ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 794/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TIÊU CHUẨN VÀ ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG TRỒNG RỪNG TRÊN ĐẤT BÁN NGẬP NGỌT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định 38/2005/QĐ-BNN ngày 6 tháng 7 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh và bảo vệ rừng;
Căn cứ Thông tư số 69/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;
Theo Biên bản họp thẩm định đơn giá cây giống để trồng rừng trên đất bán ngập ngọt ngày 8/4/2016 của Liên ngành Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Chi cục Kiểm lâm;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 433/TTr-SNNPTNT ngày 14 tháng 4 năm 2016 về việc phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống trồng bán ngập ngọt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống để trồng rừng trên đất bán ngập ngọt áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
TT | Loài cây | Tiêu chuẩn cây con | Đơn giá (đồng/cây) | ||
Thời gian gieo ươm | Đường kính gốc | Chiều cao | |||
Cây Tràm Úc | |||||
1 | Loại 1 năm tuổi | 8- 12 tháng | ≥ 4 mm | > 40 cm | 4.200 |
2 | Loại 2 năm tuổi | 18-24 tháng | ≥ 8 mm | > 80 cm | 7.100 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Nghị quyết 114/2019/NQ-HĐND bãi bỏ, sửa đổi quy định Nghị quyết 114/2014/NQ-HĐND phê chuẩn giá đất của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 2 Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2018 về đơn giá cây giống trồng rừng và định mức xây dựng đường ranh cản lửa rừng trồng do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3 Quyết định 4407/QĐ-UBND năm 2017 về công bố giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017-2020
- 4 Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2017 về đơn giá cây giống trồng rừng và định mức xây dựng đường ranh cản lửa rừng trồng do tỉnh Gia Lai ban hành
- 5 Quyết định 77/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá cây giống phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2017
- 6 Quyết định 29/2016/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá cây trồng tại Phụ lục 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi kèm theo Quyết định 02/2015/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 7 Quyết định 1027/QĐ-UBND phê duyệt kinh phí trồng rừng, trồng cây phân tán năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống trồng rừng ngập mặn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2015 Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 11 Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống lâm nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12 Nghị định 49/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về tiền lương
- 13 Chỉ thị 814/QĐ-CT/UBND về quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2012
- 14 Thông tư 69/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh kèm theo Quyết định 73/2010/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 15 Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1 Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2015 Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2 Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống lâm nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống trồng rừng ngập mặn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 1027/QĐ-UBND phê duyệt kinh phí trồng rừng, trồng cây phân tán năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5 Chỉ thị 814/QĐ-CT/UBND về quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2012
- 6 Quyết định 29/2016/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá cây trồng tại Phụ lục 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi kèm theo Quyết định 02/2015/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 7 Quyết định 77/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá cây giống phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2017
- 8 Quyết định 4407/QĐ-UBND năm 2017 về công bố giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017-2020
- 9 Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2018 về đơn giá cây giống trồng rừng và định mức xây dựng đường ranh cản lửa rừng trồng do tỉnh Gia Lai ban hành
- 10 Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2017 về đơn giá cây giống trồng rừng và định mức xây dựng đường ranh cản lửa rừng trồng do tỉnh Gia Lai ban hành
- 11 Nghị quyết 114/2019/NQ-HĐND bãi bỏ, sửa đổi quy định Nghị quyết 114/2014/NQ-HĐND phê chuẩn giá đất của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)