ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2016/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 04 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V SỬA ĐỔI ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG TẠI PHỤ LỤC SỐ 03 BẢNG ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2015/QĐ-UBND NGÀY 30/01/2015 CỦA UBND TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY MỚI NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC VÀ NỘI THẤT, CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 128/TTr-STC ngày 02/11/2016, và Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo số 250/BC-STC ngày 28/10/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi đơn giá cây trồng tại Phụ lục số 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình như sau:
1. Sửa đổi giá cây dứa CAIEN tại Điểm a Khoản 24 Chương I Phần A như sau:
“
| Cây dứa CAIEN vụ 1 | đ/m2 | A | 25.000 |
|
| Cây dứa CAIEN vụ 2 | đ/m2 | B | 17.000 |
|
”
2. Sửa đổi giá cây dứa Queen tại Điểm b Khoản 24 Chương I Phần A như sau:
“
| Cây dứa Queen vụ 1 | đ/m2 | A | 24.000 |
|
| Cây dứa Queen vụ 2 | đ/m2 | B | 16.000 |
|
”
3. Sửa đổi giá cây mía tại Khoản 31 Chương I Phần A như sau:
“
| Cây mía trắng | đ/m2 | A | 11.000 |
|
| Cây mía đỏ | đ/m2 | B | 15.000 |
|
”
4. Sửa đổi giá cây mía tại Khoản 5 Chương II Phần A như sau:
“
| Cây sắn thuần | đ/m2 | A | 3.900 |
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14/11/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về bổ sung đơn giá cây trồng vào Phụ lục 03 Bảng giá cây trồng, vật nuôi kèm theo Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3 Quyết định 57/2016/QĐ-UBND Bảng đơn giá cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2017
- 4 Quyết định 32/2016/QĐ-UBND bổ sung đơn giá cây trồng vào Phụ lục 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi kèm theo Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về ngưng hiệu lực toàn bộ Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6 Quyết định 20/2016/QĐ-UBND sửa đổi bảng đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành theo Quyết định 19/2015/QĐ-UBND
- 7 Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống để trồng rừng trên đất bán ngập ngọt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 10 Luật đất đai 2013
- 11 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 12 Luật giá 2012
- 1 Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về bổ sung đơn giá cây trồng vào Phụ lục 03 Bảng giá cây trồng, vật nuôi kèm theo Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3 Quyết định 57/2016/QĐ-UBND Bảng đơn giá cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2017
- 4 Quyết định 32/2016/QĐ-UBND bổ sung đơn giá cây trồng vào Phụ lục 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi kèm theo Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về ngưng hiệu lực toàn bộ Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6 Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống để trồng rừng trên đất bán ngập ngọt do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7 Quyết định 20/2016/QĐ-UBND sửa đổi bảng đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành theo Quyết định 19/2015/QĐ-UBND