ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2018/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 21 tháng 12 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 năm 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ văn bản số 68/HĐND-TT ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về việc thỏa thuận tờ trình số 260/TTr-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 659/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung, phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014, Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi nội dung quy định về giá đất tại 03 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai
c) Sửa đổi một số nội dung quy định về giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Phụ lục số IV.a): Chi tiết có Phụ lục số IV.a kèm theo;
2. Bổ sung nội dung vào một số Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai như sau:
a) Bổ sung giá đất của 23 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất ở tại đô thị (Phụ lục số II): Chi tiết có Phụ lục số II.b kèm theo;
b) Bổ sung giá đất của 23 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Phụ lục số III): Chi tiết có Phụ lục số III.b kèm theo;
c) Bổ sung giá đất của 24 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Phụ lục số IV): Chi tiết có Phụ lục số IV.b kèm theo;
d) Bổ sung giá đất của 10 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực 1 (Phụ lục số V): Chi tiết có Phụ lục số V.b kèm theo;
đ) Bổ sung giá đất của 10 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 1 (Phụ lục số VI): Chi tiết có Phụ lục số VI.b kèm theo;
e) Bổ sung giá đất của 10 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 1 (Phụ lục số VII): Chi tiết có Phụ lục số VII.b kèm theo;
g) Bổ sung giá đất của 03 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực 2 (Phụ lục số VIII): Chi tiết có Phụ lục số VIII.b kèm theo;
h) Bổ sung giá đất của 03 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 2 (Phụ lục số IX): Chi tiết có Phụ lục số IX.b kèm theo;
i) Bổ sung giá đất của 03 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 2 (Phụ lục số X): Chi tiết có Phụ lục số X.b kèm theo.
3. Sửa đổi tên gọi, mốc xác định của một số tuyến (đoạn) đường, ngõ phố trong bảng giá đất:
a) Sửa đổi tên gọi, mốc xác định của 16 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố trong bảng giá đất tại một số phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai;
(Chi tiết có Phụ lục số XI kèm theo).
4. Bãi bỏ giá đất của 04 tuyến (đoạn) đường, ngõ phố trong bảng giá đất tại các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai: Chi tiết có Phụ lục số XII kèm theo;
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Loại đô thị | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất |
|
| |||||
I | HUYỆN VĂN BÀN |
| |||
1 | Thị trấn Khánh Yên | V |
|
| |
1.1 | Tuyến đường Quang Trung |
| Từ đường Nà Khọ đến hết đất nhà ông Mìn (điểm giao với đường Lê Quý Đôn) | 9 600 000 |
|
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên tuyến (đoạn) đường, ngõ phố | Loại đô thị | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất |
|
| |||||
I | HUYỆN VĂN BÀN |
| |||
1 | Thị trấn Khánh Yên | V |
|
| |
1.1 | Tuyến đường Quang Trung |
| Từ đường Nà Khọ đến hết đất nhà ông Mìn (điểm giao với đường Lê Quý Đôn) | 7 680 000 |
|
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên tuyến (đoạn) đường, ngõ phố | Loại đô thị | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất |
|
| |||||
I | HUYỆN VĂN BÀN |
| |||
1 | Thị trấn Khánh Yên | V |
|
| |
1.1 | Tuyến đường Quang Trung |
| Từ đường Nà Khọ đến hết đất nhà ông Mìn (điểm giao với đường Lê Quý Đôn) | 5 760 000 |
|
(Kèm theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên tuyến (đoạn) đường phố, ngõ phố | Loại đô thị | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất |
I | THÀNH PHỐ LÀO CAI | |||
1 | Phường Phố Mới | II |
|
|
1.1 | Đường vào các Khe Trại Giam, khe Két Nước, đường lên pháo đài, khe Lễ, khe Biên |
|
| 1 500 000 |
2 | Phường Bắc Lệnh | II |
|
|
2.1 | Đường T1 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài |
| Từ đường B10 (đường Nguyễn Trãi) đến đường B6 kéo dài (phố Mỏ Sinh) | 4 000 000 |
2.2 | Đường T2 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài |
| Từ đường B10 (đường Nguyễn Trãi) đến đường T3 | 4 000 000 |
2.3 | Đường T3 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài |
| Từ đường T1 đến đường B6 kéo dài (phố Mỏ Sinh) | 4 000 000 |
3 | Phường Kim Tân |
|
|
|
3.1 | Đường An Dương Vương (đường D1) |
| Từ chân cầu Phố Mới đến phố Tráng A Pao | 25 000 000 |
3.2 | Từ phố Tráng A Pao đường Ngô Quyền kéo dài | 17 000 000 | ||
4 | Phường Bình Minh |
|
|
|
4.1 | Khu dân cư B9 mở rộng |
| Các đường nhánh | 7 000 000 |
II | HUYỆN SA PA |
|
|
|
1 | Thị trấn Sa Pa | IV |
|
|
1.1 | Ngõ 54 đường Fan Si Păng |
| Từ đường Fan Si Păng nhà bà Khánh Hải đến hết ngõ | 9 500 000 |
1.2 | Đường Cát Cát - Sín Chải |
| Đoạn từ Quốc lộ 4D đến 300m | 2 000 000 |
1.3 | Đoạn cách Quốc lộ 4D 300m đến cách Quốc lộ 4D 600m | 1 500 000 | ||
1.4 | Đoạn cách quốc lộ 4D 600m đến hết đất thị trấn Sa Pa | 1 000 000 | ||
1.5 | Đường T1 khu Tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến hết tuyến | 15 000 000 |
1.6 | Đường T3 Khu tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn từ đường T8 đến đường T4 | 11 250 000 |
1.7 | Đường T4 Khu Tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn từ đường T13 đến đường T5A | 11 250 000 |
1.8 | Đường T4A Khu tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn từ đường T5 đến đường T4 | 11 250 000 |
1.9 | Đường T5 Khu tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn từ đường T9 - đến đường T4 | 11 250 000 |
1.10 | Đường T5A Khu tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn từ đường T4 đến hết tuyến | 11 250 000 |
1.11 | Đường T6 Khu tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn đường T4 đến đường T5 | 11 250 000 |
1.12 | Đường T7 Khu tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn từ đường T2 đến đường T4 | 11 250 000 |
1.13 | Đường T10 Khu tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn từ đường T2 đến hết tuyến | 11 250 000 |
1.14 | Đường T11 Khu tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn từ đường T2 đến hết tuyến | 11 250 000 |
III | HUYỆN BẢO YÊN | |||
1 | Thị trấn Phố Ràng | V |
|
|
1.1 | Đường xuống bến phà cũ |
| Từ đất nhà ông Nguyễn Ngọc Can tổ dân phố 2A đến bờ sông | 1 000 000 |
1.2 | Ngõ vào nhà ông bà Thanh Tịnh |
| Từ sau đất nhà bà Đỗ Thị Lanh tổ dân phố 2B đến hết đất nhà ông Cao Seo Chúng | 400 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên tuyến (đoạn) đường phố, ngõ phố | Loại đô thị | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất |
I | THÀNH PHỐ LÀO CAI | |||
1 | Phường Phố Mới | II |
|
|
1.1 | Đường vào các Khe Trại Giam, khe Két Nước, đường lên pháo đài, khe Lễ, khe Biên |
|
| 1 200 000 |
2 | Phường Bắc Lệnh |
|
|
|
2.1 | Đường T1 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài |
| Từ đường B10 (đường Nguyễn Trãi) đến đường B6 kéo dài (phố Mỏ Sinh) | 3 200 000 |
2.2 | Đường T2 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài |
| Từ đường B10 (đường Nguyễn Trãi) đến đường T3 | 3 200 000 |
2.3 | Đường T3 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài |
| Từ đường T1 đến đường B6 kéo dài (phố Mỏ Sinh) | 3 200 000 |
3 | Phường Kim Tân |
|
|
|
3.1 | Đường An Dương Vương (đường D1) |
| Từ chân cầu Phố Mới đến phố Tráng A Pao | 20 000 000 |
3.2 | Từ phố Tráng A Pao đường Ngô Quyền kéo dài | 13 600 000 | ||
4 | Phường Bình Minh |
|
|
|
4.1 | Khu dân cư B9 mở rộng |
| Các đường nhánh | 5 600 000 |
II | HUYỆN SA PA | |||
1 | Thị trấn Sa Pa | IV |
|
|
1.1 | Ngõ 54 đường Fan Si Păng |
| Từ đường Fan Si Păng nhà bà Khánh Hải đến hết ngõ | 7 600 000 |
1.2 | Đường Cát Cát - Sín Chải |
| Đoạn từ Quốc lộ 4D đến 300m | 1 600 000 |
1.3 | Đoạn cách Quốc lộ 4D 300m đến cách Quốc lộ 4D 600m | 1 200 000 | ||
1.4 | Đường Cát Cát - Sín Chải |
| Đoạn cách quốc lộ 4D 600m đến hết đất thị trấn Sa Pa | 800 000 |
1.5 | Đường T1 khu Tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến hết tuyến | 12 000 000 |
1.6 | Đường T3 Khu tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn từ đường T8 đến đường T4 | 9 000 000 |
1.7 | Đường T4 Khu Tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn từ đường T13 đến đường T5A | 9 000 000 |
1.8 | Đường T4A Khu tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn từ đường T5 đến đường T4 | 9 000 000 |
1.9 | Đường T5 Khu tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn từ đường T9 - đến đường T4 | 9 000 000 |
1.10 | Đường T5A Khu tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn từ đường T4 đến hết tuyến | 9 000 000 |
1.11 | Đường T6 Khu tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn đường T4 đến đường T5 | 9 000 000 |
1.12 | Đường T7 Khu tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn từ đường T2 đến đường T4 | 9 000 000 |
1.13 | Đường T10 Khu tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn từ đường T2 đến hết tuyến | 9 000 000 |
1.14 | Đường T11 Khu tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn từ đường T2 đến hết tuyến | 9 000 000 |
III | HUYỆN BẢO YÊN | |||
1 | Thị trấn Phố Ràng | V |
|
|
1.1 | Đường xuống bến phà cũ |
| Từ đất nhà ông Nguyễn Ngọc Can tổ dân phố 2A đến bờ sông | 800 000 |
1.2 | Ngõ vào nhà ông bà Thanh Tịnh |
| Từ sau đất nhà bà Đỗ Thị Lanh tổ dân phố 2B đến hết đất nhà ông Cao Seo Chúng | 320 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (Kèm theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) | ||||
STT | Tên tuyến (đoạn) đường phố, ngõ phố | Loại đô thị | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất |
I | THÀNH PHỐ LÀO CAI | |||
1 | Phường Phố Mới | II |
|
|
1.1 | Đường vào các Khe Trại Giam, khe Két Nước, đường lên pháo đài, khe Lễ, khe Biên |
|
| 900 000 |
2 | Phường Bắc Lệnh | II |
|
|
2.1 | Đường T1 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài |
| Từ đường B10 (đường Nguyễn Trãi) đến đường B6 kéo dài (phố Mỏ Sinh) | 2 400 000 |
2.2 | Đường T2 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài |
| Từ đường B10 (đường Nguyễn Trãi) đến đường T3 | 2 400 000 |
2.3 | Đường T3 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài |
| Từ đường T1 đến đường B6 kéo dài (phố Mỏ Sinh) | 2 400 000 |
3 | Phường Kim Tân |
|
|
|
3.1 | Đường An Dương Vương (đường D1) |
| Từ chân cầu Phố Mới đến phố Tráng A Pao | 15 000 000 |
3.2 | Từ phố Tráng A Pao đường Ngô Quyền kéo dài | 10 200 000 | ||
4 | Phường Bình Minh |
|
|
|
4.1 | Khu dân cư B9 mở rộng |
| Các đường nhánh | 4 200 000 |
II | HUYỆN SA PA | |||
1 | Thị trấn Sa Pa | IV |
|
|
1.1 | Ngõ 54 đường Fan Si Păng |
| Từ đường Fan Si Păng nhà bà Khánh Hải đến hết ngõ | 5 700 000 |
1.2 | Đường Cát Cát - Sín Chải |
| Đoạn từ Quốc lộ 4D đến 300m | 1 200 000 |
1.3 | Đoạn cách Quốc lộ 4D 300m đến cách Quốc lộ 4D 600m | 900 000 | ||
1.4 | Đoạn cách quốc lộ 4D 600m đến hết đất thị trấn Sa Pa | 600 000 | ||
1.5 | Đường T1 khu Tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến hết tuyến | 9 000 000 |
1.6 | Đường T3 Khu tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn từ đường T8 đến đường T4 | 6 750 000 |
1.7 | Đường T4 Khu Tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn từ đường T13 đến đường T5A | 6 750 000 |
1.8 | Đường T4A Khu tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn từ đường T5 đến đường T4 | 6 750 000 |
1.9 | Đường T5 Khu tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn từ đường T9 - đến đường T4 | 6 750 000 |
1.10 | Đường T5A Khu tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn từ đường T4 đến hết tuyến | 6 750 000 |
1.11 | Đường T6 Khu tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn đường T4 đến đường T5 | 6 750 000 |
1.12 | Đường T7 Khu tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn từ đường T2 đến đường T4 | 6 750 000 |
1.13 | Đường T10 Khu tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn từ đường T2 đến hết tuyến | 6 750 000 |
1.14 | Đường T11 Khu tái định cư Tây Bắc |
| Đoạn từ đường T2 đến hết tuyến | 6 750 000 |
III | HUYỆN BẢO YÊN | |||
1 | Thị trấn Phố Ràng | V |
|
|
1.1 | Đường xuống bến phà cũ |
| Từ đất nhà ông Nguyễn Ngọc Ca tổ dân phố 2A đến bờ sông | 600 000 |
1.2 | Ngõ vào nhà ông bà Thanh Tịnh |
| Từ sau đất nhà bà Đỗ Thị Lanh tổ dân phố 2B đến hết đất nhà ông Cao Seo Chúng | 240 000 |
IV | HUYỆN BẢO THẮNG | V |
|
|
1 | Thị trấn Tằng Loỏng |
|
|
|
1.1 | Ranh giới quy hoạch khu công nghiệp Tằng Loỏng |
| Các đường nằm trong ranh giới khu công nghiệp theo quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt | 2 400 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 1
(Kèm theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên tuyến (đoạn) đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất |
I | THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|
1 | Xã Vạn Hòa |
|
|
1.1 | Khu tái định cư số 1 | Các tuyến đường | 4 500 000 |
1.2 | Khu tái định cư số 2 | Các tuyến đường | 4 000 000 |
II | HUYỆN BẢO YÊN | ||
1 | Xã Bảo Hà | ||
1.1 | Đường T3, T4 | Đoạn 1: Từ đầu đường T3 giao với T10 đến đầu bến xe mới theo quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Bảo Hà | 7 000 000 |
1.2 | Đoạn 2: Từ đầu bến xe mới đến qua nút giao với đường T2 (theo QH) 150m | 8 000 000 | |
1.3 | Đoạn 3: Qua nút giao với đường T2 (theo QH) 150m đến cách nút giao T3 và T4 20m | 5 000 000 | |
1.4 | Đoạn 4: Cách nút giao T3 và T4 20m đến qua nút giao T3 và T4 50m | 7 000 000 | |
1.5 | Đoạn 5: Cách nút giao T3 và T4 50m đến nút giao T4 và T1 | 8 000 000 | |
III | HUYỆN VĂN BÀN | ||
1 | Xã Khánh Yên Hạ | ||
1.1 | Đường D7 | Đối diện Trạm y tế xã (Từ nhà bà Hoàng Thị Phượng) đến giáp đường Huyện lộ 51 (đoạn từ xã Khánh Yên Hạ đi xã Chiềng Ken) | 2 500 000 |
IV | HUYỆN BẢO THẮNG |
|
|
1 | Xã Bản Phiệt | ||
1.1 | Đường cổng chợ Bản Phiệt (đối diện chợ Bản Phiệt) | Đoạn từ ông Quỳnh Tầm đến nhà ông Công Thúy | 400 000 |
2 | Xã Phong Niên |
|
|
2.1 | Đường T1, T2 khu hạ tầng chợ Phong Niên |
| 1 500 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 1 (Kèm theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) | |||
STT | Tên tuyến (đoạn) đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất |
I | THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|
1 | Xã Vạn Hòa |
|
|
1.1 | Khu tái định cư số 1 | Các tuyến đường | 3 600 000 |
1.2 | Khu tái định cư số 2 | Các tuyến đường | 3 200 000 |
II | HUYỆN BẢO YÊN | ||
1 | Xã Bảo Hà | ||
1.1 | Đường T3, T4 | Đoạn 1: Từ đầu đường T3 giao với T10 đến đầu bến xe mới theo quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Bảo Hà | 5 600 000 |
1.2 | Đoạn 2: Từ đầu bến xe mới đến qua nút giao với đường T2 (theo QH) 150m | 6 400 000 | |
1.3 | Đoạn 3: Qua nút giao với đường T2 (theo QH) 150m đến cách nút giao T3 và T4 20m | 4 000 000 | |
1.4 | Đoạn 4: Cách nút giao T3 và T4 20m đến qua nút giao T3 và T4 50m | 5 600 000 | |
1.5 | Đoạn 5: Cách nút giao T3 và T4 50m đến nút giao T4 và T1 | 6 400 000 | |
III | HUYỆN VĂN BÀN | ||
1 | Xã Khánh Yên Hạ | ||
1.1 | Đường D7 | Đối diện Trạm y tế xã (Từ nhà bà Hoàng Thị Phượng) đến giáp đường Huyện lộ 51 (đoạn từ xã Khánh Yên Hạ đi xã Chiềng Ken) | 2 000 000 |
IV | HUYỆN BẢO THẮNG | ||
1 | Xã Bản Phiệt | ||
1.1 | Đường cổng chợ Bản Phiệt (đối diện chợ Bản Phiệt) | Đoạn từ ông Quỳnh Tầm đến nhà ông Công Thúy | 320 000 |
2 | Xã Phong Niên |
|
|
2.1 | Đường T1, T2 khu hạ tầng chợ Phong Niên |
| 1 200 000 |
(Kèm theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
Tên tuyến (đoạn) đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất | |
I | THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|
1 | Xã Vạn Hòa |
|
|
1.1 | Khu tái định cư số 1 | Các tuyến đường | 2 700 000 |
1.2 | Khu tái định cư số 2 | Các tuyến đường | 2 400 000 |
II | HUYỆN BẢO YÊN | ||
1 | Xã Bảo Hà | ||
1.1 | Đường T3, T4 | Đoạn 1: Từ đầu đường T3 giao với T10 đến đầu bến xe mới theo quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Bảo Hà | 4 200 000 |
1.2 | Đoạn 2: Từ đầu bến xe mới đến qua nút giao với đường T2 (theo QH) 150m | 4 800 000 | |
1.3 | Đoạn 3: Qua nút giao với đường T2 (theo QH) 150m đến cách nút giao T3 và T4 20m | 3 000 000 | |
1.4 | Đoạn 4: Cách nút giao T3 và T4 20m đến qua nút giao T3 và T4 50m | 4 200 000 | |
1.5 | Đoạn 5: Cách nút giao T3 và T4 50m đến nút giao T4 và T1 | 4 800 000 | |
III | HUYỆN VĂN BÀN | ||
1 | Xã Khánh Yên Hạ | ||
1.1 | Đường D7 | Đối diện Trạm y tế xã (Từ nhà bà Hoàng Thị Phượng) đến giáp đường Huyện lộ 51 (đoạn từ xã Khánh Yên Hạ đi xã Chiềng Ken) | 1 500 000 |
IV | HUYỆN BẢO THẮNG | ||
1 | Xã Bản Phiệt | ||
1.1 | Đường cổng chợ Bản Phiệt (đối diện chợ Bản Phiệt) | Đoạn từ ông Quỳnh Tầm đến nhà ông Công Thúy | 240 000 |
2 | Xã Phong Niên |
|
|
2.1 | Đường T1, T2 khu hạ tầng chợ Phong Niên |
| 900 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 2
(Kèm theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên tuyến (đoạn) đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất (đồng/m2) | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||
I | HUYỆN SA PA | ||||
1 | Xã San Sả Hồ | ||||
1.1 | Đường Cát Cát - Sín Chải | Đoạn từ ngã ba thôn Sín Chải đến cầu treo | 500 000 |
|
|
1.2 | Đoạn từ cầu treo đến giáp đất thị trấn Sa Pa | 700 000 |
|
| |
II | HUYỆN BẢO THẮNG | ||||
1 | Xã Trì Quang |
|
|
|
|
1.1 | Đường T1, T2 khu hạ tầng chợ Trì Quang |
| 185 000 |
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 2 (Kèm theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) | |||||
STT | Tên tuyến (đoạn) đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất (đồng/m2) | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||
I | HUYỆN SA PA | ||||
1 | Xã San Sả Hồ | ||||
1.1 | Đường Cát Cát - Sín Chải | Đoạn từ ngã ba thôn Sín Chải đến Cầu treo | 400 000 |
|
|
1.2 | Đoạn từ cầu treo đến giáp đất thị trấn Sa Pa | 560 000 |
|
| |
II | HUYỆN BẢO THẮNG |
|
| ||
1 | Xã Trì Quang |
|
|
|
|
1.1 | Đường T1, T2 khu hạ tầng chợ Trì Quang |
| 148 000 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên tuyến (đoạn) đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ … đến …) | Giá đất (đồng/m2) | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||
I | HUYỆN SA PA | ||||
1 | Xã San Sả Hồ | ||||
1.1 | Đường Cát Cát - Sín Chải | Đoạn từ ngã ba thôn Sín Chải đến Cầu treo | 300 000 |
|
|
1.2 | Đoạn từ cầu treo đến giáp đất thị trấn Sa Pa | 420 000 |
|
| |
II | HUYỆN BẢO THẮNG |
|
| ||
1 | Xã Trì Quang |
|
|
|
|
1.1 | Đường T1, T2 khu hạ tầng chợ Trì Quang |
| 111 000 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH TÊN, MỐC XÁC ĐỊNH TUYẾN (ĐOẠN) ĐƯỜNG, NGÕ PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
STT | Số thứ tự tại các phụ lục kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND; Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND | Nội dung điều chỉnh | Tên/mốc xác định hiện tại | Tên/mốc xác định sau khi điều chỉnh |
| |||
| ||||||||
A | Tại Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND |
| ||||||
I | THÀNH PHỐ LÀO CAI |
| ||||||
1 | Phường Lào Cai |
|
|
|
| |||
1.1 | Số thứ tự 26, mục 5 phụ lục số II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND | Điều chỉnh tên phố | Phố Triệu Tiên Tiến (T5) | Phố Triệu Tiến Tiên (T5) |
| |||
2 | Phường Phố Mới |
| ||||||
2.1 | Số thứ tự 85, mục 5 phụ lục số II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (phố Tô Vĩnh Diện) | Điều chỉnh mốc xác định | Từ đường M11 đến phố Phạm Văn Khả | Từ đường M18 đến phố Đinh Bộ Lĩnh |
| |||
2.2 | Số thứ tự 86, mục 5 phụ lục số II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (phố Tô Vĩnh Diện) | Điều chỉnh mốc xác định | Từ đường M10 (Đinh Bộ Lĩnh bờ sông) | Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến bờ sông |
| |||
3 | Phường Duyên Hải |
|
|
|
| |||
3.1 | Số thứ tự 125, mục 5 phụ lục số II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (Phố Duyên Hải) | Điều chỉnh mốc xác định | Từ UBND phường đến trụ sở Công ty khoáng sản 304 | Từ nút giao Thủy Hoa - Duyên Hà - Thanh Niên đến trụ sở Công ty khoáng sản 304 |
| |||
4 | Phường Nam Cường |
| ||||||
4.1 | Số thứ tự 380, mục 5 phụ lục số II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (phố Mỏ Sinh (B6)) | Điều chỉnh mốc xác định | Từ đường T3 (Khu dân cư B5-B6) đến T3 (Khu dân cư B6) | Từ phố Phùng Chí Kiên đến phố Trần Phú |
| |||
4.2 | Số thứ tự 381 (phố Mỏ Sinh (B6)), mục 5 phụ lục số II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND | Điều chỉnh mốc xác định | Từ đường T3 đến đường 30/4 | Từ phố Phùng Chí Kiên đến phố 30/4 |
| |||
4.3 | Số thứ tự 382, mục 5 phụ lục số II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (các đường nhánh) | Điều chỉnh mốc xác định | Các đường nhánh thuộc TĐC Tùng Tung 3 (Khu dân cư B5 - B6) | Các đường nhánh thuộc Khu dân cư B5-B6 |
| |||
4.4 | Số thứ tự 385, mục 5 phụ lục số II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (đường Lùng Thàng) | Điều chỉnh mốc xác định | Từ C5 cơ động đến ngã 3 Đồng Hồ | Từ hầm chui cao tốc đến ngã ba Đồng Hồ (đường Suối Đôi) |
| |||
4.5 | Số thứ tự 401, mục 5 phụ lục số II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND | Điều chỉnh tên phố và mốc xác định | Đường D7 kéo dài: Đoạn từ khối 7 đến hết đường | Phố Bùi Bằng Đoàn: Đoạn từ khối 7 đến hết đường (phố Lê Thanh) |
| |||
4.6 | Số thứ tự 406, mục 5 phụ lục số II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (Khu dân cư trước khối II) | Điều chỉnh mốc xác định | Các đường thuộc Khu dân cư trước khối II (D10, D7) | Các đường thuộc Khu dân cư trước khối II (D10) |
| |||
II | HUYỆN SI MA CAI |
| ||||||
1 | Xã Si Ma Cai |
| ||||||
1.1 | Số thứ tự 3, mục 8, phụ lục số II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (Đường trục chính trái) | Điều chỉnh mốc xác định | Đất hai bên đường từ bưu điện đến hết nhà ông Nguyễn Tiến Dũng | Đất hai bên đường từ bưu điện đến hết nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (cửa hàng xe máy) |
| |||
1.2 | Số thứ tự 4, mục 8, phụ lục số II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (Đường trục chính trái) | Điều chỉnh mốc xác định | Đất hai bên đường từ nhà ông Nguyễn Tiến Dũng đến ngã ba nhánh 9 | Đất hai bên đường từ nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (cửa hàng xe máy) đến ngã ba nhánh 9 |
| |||
1.3 | Số thứ tự 11, mục 8, phụ lục số II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (Đường trục chính phải) | Điều chỉnh mốc xác định | Đất hai bên đường từ nhà ông Sùng Seo Hoà đến hết nhà bà Đỗ Thị Quyên | Đất hai bên đường từ nhà ông Sùng Seo Hòa đến hết nhà ông Trần Văn Năng |
| |||
1.4 | Số thứ tự 12, mục 8, phụ lục số II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (Đường trục chính phải) | Điều chỉnh mốc xác định | Đất hai bên đường từ nhà bà Đỗ Thị Quyên đến ngã tư Kiểm lâm | Đất hai bên đường từ nhà ông Trần Văn Năng đến ngã tư Kiểm lâm |
| |||
1.5 | Số thứ tự 35, mục 8, phụ lục số II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (Đường D18) | Điều chỉnh mốc xác định | Nối từ trục chính trái đoạn cửa nhà ông Hương Mạnh đến trục chính phải | Nối từ trục chính trái đoạn cửa nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (cửa hàng xe máy) đến trục chính phải |
| |||
III | HUYỆN BẢO THẮNG |
| ||||||
1 | Xã Xuân Giao |
| ||||||
1.1 | Số thứ tự 72, mục 2, phụ lục số V, VI, VII Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (Đường đi cơ khí mỏ) | Điều chỉnh mốc xác định | Đoạn từ ngã ba vào làng Chành đến giáp nhà văn hóa thôn Làng Chành | Đoạn từ cầu chui thôn mỏ đến giáp đất xã Gia Phú |
| |||
B | Tại Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND |
| ||||||
I | THÀNH PHỐ LÀO CAI |
| ||||||
1 | Phường Pom Hán |
| ||||||
1.1 | Số thứ tự I.7.1 mục A, phụ lục số XVIII Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND (phố Đào Tấn (đường T8)) | Điều chỉnh mốc xác định | Từ ngã 4 đường T2 đến đầu phố Tân Tiến kéo dài đến Giàn Than | Từ ngã ba phố Nguyễn Huy Tự (đường T2) đến đầu phố Trần Quang Diệu (đường T13) |
| |||
1.2 | Số thứ tự I.7.1 mục A, phụ lục số XVIII Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND phố Đào Tấn (Đường T9)) | Điều chỉnh mốc xác định | Từ ngã 4 đường T2 đến đầu phố Tân Tiến kéo dài đến Giàn Than | Từ phố Trần Quang Diệu (đường T13) kéo dài đến đường Giàn Than |
| |||
HỦY BỎ GIÁ ĐẤT CỦA CÁC TUYẾN (ĐOẠN) ĐƯỜNG, NGÕ PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT (Kèm theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) |
| |||||||
STT | Số thứ tự tại các phụ lục kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND | Tên tuyến (đoạn) đường, ngõ phố | Mốc xác định (Từ ... đến ....) |
| ||||
| ||||||||
I | THÀNH PHỐ LÀO CAI |
| ||||||
1 | Phường Kim Tân |
|
|
| ||||
1.1 | Số thứ tự 255, mục 5 phụ lục số II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND | Phố Vạn Phúc | Đoạn từ cầu Phố Mới đến hết đường |
| ||||
2 | Phường Bình Minh |
| ||||||
2.1 | Số thứ tự 553, mục 5 phụ lục số II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND | Tổ 1 (Khu Thái Sinh giáp Mỏ Sinh Bắc Lệnh) | Tuyến đường vào tổ 1 gồm 2 nhánh chính vào nhà ông Học đi máng Lù và vào nhà bà Hương đi Bắc lệnh |
| ||||
2.2 | Số thứ tự 577, mục 5 phụ lục số II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND | Khu dân cư tái định cư suối Ngòi Đường | Tất cả các đường |
| ||||
3 | Xã Vạn Hòa |
| ||||||
3.1 | Số thứ tự 33, mục 5 phụ lục số V, VI, VII Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND | Khu vực thôn Hồng Sơn (cũ) | Giáp khu Soi mười phường Phố Mới |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 91/2014/QĐ-UBND Quy định về bảng giá đất 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2 Quyết định 43/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 91/2014/QĐ-UBND, 71/2015/QĐ-UBND, 110/2016/QĐ-UBND về bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 43/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 91/2014/QĐ-UBND, 71/2015/QĐ-UBND, 110/2016/QĐ-UBND về bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1 Quyết định 01/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 44/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 108/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 19/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 2, Điều 3 tại quyết định về Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 4 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 8 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 10 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 19/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 2, Điều 3 tại quyết định về Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 2 Quyết định 01/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 44/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 108/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An