ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5486/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHĂN NUÔI LINH DƯƠNG VÀO ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DUY TRÌ CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT TẠI VƯỜN THÚ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 25/1/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố Định mức dự toán duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 113/2009/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy chế đấu thầu, đặt hàng các dịch vụ đô thị tại địa bàn Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của liên Sở Xây dựng - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 6536/TTr-SXD-TC-LĐTBXH ngày 29/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố bổ sung Định mức dự toán chăn nuôi Linh Dương vào Định mức dự toán duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú Thành phố Hà Nội.
Định mức dự toán chăn nuôi Linh Dương tại vườn thú Thành phố Hà Nội là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo xác định chi phí duy trì chăn nuôi Linh Dương tại vườn thú Thành phố Hà Nội.
Định mức dự toán chăn nuôi Linh Dương được áp dụng kể từ ngày 01/01/2013.
Điều 2. Trên cơ sở định mức dự toán công bố tại Quyết định này, Sở Xây dựng có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan lập đơn giá dự toán và thanh, quyết toán khối lượng công tác duy trì chăn nuôi Linh Dương tại vườn thú Thành phố Hà Nội.
Trong quá trình triển khai thực hiện, hàng năm, Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan thường xuyên rà soát, kiểm tra Định mức dự toán duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú Thành phố Hà Nội để báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, điều chỉnh phù hợp với các quy định hiện hành của Nhà nước và thực tiễn công tác duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Chủ tịch UBND các Quận, Huyện, Thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC
DỰ TOÁN CHĂN NUÔI LINH DƯƠNG TẠI VƯỜN THÚ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Công bố kèm theo Quyết định số 5486/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
Phần thứ nhất.
CHĂN NUÔI
CHƯƠNG VI
CHĂN NUÔI THÚ MÓNG GUỐC
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn, cho thú ăn. Quản lý chăm sóc thú ốm, thú đẻ, thú non. Bác sỹ trực tiếp điều trị, trực đêm. Dồn thú tiêm phòng bệnh. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ).
* Yêu cầu kỹ thuật:
Động vật có ngoại hình cân đối, hoạt động nhanh nhẹn và bộ lông đặc trưng của mỗi loại (trừ mùa thay lông).
VT6.07.00 Chăn nuôi Linh Dương
Đơn vị tính: con/ngày.
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
VT6.07.00 | Chăn nuôi Linh Dương | Thức ăn: Cỏ Voi (hoặc các loại cỏ khác) Cỏ khô Alfafa Cà rốt Khoai Chuối Cám tổng hợp Lúa mầm Các loại đậu Muối Premix Bột xương Lá cây các loại Thuốc thú y: Nhân công: Chăm sóc và vệ sinh chuồng nuôi (bậc thợ BQ: 4/7) |
Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg
công |
20,00 2,00 0,50 0,20 0,50 1,00 0,057 0,50 0,01 0,005 0,01 5,00 2% TĂ
0,15 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Thú non dưới hoặc bằng 1 năm tuổi có khẩu phần bằng ½ định mức.
- Các loại đậu: đậu đũa, đậu que, đậu rồng …
- Thức ăn thay thế cỏ khô Alfafa: lá dâu …
- Con nuôi bộ định mức theo nhu cầu phát sinh.
Phần thứ hai.
VỆ SINH CHUỒNG NUÔI
VT9.10.00 Vệ sinh chuồng nuôi Linh Dương
* Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, sân bãi, máng ăn, cống rãnh. Vận chuyển rác, phân, thức ăn thừa đổ vào nơi quy định. Tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/lần bằng thuốc sát trùng CloraminT 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ, không còn rác, nước đọng sau khi vệ sinh.
Đơn vị: 100m2/ngày.
TT | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
1
2 | Vệ sinh nền chuồng: - Thuốc sát trùng - Nước Vệ sinh sân bãi - Thuốc sát trùng |
kg m3
kg |
0,014 1,56
0,014 |
Ghi chú:
- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7 ngày.
- 1 Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành dự án: sắp xếp, bố trí dân cư vùng sạt lở xã Thắng Cương, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 113/2009/QĐ-UBND về quy chế đấu thầu, đặt hàng cung ứng các sản phẩm dịch vụ đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 69/2008/QĐ-UBND công bố định mức dự toán duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Quyết định 29/2008/QĐ-UBND về một số định mức dự toán chăn nuôi động vật tại vườn thú Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 5 Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 6 Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt đề cương và dự toán quy hoạch chăn nuôi, giết mổ, chế biến và tiêu thụ gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2006-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 7 Nghị định 31/2005/NĐ-CP về việc sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành dự án: sắp xếp, bố trí dân cư vùng sạt lở xã Thắng Cương, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 69/2008/QĐ-UBND công bố định mức dự toán duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 29/2008/QĐ-UBND về một số định mức dự toán chăn nuôi động vật tại vườn thú Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt đề cương và dự toán quy hoạch chăn nuôi, giết mổ, chế biến và tiêu thụ gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2006-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành