ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2019/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 19 tháng 7 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất; thu tiền thuê đất thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ văn bản số 222/HĐND-TT ngày 05/7/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về việc thỏa thuận tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 27/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 422/TTr-STC ngày 12/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất vào một số Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:
1. Đối với đất ở, đất thương mại - dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại - dịch vụ tại khu vực đô thị:
2. Đối với đất ở, đất thương mại - dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại - dịch vụ tại nông thôn khu vực I:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2019.
1. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có phát sinh khó khăn, vướng mắc các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường phố, ngõ xóm | Mốc xác định (Từ…… đến……) | QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 27/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018; QĐ số 23/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh | Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 | ||
Giá đất ở | Giá đất TM-DV | Giá đất SXKD phi NN không phải là đất TMDV | ||||
I | Phường Bắc Lệnh |
|
|
|
|
|
1 | Đường T4 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài | Từ phố Mỏ Sinh đến đường T5 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1,0 |
2 | Đường T5 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài | Từ đường T4 đến đường T7 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1,0 |
3 | Đường T7, T8, T9 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài | Từ đường T1 đến đường T5 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1,0 |
4 | Phố Nguyễn Thế Lộc | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố 30/4 | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 1,0 |
BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BÁT XÁT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định | QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 27/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018; QĐ số 23/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh | Hệ số điều chỉnh năm 2019 | ||
Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất SX KD phi nông nghiệp | ||||
I | Trung tâm xã Bản Vược |
|
|
|
| |
1 | Tuyến đường T12 | Từ ngã ba đường T5 và đường T12 (Km13+600m) đến Km13+809m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 1,0 |
2 | Tuyến đường T1 | Từ tuyến đường T13 đến đường Kim Thành, Ngòi Phát | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1,0 |
3 | Tuyến đường T13 | Từ đường đi cửa khẩu (Tuyến T2) đến đường Kim Thành, Ngòi Phát | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1,0 |
4 | Tuyến đường N7 | Từ đường đi cửa khẩu (Tuyến T2) đến tuyến đường T13 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1,0 |
II | Trung tâm xã Mường Hum |
|
|
|
| |
1 | Tuyến đường D4 | Từ đầu cầu đi Dền Thàng (thuộc xã Mường Hum) đến nhà máy chè | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 1,0 |
BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định | QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 27/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018; QĐ số 23/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh | Hệ số điều chỉnh năm 2019 | ||
Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất SX KD phi nông nghiệp | ||||
I | Thị trấn Mường Khương |
|
|
|
| |
1 | Đường Nội thị mới mở | Từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương đến hồ Na Đẩy | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1,0 |
2 | Khu vực đất chợ cũ thị trấn Mường Khương và trường cấp 3 cũ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1,0 |
BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN BÀN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định | QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 27/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018; QĐ số 23/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh | Hệ số điều chỉnh năm 2019 | ||
Đất ở | Đất thương mại - dịch vụ | Đất SXKD phi NN không phải đất TM - DV | ||||
I | Thị trấn Khánh Yên |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường N3 - Khu đô thị mới trung tâm huyện Văn Bàn | Từ giáp Đội thi hành án dân sự đến giao với tuyến đường N7 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1,0 |
2 | Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới trung tâm huyện Văn Bàn | Từ điểm giao với tuyến N3 đến giao với Tuyến 7 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1,0 |
3 | Tuyến đường TC1 (Đường trục chính đến trung tâm huyện Văn Bàn) | Từ điểm giao với Tuyến đường N3 đến giao với tuyến đường N12 (Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên) | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 1,0 |
4 | Tuyến đường 21-28 | Từ điểm giao với Tuyến đường Gia Lan đến giao với Tuyến đường TC1 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1,0 |
5 | Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên | Từ điểm giao với Tuyến đường D4 đến giao với Tuyến đường TC1 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1,0 |
6 | Tuyến đường D11 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên | Từ điểm giao với Tuyến đường 25 đến giáp đất hộ ông Lý Văn Kính | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1,0 |
7 | Tuyến đường sau nghĩa trang liệt sỹ | Từ giáp đất Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện đến giáp đất Trường mầm non Hoa Sen | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1,0 |
BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN BÀN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định | QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 27/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018; QĐ số 23/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh | Hệ số điều chỉnh năm 2019 | ||
Đất ở | Đất thương mại - dịch vụ | Đất SXKD phi NN không phải đất TM - DV | ||||
I | Xã Tân An |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường TA1 | Từ điểm giao với Quốc lộ 279 đến giáp gầm cầu Bảo Hà | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 1,0 |
2 | Tuyến đường TA2 | Từ điểm giao với Quốc lộ 279 đến giao với Tuyến đường TA1 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 1,0 |
II | Xã Võ Lao |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường B1 | Từ điểm giao với Tỉnh lộ 151 đến giáp Lâm viên thủy hoa xã Võ Lao | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1,0 |
2 | Tuyến đường T2 | Từ điểm giao với Tuyến đường B1 đến giao với Tuyến đường N5 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1,0 |
III | Xã Hòa Mạc |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường M11 | Từ điểm giao với Tỉnh lộ 151B đến giao với Tuyến đường M4 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 1,0 |
2 | Tuyến đường M3 | Từ điểm giao với Quốc lộ 279 đến giao với Tuyến đường M11 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 1,0 |
IV | Xã Làng Giàng |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường K1 | Từ điểm giao với Tuyến đường Y3 đến giao với Tuyến đường Y1 (Khu TĐC nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn) | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1,0 |
2 | Tuyến đường K2 (Giáp Khu tập thể công nhân mỏ sắt Quý Sa) | Từ điểm giao với Tuyến đường Y3 đến giao với Tuyến đường Y1 (Khu TĐC nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn) | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1,0 |
BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN SA PA NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định | QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 27/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018; QĐ số 23/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh | Hệ số điều chỉnh năm 2019 | ||
Giá đất ở | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất SX KD phi nông nghiệp | ||||
1 | Xã Tả Van |
|
|
|
| |
1.1 | Đoạn đường thuộc trung tâm xã Tả Van | Từ tỉnh lộ 152 đến suối Mường Hoa (tính cả đường ra ngầm và cầu treo) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 1,0 |
- 1 Quyết định 56/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số K điều chỉnh giá đất để tính tiền sử dụng đất đối với nhà ở riêng lẻ có khả năng sinh lợi cao tại vị trí mặt đường khi bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2 Quyết định 18/2019/QĐ-UBND bổ sung vào Khoản 1, Điều 4 Quy định bảng giá đất; bổ sung giá đất ở đô thị tại thị xã Buôn Hồ và điều chỉnh tên một số tuyến đường của huyện Krông Năng trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 1421/QĐ-UBND về đính chính Quyết định 14/2019/QĐ-UBND “về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”
- 4 Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, xác định đơn giá thuê đất trên địa bàn huyện, thành phố Hải Phòng năm 2019
- 5 Quyết định 14/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 6 Quyết định 23/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 91/2014/QĐ-UBND, 43/2017/QĐ-UBND do tỉnh Lào Cai ban hành
- 7 Quyết định 24/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8 Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2019
- 9 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 10 Quyết định 45/2018/QĐ-UBND sửa đổi nội dung, phụ lục kèm theo Quyết định 91/2014/QĐ-UBND, 43/2017/QĐ-UBND về bảng giá đất do tỉnh Lào Cai ban hành
- 11 Quyết định 43/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 91/2014/QĐ-UBND, 71/2015/QĐ-UBND, 110/2016/QĐ-UBND về bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 12 Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 13 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 14 Quyết định 110/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 91/2014/QĐ-UBND Quy định về bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 15 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 16 Quyết định 71/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 91/2014/QĐ-UBND Quy định về bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 17 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 18 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 19 Quyết định 91/2014/QĐ-UBND Quy định về bảng giá đất 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 20 Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 21 Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 22 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 23 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 24 Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 25 Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 26 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2 Quyết định 24/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2019
- 4 Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, xác định đơn giá thuê đất trên địa bàn huyện, thành phố Hải Phòng năm 2019
- 5 Quyết định 14/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 6 Quyết định 18/2019/QĐ-UBND bổ sung vào Khoản 1, Điều 4 Quy định bảng giá đất; bổ sung giá đất ở đô thị tại thị xã Buôn Hồ và điều chỉnh tên một số tuyến đường của huyện Krông Năng trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND
- 7 Quyết định 1421/QĐ-UBND về đính chính Quyết định 14/2019/QĐ-UBND “về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”
- 8 Quyết định 56/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số K điều chỉnh giá đất để tính tiền sử dụng đất đối với nhà ở riêng lẻ có khả năng sinh lợi cao tại vị trí mặt đường khi bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 9 Quyết định 24/2021/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2021 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng tại Quyết định 06/2021/QĐ-UBND