- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3 Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5 Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2022/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 16 tháng 9 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế về hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Theo Văn bản số 120/TTHĐND-VP ngày 19/8/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến thống nhất về việc sửa đổi, bổ sung một số tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực y tế;
Theo ý kiến của các thành viên UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 123/TTr-SYT ngày 28/6/2022 và báo cáo thẩm định số 110/BC-STP ngày 08/6/2022 và Văn bản số 698/STO-XD&KTVBQPPL ngày 27/6/2022 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, tại một số phụ lục ban hành kèm theo như sau:
“Phụ lục 1. Sửa đổi, bổ sung Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Bệnh viện đa khoa tỉnh tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND;
Phụ lục 2. Sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Bệnh viện đa khoa khu vực Phúc Yên tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND;
Phụ lục 3. Sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Bệnh viện Sản - Nhi tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND;
Phụ lục 4. Sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Bệnh viện Y dược cổ truyền tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND;
Phụ lục 5. Sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Bệnh viện Phục hồi chức năng tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND;
Phụ lục 6. Sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Bệnh viện Tâm thần tại Phụ lục 6 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND;
Phụ lục 7. Sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường và các đơn vị trực thuộc tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND;
Phụ lục 8. Sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trung tâm Y tế huyện Yên Lạc và các đơn vị trực thuộc tại Phụ lục 8 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND;
Phụ lục 9. Sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trung tâm Y tế huyện Bình Xuyên và các đơn vị trực thuộc tại Phụ lục 9 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND;
Phụ lục 10. Sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trung tâm Y tế huyện Tam Dương và các đơn vị trực thuộc tại Phụ lục 10 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND;
Phụ lục 11. Sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch và các đơn vị trực thuộc tại Phụ lục 11 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND;
Phụ lục 12. Sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho Trung tâm Y tế huyện Tam Đảo và các đơn vị trực thuộc tại Phụ lục 12 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND;
Phụ lục 16. Sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tại Phụ lục 16 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND.
Bổ sung Phụ lục 21. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Bệnh viện Giao thông vận tải.
(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Y tế chịu trách nhiệm về tiêu chuẩn, định mức và tên gọi các loại máy móc, trang thiết bị y tế chuyên dùng đảm bảo phù hợp với Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế về hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế; Thông tư 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/20218 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
Các nội dung khác giữ nguyên như Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 26/9/2022.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Y tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Danh mục trang thiết bị y tế chuyên dùng | Đơn vị tính | Số thứ tự theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND | Số lượng theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND | Định mức TTB sau sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | |
Số lượng tối đa sau điều chỉnh, bổ sung | Tên thiết bị sau sửa đổi | ||||||
|
|
|
|
|
| ||
1 | Máy chụp X-quang di động | Chiếc | 2 | 9 | 11 |
|
|
2 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 8 | 1 | 2 |
|
|
3 | Máy siêu âm tổng quát | Chiếc | 10 | 15 | 26 |
|
|
4 | Máy gây mê | Chiếc | 17 | 16 | 19 |
|
|
5 | Bơm tiêm điện | Chiếc | 19 | 209 | 536 |
|
|
6 | Máy truyền dịch | Chiếc | 20 | 209 | 536 |
|
|
7 | Dao mổ điện cao tần | Chiếc | 21 | 16 | 18 |
|
|
8 | Dao mổ siêu âm/ Dao mổ hàn mạch/ Dao hàn mô | Chiếc | 22 | 14 | 16 |
|
|
9 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 26 | 14 | 16 |
|
|
10 | Bàn mổ | Chiếc | 28 | 14 | 20 |
|
|
11 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 31 | 8 | 10 |
|
|
12 | Máy khoan lấy tủy hoặc sinh thiết tủy xương | Chiếc | 405 | 2 | 5 |
|
|
13 | Tủ âm sâu | Chiếc | 589 | 8 | 13 |
|
|
14 | Nồi cách thủy 20 lít | Chiếc | 573 | 5 | 6 |
|
|
15 | Hệ thống kính hiển vi huỳnh quang và phần mềm bắt hình nhiễm sắc thể đồ và FISH | Hệ thống | 173 | 5 | 8 |
|
|
16 | Cân phân tích 4 số lẻ | Chiếc | 112 | 5 | 8 |
|
|
17 | Tủ ấm CO2 | Chiếc | 588 | 11 | 16 |
|
|
18 | Máy siêu âm Fibroscan (máy đo độ đàn hồi mô) | Chiếc | 487 | 3 | 5 |
|
|
19 | Máy điện tim | Chiếc | 29 | 19 | 25 |
|
|
20 | Máy ly tâm thường | Chiếc | 441 | 16 | 27 |
|
|
21 | Máy đo độ pH | Chiếc | 324 | 10 | 12 |
|
|
22 | Máy ly tâm lạnh, 96 ống, ≥ 6000 vòng/phút | Chiếc | 443 | 6 | 9 |
|
|
23 | Tủ an toàn sinh học | Chiếc | 590 | 10 | 12 |
|
|
24 | Máy thở | Chiếc | 16 | 115 | 125 |
|
|
25 | Máy theo dõi bệnh nhân (Monitoring) | Chiếc | 18 | 209 | 223 |
|
|
26 | Máy hút liên tục áp lực thấp | Chiếc | 392 | 52 | 62 |
|
|
27 | Máy cắt đốt điện cổ tử cung | Chiếc | 358 | 5 | 6 |
|
|
28 | Máy đo ABI | Chiếc | 304 | 3 | 4 |
|
|
29 | Máy xử lý mẫu tế bào tự động | Chiếc | 560 | 5 | 6 |
|
|
30 | Máy kích thích thần kinh cơ | Chiếc | 413 | 5 | 6 |
|
|
31 | Máy ly tâm túi máu | Chiếc | 444 | 5 | 8 |
|
|
32 | Máy định nhóm máu tự động | Chiếc | 302 | 3 | 5 |
|
|
33 | Tủ trữ khối hồng cầu | Chiếc | 602 | 6 | 10 |
|
|
34 | Máy đông máu tự động | Chiếc | 319 | 4 | 8 |
|
|
35 | Máy truyền máu | Chiếc | 529 | 5 | 8 |
|
|
36 | Máy xét nghiệm tế bào nước tiểu | Chiếc | 549 | 5 | 8 |
|
|
37 | Máy mix Vortex | Chiếc | 418 | 5 | 8 |
|
|
38 | Máy phân tích huyết học tự động | Chiếc | 546 | 6 | 10 |
|
|
Điều chỉnh, sửa đổi lại tên TTB so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
| |
1 | Máy laser CO2 | Chiếc | 426 | 5 |
| Máy Laser Fracitional CO2 |
|
2 | Máy Laser YAG | Chiếc | 433 | 5 |
| Máy Laser YAG - pico giây |
|
3 | Máy khoan xương | Chiếc | 407 | 5 |
| Máy khoan y tế |
|
4 | Máy đốt u bằng sóng cao tần | Chiếc | 364 | 3 |
| Máy đốt u bằng RFA |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Bàn mổ chỉnh hình | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
2 | Bể ổn nhiệt | Chiếc |
|
| 5 |
|
|
3 | Bộ Kính hiển vi đảo ngược (có camera kết nối máy tính) | Bộ |
|
| 5 |
|
|
4 | Cân kỹ thuật 0,1g | Chiếc |
|
| 5 |
|
|
5 | Giá treo pipet dạng xoay | Chiếc |
|
| 5 |
|
|
6 | Hệ thống chụp ảnh tế bào kỹ thuật số | Hệ thống |
|
| 5 |
|
|
7 | Hệ thống lọc nước siêu sạch đầu ra nước loại 1 và 2 | Chiếc |
|
| 5 |
|
|
8 | Hệ thống xét nghiệm các dị nguyên, xác định căn nguyên gây dị ứng. | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
9 | Lưu điện máy đông máu | Chiếc |
|
| 10 |
|
|
10 | Lưu điện máy huyết học | Chiếc |
|
| 10 |
|
|
11 | Máy bơm chân không | Chiếc |
|
| 5 |
|
|
12 | Máy định danh nhanh virus/vi khuẩn/nấm/ký sinh trùng | Chiếc |
|
| 3 |
|
|
13 | Máy hạ nhiệt độ theo quy trình | Chiếc |
|
| 5 |
|
|
14 | Máy khuấy từ gia nhiệt đa vị trí | Chiếc |
|
| 5 |
|
|
15 | Máy làm đá xay | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
16 | Máy Laser Ruby | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
17 | Máy nuôi cấy sinh khối lớn | Chiếc |
|
| 5 |
|
|
18 | Máy PCR lồng đa mồi | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
19 | Máy soi cặn nước tiểu | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
20 | Máy xét nghiệm Genxpert | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
21 | Máy thu hoạch tế bào sau nuôi cấy | Chiếc |
|
| 5 |
|
|
22 | Micropipette hiển thị 4 chữ số, thể tích 0.5-10 µl | Chiếc |
|
| 5 |
|
|
23 | Micropipette hiển thị 4 chữ số, thể tích 100-1,000 µl | Chiếc |
|
| 5 |
|
|
24 | Micropipette hiển thị 4 chữ số, thể tích 10-100 µl | Chiếc |
|
| 5 |
|
|
25 | Nguồn cắt đốt thế hệ mới dùng trong cắt hớt niêm mạc điều trị ung thư sớm đường tiêu hóa | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
26 | Tank cung cấp không khí cho tủ ấm | Chiếc |
|
| 5 |
|
|
27 | Thiết bị tiệt trùng que cấy | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
28 | Tủ mát chứa hóa chất | Chiếc |
|
| 5 |
|
|
Ghi chú: Định mức các trang thiết bị khác giữ nguyên như tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC PHÚC YÊN
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Tên thiết bị | ĐVT | Số thứ tự theo QĐ 22 | Số lượng theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND | Định mức TTB sau sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | |
Số lượng tối đa sau điều chỉnh, bổ sung | Tên thiết bị sau sửa đổi | ||||||
|
|
|
|
|
| ||
1 | Máy chụp X-quang di động | Chiếc | 2 | 5 | 9 |
|
|
2 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 8 | 1 | 2 |
|
|
3 | Máy siêu âm xách tay | Chiếc | 497 | 20 | 20 |
|
|
4 | Máy gây mê | Chiếc | 17 | 9 | 12 |
|
|
5 | Máy theo dõi bệnh nhân | Chiếc | 18 | 128 | 167 |
|
|
6 | Bơm tiêm điện | Chiếc | 19 | 128 | 357 |
|
|
7 | Máy truyền dịch | Chiếc | 20 | 128 | 357 |
|
|
8 | Dao mổ điện cao tần | Chiếc | 21 | 9 | 12 |
|
|
9 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 26 | 8 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Máy xử lý mô tự động | Chiếc |
| 0 | 5 |
|
|
2 | Bàn pha bệnh phẩm | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
3 | Máy sinh thiết tức thì | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
4 | Máy thinprep | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
5 | Máy điện cơ đồ | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
6 | Máy đo đường huyết liên tục | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
7 | Máy Coblator | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
8 | Máy hummer | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
9 | Bộ đặt Catheter TMTT | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
10 | Ống nội soi niệu quản bán cứng 7.5Fr | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
11 | Máy gia tốc xay bệnh phẩm giúp mổ nội soi cắt tử cung bán phần | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
12 | Bàn phẫu thuật chỉnh hình (Vật liệu Cacrbon) | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
13 | Máy soi cặn nước tiểu | Chiếc |
| 0 | 3 |
|
|
Ghi chú: Định mức các trang thiết bị khác giữ nguyên như tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
BỆNH VIỆN SẢN NHI
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Stt | Danh mục trang thiết bị y tế chuyên dùng | Đơn vị tính | Số thứ tự theo QĐ 22 | Số lượng theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND | Định mức TTB sau sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | |
Số lượng tối đa sau điều chỉnh, bổ sung | Tên thiết bị sau sửa đổi | ||||||
* | Bổ sung định mức TTB so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy đục lỗ mẫu máu khô trên giấy thấm chuyên dụng DBS | Cái |
| 0 | 2 |
|
|
2 | Thiết bị cho ngân hàng lưu trữ tế bào gốc - mô phôi: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Máy tách tế bào gốc tự động | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.2 | Máy đếm số lượng tế bào gốc | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.3 | Máy trộn tế bào gốc với chất bảo quản | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.4 | Hệ thống lưu trữ tế bào gốc | Hệ thống |
| 0 | 1 |
|
|
2.5 | Bình đựng Nito và phụ kiện | Cái |
| 0 | 2 |
|
|
2.6 | Máy ly tâm lạnh | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.7 | Bồn rửa tay vô khuẩn | Bộ |
| 0 | 1 |
|
|
2.8 | Tủ thao tác | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.9 | Tủ đựng môi trường, hóa chất chuyên dụng | Cái |
| 0 | 2 |
|
|
2.10 | Máy lọc khí di động | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.11 | Hệ thống khí sạch ISO 6 | Hệ thống |
| 0 | 1 |
|
|
2.12 | Hộp chuyển mẫu Passbox | Cái |
| 0 | 2 |
|
|
2.13 | Bể ổn nhiệt | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.14 | Tủ âm sâu (-50°C to -86°C) | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.15 | Bộ Máy hạ lạnh tế bào theo chương trình tự động | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.16 | Bình lưu trữ mẫu đông lạnh ARPEGE-170 và phụ kiện dành cho lưu trữ vial tế bào gốc trung mô | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.17 | Bộ in mã vạch cho tem (label) chuyên dụng cho mẫu lưu trữ đông lạnh | Bộ |
| 0 | 1 |
|
|
2.18 | Hệ thống hạ lạnh tự động chuyên dụng cho ống 2ml vial hoặc 50ml túi máu - Dung tích 17 lít, có sensor cho lọ 2ml và túi máu 50ml | Hệ thống |
| 0 | 1 |
|
|
2.19 | Binh trữ mẫu nito cỡ lớn 797L CRYOEXTRA 40 MDD | Cái |
| 0 | 2 |
|
|
2.20 | Bình cấp NITO tự động 180L | Cái |
| 0 | 2 |
|
|
2.21 | Binh trữ mẫu nito cỡ nhỏ 71Lit | Cái |
| 0 | 2 |
|
|
2.22 | Bình cấp mẫu nito cỡ nhỏ 32 Lít | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.23 | Bình vận chuyển mẫu phục vụ điều trị cỡ nhỏ 10 Lit | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.24 | Tủ mát bảo quản hóa chất | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.25 | Tủ lạnh -30 bảo quản hóa chất | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.26 | Tủ lạnh -80 bảo quản hóa chất | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.27 | Thiết bị báo động lượng Nitơ, CO2, Nhiệt độ phòng | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.28 | Thiết bị phân tích miễn dịch dòng chảy tế bào tự động dùng trong định danh tế bào gốc | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.29 | Máy đọc quang phổ dùng để xác định Mycoplasma và andotoxin | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.30 | Tủ ấm | Cái |
| 0 | 2 |
|
|
2.31 | Thiết bị định danh HLA độ phân giải cao | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.32 | Tủ mát bảo quản hóa chất | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.33 | Tủ lạnh -30 bảo quản hóa chất | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.34 | Hệ thống rửa tay vô trùng | Hệ thống |
| 0 | 1 |
|
|
2.35 | Hệ thống khử trùng ướt | Hệ thống |
| 0 | 1 |
|
|
2.36 | Kính hiển vi soi ngược huỳnh quang kết nối camera và máy tính | Cái |
| 0 | 2 |
|
|
2.37 | tủ an toàn sinh học cấp II ( KT 1200mm) | Cái |
| 0 | 4 |
|
|
2.38 | Tủ nuôi cấy tế bào CO2 | Cái |
| 0 | 4 |
|
|
2.39 | Máy ly tâm lạnh túi máu chuyên dụng | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.40 | 'Máy ly tâm lạnh tách tế bào chuyên dụng | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.41 | Máy hút chân không | Cái |
| 0 | 3 |
|
|
2.42 | Bộ Micro Pipette (bộ 6 chiếc kèm giá đỡ) | Bộ |
| 0 | 6 |
|
|
2.43 | Hệ thống máy đếm và phân tích tế bào | Hệ thống |
| 0 | 1 |
|
|
2.44 | Tủ mát bảo quản hóa chất | Cái |
| 0 | 2 |
|
|
2.45 | Bể ổn nhiệt | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.46 | Thiết bị hàn kín bao túi bao ngoài | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.47 | Máy hàn dây túi máu | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.48 | Bàn ép túi máu tách huyết tương | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.49 | Thiết bị hỗ trợ Easypet 3 | Cái |
| 0 | 4 |
|
|
2.50 | BD FACSLyric™ Clinical Flow Cytometry System | HT |
| 0 | 1 |
|
|
2.51 | BD FACSymphony A1, 4 lasers, 14 colors (phân tích phân tử nhỏ: exosome,…) | HT |
| 0 | 1 |
|
|
2.52 | Bể rửa siêu âm | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.53 | Bình đựng Nito lỏng XL 240 và phụ kiện | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.54 | Bộ Bình lưu trữ mẫu đông lạnh RCB 600 và phụ kiện dành cho lưu tế bào gốc máu | Bộ |
| 0 | 1 |
|
|
2.55 | Cân điện tử 2 số lẻ | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.56 | Cân phân tích 4 số lẻ | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.57 | Cryoshipper | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.58 | Data logger (lắp trên bình Cryoshipper) | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.59 | ELx808IU™Incubating Absorbance Microplate Reader for 96 well plates | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.60 | Giá treo pipet dạng xoay | Cái |
| 0 | 6 |
|
|
2.61 | Hệ thống chụp ảnh tế bào kỹ thuật số Millicell® DCI | HT |
| 0 | 1 |
|
|
2.62 | Hệ thống kính kiểm tra nhiễm sắc thể đồ | HT |
| 0 | 1 |
|
|
2.63 | Hệ thống lọc nước siêu sạch đầu ra nước loại 1 và 2 | HT |
| 0 | 1 |
|
|
2.64 | Hệ thống ống dẫn khí | HT |
| 0 | 1 |
|
|
2.65 | Máy bơm chân không | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.66 | Máy đo pH để bàn | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.68 | Máy in nhãn chuyên dụng | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.69 | Máy khuấy từ gia nhiệt đa vị trí | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.70 | Máy lắc, ủ nhiệt khô | Cái |
| 0 | 2 |
|
|
2.71 | Máy ly tâm lạnh tube 1.5ml - Versati Micro Centrifuge, Refrigerated(-20°C - 40°C) | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.72 | Máy ly tâm lạnh, rotor văng 15, 50 - Versati Tabletop Centrifuge, Refrigerated (-20°C - 40°C),1500ml max | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.73 | Máy ly tâm PRP Tropocell | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.74 | Máy ly tâm túi máu | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.75 | Máy ly tâm, rotor văng 15, 50 | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.76 | Máy MICROCENTRIFUGE | Cái |
| 0 | 2 |
|
|
2.77 | Máy mix Vortex - MilliSentials Vortexer-I | Cái |
| 0 | 4 |
|
|
2.78 | Máy nuôi cấy sinh khối lớn - CelCradle™ | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.79 | Máy qPCR - Q 4-channel qPCR Instrument | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.80 | Máy quang phổ UV-VIS | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.81 | Máy thu hoạch tế bào sau nuôi cấy | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.82 | Micropipette hiển thị 4 chữ số, thể tích các kích cỡ | Cái |
| 0 | 21 |
|
|
2.83 | Pipette controller | Cái |
| 0 | 4 |
|
|
2.84 | Scepter 3.0 Handheld Automated Cell Counter | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.85 | Tank cung cấp không khí cho tủ ấm | Cái |
| 0 | 6 |
|
|
2.86 | Tủ âm | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.87 | Tủ lạnh trữ mẫu | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
2.88 | Hệ thống xử lý không khí AHU 180000BTU/h | HT |
| 0 | 1 |
|
|
2.89 | Hệ thống kiểm soát phòng sạch online | HT |
| 0 | 1 |
|
|
2.90 | Hệ thống khử trùng ướt | HT |
| 0 | 1 |
|
|
2.91 | Bộ lưu điện UPS | Cái |
| 0 | 1 |
|
|
3 | Tủ lạnh trữ mẫu máu 79 lít | Chiếc |
| 0 | 5 |
|
|
4 | Hệ thống kiểm soát thân nhiệt để làm mát não trẻ Sơ sinh | Chiếc |
| 0 | 5 |
|
|
5 | Áo làm hạ nhiệt độ ở trẻ Sơ sinh | Chiếc |
| 0 | 50 |
|
Ghi chú: Định mức các trang thiết bị khác giữ nguyên như tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
BỆNH VIỆN Y DƯỢC CỔ TRUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Danh mục trang thiết bị y tế chuyên dùng | Đơn vị tính | Số thứ tự theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND | Số lượng theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND | Định mức TTB sau sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | |
Số lượng tối đa sau điều chỉnh, bổ sung | Tên thiết bị sau sửa đổi | ||||||
I | Điều chỉnh, sửa đổi lại tên, số lượng định mức TTB so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
|
1 | Bàn tập chi trên và chi dưới tổng hợp | Cái | 27 | 5 | 5 | Bàn tập phục hồi chức năng chi trên chi dưới |
|
2 | Bàn thủ thuật (Bàn để dụng cụ phẫu thuật) | Cái | 30 | 3 | 3 | Bàn tít |
|
3 | Dàn đèn tử ngoại UVB kiểu tấm đứng 8 bóng trị liệu | Cái | 49 | 2 | 2 | Đèn tử ngoại các loại |
|
4 | Ghế tập mạnh tay chân | Cái | 53 | 5 | 5 | Ghế tập phục hồi chức năng tay, chân |
|
5 | Giường bệnh cấp cứu | Cái | 55 | 25 | 400 | Giường bệnh các loại (giường cấp cứu, ICU, giường bệnh thường, đa năng, …) |
|
6 | Giường bệnh đa năng | Cái | 56 | 30 | |||
7 | Máy đo nồng độ oxy trong máu | Cái | 94 | 1 | 6 |
|
|
8 | Máy tán sỏi (qua da) | hệ thống | 141 | 1 | 1 | Hệ thống tán sỏi thận qua da (Hệ thống tán sỏi laser công suất lớn) |
|
9 | Tủ đựng thuốc cấp cứu | Cái | 172 | 4 | 6 |
|
|
10 | Tủ bảo quản hóa chất | Cái | 171 | 1 | 10 | Tủ bảo quản các loại (hóa chất, máu, dụng cụ, dược liệu,…) |
|
II | Bổ sung định mức TTB so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
|
A | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
| |||||
1 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ | Hệ thống |
|
| 1 |
|
|
B | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
| |||||
1 | Bàn cân chống rung | Cái |
|
| 1 |
|
|
2 | Bàn khám ngoại khoa | Cái |
|
| 2 |
|
|
3 | Bàn pha chế các loại | Cái |
|
| 2 |
|
|
4 | Bể cách thủy các loại | Bộ |
|
| 2 |
|
|
5 | Bể siêu âm đuổi khí | Cái |
|
| 1 |
|
|
6 | Bếp cách thủy | Cái |
|
| 1 |
|
|
7 | Bếp đun bình cầu các loại | Cái |
|
| 3 |
|
|
8 | Bếp nung Nabetherm 30-3000oC | Bộ |
|
| 1 |
|
|
9 | Bình đun hồi lưu | Cái |
|
| 1 |
|
|
10 | Bình hút ẩm có Silicagel | Bộ |
|
| 1 |
|
|
11 | Bình triển khai sắc ký bản mỏng | Cái |
|
| 1 |
|
|
12 | Bộ cắt đốt nội soi tiêu hóa | Bộ |
|
| 1 |
|
|
13 | Bộ chưng cất đạm (nito) --> (nitơ) | Cái |
|
| 2 |
|
|
14 | Bộ định lượng tinh dầu | Cái |
|
| 1 |
|
|
15 | Bộ đo nhãn áp | Bộ |
|
| 2 |
|
|
16 | Bộ dụng cụ cắt Polip | Bộ |
|
| 1 |
|
|
17 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ |
|
| 2 |
|
|
18 | Bộ dụng cụ phẫu thuật | Bộ |
|
| 5 |
|
|
19 | Bộ dụng cụ phẫu thuật gắp dị vật Tai Mũi Họng | Bộ |
|
| 3 |
|
|
20 | Bộ kính thử thị lực | Bộ |
|
| 1 |
|
|
21 | Bộ lọc vi sinh + Bơm chân không | Bộ |
|
| 1 |
|
|
22 | Bộ phun mẫu sắc ký bản mỏng | Cái |
|
| 1 |
|
|
23 | Bộ quả cân chuẩn | Cái |
|
| 1 |
|
|
24 | Bộ soi sắc ký bản mỏng (có đèn UV) | Cái |
|
| 1 |
|
|
25 | Bộ Soxhlet các loại | Bộ |
|
| 2 |
|
|
26 | Bơm tiêm điện PCA (giảm đau) | Cái |
|
| 20 |
|
|
27 | Bồn chứa thuốc nước | Cái |
|
| 2 |
|
|
28 | Bồn ngấm kiệt | Cái |
|
| 2 |
|
|
29 | Bồn pha chế thuốc nước | Cái |
|
| 2 |
|
|
30 | Buồng nuôi cấy vi sinh | Buồng |
|
| 3 |
|
|
31 | Cân phân tích điện tử các loại | Cái |
|
| 2 |
|
|
32 | Cân sấy ẩm | Cái |
|
| 1 |
|
|
33 | Cầu thang tập bước phục hồi chức năng | Cái |
|
| 2 |
|
|
34 | Cầu thang xếp | Cái |
|
| 2 |
|
|
35 | Cồn kế các loại | Cái |
|
|
|
|
|
36 | Dàn tập đa năng toàn thân kèm theo ghế ngồi tập | Bộ |
|
| 5 |
|
|
37 | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/Dao hàn mô | Cái |
|
| 2 |
|
|
38 | Đèn đặt nội khí quản có camera | Bộ |
|
| 2 |
|
|
39 | Đèn quang trùng hợp | Cái |
|
| 2 |
|
|
40 | Đèn UV soi bản sắc ký lớp mỏng | Cái |
|
| 2 |
|
|
41 | Ghế tập co dãn | Cái |
|
| 3 |
|
|
42 | Ghế tập cơ tứ đầu đùi | Cái |
|
| 2 |
|
|
43 | Giá để dược liệu | Cái |
|
| 5 |
|
|
44 | Giàn tập phục hồi chức năng | Cái |
|
| 5 |
|
|
45 | Giường/buồng xông thuốc | Chiếc |
|
| 10 |
|
|
46 | Hệ thống bàn kiểm nghiệm | Hệ thống |
|
| 1 |
|
|
47 | Hệ thống báo gọi y tá | Hệ thống |
|
| 5 |
|
|
48 | Hệ thống cất nước các loại | Hệ thống |
|
| 1 |
|
|
49 | Hệ thống chiết xuất - Cô tuần hoàn 300L | Hệ thống |
|
| 1 |
|
|
50 | Hệ thống chưng cất cồn | Hệ thống |
|
| 1 |
|
|
51 | Hệ thống đo hàm lượng nước bằng phương pháp cất với dung môi | Hệ thống |
|
| 1 |
|
|
52 | Hệ thống đúc bệnh phẩm | Hệ thống |
|
| 2 |
|
|
53 | Hệ thống ELISA | Hệ thống |
|
| 1 |
|
|
54 | Hệ thống giường tập phục hồi chức năng đa năng | Hệ thống |
|
| 3 |
|
|
55 | Hệ thống khám và điều trị tai mũi họng | Hệ thống |
|
| 1 |
|
|
56 | Hệ thống khí nén sạch 1x7.5kW | Hệ thống |
|
| 1 |
|
|
57 | Hệ thống kiểm soát không khí, độ ẩm | Hệ thống |
|
| 1 |
|
|
58 | Hệ thống Kjeldahl | Hệ thống |
|
| 1 |
|
|
59 | Hệ thống làm mát cho bồn chứa thuốc | Hệ thống |
|
| 1 |
|
|
60 | Hệ thống lên men vi sinh, tế bào động, thực vật | Hệ thống |
|
| 1 |
|
|
61 | Hệ thống lọc cao thuốc | Hệ thống |
|
| 1 |
|
|
62 | Hệ thống lọc hút chân không | Hệ thống |
|
| 1 |
|
|
63 | Hệ thống lọc khí | Hệ thống |
|
| 1 |
|
|
64 | Hệ thống lọc môi trường | Hệ thống |
|
| 1 |
|
|
65 | Hệ thống lọc nước và xử lý nước | Hệ thống |
|
| 1 |
|
|
66 | Hệ thống RO tiêu chuẩn GMP-WHO 250L/h | Hệ thống |
|
| 1 |
|
|
67 | Hệ thống robot tập phục hồi chức năng toàn thân tạo lực trợ kháng bằng điện tự động điều chỉnh vị trí tập | Hệ thống |
|
| 5 |
|
|
68 | Hệ thống rửa tay tự động các loại | Hệ thống |
|
| 2 |
|
|
69 | Hệ thống tán sỏi laser công suất lớn | Hệ thống |
|
| 1 |
|
|
70 | Hệ thống tập thăng bằng | Hệ thống |
|
| 2 |
|
|
71 | Hệ thống xử lý nước | Hệ thống |
|
| 1 |
|
|
72 | Holter điện tim | Cái |
|
| 1 |
|
|
73 | Holter huyết áp | Cái |
|
| 1 |
|
|
74 | Hộp thử kính | Cái |
|
| 1 |
|
|
75 | Hộp vận chuyển sinh phẩm đi xét nghiệm | Cái |
|
| 1 |
|
|
76 | Khung quay khớp vai | Cái |
|
| 3 |
|
|
77 | Máy bao đường | Cái |
|
| 2 |
|
|
78 | Máy cắt dược liệu | Cái |
|
| 2 |
|
|
79 | Máy cất nước 2 lần | Bộ |
|
| 2 |
|
|
80 | Máy cất quay chân không | Cái |
|
| 2 |
|
|
81 | Máy cắt tiêu bản | Bộ |
|
| 2 |
|
|
82 | Máy cấy (dùng đề cấy vi khuẩn lên đĩa môi trường) | Cái |
|
| 1 |
|
|
83 | Máy cấy đĩa petri | Cái |
|
| 2 |
|
|
84 | Máy cấy ghép Implant | Cái |
|
| 1 |
|
|
85 | Máy chăm sóc da các loại | Cái |
|
| 10 |
|
|
86 | Máy chẩn đoán HP qua hơi thở | Cái |
|
| 1 |
|
|
87 | Máy chiết rót và đóng nắp chai thuốc dạng nước | Cái |
|
| 2 |
|
|
88 | Máy chiết xuất CO2 siêu tới hạn | Cái |
|
| 1 |
|
|
89 | Máy chiếu thử thị lực | Cái |
|
| 1 |
|
|
90 | Máy dán miệng túi ni lông liên tục | Cái |
|
| 2 |
|
|
91 | Máy dập mẫu vi sinh | Cái |
|
| 1 |
|
|
92 | Máy đếm khuẩn lạc và đo vòng vô khuẩn tự động | Bộ |
|
| 2 |
|
|
93 | Máy đếm tế bào | Cái |
|
| 2 |
|
|
94 | Máy đếm viên thuốc tự động | Cái |
|
| 1 |
|
|
95 | Máy điện châm các loại (đa năng không dùng kim; máy điện châm thường,…) | Cái |
|
| 100 |
|
|
96 | Máy điện di các loại | Cái |
|
| 1 |
|
|
97 | Máy điều trị chứng khó nuốt | Cái |
|
| 2 |
|
|
98 | Máy điều trị khí áp lạnh | Cái |
|
| 3 |
|
|
99 | Máy điều trị kích thích phát âm | Cái |
|
| 2 |
|
|
100 | Máy điều trị suy tĩnh mạch bằng laser | Cái |
|
| 5 |
|
|
101 | Máy điều trị viêm khớp | Cái |
|
| 5 |
|
|
102 | Máy điều trị xung kích cho chứng liệt dương | Cái |
|
| 1 |
|
|
103 | Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ tự động | Cái |
|
| 1 |
|
|
104 | Máy đo áp lực hậu môn | Cái |
|
| 1 |
|
|
105 | Máy đo áp lực sọ não | Cái |
|
| 1 |
|
|
106 | Máy đo độ cứng của viên | Cái |
|
| 1 |
|
|
107 | Máy đo độ dãn cơ | Cái |
|
| 1 |
|
|
108 | Máy đo độ dẫn điện | Cái |
|
| 1 |
|
|
109 | Máy đo độ đông máu tự động | Cái |
|
| 1 |
|
|
110 | Máy đo độ hòa tan của thuốc | Cái |
|
| 1 |
|
|
111 | Máy đo độ kín của vỉ thuốc | Cái |
|
| 1 |
|
|
112 | Máy đo độ mài mòn thuốc viên | Cái |
|
| 1 |
|
|
113 | Máy đo độ nén của viên | Cái |
|
| 1 |
|
|
114 | Máy đo độ ngưng tập tiểu cầu | Cái |
|
| 1 |
|
|
115 | Máy đo độ nhớt | Cái |
|
| 1 |
|
|
116 | Máy đo độ pH | Cái |
|
| 1 |
|
|
117 | Máy đo độ rã thuốc | Cái |
|
| 1 |
|
|
118 | Máy đo hoạt độ nước | Cái |
|
| 1 |
|
|
119 | Máy đo huyết áp tự động | Cái |
|
| 5 |
|
|
120 | Máy đo khúc xạ mắt | Cái |
|
| 1 |
|
|
121 | Máy đo niệu động học | Cái |
|
| 1 |
|
|
122 | Máy đo pH | Cái |
|
| 1 |
|
|
123 | Máy đo thính lực | Cái |
|
| 1 |
|
|
124 | Máy đo tốc độ máu lắng | Cái |
|
| 1 |
|
|
125 | Máy đo tròng kính tự động | Cái |
|
| 1 |
|
|
126 | Máy đo tỷ trọng | Cái |
|
| 1 |
|
|
127 | Máy đo xơ vữa động mạch | Cái |
|
| 1 |
|
|
128 | Máy đọc khay tự động Eliza | Cái |
|
| 1 |
|
|
129 | Máy đóng chè nhúng | Cái |
|
| 1 |
|
|
130 | Máy đóng gói định lượng tự động | Cái |
|
| 1 |
|
|
131 | Máy đóng gói thuốc dạng cốm | Cái |
|
| 1 |
|
|
132 | Máy đóng gói viên hoàn | Cái |
|
| 1 |
|
|
133 | Máy đóng nắp chai các loại | Cái |
|
| 1 |
|
|
134 | Máy đóng ống uống | Cái |
|
| 1 |
|
|
135 | Máy Doppler động mạch búi trĩ | Cái |
|
| 1 |
|
|
136 | Máy đốt điện | Cái |
|
| 1 |
|
|
137 | Máy đốt Laser cổ tử cung | Cái |
|
| 1 |
|
|
138 | Máy ép tinh dầu | Cái |
|
| 1 |
|
|
139 | Máy ép túi nylon | Cái |
|
| 1 |
|
|
140 | Máy hấp tiệt trùng Etylenoxid | Cái |
|
| 1 |
|
|
141 | Máy hiệu ứng nhiệt | Cái |
|
| 5 |
|
|
142 | Máy hút chân không và hàn miệng túi | Cái |
|
| 2 |
|
|
143 | Máy hút mụn - chăm sóc da đa chức năng | Cái |
|
| 3 |
|
|
144 | Máy in Hạn dùng | Cái |
|
| 1 |
|
|
145 | Máy in phim khô | Cái |
|
| 1 |
|
|
146 | Máy khuấy đũa các loại | Cái |
|
| 1 |
|
|
147 | Máy khuấy từ gia nhiệt và làm lạnh | Cái |
|
| 1 |
|
|
148 | Máy lắc các loại | Cái |
|
| 1 |
|
|
149 | Máy làm cao dán | Cái |
|
| 1 |
|
|
150 | Máy ly tâm cao thuốc | Cái |
|
| 1 |
|
|
151 | Máy nghiền mẫu phân tích | Cái |
|
| 1 |
|
|
152 | Máy nghiền siêu mịn | Cái |
|
| 1 |
|
|
153 | Máy nhào trộn các loại | Cái |
|
| 1 |
|
|
154 | Máy phá rung tim và tạo nhịp tim | Cái |
|
| 1 |
|
|
155 | Máy phân tích chỉ số cơ thể | Cái |
|
| 3 |
|
|
156 | Máy phân tích da | Cái |
|
| 2 |
|
|
157 | Máy phân tích miễn dịch Eliza | Cái |
|
| 1 |
|
|
158 | Máy phục hồi chức năng các loại (sàn chậu, chi trên, chi dưới,…) | Cái |
|
| 10 |
|
|
159 | Máy phun dịch khử trùng phòng mổ | Cái |
|
| 1 |
|
|
160 | Máy phun oxy Jet Pcce | Cái |
|
| 3 |
|
|
161 | Máy rây rung 3 tầng | Cái |
|
| 1 |
|
|
162 | Máy rửa chai lọ | Cái |
|
| 1 |
|
|
163 | Máy rửa dụng cụ | Cái |
|
| 1 |
|
|
164 | Máy rửa siêu âm | Cái |
|
| 1 |
|
|
165 | Máy sàng rung | Cái |
|
| 1 |
|
|
166 | Máy sàng thuốc phiến | Cái |
|
| 1 |
|
|
167 | Máy sàng viên | Cái |
|
| 1 |
|
|
168 | Máy sao - đổ thuốc phiến | Cái |
|
| 1 |
|
|
169 | Máy sát hạt khô | Cái |
|
| 1 |
|
|
170 | Máy sát hạt ướt | Cái |
|
| 1 |
|
|
171 | Máy sấy công nghiệp các loại | Cái |
|
| 1 |
|
|
172 | Máy sấy phun sương tạo hạt | Cái |
|
| 1 |
|
|
173 | Máy sấy tầng sôi | Cái |
|
| 1 |
|
|
174 | Máy sửa hạt ướt | Cái |
|
| 1 |
|
|
175 | Máy tạo hạt thuốc dạng cốm | Cái |
|
| 1 |
|
|
176 | Máy tạo viên hoàn tự động | Cái |
|
| 1 |
|
|
177 | Máy tập đi bộ | Cái |
|
| 3 |
|
|
178 | Máy tập đứng và giữ thăng bằng với phần mềm luyện tập | Cái |
|
| 3 |
|
|
179 | Máy tập thụ động các loại (vận động cho chi trên, chi dưới, kết hợp toàn thân có chức năng đo nhịp tim,…) | Cái |
|
| 3 |
|
|
180 | Máy thái dược liệu các loại | Chiếc |
|
| 3 |
|
|
181 | Máy thăm dò huyết động không xâm lấn USCOM | Cái |
|
| 1 |
|
|
182 | Máy tiệt trùng nhiệt các loại | Cái |
|
| 1 |
|
|
183 | Máy trộn cao dán | Cái |
|
| 1 |
|
|
184 | Máy trộn chữ V | Cái |
|
| 1 |
|
|
185 | Máy trộn kem có cánh khuấy | Cái |
|
| 1 |
|
|
186 | Máy trộn siêu tốc | Cái |
|
| 1 |
|
|
187 | Máy từ trường siêu dẫn | Cái |
|
| 5 |
|
|
188 | Máy vi dòng | Cái |
|
| 5 |
|
|
189 | Máy vi sóng trị liệu | Cái |
|
| 5 |
|
|
190 | Máy xát hạt các loại | Cái |
|
| 1 |
|
|
191 | Máy xay dược liệu các loại | Cái |
|
| 1 |
|
|
192 | Máy xếp giấy/ máy xếp toa thuốc | Cái |
|
| 1 |
|
|
193 | Máy xét nghiệm khí máu + điện giải | Cái |
|
| 1 |
|
|
194 | Máy xét nghiệm khí máu, Troponi, PNP, CKMB, DGD | Cái |
|
| 1 |
|
|
195 | Máy Xét nghiệm PCR bán tự động | Cái |
|
| 1 |
|
|
196 | Micropipet, Loại 1 kênh, 100μl - 1000 μl | Cái |
|
| 1 |
|
|
197 | Micropipet, Loại 1 kênh, 10μl - 100 μl | Cái |
|
| 1 |
|
|
198 | Nồi áp suất | Cái |
|
| 1 |
|
|
199 | Nồi cách thuỷ | Cái |
|
| 1 |
|
|
200 | Nồi hấp | Cái |
|
| 1 |
|
|
201 | Nồi hấp tiệt trùng các loại | Cái |
|
| 2 |
|
|
202 | Nồi hấp tiệt trùng Dung tích tối thiểu 15 lít | Cái |
|
| 1 |
|
|
203 | Nồi hấp tiệt trùng Dung tích tối thiểu 50 lít | Cái |
|
| 1 |
|
|
204 | Nồi nấu dược liệu (2 vỏ gia nhiệt) | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
205 | Nồi pha chế siro | Cái |
|
| 1 |
|
|
206 | Phân cực kế | Cái |
|
| 2 |
|
|
207 | Thiết bị kho ( Xe kéo tay, quạt cắt gió,…) | HT |
|
| 1 |
|
|
208 | Thiết bị lọc | Cái |
|
| 1 |
|
|
209 | Thiết bị nâng hàng | Cái |
|
| 1 |
|
|
210 | Thiết bị sắc ký lớp mỏng | Cái |
|
| 1 |
|
|
211 | Thiết bị soi UV | Cái |
|
| 1 |
|
|
212 | Thiết bị theo dõi điều kiện bảo quản thuốc | Cái |
|
| 1 |
|
|
213 | Thuyền tán các loại | Cái |
|
| 2 |
|
|
214 | Tủ ấm đối lưu tự nhiên Dung tích tối thiểu 50 lít | Cái |
|
| 1 |
|
|
215 | Tủ ấm lạnh đối lưu tự nhiên Dung tích tối thiểu 50 lít | Cái |
|
| 1 |
|
|
216 | Tủ bảo quản các loại (hóa chất, máu, dụng cụ, thuốc,…) | Cái |
|
| 10 |
|
|
217 | Tủ bảo quản xác | Cái |
|
| 1 |
|
|
218 | Tủ cấy vi sinh | Cái |
|
| 1 |
|
|
219 | Tủ có khử trùng bằng tia cực tím | Cái |
|
| 3 |
|
|
220 | Tủ đựng dược liệu độc | Cái |
|
| 1 |
|
|
221 | Tủ đựng hóa chất | Cái |
|
|
|
|
|
222 | Tủ đựng thành phẩm thuốc cổ truyền | Cái |
|
| 1 |
|
|
223 | Tủ đựng thuốc độc | Cái |
|
| 1 |
|
|
224 | Tủ hốt các loại | Cái |
|
| 1 |
|
|
225 | Tủ hút khí độc | Cái |
|
| 1 |
|
|
226 | Tủ mát |
|
|
| 1 |
|
|
227 | Tủ sấy | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
228 | Tủ sấy chai lọ đựng thuốc | Cái |
|
| 1 |
|
|
229 | Tủ sấy đối lưu tự nhiên Dung tích tối thiểu 50 lít | Cái |
|
| 1 |
|
|
230 | Tủ sấy đối lưu tự nhiên. Dung tích tối thiểu 50 lít | Cái |
|
| 1 |
|
|
231 | Tủ sấy thuốc dạng cốm | Cái |
|
| 1 |
|
|
232 | Tủ sấy tĩnh | Cái |
|
| 1 |
|
|
233 | Tủ vi khí hậu | Cái |
|
| 1 |
|
|
234 | Xe đẩy các loại (đẩy dụng cụ, cấp phát thuốc,…) | Chiếc |
|
| 15 |
|
|
Ghi chú: Định mức các trang thiết bị khác giữ nguyên như tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
BỆNH VIỆN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Stt | Tên thiết bị | ĐVT | Số TT theo QĐ 22 | Số lượng theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND | Định mức TTB sau sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | |
Số lượng tối đa sau điều chỉnh, bổ sung | Tên thiết bị sau sửa đổi | ||||||
I | Điều chỉnh, sửa đổi số lượng so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống buồng điều trị oxy cao áp | Chiếc | 64 | 10 | 7 |
|
|
II | Bổ sung định mức TTB so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
|
1 | Buồng oxy cao áp (6 người hoặc 10 người) | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
Ghi chú: Định mức các trang thiết bị khác giữ nguyên như tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
BỆNH VIỆN TÂM THẦN
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Stt | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số thứ tự theo QĐ 22 | Số lượng theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND | Định mức TTB sau sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | |
Số lượng tối đa sau điều chỉnh, bổ sung | Tên thiết bị sau sửa đổi | ||||||
|
|
|
|
|
| ||
1 | Máy li tâm | Chiếc | 39 | 1 | 2 |
|
|
2 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Chiếc | 47 | 1 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Máy xét nghiệm huyết học | Chiếc | 0 | 0 | 2 |
|
|
2 | Máy tạo ô xy | Cái | 0 | 0 | 3 |
|
|
3 | Máy đo nồng độ ô xy trong máu kèm phụ kiện (SPO2 kẹp tay) | Cái | 0 | 0 | 5 |
|
|
4 | Thiết bị phòng cảm giác | Phòng | 0 | 0 | 1 |
|
|
4.1 | Bộ điều khiển màu sắc | Bộ | 0 | 0 | 1 |
|
|
4.2 | Bộ tạo hình ảnh trực quan | Bộ | 0 | 0 | 1 |
|
|
4.3 | Bộ tạo hình ảnh | Bộ | 0 | 0 | 1 |
|
|
4.4 | Bộ kết hợp bong bóng và màu sắc | Bộ | 0 | 0 | 1 |
|
|
4.5 | Bộ ống bong bóng | Bộ | 0 | 0 | 1 |
|
|
4.6 | Nguồn sáng 8 màu | Bộ | 0 | 0 | 1 |
|
|
4.7 | Bầu trời đêm trong nhà | Bộ | 0 | 0 | 1 |
|
|
4.8 | Bó sợi quang 150 và không có nguồn sáng | Bộ | 0 | 0 | 1 |
|
|
4.9 | Bộ chuyển màu có âm thanh nhiều chế độ | Bộ | 0 | 0 | 1 |
|
|
5 | Hệ thống phục hồi chức năng trí nhớ tự kỷ | Hệ thống | 0 | 0 | 1 |
|
|
6 | Máy kích thích nuốt | Chiếc | 0 | 0 | 1 |
|
|
Ghi chú: Định mức các trang thiết bị khác giữ nguyên như tại Phụ lục 6 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN VĨNH TƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số thứ tự theo QĐ 22 | Số lượng theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND | Định mức TTB sau sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | |
Số lượng tối đa sau điều chỉnh, bổ sung | Tên thiết bị sau sửa đổi | ||||||
|
|
|
|
|
| ||
1 | Tủ an toàn sinh học | Chiếc | 262 | 1 | 2 |
|
|
Điều chỉnh, sửa đổi lại tên TTB so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
| |
B | Khối Trạm Y tế xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
1 | Tủ hấp tiệt trùng | Chiếc | 27 | 2 |
| Tủ sấy |
|
|
|
|
|
|
| ||
A | Tại Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
1 | Block nhiệt khô | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
2 | Bộ dụng cụ cắt đốt tiền liệt tuyến nội soi | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
3 | Bộ hoạt động trị liệu | Bộ |
|
| 1 |
|
|
4 | Ghế chăm sóc bàn chân đái tháo đường | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
5 | Giường ủ ấm sơ sinh | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
6 | Giường xiên quay, giường xiên nghiêng | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
7 | Máy chụp nhũ ảnh KTS (Máy chụp XQ vú) | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
8 | Máy điều trị bằng tia tử ngoại | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
9 | Máy điều trị u xơ tiền liệt tuyến | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
10 | Máy lắc ủ nhiệt khô | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
11 | Máy lọc rửa tinh trùng | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
12 | Máy ly tâm ống dung lượng lớn | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
13 | Máy ly tâm tốc độ cao | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
14 | Máy Real-time PCR | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
15 | Máy tách chiết | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
16 | Máy tập sàn chậu | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
17 | Máy thiết lập phản ứng tự động | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
18 | Máy thở VFS-410 | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
19 | Máy trị liệu oxy dòng cao | Chiếc |
|
| 3 |
|
|
20 | Máy xét nghiệm Genxpert | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
21 | Máy XQ châm | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
22 | Micropipettte | Chiếc |
|
| 4 |
|
|
23 | Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
24 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
25 | Tủ đặt phản ứng PCR bán tự động | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
26 | Tủ lạnh -20 | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
27 | Tủ lạnh âm sâu (-80) | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
28 | Tủ tách chiết DNA/RNA bán tự động | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
B | Khối TYT xã, phường |
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ mở khí quản người lớn | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
2 | Bộ mở khí quản trẻ em | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
3 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
4 | Tủ đựng vacxin chuyên dụng | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
5 | Tủ sấy | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
Ghi chú: Định mức các trang thiết bị khác giữ nguyên như tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Stt | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số thứ tự theo QĐ 22 | Số lượng theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND | Định mức TTB sau sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | |
Số lượng tối đa sau điều chỉnh, bổ sung | Tên thiết bị sau sửa đổi | ||||||
* | Bổ sung định mức TTB so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
|
A | KHỐI KHÁM CHỮA BỆNH |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy xét nghiệm vi khuẩn HP qua hơi thở | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
2 | Máy laser CO2 | Chiếc |
| 0 | 1 |
|
|
3 | Máy hàn túi | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
B | KHỐI DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Cân (dùng cho người lớn, trẻ em) | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
2 | Cân sơ sinh | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
C | TRẠM Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy Doppler tim thai | Chiếc |
| 0 | 1 |
|
|
2 | Bàn khám sản khoa | Chiếc |
| 0 | 1 |
|
|
3 | Cân (dùng cho người lớn, trẻ em) | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
4 | Bộ khám ngũ quan | Bộ |
| 0 | 1 |
|
|
Ghi chú: Định mức các trang thiết bị khác giữ nguyên như tại Phụ lục 8 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN BÌNH XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Tên thiết bị | ĐVT | Số thứ tự theo QĐ 22 | Số lượng theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND | Định mức TTB sau sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | |
Số lượng tối đa sau điều chỉnh, bổ sung | Tên thiết bị sau sửa đổi | ||||||
I | Điều chỉnh, sửa đổi lại tên TTB so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy sấy đồ vải | Chiếc | II-a2-208 | 5 | 5 | Máy sấy công nghiệp (Máy sấy đồ vải) |
|
II | Bổ sung định mức TTB so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
|
A | Khối khám chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống khí nén trung tâm | Hệ thống |
| 0 | 1 |
|
|
2 | Máy xét nghiệm vi khuẩn HP qua hơi thở. | Chiếc |
| 0 | 1 |
|
|
3 | Hệ thống oxy trung tâm | Hệ thống |
| 0 | 1 |
|
|
4 | Ổn áp lớn cho labo (Công suất ≥ 10KVA) | Chiếc |
| 0 | 1 |
|
|
5 | Tủ đựng hóa chất | Chiếc |
| 0 | 1 |
|
|
6 | Máy lắc | Chiếc |
| 0 | 1 |
|
|
7 | Máy khuấy từ | Chiếc |
| 0 | 1 |
|
|
8 | Kính lúp soi nổi | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
9 | Bình phun tay | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
10 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | Chiếc |
| 0 | 3 |
|
|
B | Trạm y tế xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy Doppler tim thai | chiếc |
| 0 | 1 |
|
|
Ghi chú: Định mức các trang thiết bị khác giữ nguyên như tại Phụ lục 9 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TAM DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Stt | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số TT theo QĐ 22 | Số lượng theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND | Định mức TTB sau sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | |
Số lượng tối đa sau điều chỉnh, bổ sung | Tên thiết bị sau sửa đổi | ||||||
|
|
|
|
|
| ||
1 | Tủ an toàn sinh học | Chiếc | II-a2-317 | 1 | 5 |
|
|
2 | Máy sấy công nghiệp | Chiếc | 256 (II-a2) | 1 | 3 |
|
|
3 | Đèn tiểu phẫu | Chiếc | 70 (II-a2) | 2 | 7 |
|
|
4 | Máy tạo oxy | Chiếc | 274 (II-a2) | 1 | 9 |
|
|
5 | Nồi nấu sáp điện | Chiếc | 305 (II-a2) | 1 | 2 |
|
|
6 | Máy vật lý trị liệu đa năng | Chiếc | 284 (II-a2) | 1 | 2 |
|
|
7 | Máy điện xung đa năng | Chiếc | 161 (II-a2) | 2 | 5 |
|
|
8 | Tủ lạnh (lưu mẫu, trữ máu, bảo quản hoá chất…) | Chiếc | 325 (II-a2) | 5 | 9 |
|
|
9 | Máy X quang di động | Chiếc | 2 (II-a1) | 1 | 3 |
|
|
10 | Máy hút dịch | Chiếc | 221 (II-a2) | 6 | 7 |
|
|
11 | Máy siêu âm tổng quát | Chiếc | 6 (I-a1) | 6 | 7 |
|
|
12 | Tủ đựng thuốc | Chiếc | 322 (II-a2 | 17 | 20 |
|
|
13 | Tủ thuốc | Chiếc | 331 (II-a2) | 3 | 0 |
|
|
14 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ <1,5 testla | Hệ thống | 107 | 1 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Bàn sấy tiêu bản | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
2 | Bể dàn tiêu bản | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
3 | Bình dẫn lưu màng phổi kín di động | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
4 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | Chiếc |
|
| 3 |
|
|
5 | Bộ dụng cụ tập chức năng bàn tay | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
6 | Bộ nhuộm thủ công 12 vị trí | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
7 | Bộ nồi nấu cao cô đặc | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
8 | Bồn masage thủy lực | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
9 | Buồng xông thuốc toàn thân | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
10 | Cầu thang tập đi | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
11 | Đèn xông ngải hồng ngoại | Chiếc |
|
| 3 |
|
|
12 | Giường cho trẻ sơ sinh | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
13 | Hệ thống chiết xuất cô đặc dược liệu chân không mini | Hệ thống |
|
| 1 |
|
|
14 | Hệ thống điều trị bệnh lý tĩnh mạch bằng sóng cao tần | Hệ thống |
|
| 1 |
|
|
15 | Hệ thống điều trị thoát vị đĩa đệm bằng sóng cao tần | Hệ thống |
|
| 1 |
|
|
16 | Hệ thống khí oxy Trung tâm | Hệ thống |
|
| 1 |
|
|
17 | Hệ thống luyện tập,kiểm tra,đánh giá trương lực cơ | Hệ thống |
|
| 1 |
|
|
18 | Hệ thống vo viên hoàn cứng | Hệ thống |
|
| 1 |
|
|
19 | Kính lúp soi nổi | Chiếc |
|
| 3 |
|
|
20 | Máy cắt tiêu bản lạnh | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
21 | Máy cắt tiêu bản tay quay | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
22 | Máy cắt tiêu bản tự động hoàn toàn | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
23 | Máy cấy Implant | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
24 | Máy dán lamen tự động | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
25 | Máy dán nhãn | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
26 | Máy đánh bóng thuốc | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
27 | Máy điều trị bằng điện trường cao áp | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
28 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
29 | Máy điều trị bằng ion | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
30 | Máy điều trị nhiệt lạnh | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
31 | Máy đóng chai | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
32 | Máy đúc bệnh phẩm | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
33 | Máy làm viên hoàn cứng tự động | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
34 | Máy mini Spin ( Máy ly tâm ) | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
35 | Máy nghiền bột | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
36 | Máy nhổ răng Piezotome | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
37 | Máy nhuộm tiêu bản tự động | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
38 | Máy Realtime PCR ( Máy chính ) | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
39 | Máy rửa dược liệu | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
40 | Máy tách chiết tinh sạch DNA/RNA và protein tự động 96 mẫu | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
41 | Máy trộn thuốc bột tự động | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
42 | Máy Vorter | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
43 | Máy xử lý mô tự động | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
44 | Máy xét nghiệm Genxpert | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
45 | Ổn áp lớn cho labo (công suất 15KVA - 1 pha) | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
46 | Passbox hộp trung chuyển mẫu giữa các Lab | Chiếc |
|
| 3 |
|
|
47 | Thang gắn tường | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
48 | Thanh song song | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
49 | Trạm phẫu tích mẫu bệnh phẩm phẫu thuật | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
50 | Tủ ấm có chỉnh nhiệt độ | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
51 | Tủ đựng hoá chất | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
52 | Tủ nấu parafin | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
53 | Tủ thao tác PCR | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
Ghi chú: Định mức các trang thiết bị khác giữ nguyên như tại Phụ lục 10 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN LẬP THẠCH
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Stt | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số thứ tự theo QĐ 22 | Số lượng theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND | Định mức TTB sau sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | |
Số lượng tối đa sau điều chỉnh, bổ sung | Tên thiết bị sau sửa đổi | ||||||
I | Điều chỉnh, sửa đổi số lượng so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ dụng cụ rút đinh Sign | Bộ | 27 | 1 | 3 |
|
|
2 | Máy khoan xương | Chiếc | 189 | 1 | 3 |
|
|
II | Bổ sung định mức TTB so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị chuyên dùng khác cho Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
1 | Bể tuyển nổi | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
2 | Bộ dụng cụ kết hợp xương bằng đinh Sign | Bộ |
|
| 3 |
|
|
3 | Hệ thống phẫu tích bệnh phẩm | Hệ thống |
|
| 2 |
|
|
4 | Máy cắt lát tiêu bản tự động | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
5 | Máy đo huyết động không xâm lấn USCOM | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
6 | Máy đúc bệnh phẩm | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
7 | Máy lắc máu | Chiếc |
|
| 5 |
|
|
8 | Máy nhuộm tiêu bản | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
9 | Máy xét nghiệm Genxpert | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
10 | Máy xử lý mô tự động | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
Ghi chú: Định mức các trang thiết bị khác giữ nguyên như tại Phụ lục 11 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TAM ĐẢO
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Stt | Tên thiết bị | ĐVT | Số thứ tự theo QĐ 22 | Số lượng theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND | Định mức TTB sau sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | |
Số lượng tối đa sau điều chỉnh, bổ sung | Tên thiết bị sau sửa đổi | ||||||
A | khối khám chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
I | Điều chỉnh, sửa đổi số lượng so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
|
1 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Chiếc | 101 (II-a2) | 1 | 0 |
|
|
II | Điều chỉnh lại tên so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy gây mê kèm thở | Chiếc | 10 (I-a1) | 4 |
| Máy gây mê |
|
2 | Máy Monitori theo dõi bệnh nhân | Chiếc | 11 (I-a1) | 28 |
| Máy theo dõi bệnh nhân |
|
3 | Hệ thống nội soi phế quản | Hệ thống | 23 (I-a1) | 2 |
| Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
|
III | Bổ sung ttb thêm định mức so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND (bổ sung mới) |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy X quang C Arm | Máy |
|
| 1 |
|
|
2 | Máy sấy công nghiệp | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
3 | Máy diệt khuẩn dụng cụ y tế (Tủ sấy tiệt trùng) | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
4 | Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
5 | Ổn áp lớn cho labo (công suất 15KVA - 1 pha) | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
6 | Máy khuấy từ | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
7 | Máy lắc | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
8 | Tủ đựng hoá chất | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
9 | Bình phun tay (Khối lượng tịnh 4,5kg) | Chiếc |
|
| 12 |
|
|
10 | Bình phun chống dịch ULV (trọng lượng khô 11kg) | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
11 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | Bộ |
|
| 2 |
|
|
12 | Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | Bộ |
|
| 1 |
|
|
13 | Kính lúp soi nổi | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
B | Trạm y tế xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
| Bổ sung ttb thêm định mức so với QĐ 22 (bổ sung mới) |
|
|
|
|
|
|
1 | Bàn khám sản khoa | Bộ |
|
| 2 |
|
|
2 | Bàn để dụng cụ | Cái |
|
| 2 |
|
|
3 | Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh | Cái |
|
| 2 |
|
|
4 | Bàn chia thuốc theo thang | Bộ |
|
| 1 |
|
|
5 | Bộ dụng cụ nhổ răng sữa | Bộ |
|
| 2 |
|
|
6 | Bộ mở khí quản cho người lớn | Bộ |
|
| 2 |
|
|
7 | Bộ mở khí quản cho trẻ em | Bộ |
|
| 2 |
|
|
8 | Bộ khám ngũ quan | Bộ |
|
| 2 |
|
|
9 | Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực | Bộ |
|
| 2 |
|
|
10 | Cáng tay | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
11 | Cân trẻ sơ sinh | Chiếc |
|
| 2 |
|
|
12 | Cân thuốc | Chiếc |
|
| 1 |
|
|
13 | Dụng cụ sơ chế thuốc đông y | Bộ |
|
| 2 |
|
|
14 | Máy điện châm | Cái |
|
| 5 |
|
|
15 | Máy Doppler tim thai | Cái |
|
| 1 |
|
|
16 | Xe tiêm | Cái |
|
| 2 |
|
|
Ghi chú: Định mức các trang thiết bị khác giữ nguyên như tại Phụ lục 12 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Stt | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số TT theo QĐ 22 | Số lượng theo QĐ 22/2020/QĐ-UBND | Định mức TTB sau sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | |
Số lượng tối đa sau điều chỉnh, bổ sung | Tên thiết bị sau sửa đổi | ||||||
Điều chỉnh, sửa đổi tên và số lượng TTB so với QĐ số 22/2020/QĐ-UBND |
|
|
|
|
|
| |
1 | Thiết bị đo vi khí hậu | Chiếc | II/151 | 2 | 4 | Máy đo vi khí hậu |
|
2 | Máy đo lux, temp, %Rh, db | Chiếc | II/85 | 1 | 3 | Máy đo ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, tiếng ồn |
|
3 | Máy quang phổ hấp phụ phân tử UV-VIS hai chùm tia | Chiếc | II/129 | 1 | 3 | Máy quang phổ tử ngoại khả kiến (UV-VIS) |
|
4 | Tủ BOD | Chiếc | II/160 | 1 | 2 | Máy đo nhu cầu oxy hoá sinh BOD |
|
5 | Bếp điện đôi, bếp điện dơn | Chiếc | II/2, 3 | 3 | 7 | Bếp điện |
|
6 | Máy trộn mẫu | Chiếc | II/139 | 1 | 4 | Máy đồng nhất mẫu |
|
7 | Tủ ấm 37-42 | Chiếc | II/155 | 5 | 12 | Tủ ấm |
|
8 | Bộ lọc Minifort và màng lọc | Bộ | II/14 | 2 | 4 | Bộ lọc vi sinh |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Cân phân tích | Chiếc | II/23 | 4 | 5 |
|
|
2 | Buồng thao tác PCR | Cái | II/20 | 3 | 6 |
|
|
3 | Hệ thống ELISA | Hệ thống | II/30 | 2 | 4 |
|
|
4 | Hệ thống Realtime-PCR | Hệ thống | II/35 | 1 | 3 |
|
|
5 | Máy tách chiết tinh sạch AND/ARN/PROTEIN | Chiếc | II/39 | 2 | 4 |
|
|
6 | Lò vi sóng | Chiếc | II/49 | 2 | 4 |
|
|
7 | Máy đo bụi hô hấp | Chiếc | II/68 | 1 | 3 |
|
|
8 | Máy đo clo dư trong nước | Chiếc | II/71 | 3 | 4 |
|
|
9 | Máy đo độ đục | Chiếc | II/74 | 3 | 4 |
|
|
10 | Máy đo độ oxy hòa tan | Chiếc | II/91 | 1 | 2 |
|
|
11 | Máy hút ẩm | Chiếc | II/103 | 22 | 50 |
|
|
12 | Máy hút chân không | Chiếc | II/104 | 2 | 4 |
|
|
13 | Máy lắc | Chiếc | II/110 | 8 | 16 |
|
|
14 | Máy lọc không khí | Chiếc | II/115 | 2 | 10 |
|
|
15 | Máy nén khí | Chiếc | II/119 | 1 | 2 |
|
|
16 | Máy PCR | Chiếc | II/120 | 1 | 2 |
|
|
17 | Máy Vortex | Chiếc | II/141 | 2 | 20 |
|
|
18 | Nồi hấp ướt | Chiếc | 147 | 6 | 10 |
|
|
19 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Chiếc | II/158 | 6 | 12 |
|
|
20 | Tủ đựng hóa chất độc hại | Chiếc | II/161 | 2 | 6 |
|
|
21 | Tủ lạnh âm | Chiếc | II/165 | 3 | 10 |
|
|
22 | Vòi rửa mắt khẩn cấp | Chiếc | II/171 | 6 | 12 |
|
|
23 | Bộ dựng hình phi tuyến chuyên dụng | Bộ | II/11 | 3 | 4 |
|
|
24 | Máy đốt điện | Chiếc | II/99 | 2 | 4 |
|
|
25 | Tủ sấy | Chiếc | II/170 | 5 | 10 |
|
|
26 | Ghế nha khoa | Chiếc | II/27 | 1 | 2 |
|
|
27 | Máy X- quang di động | Chiếc | I/2 | 1 | 2 |
|
|
28 | Máy đo thính lực | Chiếc | II/96 | 3 | 4 |
|
|
29 | Máy đo chức năng hô hấp | Chiếc | II/70 | 4 | 5 |
|
|
30 | Máy điện não | Chiếc | I/7 | 2 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Lò phá mẫu vi sóng | Chiếc | II/50 |
|
| Máy phá mẫu vi sóng |
|
2 | Máy chưng cất đạm | Chiếc | II/57 |
|
| Máy chiết suất đạm |
|
3 | Máy đo tải lượng vi rút | Chiếc | II/61 |
|
| Hệ thống đo tải lượng vi rút |
|
4 | Máy đo phóng xạ | Chiếc | II/94 |
|
| Máy đo tổng hoạt độ phóng xạ Alpha, Beta |
|
5 | Máy lọc nước deion dùng cho máy sắc ký khí | Chiếc | II/116 |
|
| Máy lọc nước siêu sạch |
|
6 | Tủ BOD | Chiếc | II/160 |
|
| Máy đo nhu cầu oxy hoá sinh BOD |
|
7 | Máy đo hơi khí độc bằng xenso | Chiếc | II/82 |
|
| Máy đo hơi khí độc |
|
8 | Máy đo nhu cầu oxy hóa sinh COD+ máy phá mẫu COD | Bộ | II/89 |
|
| Máy phá mẫu COD và thiết bị đo |
|
9 | Máy lấy mẫu không khí | Chiếc | II/114 |
|
| Máy lấy mẫu khí |
|
10 | Bộ máy quay sony chuyên dụng | Bộ | II/17 |
|
| Bộ máy quay chuyên dụng |
|
11 | Hệ thống dựng hình phi tuyến | Hệ thống | II/29 |
|
| Bỏ mụcTB số 29 phần II theo Quyết định 22 |
|
12 | Máy ảnh chuyên nghiệp | Chiếc | II/52 |
|
| Máy ảnh chuyên dụng |
|
13 | Máy in sao chép chương trình trên đĩa | Chiếc | II/107 |
|
| Case ghi đĩa/máy ghi đĩa |
|
14 | Máy phun cỡ lớn đặt trên ô tô | Chiếc | II/126 |
|
| Bỏ mụcTB số 125 phần II theo Quyết định 22 |
|
15 | Bộ chiết pha rắn kèm bơm hút chân không | Chiếc | II/8 |
|
| Hệ thống chiết pha rắn tự động |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Bộ lấy mẫu hơi khí thải và bụi lò đốt | Chiếc |
| 0 | 3 |
|
|
2 | Hệ thống thổi khô dung môi | Hệ thống |
| 0 | 2 |
|
|
3 | Máy cất nước deion | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
4 | Máy đo khí hồng ngoại | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
5 | Máy làm khô khí nén | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
6 | Máy rửa dụng cụ | Chiếc |
| 0 | 4 |
|
|
7 | Máy vô cơ mẫu kim loại áp suất cao | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
8 | Máy cô lắc chân không hệ ngưng tụ thẳng đứng | Chiếc |
| 0 | 1 |
|
|
9 | Hệ thống chiết (SPE,SLE) tự động | Hệ thống |
| 0 | 2 |
|
|
10 | Đầu dò điện hóa cho sắc kí ion | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
11 | Máy sắc kí khí phân tích mẫu khí online | Chiếc |
| 0 | 1 |
|
|
12 | Máy phân tích nước hiện trường đa chỉ tiêu | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
13 | Máy phân tích khí đa năng di động hiện trường | Chiếc |
| 0 | 4 |
|
|
14 | Máy đo tổng lượng cacbon hữu cơ | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
15 | Cánh tay hood phòng thí nghiệm | Chiếc |
| 0 | 12 |
|
|
16 | Máy làm đông khô | Chiếc |
| 0 | 1 |
|
|
17 | Bàn cân cho cân phân tích | Chiếc |
| 0 | 6 |
|
|
18 | Máy phân tích cực phổ | Chiếc |
| 0 | 1 |
|
|
19 | Chén Nikel | Chiếc |
| 0 | 40 |
|
|
20 | Chén Platin | Chiếc |
| 0 | 40 |
|
|
21 | Quang phổ Raman | Chiếc |
| 0 | 1 |
|
|
22 | Quang phổ hồng ngoại | Chiếc |
| 0 | 1 |
|
|
23 | Hệ thống giải trình tự gen | Hệ thống |
| 0 | 1 |
|
|
24 | Máy Mini spin | Chiếc |
| 0 | 10 |
|
|
25 | Máy phá tế bào bằng siêu âm | Chiếc |
| 0 | 1 |
|
|
26 | Máy xét nghiệm đông máu | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
27 | Máy xét nghiệm máu lắng tự động | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
28 | Bơm hút chân không dùng cho nuôi cấy tế bào | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
29 | Máy lăn chai nuôi tế bào | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
30 | Bơm nhu động | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
31 | Kính hiển vi soi ngược | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
32 | Máy đông khô | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
33 | Hệ thống vận chuyển mẫu bằng khí nén | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
34 | Máy nhuộm Tế bào | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
35 | Máy Cắt tế bào | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
36 | Kính hiển vi kết nối Camera và máy tính | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
37 | Máy xét nghiệm điện giải | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
38 | Máy chiết vi sóng | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
39 | Hệ thống xử lý khí thải phòng thí nghiệm | Hệ thống |
| 0 | 5 |
|
|
40 | Tủ An toàn sinh học cấp 3 | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
41 | Thiết bị giải hấp nhiệt | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
42 | Kính Volk | Chiếc |
| 0 | 5 |
|
|
43 | Máy đo công suất khúc xạ | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
44 | Máy đo nhãn áp kế | Chiếc |
| 0 | 3 |
|
|
45 | Máy chưng cất xianua | Chiếc |
| 0 | 2 |
|
|
Ghi chú: Định mức các trang thiết bị khác giữ nguyên như tại Phụ lục 16 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
BỆNH VIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Stt | Tên, chủng loại | Đơn vị tính | Định mức tối đa | Ghi chú |
|
|
| ||
1 | Hệ thống X-quang |
|
|
|
| a) Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
|
| b) Máy Xquang di động | Máy | 2 |
|
2 | Hệ thống CT-Scanner |
|
|
|
| a) Hệ thống chụp CT Scanner <64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
|
3 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | Hệ thống | 1 |
|
4 | Siêu âm |
|
|
|
| a) Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
|
| b) Máy siêu âm tổng quát | Máy | 6 |
|
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 5 |
|
6 | Máy xét nghiệm phân tích miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
|
7 | Máy thận nhân tạo | Máy | 20 |
|
8 | Máy thở | Máy | 14 |
|
9 | Máy gây mê | Máy | 3 |
|
10 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 25 |
|
11 | Bơm tiêm điện | Cái | 65 |
|
12 | Máy truyền dịch | Máy | 65 |
|
13 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 3 |
|
14 | Máy phá rung tim | Máy | 4 |
|
15 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 2 |
|
16 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 3 |
|
17 | Đèn mổ di động | Bộ | 2 |
|
18 | Bàn mổ | Cái | 4 |
|
19 | Máy điện tim | Máy | 5 |
|
20 | Máy điện não | Máy | 1 |
|
21. Hệ thống khám nội soi | ||||
a) | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 2 |
|
b) | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
|
c) | Hệ thống nội soi Tai mũi họng | Hệ thống | 5 |
|
d) | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
|
22 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 3 |
|
23 | Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng | Máy | 8 |
|
|
|
| ||
1 | Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh | Chiếc | 3 |
|
2 | Bàn đẻ đa năng | Chiếc | 3 |
|
3 | Bàn kéo giãn cột sống đa chiều | Chiếc | 2 |
|
4 | Bàn kéo nắn bó bột đa năng | Chiếc | 2 |
|
5 | Bàn khám, thủ thuật sản phụ khoa | Chiếc | 5 |
|
6 | Bàn mổ đẻ | Chiếc | 1 |
|
7 | Bàn mổ mắt | Chiếc | 1 |
|
8 | Bàn nghiêng tập đứng | Chiếc | 2 |
|
9 | Bàn tay robot | Chiếc | 2 |
|
10 | Bàn tít đựng dụng cụ | Chiếc | 3 |
|
11 | Bộ bàn, ghế khám nội soi Tai mũi họng | Bộ | 1 |
|
12 | Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn | Bộ | 5 |
|
13 | Bộ dụng cụ đặt, tháo vòng tránh thai | Bộ | 5 |
|
14 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Bộ | 5 |
|
15 | Bộ dụng cụ hồi sức người lớn | Bộ | 2 |
|
16 | Bộ dụng cụ hút thai | Bộ | 3 |
|
17 | Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung | Bộ | 3 |
|
18 | Bộ dụng cụ khám phụ khoa | Bộ | 5 |
|
19 | Bộ dụng cụ lấy bệnh phẩm soi tươi và làm tế bào âm đạo | Bộ | 3 |
|
20 | Bộ dụng cụ mổ mộng | Bộ | 2 |
|
21 | Bộ dụng cụ mổ quặm | Bộ | 2 |
|
22 | Bộ dụng cụ nạo thai | Bộ | 3 |
|
23 | Bộ dụng cụ nội soi can thiệp | Bộ | 2 |
|
24 | Bộ dụng cụ phẫu thuật hệ tiết niệu | Bộ | 2 |
|
25 | Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa | Bộ | 2 |
|
26 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa | Bộ | 2 |
|
27 | Bộ dụng cụ phẫu thuật vi phẫu | Bộ | 2 |
|
28 | Bộ dụng cụ rút đinh | Bộ | 2 |
|
29 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc | Bộ | 3 |
|
30 | Bộ dụng cụ trung phẫu xương | Bộ | 3 |
|
31 | Bộ đặt nội khí quản các cỡ | Bộ | 10 |
|
32 | Bộ hấp tiệt trùng loại dung tích lớn 300-500 lít | Bộ | 2 |
|
33 | Bộ hút dịch cắm tường | Bộ | 20 |
|
34 | Bộ lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm | Bộ | 5 |
|
35 | Bộ phẫu thuật cắt Amydal bằng Coblator | Bộ | 1 |
|
36 | Bộ phẫu thuật Glocom | Bộ | 1 |
|
37 | Bộ Phẫu thuật Phaco | Bộ | 2 |
|
38 | Bộ trung phẫu ổ bụng | Bộ | 4 |
|
39 | Bồn rửa tay vô trùng | Chiếc | 4 |
|
40 | Bồn thủy trị liệu toàn thân | Chiếc | 1 |
|
41 | Bơm tiêm giảm đau tự kiểm soát PCA | Chiếc | 2 |
|
42 | Đèn chiếu điều trị vàng da | Chiếc | 2 |
|
43 | Đèn soi bóng đồng tử | Chiếc | 2 |
|
44 | Đèn soi đáy mắt | Chiếc | 3 |
|
45 | Đèn soi tĩnh mạch trẻ em | Chiếc | 2 |
|
46 | Ghế ngồi đặc biệt cho trẻ khuyết tật | Chiếc | 1 |
|
47 | Ghế nha khoa | Chiếc | 3 |
|
48 | Ghế tập cơ tứ đầu đùi | Chiếc | 4 |
|
49 | Ghế tập mạnh tay chân | Chiếc | 2 |
|
50 | Giàn tập đa năng tổng hợp | Chiếc | 2 |
|
51 | Giường bệnh (Giường cấp cứu, giường đa năng) | Chiếc | 30 |
|
52 | Giường sưởi ấm sơ sinh | Chiếc | 3 |
|
53 | Hệ thống buồng điều trị oxy cao áp | Hệ thống | 1 |
|
54 | Hệ thống điều trị bệnh lý tĩnh mạch bằng sóng cao tần | Hệ thống | 1 |
|
55 | Hệ thống điều trị thoát vị đĩa đệm bằng sóng cao tần | Hệ thống | 1 |
|
56 | Hệ thống khoan, cưa, cắt, nạo xương đa năng | Hệ thống | 1 |
|
57 | Hệ thống laser YAG nhãn khoa | Hệ thống | 1 |
|
58 | Hệ thống leo núi điện tử | Hệ thống | 4 |
|
59 | Hệ thống lọc không khí phòng mổ | Hệ thống | 3 |
|
60 | Hệ thống lọc nước RO | Hệ thống | 1 |
|
61 | Hệ thống luyện tập, kiểm tra, đánh giá trương lực cơ | Hệ thống | 2 |
|
62 | Hệ thống máy sắc thuốc, đóng gói tự động | Hệ thống | 3 |
|
63 | Hệ thống máy tập phục hồi chức năng nhiều tư thế | Hệ thống | 2 |
|
64 | Hệ thống monitor trung tâm | Hệ thống | 2 |
|
65 | Hệ thống Oxy trung tâm | Hệ thống | 1 |
|
66 | Hệ thống phẫu thuật mắt laser bao sau | Hệ thống | 1 |
|
67 | Hệ thống phẫu thuật Phaco | Hệ thống | 1 |
|
68 | Hệ thống Realtime PCR | Hệ thống | 1 |
|
69 | Hệ thống rửa quả lọc | Hệ thống | 2 |
|
70 | Hệ thống rửa tay sản khoa | Hệ thống | 1 |
|
71 | Hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể | Hệ thống | 1 |
|
72 | Hệ thống tán sỏi ngược dòng | Hệ thống | 1 |
|
73 | Hệ thống tắm trẻ sơ sinh | Hệ thống | 1 |
|
74 | Hệ thống tấm cảm biến x-quang kỹ thuật số | Hệ thống | 1 |
|
75 | Hệ thống tập luyện chi trên và chi dưới kiểu thụ động | Hệ thống | 2 |
|
76 | Hệ thống xét nghiệm Elisa tự động | Hệ thống | 1 |
|
77 | Hệ thống xử lý chất thải rắn | Hệ thống | 1 |
|
78 | Hệ thống xử lý nước thải | Hệ thống | 1 |
|
79 | Hòm vận chuyển vacxin | Chiếc | 3 |
|
80 | Hộp lạnh đựng mẫu bệnh phẩm | Chiếc | 5 |
|
81 | Kính hiển vi | Chiếc | 2 |
|
82 | Kính hiển vi phẫu thuật mạch máu, thần kinh | Chiếc | 1 |
|
83 | Kính soi góc tiền phòng 3 mặt gương | Chiếc | 1 |
|
84 | Kính soi góc tiền phòng 4 mặt gương | Chiếc | 1 |
|
85 | Khung tập đứng | Chiếc | 2 |
|
86 | Lồng ấp sơ sinh | Chiếc | 2 |
|
87 | Lồng ấp vận chuyển trẻ sơ sinh | Chiếc | 1 |
|
88 | Màn hình thử thị lực | Chiếc | 3 |
|
89 | Máy áp lạnh cổ tử cung | Chiếc | 1 |
|
90 | Máy bơm hơi tháo lồng | Chiếc | 1 |
|
91 | Máy cắt dịch kính | Chiếc | 2 |
|
92 | Máy cắt đốt nhiệt | Chiếc | 1 |
|
93 | Máy cắt trĩ | Chiếc | 1 |
|
94 | Máy cưa bột | Chiếc | 2 |
|
95 | Máy chạy bộ | Chiếc | 2 |
|
96 | Máy chụp cắt lớp võng mạc | Chiếc | 1 |
|
97 | Máy chụp đáy mắt | Chiếc | 1 |
|
98 | Máy chụp X-quang thường quy cao tần | Chiếc | 1 |
|
99 | Máy điện châm đa năng không dùng kim | Chiếc | 2 |
|
100 | Máy điện trường cao áp trị liệu | Chiếc | 5 |
|
101 | Máy điện xung các loại | Chiếc | 23 |
|
102 | Máy điện xung, điện phân | Chiếc | 3 |
|
103 | Máy điều trị bằng ion | Chiếc | 1 |
|
104 | Máy điều trị sóng xung kích | Chiếc | 3 |
|
105 | Máy điều trị bằng tia hồng ngoại | Chiếc | 30 |
|
106 | Máy điều trị bằng tia tử ngoại | Chiếc | 2 |
|
107 | Máy điều trị điện xung giác hút | Chiếc | 2 |
|
108 | Máy điều trị siêu cao tần | Chiếc | 1 |
|
109 | Máy điều trị và luyện tập phát âm | Chiếc | 1 |
|
110 | Máy định lượng các vi chất dinh dưỡng | Chiếc | 1 |
|
111 | Máy đo ánh sáng, tiếng ồn | Chiếc | 2 |
|
112 | Máy đo bụi toàn phần | Chiếc | 2 |
|
113 | Máy đo bức xạ nhiệt | Chiếc | 2 |
|
114 | Máy đo chuyển hóa cơ bản | Chiếc | 1 |
|
115 | Máy đo chức năng hô hấp | Chiếc | 2 |
|
116 | Máy đo điện cơ | Chiếc | 1 |
|
117 | Máy đo hàm lượng Nitrat | Chiếc | 1 |
|
118 | Máy đo hơi khí độc | Chiếc | 2 |
|
119 | Máy đo mật độ loãng xương | Chiếc | 2 |
|
120 | Máy đo nồng độ cồn | Chiếc | 4 |
|
121 | Máy đo nhãn áp | Chiếc | 2 |
|
122 | Máy đo thị trường | Chiếc | 2 |
|
123 | Máy đo thính lực | Chiếc | 1 |
|
124 | Máy đốt cổ tử cung bằng sóng cao tần | Chiếc | 1 |
|
125 | Máy đốt laser nội mạch điều trị suy tĩnh mạch | Chiếc | 1 |
|
126 | Máy giặt công nghiệp | Chiếc | 2 |
|
127 | Máy hấp dụng cụ | Chiếc | 2 |
|
128 | Máy hấp tiệt trùng | Chiếc | 3 |
|
129 | Máy hỗ trợ nâng và di chuyển bệnh nhân liệt | Chiếc | 1 |
|
130 | Máy kéo dãn cột sống | Chiếc | 4 |
|
131 | Máy kích thích điều trị rối loạn chức năng nuốt | Chiếc | 2 |
|
132 | Máy kích thích liền xương bằng siêu âm | Chiếc | 2 |
|
133 | Máy kích thích thần kinh cơ | Chiếc | 2 |
|
134 | Máy kiểm tra nhanh dư lượng thuốc trừ sâu | Chiếc | 2 |
|
135 | Máy khoan xương | Chiếc | 3 |
|
136 | Máy khúc xạ tự động | Chiếc | 3 |
|
137 | Máy làm ấm dịch truyền | Chiếc | 10 |
|
138 | Máy laser châm | Chiếc | 2 |
|
139 | Máy laser điều trị | Chiếc | 4 |
|
140 | Máy laser đốt cổ tử cung | Chiếc | 1 |
|
141 | Máy lấy cao răng siêu âm | Chiếc | 2 |
|
142 | Máy lưu huyết não | Chiếc | 2 |
|
143 | Máy nén ép trị liệu | Chiếc | 10 |
|
144 | Máy nhiệt lạnh trị liệu | Chiếc | 2 |
|
145 | Máy phân tích HbA1C | Chiếc | 2 |
|
146 | Máy phân tích huyết học | Chiếc | 3 |
|
147 | Máy rửa phim tự động | Chiếc | 1 |
|
148 | Máy rửa bằng sóng siêu âm | Chiếc | 1 |
|
149 | Máy sấy dụng cụ | Chiếc | 2 |
|
150 | Máy sấy đồ vải công nghiệp | Chiếc | 2 |
|
151 | Máy siêu âm 2D | Chiếc | 2 |
|
152 | Máy Siêu âm điều trị | Chiếc | 3 |
|
153 | Máy siêu âm kết hợp điện xung | Chiếc | 3 |
|
154 | Máy siêu âm mắt | Chiếc | 2 |
|
155 | Máy siêu âm xách tay | Chiếc | 4 |
|
156 | Máy sinh hiển vi khám mắt | Chiếc | 3 |
|
157 | Máy sinh hiển vi phẫu thuật mắt | Chiếc | 1 |
|
158 | Máy soi da | Chiếc | 1 |
|
159 | Máy soi ối | Chiếc | 1 |
|
160 | Máy sóng ngắn trị liệu | Chiếc | 5 |
|
161 | Máy tạo oxy di động | Chiếc | 2 |
|
162 | Máy tập chỉnh dáng đi có đai nâng trọng lượng | Chiếc | 2 |
|
163 | Máy tập đa năng | Chiếc | 4 |
|
164 | Máy tập đi | Chiếc | 2 |
|
165 | Máy tập khớp gối | Chiếc | 3 |
|
166 | Máy tập thụ động các loại khớp | Chiếc | 4 |
|
167 | Máy tiệt trùng đồ vải | Chiếc | 1 |
|
168 | Máy xét nghiệm điện giải đồ | Chiếc | 2 |
|
169 | Máy xét nghiệm đông máu tự động | Chiếc | 2 |
|
170 | Máy xét nghiệm khí máu | Chiếc | 1 |
|
171 | Máy xét nghiệm nguồn nước | Chiếc | 1 |
|
172 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Chiếc | 5 |
|
173 | Máy xoa bóp toàn thân tự động | Chiếc | 2 |
|
174 | Máy Xquang răng hàm mặt | Chiếc | 2 |
|
175 | Nôi sơ sinh | Chiếc | 5 |
|
176 | Phần mềm Bệnh án điện tử | Hệ thống | 1 |
|
177 | Phần mềm quản lý bệnh viện và thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế | Hệ thống | 1 |
|
178 | Tủ an toàn sinh học | Chiếc | 1 |
|
179 | Tủ bảo quản máu | Chiếc | 1 |
|
180 | Tủ bảo quản hóa chất | Chiếc | 3 |
|
181 | Tủ đựng thiết bị nội soi | Chiếc | 4 |
|
182 | Tủ đựng vắc xin chuyên dụng | Chiếc | 1 |
|
183 | Tủ lạnh âm sâu | Chiếc | 1 |
|
184 | Tủ lạnh bảo quản thuốc | Chiếc | 2 |
|
185 | Tủ nấu Parafin | Chiếc | 2 |
|
186 | Thanh song song | Chiếc | 2 |
|
187 | Thiết bị từ trường trị liệu | Chiếc | 4 |
|
188 | Xe đạp gắng sức | Chiếc | 5 |
|
189 | Xe đạp tập trẻ em | Chiếc | 1 |
|
190 | Xe đạp tập trở kháng điện | Chiếc | 5 |
|
191 | Xe điện vận chuyển bệnh nhân | Chiếc | 2 |
|
- 1 Quyết định 42/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum quy định tại Quyết định 09/2020/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2022 về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế có giá mua tài sản từ 500 triệu đồng trở lên trên 01 đơn vị tài sản do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3 Quyết định 31/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế và máy móc, thiết bị y tế tại mỗi trạm y tế tuyến xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận