợ 4/7) |
Kg M3 Công |
0,014 1,56 0,436 |
Ghi chú:
- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày
MỤC LỤC
Mã hiệu | Nội dung |
| Thuyết minh và Quy định áp dụng |
| Định mức dự toán |
| Phần Thứ nhất: Chăn nuôi |
| Chương I: Chăn nuôi thú dữ |
VT1.01.00 | Chăn nuôi Sư tử |
VT1.02.00 | Chăn nuôi Hổ |
VT1.03.00 | Chăn nuôi Báo |
VT1.04.00 | Chăn nuôi Gấu |
VT1.05.00 | Chăn nuôi Beo lửa |
VT1.06.00 | Chăn nuôi Chó sói |
VT1.07.00 | Chăn nuôi Mèo rừng |
VT1.08.00 | Chăn nuôi Chồn, Cầy |
VT1.09.00 | Chăn nuôi Lửng |
| Chương II: Chăn nuôi Voi |
VT2.01.00 | Chăn nuôi Voi |
| Chương III: Chăn nuôi các loại Vượn, Khỉ |
VT3.01.00 | Chăn nuôi Vượn, Voọc, Khỉ các loại, Cu ly |
| Chương IV: Chăn nuôi Bò sát |
VT4.01.00 | Chăn nuôi Cá sấu |
VT4.02.00 | Chăn nuôi Rùa, Ba ba, Kỳ đà |
VT4.03.00 | Chăn nuôi Trăn |
| Chương V: Chăn nuôi động vật gặm nhấm |
VT5.01.00 | Chăn nuôi Nhím, Cầy bay, Sóc bụng đỏ |
| Chương VI: Chăn nuôi thú móng guốc |
VT6.01.00 | Chăn nuôi Nai |
VT6.02.00 | Chăn nuôi Hươu |
VT6.03.00 | Chăn nuôi Hoẵng, Sơn dương, Dê, Cừu |
VT6.04.00 | Chăn nuôi Ngựa |
VT6.05.00 | Chăn nuôi Bò tót |
VT6.06.00 | Chăn nuôi Hà mã |
| Chương VII: Chăn nuôi chim |
VT7.01.00 | Chăn nuôi loại chim ăn thịt |
VT7.02.00 | Chăn nuôi loại chim ăn cá |
VT7.03.00 | Chăn nuôi chim ăn hạt |
VT7.04.00 | Chăn nuôi Đà Điểu |
VT7.05.00 | Chăn nuôi chim họ Vẹt |
VT7.06.00 | Chăn nuôi chim họ Hồng hoàng |
| Chương VIII: Chăn nuôi Đười ươi, Dã nhân |
VT8.01.00 | Chăn nuôi Đười ươi, Dã nhân (Tinh tinh) |
| Phần Thứ hai: Vệ sinh chuồng nuôi |
VT9.01.00 | Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú dữ |
VT9.02.00 | Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú tạp |
VT9.03.00 | Vệ sinh chuồng nuôi Voi |
VT9.04.00 | Vệ sinh chuồng nuôi Hà mã |
VT9.05.00 | Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú móng guốc |
VT9.06.00 | Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn hạt |
VT9.07.00 | Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn thịt cá |
VT9.08.00 | Vệ sinh chuồng nuôi Đà điều |
VT9.09.00 | Vệ sinh chuồng nuôi Đười ươi, Dã nhân |
- 1 Quyết định 69/2008/QĐ-UBND công bố định mức dự toán duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 5745/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tây (cũ) ban hành đã hết hiệu lực thi hành do có văn bản thay thế do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 5745/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tây (cũ) ban hành đã hết hiệu lực thi hành do có văn bản thay thế do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 1 Quyết định 5486/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung Định mức dự toán chăn nuôi Linh Dương vào Định mức dự toán duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú Thành phố Hà Nội
- 2 Nghị định 99/2007/NĐ-CP về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 3 Nghị định 31/2005/NĐ-CP về việc sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 1 Quyết định 69/2008/QĐ-UBND công bố định mức dự toán duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 5745/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tây (cũ) ban hành đã hết hiệu lực thi hành do có văn bản thay thế do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 5486/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung Định mức dự toán chăn nuôi Linh Dương vào Định mức dự toán duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú Thành phố Hà Nội