ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2013/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Công văn số 297/HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục phí, mức thu phí vệ sinh tại các chợ trên địa bàn thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung danh mục phí, mức thu phí vệ sinh tại các chợ trên địa bàn thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng như sau:
STT | Danh mục phí | Mức thu (đ/tháng) | Ghi chú |
I | Chợ thành phố (chợ Xanh, chợ Sông Bằng) |
| Để lại đơn vị thu 90%, nộp NSNN 10% |
1 | Kinh doanh hàng ăn uống | 100.000 |
|
2 | Kinh doanh các mặt hàng tại các ki ốt | 40.000 |
|
3 | Kinh doanh mặt hàng hải sản, thực phẩm gia súc, gia cầm tươi sống | 40.000 |
|
4 | Kinh doanh mặt hàng rau, củ, hoa quả | 40.000 |
|
5 | Kinh doanh mặt hàng sắt, điện tử, giày dép, hàng tạp hóa | 40.000 |
|
6 | Kinh doanh mặt hàng vải, quần áo, hàng may mặc | 40.000 |
|
7 | Kinh doanh mặt hàng quà bánh | 40.000 |
|
8 | Ki ốt Công ty Hoàng Ngọc | 200.000 |
|
9 | Siêu thị Star | 200.000 |
|
10 | Các mặt hàng khác | 40.000 |
|
II | Các chợ cấp xã, phường quản lý |
| Để lại đơn vị thu 90%, nộp NSNN 10% |
1 | Kinh doanh hàng ăn uống | 60.000 |
|
2 | Kinh doanh các mặt hàng tại các ki ốt | 30.000 |
|
3 | Kinh doanh mặt hàng hải sản, thực phẩm gia súc, gia cầm tươi sống | 30.000 |
|
4 | Kinh doanh mặt hàng rau, củ, hoa quả | 30.000 |
|
5 | Kinh doanh mặt hàng sắt, điện tử, giày dép, hàng tạp hóa | 20.000 |
|
6 | Kinh doanh mặt hàng vải, quần áo, hàng may mặc | 20.000 |
|
7 | Kinh doanh mặt hàng quà bánh | 20.000 |
|
8 | Kinh doanh các mặt hàng khác | 20.000 |
|
Căn cứ danh mục phí, mức thu phí vệ sinh tại các chợ trên địa bàn thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng tại Điều 1, các cơ quan thực hiện thu nộp, quản lý và sử dụng theo quy định tại Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC PHÍ, MỨC THU PHÍ VỆ SINH TẠI CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh)
STT | Danh mục phí | Mức thu (đ/tháng) | Ghi chú |
I | Chợ thành phố (chợ Xanh, chợ Sông Bằng) |
| Để lại đơn vị thu 90%, nộp NSNN 10% |
1 | Kinh doanh hàng ăn uống | 100.000 |
|
2 | Kinh doanh các mặt hàng tại các ki ốt | 40.000 |
|
3 | Kinh doanh mặt hàng hải sản, thực phẩm gia súc, gia cầm tươi sống | 40.000 |
|
4 | Kinh doanh mặt hàng rau, củ, hoa quả | 40.000 |
|
5 | Kinh doanh mặt hàng sắt, điện tử, giày dép, hàng tạp hóa | 40.000 |
|
6 | Kinh doanh mặt hàng vải, quần áo, hàng may mặc | 40.000 |
|
7 | Kinh doanh mặt hàng quà bánh | 40.000 |
|
8 | Ki ốt Công ty Hoàng Ngọc | 200.000 |
|
9 | Siêu thị Star | 200.000 |
|
10 | Các mặt hàng khác | 40.000 |
|
II | Các chợ cấp xã, phường quản lý |
| Để lại đơn vị thu 90%, nộp NSNN 10% |
1 | Kinh doanh hàng ăn uống | 60.000 |
|
2 | Kinh doanh các mặt hàng tại các ki ốt | 30.000 |
|
3 | Kinh doanh mặt hàng hải sản, thực phẩm gia súc, gia cầm tươi sống | 30.000 |
|
4 | Kinh doanh mặt hàng rau, củ, hoa quả | 30.000 |
|
5 | Kinh doanh mặt hàng sắt, điện tử, giày dép, hàng tạp hóa | 20.000 |
|
6 | Kinh doanh mặt hàng vải, quần áo, hàng may mặc | 20.000 |
|
7 | Kinh doanh mặt hàng quà bánh | 20.000 |
|
8 | Kinh doanh các mặt hàng khác | 20.000 |
|
- 1 Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2016
- 3 Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2016
- 1 Quyết định 25/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
- 2 Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về quy định mức thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2012 hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5 Nghị quyết 39/2011/NQ-HĐND về Quy định mức thu, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí trước bạ đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi, phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp; mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí trông giữ xe đạp, xe máy, mô tô, ô tô, phí vệ sinh, phí chợ trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VI, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 6 Quyết định 3478/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định thu Phí chợ, Phí vệ sinh, Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại chợ truyền thống Hồng Hà, thành phố Hạ Long do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 7 Quyết định 2015/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức thu phí chợ, vệ sinh và điều chỉnh tỷ lệ (%) trích để lại khoản thu phí đối với Ban quản lý chợ Trung tâm Đầm Hà - huyện Đầm Hà do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 8 Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
- 10 Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 11 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 13 Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 14 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 15 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 16 Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 17 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 18 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 2015/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức thu phí chợ, vệ sinh và điều chỉnh tỷ lệ (%) trích để lại khoản thu phí đối với Ban quản lý chợ Trung tâm Đầm Hà - huyện Đầm Hà do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2 Nghị quyết 39/2011/NQ-HĐND về Quy định mức thu, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí trước bạ đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi, phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp; mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí trông giữ xe đạp, xe máy, mô tô, ô tô, phí vệ sinh, phí chợ trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VI, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 3 Quyết định 3478/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định thu Phí chợ, Phí vệ sinh, Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại chợ truyền thống Hồng Hà, thành phố Hạ Long do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4 Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về quy định mức thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 5 Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 25/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
- 7 Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8 Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2016