ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2015/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 01 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2013/QĐ-UBND NGÀY 16/8/2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ, ĐẤT, TÀU THUYỀN, XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY VÀ TÀI SẢN KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy, xe máy điện ban hành kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Đính kèm Bảng giá tính lệ phí trước bạ).
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, như sau:
“...
3. Giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy, xe máy điện; tàu thuyền và máy thủy
- Đối với tài sản kê khai lệ phí trước bạ lần đầu: Theo phụ lục bảng giá tính lệ phí trước bạ kèm theo.
- Đối với tài sản kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ hai trở đi: Giá tính lệ phí trước bạ được xác định theo giá quy định tại bảng giá tính lệ phí trước bạ nhân (x) với tỷ lệ phần trăm (%) giá trị còn lại của tài sản cùng chủng loại (tài sản phải còn đủ điều kiện lưu hành), như sau:
+ Thời gian sử dụng trong 1 năm : 85%
+ Thời gian sử dụng trên 1 năm đến 3 năm : 70%
+ Thời gian sử dụng từ trên 3 năm đến 6 năm : 50%
+ Thời gian sử dụng trên 6 năm đến 10 năm : 30%
+ Thời gian sử dụng trên 10 năm : 20%
* Thời gian sử dụng của tài sản được xác định như sau:
+ Đối với tài sản được sản xuất tại Việt Nam: Thời gian sử dụng được tính kể từ năm sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ.
+ Đối với tài sản nhập khẩu mới 100%: Thời gian sử dụng được tính kể từ năm nhập khẩu tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ; trường hợp không xác định được năm nhập khẩu thì tính theo năm sản xuất ra tài sản đó.
+ Đối với tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 02 trở đi, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản nhập khẩu đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng quy định tại Bảng giá tính lệ phí trước bạ. Trường hợp không xác định được năm sản xuất thì tính từ năm nhập khẩu tài sản đó.
- Trường hợp tài sản cũ đã qua sử dụng, đã áp dụng phương pháp nhân giá trị tài sản mới 100% với tỷ lệ phần trăm (%) giá trị còn lại của tài sản, nhưng giá tính lệ phí trước bạ thấp hơn giá ghi trên hoá đơn hoặc hợp đồng mua tài sản kê khai lệ phí trước bạ, thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trong hoá đơn hoặc hợp đồng.
…”
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh theo chức năng nhiệm vụ triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2015/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 của UBND tỉnh)
Phần I: Đối với xe ôtô
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Loại xe | Giá trị tài sản |
I | Sửa đổi |
|
|
|
|
1 | Kia tải K3000S | 296 |
2 | KIA 1,25 Tấn K2700II | 259 |
3 | KIA 930 kg (có mui) SL: K2700II/THACO TRUCK-MBB | 272 |
4 | KIA 930 kg (có mui) SL: K2700II/THACO TRUCK-MBM | 277 |
5 | KIA 830 kg ( Thùng Kín) K2700II/THACO TRUCK-TK | 280 |
6 | KIA 1,2 Tấn (có mui) SL: K3000S/THACO TRUCK-MBB | 309 |
7 | KIA 1,15 Tấn (có mui) SL: K3000S/THACO TRUCK-MBM | 314 |
8 | KIA 1 Tấn (Thùng Kín) SL: K3000S/THACO TRUCK-TK | 317 |
|
|
|
II | Bổ sung |
|
| Ôtô con |
|
1 | TOYOTA Corolla ZRE142L-GEF GKH 5 chỗ/1798 cm3/2013/VN | 703 |
2 | TOYOTA Corolla 22E 142L-GEMGKH/2009/1.794 cc | 580 |
3 | TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH corolla 2.0RS (5 chỗ, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.987 cc, bộ ốp thân xe thể thao) sản xuất trong nước | 914 |
4 | TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH corolla 2.0CVT (5 chỗ, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.987 cc), sản xuất trong nước | 869 |
5 | TOYOTA Corolla ZRE142L-GEXVKH corolla 1.8CVT (5 chỗ, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.798 cc), sản xuất trong nước | 799 |
6 | TOYOTA Corolla ZRE142L-GEXVKH corolla 1.8CVT (5 chỗ, số Tay 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.798 cc), sản xuất trong nước | 746 |
7 | TOYOTA Corolla G-ZRE 172L-GEX GKH/VN/2014/5 chỗ/1798 cc | 807 |
8 | TOYOTA Corolla 2RE 173-GEXVKH (2.0 CVT) VN/2014/5 chỗ | 939 |
9 | TOYOTA Corolla V 2 RE 173L-GEXVKH/VN/5 Chỗ/2014/1987 cm3 | 930 |
10 | TOYOTA Corolla 2.0 RS ZRE143L-GESVKH, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích 1.987 cm3, bộ ốp thân xe thể thao | 914 |
11 | TOYOTA Corolla 1.8 CVT ZRE142L-GEXGKH, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích 1.798 cm3 | 799 |
12 | TOYOTA Corolla 1.8 MT ZRE142L-GEFGKH, 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.798 cm3 | 746 |
13 | TOYOTA Corolla Altis 2.0V (CVT-i) VZRE 173L-GEXVKH 2.0V CVT 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp thông minh, động cơ xăng, dung tích 1.987 cc | 954 |
14 | TOYOTA Corolla Altis 1.8G (CVT) VZRE 172L-GEXVKH 1.8G CVT 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích 1.798 cc | 815 |
15 | TOYOTA Corolla Altis 1.8G (MT) VZRE 172L-GEXVKH 1.8G MT 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.798 cc | 764 |
16 | TOYOTA Vios NCP93L-BEPGKU Vios G (5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cc, cửa sổ chỉnh điện) sản xuất trong nước | 612 |
17 | TO YOTA Vios G NCP 150L-BEPGKU vios G 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cc | 624 |
18 | TOYOTA Vios NCP93L-BEMRKU Vios E (5 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cc, cửa sổ chỉnh điện) sản xuất trong nước | 561 |
19 | TOYOTA Vios E NCP 150L-BEMGKU vios E 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cc | 572 |
20 | TOYOTA Vios J NCP 151L-BEMDKU/1299 cc/2014/5 chỗ | 538 |
21 | TOYOTA Vios J NCP 151L-BEMGKU vios J 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cc | 548 |
22 | TOYOTA Vios NCP93L-BEMDKUVios limo (5 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3, cửa sổ chỉnh tay) sản xuất trong nước | 529 |
23 | TOYOTA Vios limoNCP 151L-BEMGKU vios Limo 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cc | 540 |
24 | TOYOTA Yaris RS (Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cc, ghế da) nhập khẩu năm sản xuất 2013 | 699 |
25 | TOYOTA Yaris E (Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3, ghế nỉ)) nhập khẩu năm sản xuất 2013 | 661 |
26 | TOYOTA Yaris G , 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cc | 683 |
27 | TOYOTA Yaris E , 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cc | 633 |
28 | TOYOTA 86 Coupé, 2 cửa, 4 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cc) nhập khẩu năm sản xuất 2012/ 2013 | 1,678 |
29 | TOYOTA 86, Coupé, 2 cửa, 4 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cc | 1,636 |
30 | TOYOTA Innova TGN40L-GKPNKU innova V ( 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cc), sản xuất trong nước | 814 |
31 | TOYOTA INNOVA TGN40L-GKPNKU INNOVA V, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cc | 833 |
32 | TOYOTA Innova TGN40L-GKPNKU innova G (8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cc) sản xuất trong nước | 748 |
33 | TOYOTA INNOVA TGN40L-GKPNKU INNOVA G, 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cc | 767 |
34 | TOYOTA Innova TGN40L-GKPNKU innova E (8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cc, cửa sổ chỉnh điện) sản xuất trong nước | 705 |
35 | TOYOTA INNOVA TGN40L-GKPNKU INNOVA E, 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cc | 728 |
36 | TOYOTA Innova J TGN40L-GKPNKU innova J (8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cc, cửa sổ chỉnh tay) sản xuất trong nước | 673 |
37 | TOYOTA INNOVA TGN40L-GKPNKU INNOVA J, 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cc | 699 |
38 | TOYOTA INNOVA E TGN 40L-GKMD KU/2014/8 chỗ/1998 | 710 |
39 | TOYOTA Camry ASV50L-JETEKU Camry 2.5Q (5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 2.494 cm3, điều hòa tự động 3 vùng), sản xuất trong nước | 1,292 |
40 | TOYOTA Camry ASV50L-JETEKU Camry 2.5G (5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 2.494 cc, điều hòa tự động 2 vùng), sản xuất trong nước | 1,164 |
41 | TOYOTA Camry ASV51L-JEPNKU Camry 2.0E (5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cc) sản xuất trong nước | 999 |
42 | TOYOTA FORTUNER TGN61L-NKPSKU 2694cm3/2013/7 chỗ | 924 |
43 | TOYOTA Fortuner TGN51L-NKPSKU Fortuner V4x4 (7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694cm3 4x4) sản xuất trong nước | 1,056 |
44 | TOYOTA Fortuner TGN61L-NKPSKU Fortuner V4x2 (7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694cm3 4x2) sản xuất trong nước | 950 |
45 | TOYOTA Fortuner KUN60L-NKMSHU Fortuner G4x2 (7 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494cm3 4x2) sản xuất trong nước | 892 |
46 | TOYOTA FORTUNER (V) TGN 512-NKPSKU/VN/2015/7 chỗ | 1,067 |
47 | TOYOTA FORTUNER TGN 51L-NKPSKU fortuner TRD 4x4, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cc, 4x4 | 1,138 |
48 | TOYOTA FORTUNER TGN 61L-NKPSKU fortuner TRD 4x2, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 2x2 | 1,029 |
49 | TOYOTA FORTUNER TGN 51L-NKPSKU fortuner V 4x4, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4X4 | 1,077 |
50 | TOYOTA FORTUNER TGN 11L-NKPSKU fortuner V 4x2, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3,4X2 | 969 |
51 | TOYOTA FORTUNER TGN 60L-NKMSHU fortuner G, 7 chỗ ngồi, số tay 5 cấp động cơ dầu, dung tích 2.494 cm3 | 910 |
52 | TOYOTA Hiace máy dầu 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494cm3, sản xuất 2013 nhập khẩu năm sản xuất 2013 | 1,164 |
53 | TOYOTA Hiace máy xăng, 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2.693cm3, sản xuất 2013 nhập khẩu năm sản xuất 2013 | 1,084 |
54 | TOYOTA Land Cruiser VX, 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 4.608 cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc, nhập khẩu sản xuất 2013 | 2,702 |
55 | TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4, nhập khẩu sản xuất 2013 | 1,989 |
56 | TOYOTA Hilux G, ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel dung tích 2.982 cm3, 4x4, 5 chỗ ngồi. Trọng tải chở hàng 520 kg, nhập khẩu sản xuất 2013 | 735 |
57 | TOYOTA Hilux E, ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel dung tích 2.494 cm3, 4x2, 5 chỗ ngồi. Trọng tải chở hàng 585 kg, nhập khẩu sản xuất 2013 | 637 |
58 | TOYOTA HIACE TRH 223 L-LEMDK 2694 cc 16 chỗ Nhật/2013 | 1,067 |
59 | TOYOTA HIACE 16 chỗ/2013/nhật SX 2693 cc | 1,084 |
60 | TOYOTA ZACE-GL KF822-HRM NEU/8 chỗ/2014/vn/1781 cm3 | 429 |
61 | TOYOTA số sàn KDH 222L-LEMOY/nhật/16 chỗ/2014/2494 cm3 | 1,179 |
62 | TOYOTA LAND CRUISER PRADO/Nhật/7 chỗ/2015 | 2,065 |
63 | TOYOTA Hiace Diesel, 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494 cc | 1,203 |
64 | TOYOTA Hiace Gasoline, 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.693 cc | 1,116 |
65 | TOYOTA Land Cruiser VX, 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 4.608 cc, 4x4, ghế da, mâm đúc | 2,607 |
66 | TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cc, 4x4 | 2,065 |
67 | TOYOTA Hilux G Ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel dung tích 2.982 cc, 4x4, 5 chỗ ngồi. Trọng tải chở hàng 520 kg | 750 |
68 | TOYOTA Hilux E Ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel dung tích 2.494 cc, 4x2, 5 chỗ ngồi. Trọng tải chở hàng 585 kg | 650 |
69 | Ô tô BMW 320i GRAN TURISMO/1997 cm3/2014/ĐỨC/5 chổ | 1,833 |
70 | Ô tô MEREEDES BEN S400/222165/VN/2014/5 chỗ | 3,480 |
71 | Ô tô BMW 3251/2010/2490cc/5 chỗ/Đức | 1,545 |
72 | Ô tô MERCEDES/1994/4 chỗ/2.300 cc/SX/1988/TKNK:1994 | 490 |
73 | Ô tô CHEVROLET/AVEOKLA SNIFYU/2013/1498cm3/5 chỗ | 402 |
74 | Ô tô KIA CARENS FGKA42/2013 VN 1998 cm3 7 chỗ | 586 |
75 | Ô tô SUZUKI APV-GL 2013 VN 1590 cm3 8 chỗ | 490 |
76 | Ô tô HONDA CITY 15L AT/2013 | 575 |
77 | Ô tô chở tiền 5 chỗ 300 kg HYUNDAI SANTA FE 4WD 2.359 cm3 HQSX/2013 | 865 |
78 | Ô tô FORD FIESTA JA8 5DMI JE-AT SPORT/VN/2014/998 cm3/5 chỗ | 607 |
79 | Ô tô SUZU KI ERTIGAGLX/ẤN ĐỘ/2015/1373 cc/7 chỗ | 580 |
80 | Ô tô CHEVROLET-CRUZEKL 1JJNE 11/AA5/VN/5chỗ/2015 YMA11/BB7/2012 | 544 |
81 | Ô tô chuyên dùng chở tiền HYUNDAI H1/HQ/2014/6 chỗ | 733 |
82 | Ô tô KIA MORNING TA 12GE2 AT/1248/5 chỗ/2014 | 400 |
83 | Ô tô MITSUBISHI-PAJERO SPORT KG 4WGNM2L VT5/2477 cm3/7 chổ/2014/VN | 828 |
84 | Ô tô con HYUNDAI SONATA 1998 cm3/2011/HQSX/5 chỗ | 945 |
85 | Ô tô HYUNDAI H-19 chỗ/2013/HQSX/2476 cm3 nhiên liệu DIESEL(19/8/2013) | 879 |
86 | Ô tô HYUNDAI H-1 9 chỗ/2013/HQ SX/2359 cm3 nhiên liệu xăng KC (mua xuất theo HĐ 09/9/2013) | 825 |
87 | I SUZU FVM34 W-C12/15,1 tấn/7.790 cm3/2013 | 1,675 |
88 | Ô tô CHEVROLET-O RLANDOKLIY YMA11/BB7/2012 | 720 |
89 | HYUNDAI AVANTE HD-16GS-A5/5 chỗ/2013 | 552 |
90 | MITSUBISHI FUSOCANTER FE85 PHSLDD/TN-TK 3.305 kg/2013 | 778 |
91 | Ô tô HYUNDAI AVANTE DH 16GS-M4/5 chỗ/VN/1591 cm3/2014 | 496 |
92 | Ô tô KIA CARENS FGKA43/1998 cm3/7 chỗ/VN/2014 | 644 |
93 | Ô tô AUDI A62.0 TFSI/Đức/1984cc/2014/ 5 chỗ | 2,280 |
94 | Ô tô FORD-EVEREST UW 151-2/VN/2014/2499/7 chỗ | 749 |
95 | Ô tô Mitsubishi-Jolie VB 2WL-NHYLVT/1997/2002 | 369 |
96 | Ô tô Mitsubishi-Jolie VB 2WL-NHYLVT/2004, 8 chỗ | 447 |
97 | Ô tô HYUNDAI AVANTE HO 16 GS-A5/VN/2014/5 chổ/1591 cm3 | 552 |
98 | Ô tô LEXUS- LS 450L/2011/Nhật/5 chỗ/4608 cm3 | 5,124 |
99 | Ô tô LEXUS ES 350-GS V40L-BET GKA/Nhật/2007/ 5 chỗ | 1,676 |
100 | Ô tô CHEVVOLET-S PAKKLAK F44/796 cm3/VN/2010 | 250 |
101 | Ô tô KIA carens SMTFGKA 42/7chỗ/1998 cm3/VN/2014 | 578 |
102 | Ô tô HYUNDAI ACCENT/2013/HQ/5 chỗ/1396 cm3 | 550 |
103 | Ô tô HONDA CITY 15L-MT/VN/2013/05 chỗ | 525 |
104 | Ô tô HUYNDAI-ELANTRA GLS/1797 cm3/HQ/2013/5 Chỗ | 727 |
105 | Ô tô MAZA CX-9AWD/3726cc/nhật/7 chỗ/2013 | 1,770 |
106 | Ô tô KIA-K3YO 16GE2AT/VN/2013/5 Chỗ/1591 cm3 | 658 |
107 | Ô tô KIA-MORNING TA 12.GE2 AT-1/2015/5 chỗ | 420 |
108 | Ô tô KIA OPTIMA/5 chỗ/hq/2014/1999cc | 930 |
109 | Ô tô MERCEDES-BENL/1991 cc/nhập khẩu/2014/05 chỗ loại CLA 45 AMG 4 MATIC/2014 | 2,071 |
110 | Ô tô BMW 535i GRAN TURISMO/2010/ĐỨC/2979 cm3/5 chỗ | 2,800 |
111 | Ô tô LEXUS 350/Nhật/2014/05 chỗ/3456 cm3 | 3,595 |
112 | Renault KOLEOS/2013/Hàn Quốc (Ô tô du lịch 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.5L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%) | 1,120 |
113 | Renault LATITUDE/2013/Hàn Quốc (Ô tô du lịch 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.5L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%) | 1,300 |
114 | Renault LATITUDE/2013/Hàn Quốc (Ô tô du lịch 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.0L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%) | 1,200 |
115 | Renault MEGANE/2012/Thổ Nhĩ Kỳ (Ô tô du lịch 5 chỗ, hatchback 5 cửa, dung tích xi lanh 2.0L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%) | 820 |
116 | Renault MEGANE R.S/2012/Tây Ban Nha (Ô tô du lịch 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.0L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%) | 1,220 |
117 | Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (KIA MORNING TA EXMT) MÁY XĂNG, 1.248 cm3, số sàn 5 cấp; SL: MORNING TA 12G E2 MT | 342 |
118 | Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (KIA MORNING TA LXMT) MÁY XĂNG, 1.248 cm3, số sàn 5 cấp; SL: MORNING TA 12G E2 MT | 354 |
119 | Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (KIA PICANTO TA S MT 2013) MÁY XĂNG, 1.248 cm3, số sàn 5 cấp; SL: PICANTO TA 12G E2 MT | 371 |
120 | Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (KIA PICANTO TA S AT 2013) MÁY XĂNG, 1.248 cm3, số sàn 4 cấp; SL: PICANTO TA 12G E2 AT | 371 |
121 | Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (KIA K3 GMT) MÁY XĂNG, 1.591 cm3, số sàn 6 cấp; SL: K3 YD 16G E2 MT | 558 |
122 | Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (KIA K3 GAT) MÁY XĂNG, 1.591 cm3, số tự động 6 cấp; SL: K3 YD 16G E2 AT | 633 |
123 | Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (KIA K3 GAT) MÁY XĂNG, 1.999 cm3, số tự động 6 cấp; SL: K3 YD 20G E2 AT | 689 |
124 | Ô tô du lịch 7 chỗ ngồi (KIA CARENS EXMT High) MÁY XĂNG, 1.998 cm3, số sàn 5 cấp; SL: CARENS FGKA42 | 529 |
125 | Ô tô du lịch 7 chỗ ngồi (KIA CARENS SXAT) MÁY XĂNG, 1.998 cm3, số tự động 4 cấp; SL: CARENS FGKA43 | 604 |
126 | Ô tô du lịch 7 chỗ ngồi (KIA SORENTO MT 2WD) MÁY XĂNG, 2.359 cm3, số sàn 6 cấp; SL: SORENTO XM 24G E2 MT-2WD | 824 |
127 | Ô tô du lịch 7 chỗ ngồi (KIA SORENTO S AT 2WD) MÁY XĂNG, 2.359 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu; SL: SORENTO XM 24G E2 AT-2WD | 859 |
128 | Ô tô du lịch 7 chỗ ngồi (KIA SORENTO S AT 4WD) MÁY XĂNG, 2.359 cm3, số tự động 6 cấp, 2 cầu; SL: SORENTO XM 24G E2 AT-4WD | 864 |
129 | Ô tô du lịch 7 chỗ ngồi (NEW SORENTO 2WD DAT) Máy dầu, 2.199 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu; SL: SORENTO XM 22D E2 AT-2WD | 931 |
130 | Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (KIA CERATO 5DR GAT) Máy xăng, 1.591 cm3, số tự động 6 cấp; SL: KIA CERATO | 708 |
131 | Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (KIA RIO 1.4L 5 cửa AT) Máy xăng, 1.396 cm3, số tự động 4 cấp; SL: RIO | 580 |
132 | Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (KIA SPORTAGE AT 2WD) Máy xăng, 1.998 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu; SL: SPORTAGE | 890 |
133 | Ô tô du lịch 5 chỗ ngồi (KIA OPTIMA 2.0 AT) Máy xăng, 1.998 cm3, số tự động 6 cấp; SL: OPTIMA | 946 |
134 | Ôtô NISSAN SUNNY N17XV, Lắp ráp trong nước, sản xuất năm 2013, 2014, 2015 | 565 |
135 | Ôtô NISSAN SUNNY N17XL, Lắp ráp trong nước, sản xuất năm 2013, 2014, 2015 | 515 |
136 | Ôtô NISSAN SUNNY N17, Lắp ráp trong nước, sản xuất năm 2013, 2014, 2016 | 483 |
|
|
|
| Ôtô tải |
|
1 | Ô TÔ SÁT XI TẢI ISUZU-FRR90N-190/ VN/2013 10.400 KG+ THÙNG | 900 |
2 | Ô tô tải SUZUKI CARRY/2013/indonesia 740kg 1590 cm3 | 244 |
3 | Ô tô tải có mui HYUNDAI HD320/QT-TMB-1/2013/HQ+VN 17,95 tấn | 1,740 |
4 | Ô tô tải tự đổ THACO/TOWNER750A-TB/2013/VNLR 520 kg | 168 |
5 | Ô tô tải tự đổ SONGHUAJIANG 500 kg/2012/VNLR | 117 |
6 | Ô tô tải có mui JRD số loại Excel S.TM1 3,6 tấn/2013/VN | 290 |
7 | Ô tô tải thùng 13,97 tấn/2011/HQ | 1,343 |
8 | Ô tô tải DAIVIET SUPER CARRY 2005/VN/650 kg xe cũ bán theo HĐ | 70 |
9 | Ô tô tải thùng kín HYUNDAI 3,4 tấn/2013/VN | 522 |
10 | Ô tô tải thùng kín THACO HYUNDAI HD72-TK 3.0 tấn/2012/VN | 631 |
11 | Ô tô tải có mui JRD EXCEL S.TM1 3,6 tấn/2013/VN | 286 |
12 | Ô tô tải tự đổ HINO 8,25 tấn/2013/Indonesia | 717 |
13 | Ô tô tải Giai Phong T0836 FA W1/2013/810 kg | 133 |
14 | Ô tô sát xi tải ISUZU FVM34T/VN/15000 kg/2015 | 1,630 |
15 | Ô tô tải có mui JAC HFC 1083 K1/KMI/VN/6000 kg/2015 | 470 |
16 | Ô tô tải có mui DAEWOO M9 CEF.HQ/2015/17300 kg | 1,860 |
17 | Ô tô tải có mui CAMC/TTCM/P11C-UH-KM/TQ/201517,7 tấn | 1,260 |
18 | Ô tô tải sát xi có mui HINO/VN/2015/15 TẤN | 1,866 |
19 | Ô tô tải CHENGLONG-CK327/YC61 310-33 CM-14/17900 kg/VN/2015 | 1,285 |
20 | Ô tô tải SHACMAN/SX1317GN516/2015/TQ/17970 kg | 1,355 |
21 | Ô tô Sát xi tải HINO FG 88 JP SB-TV1/15100 kg/VN/2014 | 1,507 |
22 | Ô tô tải Sát xi ISUZU FV R34Q/8 tấn/2014/VN | 1,298 |
23 | Ô tô tải có mui DONG FENG-HGA/L31530-TMB3/VN/2014/17500 kg | 1,250 |
24 | Ô tô Sát xi tải ISUZU FVM 34 W/VN/15 TẤN/7970 cm3/không có máy lạnh | 1,605 |
25 | Ô tô tải HINO/WU 342L-NKMTJD3/Indonesia/2014/4700 kg | 603 |
26 | Ô tô tải có mui VEAM FOX MB15/VN/1490 kg/2665 cm3/2013 | 247 |
27 | Ô tô tải thùng kín VEAM-VT200TK/1990 kg/VN/2014 | 364 |
28 | Ô tô tải sát xi ISUZU FVM 34 W/15 tấn/VN/2014/7-790 cm3 | 1,775 |
29 | Ô tô đầu kéo/ CNHTC/TQ/15.570 kg/2015 | 970 |
30 | Sơ mi rơ mooc tải có mui TONG YA DA/TQ/2015/31045 kg | 395 |
31 | Ô tô sát xi HYUNDAI HD 320/HQ/2014/17 tấn | 2,080 |
32 | Ô tô tải HYUNDAI HD 78 DT/TL/HQ/4250 kg/3907 kg/2015 | 615 |
33 | Xe tải sát xi HINO-FLJTSL 6X 2 ĐFT.MBN/VN/15 tấn/2015/7684 cm3 | 1,482 |
34 | Ô tô tải VAN-SPARK VAN/785 kg/796cm3 | 230 |
35 | Ô tô đầu kéo HOWO/22A 257 N3247N1B/TQ/2015/14570 Kg | 1,015 |
36 | Somirơmoốc tải có mui TQ/2015/30825 kg | 435 |
37 | Ô tô tải đầu kéo DAEWOO V3TE F/HQ/2015/11051 cm3 | 1,730 |
38 | Ô tô tải Chev rolet Sprak Van/2015/335 kg/VN (có phụ tùng) | 232 |
39 | Ô tô tải Chev rolet Sprak Van/2015/335 kg/VN (không phụ tùng) | 228 |
40 | Ô tô tải FUSO CANTERFE 73 PE 6S LDD1/DL-KBN/2015/VN/1.200 kg | 760 |
41 | Xe tải THACO OLLIN 450A-CS/MB1/5000kg/VN/2014 | 472 |
42 | Ô tô tải có mui HYUNDAI MIGHTY HD 72/DT-TMB/2014/3400 kg | 630 |
43 | Ô tô tải (có mui) THACOFRONTIER 125-CS/MB1/1250kg/VN/2014 | 291 |
44 | Ô tô tải (có mui) THACOFRONTIER 140-CS/MB2/1400kg/VN/2014 | 334 |
45 | Ô tô tải có mui DEWOO/VN/2014/16.900 kg | 1,800 |
46 | Ô tô tải SUZUKI CARRY/2013/Indonesia/725kg/1990/CC/màu trắng không có máy lạnh | 254 |
47 | Ô tô tải HYUNDAI MIGHTY HD72/AT-TK3/3400 kg/VN/2015 | 670 |
48 | Ô tô tải THACO FRONTIER 125-CS/TK/1250 kg/2665 cm3/2014 | 300 |
49 | Ô tô tải mitsubíshi fuso-CANTE RFE 85PH2SL-DD/THQ-TK/VN/2014/8200 kg | 810 |
50 | Xe tải (PICK UP CABIN kép) FOR DRANGER XLS/thái lan/2014 | 604 |
51 | Ô tô tải sát xi I SUZU FVM 34W/VN/2014/14850kg/7790 cm3 | 1,775 |
52 | Ô tô tải HINO có mui XZU 730L HKFTL3 TMB TV33/5 TẤN/ | 690 |
53 | Ô tô tải sát xi THACO OLIN 345A-CS/MB1/3450 kg/2014/VN | 465 |
54 | Ô tô tải thùng kín SUZUKI-camry/SGT/725kg/VN/2014 | 265 |
55 | Ô tô tự đổ THACO FLD 600A-4WD /VN/2014/4100 kg | 525 |
56 | Ô tô tải THACO FRONTIER 140-CS/TL/1400 kg/2957 cm3/2014 | 311 |
57 | Ô tô tải thùng có mui THACO FC 4100-TMB-C/VN/2007/3200 kg | 224 |
58 | Ô tô tải DONG BEN DB 1021/VN/2014/870 kg | 150 |
59 | Ô tô tải có đặt cẩu HINO/VN/2014/11.100 kg | 4,070 |
60 | Ô tô tải sát xi MITSUBISHI FUSO- CANTER FE85 PH2SEDD1/QTH-TK/VN/4.650 kg/2014 | 728 |
61 | Ô tô tải FOTON/2006/VN/1500kg | 132 |
62 | KIA 950 kg (có mui, thiết bị nâng hạ hàng); SL: K3000S/THACO TRUCK-BNMB | 343 |
63 | KIA 800 kg ( Thùng Kín, thiết bị nâng hạ hàng); SL: K3000IS/THACO TRUCK-BNTK | 347 |
64 | HOA MAI/TQ/2005/4.85 Tấn (tải tự đổ) | 203 |
65 | HINO/2013/3.450 tấn/XLU 720L-HKRL3/TL/TRUONGLONG-XLU720 CB (ô tô tải có mui) | 629 |
66 | HINO FL8JTSL-TL6X2/TRUONGLONG-FLSL CBC 15.300 tấn/2013/HD (ô tô tải có mui) | 1,647 |
67 | Ô tô tải THACO; SL HD 345 | 581 |
68 | Ô tô tải có mui THACO; SL HD 345-MB1 | 601 |
69 | Ô tô tải (thùng kín) THACO; SL HD 345-TK | 631 |
70 | Ô tô tải (có cần cẩu) THACO; SL OLLIN 800A-CS/TC | 959 |
71 | Ô tô tải (đông lạnh) 4,99 tấn THACO; SL HYUNDAI HD65-CS/LĐL | 775 |
72 | Ô tô tải (đông lạnh) THACO; SL K3000S/THACOTRUCK-ĐL | 469 |
73 | Ô tô tải THACO; SL: TOWNER750A | 140 |
74 | Ô tô tải thùng kín THACO; SL: TOWNER750A-TK | 155 |
75 | Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: TOWNER750A-TB | 163 |
76 | Ô tô tải có mui phủ THACO; SL: TOWNER750A-MBB | 152 |
77 | Ô tô tải THACO; SL: TOWNER950 | 180 |
78 | Ô tô tải thùng kín THACO; SL: TOWNER950-TK | 199 |
79 | Ô tô tải có mui THACO; SL: TOWNER950-MB2 | 195 |
80 | Ô tô tải có mui THACO; SL: TOWNER950-MB1 | 193 |
81 | Ô tô tải THACO; SL: TOWNER950A | 208 |
82 | Ô tô tải thùng kín THACO; SL: TOWNER950A-TK | 227 |
83 | Ô tô tải có mui THACO; SL: TOWNER950A-MB2 | 223 |
84 | Ô tô tải có mui THACO; SL: TOWNER950A-MB1 | 221 |
85 | Ô tô tải THACO; SL: FLC345A-4WD | 513 |
86 | Ô tô tải CÓ MUI THACO; SL: FLC345A-4WD-CS/MB1 | 561 |
87 | Ô tô tải THACO; SL: FLC600A-4WD | 531 |
88 | Ô tô tải có mui THACO; SL: FLC600A-4WD/MB1 | 600 |
89 | Ô tô tải THACO; SL: FLC700A-CS | 511 |
90 | Ô tô tải có mui THACO; SL: FLC700A-CS/MB1 | 529 |
91 | Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD099A | 217 |
92 | Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD099B | 229 |
93 | Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD150A | 261 |
94 | Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD200A-4WD | 351 |
95 | Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD250A | 311 |
96 | Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD250B | 264 |
97 | Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD345A | 399 |
98 | Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD345B | 325 |
99 | Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD345A-4WD | 325 |
100 | Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD345B-4WD | 360 |
101 | Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD600B | 403 |
102 | Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD600B-4WD | 443 |
103 | Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD700A | 520 |
104 | Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD800B | 438 |
105 | Ô tô tải (tự đổ) THACO; SL: FLD800B-4WD | 510 |
106 | Ô tô tải THACO; SL: OLLIN700A-CS/TL | 494 |
107 | Ô tô tải có mui THACO; SL: OLLIN700A-CS/MB1 | 537 |
108 | Ô tô tải THACO; SL: OLLIN800A-CS/TL | 512 |
109 | Ô tô tải có mui THACO; SL: OLLIN800A-CS/MB1 | 547 |
110 | Ô tô tải thùng kín THACO; SL: OLLIN800A-CS/TK | 550 |
111 | Ô tô tải (có cần cẩu) THACO; SL: OLLIN800A-CS/TC505 | 1,274 |
112 | Ô tô tải (có cần cẩu) THACO; SL: OLLIN800A-CS/TC | 959 |
113 | Ô tô tải THACO; SL: OLLIN450A-CS/TL | 412 |
114 | Ô tô tải thùng kín THACO; SL: OLLIN450A-CS/TK | 437 |
115 | Ô tô tải có mui THACO; SL: OLLIN450A-CS/MB1 | 434 |
116 | Ô tô tải THACO; SL: OLLIN345A-CS/TL | 412 |
117 | Ô tô tải thùng kín THACO; SL: OLLIN345A-CS/TK | 436 |
118 | Ô tô tải (có cần cẩu) THACO; SL: OLLIN345A-CS/TC304 | 847 |
119 | Ô tô tải có mui THACO; SL: OLLIN345A-CS/MB1 | 437 |
120 | Ô tô tải thùng kín THACO; SL: OLLIN250TK | 333 |
121 | Ô tô tải có mui THACO; SL: OLLIN250-MBM | 338 |
122 | Ô tô tải có mui THACO; SL: OLLIN250-MBB | 333 |
123 | Ô tô tải THACO; SL: OLLIN250 | 315 |
124 | Ô tô tải thùng kín THACO; SL: OLLIN198-TK | 333 |
125 | Ô tô tải có mui THACO; SL: OLLIN198-MBM | 338 |
126 | Ô tô tải có mui THACO; SL: OLLIN198-MBB | 331 |
127 | Ô tô tải thùng kín THACO; SL: OLLIN198-LTK | 333 |
128 | Ô tô tải THACO; SL: OLLIN198 | 315 |
129 | THACO 12,9 Tấn AUMAN 1290-MBB | 950 |
130 | HYUNDAI 2,5 Tấn HD 65 | 463 |
131 | HYUNDAI 3,5Tấn HD 72 | 485 |
132 | HYUNDAI HD 72/QT- TMB-1 SAT- XI 3.5T Hàn Quốc | 560 |
133 | Ô tô tải có mui HYUNDAI SL: HD 250 12.800 Kg | 1,900 |
134 | Ô tô tải có mui HYUNDAI SL: M9CFF 36.000 Kg | 1,850 |
135 | ÔTô Xitéc (phun nước) HINO FC9JFSA-TRĐ-TV16 | 1,100 |
136 | ÔTÔ tải (có mui) HINO FG8JPSB-TMB-TV22 | 1,300 |
137 | ÔTÔ tải HINO Dutro WU 342L-JD3, Indonesia SX 2012 | 418 |
138 | Ô tô đầu kéo hiệu DAEWOO V3TV1 | 1,820 |
139 | Ô tô đầu kéo hiệu DAEWOO V3TEF | 1,700 |
140 | Ô tô đầu kéo hiệu DAEWOO M2SEF | 1,420 |
141 | Ô tô tải (tự đổ) SUZUKI SL: SK410K/PT-TTĐ | 205 |
142 | Ô tô tải (có mui) SUZUKI SL: SK410K/SGS-MBN-B2-1 | 203 |
143 | Ô tô tải (có mui) SUZUKI SL: CARRY/SGS-MBN-2 | 250 |
144 | Ô tô tải (thùng kín) SUZUKI SL: CARRY/SGS-MBN-3 | 260 |
145 | Ô tô tải (thùng kín có thiết bị nâng hạ hàng) HINO SL: XZU650L-HBMMK3/TRUONGLONG XZU650.DBT | 610 |
146 | Ô tô tải (thùng kín) HINO SL: XZU650L-HKFTL3/TRUONGLONG XZU650.DB42 | 590 |
147 | Ô tô tải (thùng kín) HINO SL: WU352L-NKMQHD3/TRUONGLONG WU352HD.DB | 510 |
148 | Ô tô tải (thùng kín) HINO SL: XZU730L-HKFTL3/TRUONGLONG XZU730.DB | 700 |
149 | Ô tô tải (thùng kín) HINO SL: FC9JLSW/TRUONGLONG FC.DB | 888 |
150 | Ô tô tải (thùng kín) HINO SL: FL8JTSL 6X2/TRUONGLONG FLSL.DB | 1,670 |
151 | Ô tô tải (mui phủ) HINO SL: WU342L-NKMTD3/TRUONGLONG WU3.CB | 580 |
152 | Ô tô tải (mui phủ) HINO SL: WU352L-NKMƯQHD3/TRUONGLONG WU352HD.CB | 520 |
153 | Ô tô tải (mui phủ) HINO SL: FC9JJSW/TRUONGLONG FC.CB | 880 |
154 | Ô tô tải (mui phủ) HINO SL: FC9JLSW/TRUONGLONG FC.CB | 900 |
155 | Ô tô tải (mui phủ) HINO SL: FG8JPSB-TV1/TRUONGLONG FG.CB | 1,260 |
156 | Ô tô tải (mui phủ) HINO SL: FG8JPSL/TRUONGLONG FGSL.CB42 | 1,290 |
157 | Ô tô tải HINO SL: XZU730L-HKFTL3/TRUONGLONG-XZU730.DT42 | 690 |
158 | Ô tô tải HINO SL: XZU730L-HKFHL3/TRUONGLONG-XZU730.DT42 | 620 |
159 | Ô tô tải (có cần cẩu) HINO SL: FC9JLSW/TRUONGLONG-FC.ZT503 | 1,300 |
160 | Ô tô tải (có cần cẩu) HINO SL: FC9JLSW/TRUONGLONG-FC.ZT404 | 1,300 |
161 | Dongfeng 9,95Tấn (thùng bạt) DFL1203A/HGA-MB-B210 | 800 |
162 | Dongfeng 10,57Tấn (thùng kín) DFL1203A/HGA-TK1 | 800 |
163 | Dongfeng 9,9Tấn (thùng bạt) DFL1203A/HGA-TMB | 815 |
164 | Dongfeng 13,8Tấn (thùng bạt) HGA/C26033-TMB | 935 |
165 | DONGBEN DB1020-1, 650Kg | 137 |
166 | DONGBEN DB1020D-2, 870Kg | 137 |
167 | DONGBEN DB1021, 870Kg | 150 |
168 | DONGBEN DB1021/KM-01, 770Kg | 154 |
169 | DONGBEN DB1021/TK, 720Kg | 165 |
170 | DONGBEN DB1022- Xe tải van | 168 |
171 | ÔTÔ tải SUZUKI Carry TrucK(VN) Số Loại: SK410K | 199 |
172 | ÔTÔ tải SUZUKI Carry TrucK(NK) Số Loại: CARRY | 234 |
173 | ÔTÔ tải SYM T880 -SC1-A2 (Có Thùng Lửng, có điều hòa) | 159 |
174 | ÔTÔ tải SYM T880 -SC1-A2 (Có Thùng Lửng, Không điều hòa) | 151 |
175 | ÔTÔ tải SYM T880 -SC1-A2 (Không Thùng Lửng, có điều hòa) | 154 |
176 | ÔTÔ tải SYM T880 -SC1-A2 (Không Thùng Lửng, Không điều hòa) | 147 |
177 | ÔTÔ tải SYM T880 -SC1-B2-1 (Thùng kín, có điều hòa) | 168 |
178 | ÔTÔ tải SYM T880 -SC1-B2-1 (Thùng kín, không điều hòa) | 161 |
179 | SYM ÔTÔ tải VAN V5-SC3-A2 có điều hòa | 208 |
180 | SYM ÔTÔ tải SJI-A Có thùng lửng, có điều hòa | 266 |
181 | SYM ÔTÔ tải SJI-A không thùng lửng, có điều hòa | 247 |
182 | SYM ÔTÔ tải SJI-A Có thùng lửng, có điều hòa | 260 |
183 | SYM ÔTÔ tải SJI-A không thùng lửng, có điều hòa | 240 |
184 | SYM ÔTÔ tải SJI-A Có thùng lửng, không điều hòa | 245 |
185 | SYM ÔTÔ tải SJI-A Không thùng lửng, không điều hòa | 225 |
186 | SYM ÔTÔ sát xi tải SJ1-B Có điều hòa (Cao cấp) | 247 |
187 | SYM ÔTÔ sát xi tải SJ1-B Có điều hòa (tiêu chuẩn) | 240 |
188 | SYM ÔTÔ sát xi tải SJ1-B không điều hòa (tiêu chuẩn) | 225 |
189 | SYM ÔTÔ tải (thùng kín) SJ1-B-TK không điều hòa | 264 |
190 | SYM ÔTÔ tải (thùng kín) SJ1-B-TK có điều hòa | 279 |
191 | Xe tải tự đổ 3,48 tấn - Hiệu Chiến Thắng CT3.48D1/4x4 | 376 |
|
|
|
| Ô tô khách |
|
1 | Ô tô khách có giường nằm SAMCO-KFE1/46/2014/VN | 3,100 |
2 | Ô tô khách MEREEDES-BENZ-SP RINTER 311 CD1/2010/16 chỗ | 821 |
3 | Ô tô khách BAHAI CA K47 UN1VERSE 26/47/VN/2014 | 1,400 |
4 | Ô tô khách FORD TRANSIT JX 6582T-M3/16/2014/VN | 798 |
5 | Ô tô khách Mereedes Benz SPRINTER 311CD1/VN/16 chỗ/2004 | 530 |
6 | Ô tô khách TRANSINCO ACB 80C/44 chỗ/11-149cm3/2004 | 863 |
7 | Xe khách có giường nằm THACO HB120SL-H380L/2014/43 chỗ | 3,105 |
8 | Ô tô khách giường nằm SAMCO KEE4/2014/42 Chỗ | 3,070 |
9 | Ô tô khách TOYOTA HIACE/2014/NHẬT/2494/16 Chỗ | 1,171 |
10 | MITABU S (ô tô khách) loại 50D/2004 VN 50 chỗ | 400 |
11 | Ôtô Khách HYUNDAI HB 115 | 2,010 |
12 | Ôtô Khách HYUNDAI HB90ES | 1,638 |
13 | Ôtô Khách HYUNDAI HB90LF | 1,598 |
14 | Ôtô Khách HYUNDAI HB90HF | 1,598 |
|
|
|
Phần II: Đối với xe gắn máy
Đơn vị: 1,000 đồng
STT | Loại xe | Giá trị tài sản |
I | Sửa đổi |
|
| Hãng Honda |
|
1 | HC 120 Wave Alpha | 16,990 |
2 | SH 125 (VN) | 68,990 |
3 | SH 150 (VN) | 82,990 |
|
|
|
| Hãng Yamaha |
|
1 | Exciter -55P1 | 39,800 |
2 | Yamaha NOZZA 1DR1 | 28,000 |
3 | Yamaha JUPITER GRAVITA FI (phanh đĩa) 1PB2 | 27,000 |
4 | Yamaha JUPITER FI (vành đúc, phanh đĩa) 1PB3 | 28,000 |
|
|
|
II | Bổ sung |
|
| Hãng Honda |
|
1 | HC 121 WAVE ALPHA | 16,990 |
2 | Honda JA27 SUPER DREAM | 18,700 |
3 | JF 51 SH Mode | 49,990 |
4 | JF 52 SH Mode | 50,490 |
5 | JC 52F WAVE S | 18,790 |
6 | JC 52F WAVE S (Đen, đỏ, xám) | 18,990 |
7 | JC 52F WAVE S (D) | 17,990 |
8 | JC 52F WAVE RS | 18,990 |
9 | JF 33E VISION E3 | 28,700 |
10 | JF 33E VISION E4 | 28,900 |
11 | JF 58 VISION | 33,000 |
12 | LEAD 125 (Thường) | 37,490 |
13 | LEAD 125 (Đặc biệt) | 38,490 |
14 | JF 46 AIRBLADE FI (64) hoa văn không định vị | 39,990 |
15 | JF 46 AIRBLADE FI (62) hoa văn có định vị | 40,990 |
16 | JA 31 WAVE RSX (D) | 19,490 |
17 | JA 31 WAVE RSX | 20,490 |
18 | JA 31 WAVE RSX (C) | 21,990 |
19 | JA 32 WAVE RSX FI | 22,500 |
20 | JA 32 WAVE RSX FI (C) | 24,000 |
21 | JA 32 WAVE RSX FI (D) | 21,500 |
22 | JC 533 FUTURE | 25,500 |
23 | JC 534 FUTURE FI Căm | 30,000 |
24 | JC 535 FUTURE FI Mâm | 31,000 |
25 | JC 536 FUTURE | 25,500 |
26 | JC 537 FUTURE FI | 30,000 |
27 | JC 538 FUTURE FI | 31,000 |
28 | JF 43 PCX | 52,000 |
29 | JF 56 PCX (PB thường) | 51,990 |
30 | JF 56 PCX (PB đặc biệt) | 54,490 |
31 | JC 52E WAVE RSX | 20,490 |
32 | JC 52E WAVE RSX (C) | 21,990 |
33 | JA 31 WAVE RSX FI (D) | 21,490 |
34 | JA 31 WAVE RSX FI | 22,490 |
35 | JA 31 WAVE RSX FI (C) | 23,990 |
36 | HONDA JF 58 VISION | 29,990 |
37 | JA 36 BLADE (D) | 18,100 |
38 | JA 36 BLADE | 19,100 |
39 | JA 36 BLADE 9 (C) | 20,600 |
40 | HONDA MSX 125 | 59,990 |
41 | Honda ClicK 125 I (Thái Lan) | 45,000 |
42 | AIR BLADE (không có tem) đen đỏ, đen xám, trắng xám, đen cam | 38,000 |
43 | AIR BLADE (có tem trang trí) | 39,000 |
44 | AIR BLADE (có tem trang trí) Đặc biệt | 40,000 |
45 | JF 461 AIR BLADE 125 2014 (tiêu chuẩn) | 38,000 |
46 | JF 461 AIR BLADE 125 2014 (cao cấp) | 40,000 |
47 | JF 461 AIR BLADE 125 2014 (đặc biệt) | 41,000 |
48 | Piaggio Fly 125 i.e-110 | 40,000 |
49 | Piaggio Fly 150 i.e-111 | 49,000 |
50 | Piaggio VESPA SPRINT 125 3V ie-111 | 71,800 |
51 | PIAGGIO LIBERTY 125 3VIE-400 | 57,200 |
52 | Vespa Sprint 125 3V i.e | 69,000 |
53 | Vespa Primavera 125 3V i.e | 65,000 |
54 | Vespa GTS 125 3V i.e | 75,000 |
55 | Liberty 125 3V ie | 56,000 |
56 | Liberty RST 125 3V i.e | 56,000 |
57 | Liberty RST S 3V 3V i.e | 57,000 |
58 | Liberty S 125 Liberty 125 3V i.e | 57,000 |
|
|
|
| Xe do Công ty SYM - VMEP sản xuất |
|
1 | ELEGANT (SE1) - 50CC | 12,500 |
2 | ELEGANT (SD1) - 110CC | 13,700 |
3 | ANGELA (VC1) - 50CC | 14,300 |
4 | ANGELA (VC2) - 50CC | 15,300 |
5 | SHARK 125 (VVB) | 37,000 |
6 | SHARK 125 EFI (VVE) | 42,000 |
7 | SHARK 125-EFI CBS (VVG) | 44,000 |
8 | Elegant II (SAS) | 12,500 |
9 | Elegant II (SAR) | 13,500 |
10 | Elegant 110cc (SD1) | 13,700 |
11 | Atttila ELIZABETH EFT (VUL) | 32,500 |
12 | Attila VENUS (VJ3) | 37,000 |
13 | Attila Power (VJ1) | 47,000 |
14 | Atttila ELIZABETH EFI (VUJ) | 31,500 |
15 | Atttila ELIZABETH EFI (VUK) | 29,500 |
16 | Attila VENUS (VJ4) | 35,000 |
17 | Attila VENUS (VJ5) | 34,000 |
18 | Atttila ELIZABETH EFI (VUH) | 34,000 |
19 | Attila Pasing (KAS) | 21,500 |
20 | Attila Pasing XR (KAT) | 22,500 |
21 | Attila Pasing-EFI (VWH) | 25,500 |
22 | Attila Elizabeth EFI (thắng đĩa) VUC | 33,500 |
23 | Angela 50cc (VC2) (thắng đĩa) | 15,300 |
24 | GALAXY SR (VBC) | 16,300 |
25 | GALAXY R (VBD) | 15,500 |
26 | GALAXY (VBE) | 14,500 |
|
|
|
| Hãng Suzuki |
|
1 | SUZUKI VIVA 115 FI (Bánh căm) | 20,990 |
2 | SUZUKI VIVA 115 FI (Bánh mâm) | 22,490 |
3 | SUZUKI VIVA 115FI FV 115LB (Bánh căm) | 21,990 |
4 | SUZUKI VIVA 115FI FV 115LB (Bánh mâm) | 23,290 |
5 | SUZUKI VIVA 115FI (Bánh căm) | 21,900 |
6 | SUZUKI VIVA 115FI (Bánh mâm) | 23,290 |
7 | SUZUKI UV125 IMPULSE | 30,690 |
8 | SUZUKI THUNDER 150S FI | 47,990 |
9 | SUZUKI THUNDER 150 FI | 45,990 |
10 | SUZUKI FU 150 RAIDER | 46,990 |
11 | SUZUKI GZ 150-A | 50,000 |
12 | SUZUKI EN 150-A FI | 46,000 |
13 | SUZUKI AXELO 125SP | 24,000 |
14 | SUZUKI AXELO 125 RR | 26,800 |
|
|
|
| Hãng Yamaha |
|
1 | SIRIUS FI-1FC1 | 22,950 |
2 | SIRIUS đĩa-đúc-5C6K | 20,300 |
3 | SIRIUS cơ-5C6J | 17,300 |
4 | SIRIUS đĩa-5C6H | 18,300 |
5 | SIRIUS FI 1FC1 | 23,000 |
6 | SIRIUS FI 1FC3 | 22,200 |
7 | SIRIUS FI 1FC4 | 20,200 |
8 | SIRIUS FI 1FCA | 19,200 |
9 | Gravita STD 31C4 | 17,800 |
10 | JUPITER FI - 1PB8 | 28,025 |
11 | JUPITER FI - 2VP2 (UE131) | 27,500 |
12 | JUPITER FI - 2VP3 (UE132) | 27,200 |
13 | JUPITER RC 31C3 | 20,000 |
14 | JUPITER RC 31C5 | 20,000 |
15 | LUVIAS FI 1SK1 | 27,900 |
16 | NOUVO SX 2XC1 (STD) | 32,200 |
17 | NOUVO SX 2XC1 (RC) | 34,100 |
18 | NOUVO SX 2XC1 (GP) | 34,600 |
19 | Yamaha NOZZA 1DR6 | 27,700 |
20 | Yamaha NOZZA GRANDE 2BM1 STD | 38,000 |
21 | Yamaha NOZZA GRANDE 2BM1 DX | 39,900 |
22 | EXCITER-2ND1 (phiên bản RC) | 45,000 |
23 | EXCITER-2ND1 (phiên bản GP) Xanh bạc | 45,500 |
24 | FZ 150 2SD1 | 64,125 |
25 | FZ 150 2SD200-010 | 64,766 |
26 | Xe mô tô 2 bánh Yamaha YZF-R1 (YZFRB(C)998cm3 SX2012 (Tờ khai nguồn gốc nhập khẩu 20/3/2013) | 303,000 |
|
|
|
| CÁC LOẠI XE KHÁC |
|
1 | Mô tô KTM 390 DUKE/2013/ẤN ĐỘ/373 Cm3 | 83,000 |
2 | Mô tô DUCATI DIAVEL/2014/NHẬP KHẨU/1198 CM3 | 644,300 |
3 | Kawasaki ninia 1000 A R S/1043 CC/2013/ NHẬT | 270,000 |
4 | BOSS CITY 50F 2013 | 11,300 |
5 | DAELIMI KD 50CC 2013 | 9,000 |
6 | PEOPLE16 FI | 38,500 |
7 | MANY FI | 31,200 |
8 | LIKE FI | 33,000 |
9 | LIKE MMC | 16,700 |
10 | JOCKEY FI | 16,700 |
11 | JOCKEY CK | 15,700 |
12 | CANDY 110 | 15,200 |
13 | CANDY HI 50 | 18,600 |
14 | LUVIAS FI-1SK1 | 27,900 |
15 | CUSTOMUSA CBR 150S (Trung Quốc SX 2012) | 24,500 |
Phần III: Đối với xe máy điện
Đơn vị: 1,000 đồng
Số TT | Loại Xe | Giá trị tài sản |
| Bổ sung |
|
1 | Xe máy điện Giant Momentum 133S Xanh nước biển | 9,600 |
2 | Xe máy điện Giant M133S Đen | 10,500 |
3 | Xe máy điện Yamaha METIS X 48V - 24Ah | 9,800 |
4 | Xe máy điện Mocha Aima Đỏ 2015 | 10,800 |
5 | Xe máy điện Yamaha METIS X 48V - 24Ah | 9,800 |
6 | Xe máy điện Yadea Xmen Phanh đĩa, Lốp không săm (màu cam) | 14,800 |
7 | Xe máy điện Yadea X708 (Màu Xanh) - Đài Loan | 15,900 |
8 | Xe máy điện X Men New 2015 - Đài Loan | 16,000 |
9 | Xe máy điện Giant ELEM T - 48V | 16,050 |
10 | Xe máy điện zoomer - ZM2015 (màu đỏ) - Đài Loan | 13,000 |
11 | Xe máy điện Đông Phong CuXi - Trung Quốc | 15,000 |
12 | Xe máy điện Yamaha TLP 413D - Trung Quốc | 12,000 |
- 1 Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy và tài sản khác tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
- 4 Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
- 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước và thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4 Nghị quyết 18/2014/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5 Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 7 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 9 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2 Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước và thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4 Nghị quyết 18/2014/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh