Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/QĐ-UBND-NĐ

Đồng Tháp, ngày 02 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TÂN HỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 152/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 153/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2018;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tân Hồng tại Tờ trình số 03/TTr- UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 78/TTr- STNMT ngày 30 tháng 01 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tân Hồng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Hồng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:

- Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2018, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018.

- Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 201 8, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 201 8 của huyện, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 201 8 của huyện.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Hồng và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tân Hồng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu VT + NC/KTN.bnt.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Thanh Hùng

 

Biểu 01

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018

(Kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND-NĐ ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính:ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sa Rài

Bình Phú

Thông Bình

Tân Công Chí

Tân Hộ

Tân Phước

Tân Thành A

Tân Thành B

An Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

31.062,28

756,33

4.339,94

2.919,72

5.145,62

4.622,88

4.127,81

3.589,96

3.176,70

2.383,32

1

Đất nông nghiệp

NNP

26.708,94

548,49

3.738,40

2.397,55

4.548,59

3.848,04

3.629,23

3.129,21

2.765,91

2.103,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

25.275,00

396,51

3.537,29

2.331,13

4.182,06

3.692,49

3.427,19

3.069,06

2.641,09

1.998,18

 

Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

25.275,00

396,51

3.537,29

2.331,13

4.182,06

3.692,49

3.427,19

3.069,06

2.641,09

1.998,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,71

21,23

-

-

1,64

0,06

0,28

2,37

7,13

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

567,43

101,62

69,09

43,32

88,43

18,56

111,66

34,33

39,11

61,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

53,32

-

-

-

-

53,32

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

778,65

28,80

131,26

23,10

276,46

83,61

90,10

22,71

78,58

44,03

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,83

0,33

0,76

-

-

-

-

0,74

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.353,34

207,84

601,54

522,17

597,03

774,84

498,58

460,75

410,79

279,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

183,20

1,26

4,62

15,03

4,42

33,85

39,40

-

2,51

82,11

2.2

Đất an ninh

CAN

2,17

2,07

-

-

-

0,10

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

22,37

-

-

-

6,00

15,98

-

-

0,39

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,20

1,37

0,14

0,15

20,64

6,92

0,37

0,07

0,54

2,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

66,39

2,45

3,01

0,11

1,06

34,60

7,57

0,14

14,66

2,79

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.338,81

116,58

276,39

139,05

400,99

348,68

348,28

302,66

263,16

143,02

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

3,58

1,65

-

-

0,48

1,45

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

5,99

3,92

0,07

0,08

0,53

0,45

0,51

0,12

0,17

0,14

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

54,23

6,09

2,79

4,65

9,69

6,69

7,87

6,91

6,11

3,43

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

8,98

2,89

1,56

-

0,83

1,40

-

0,86

1,44

-

 

- Đất giao thông

DGT

850,04

72,29

134,91

73,43

98,23

210,56

109,92

64,33

40,85

45,52

 

- Đất thủy lợi

DTL

1.403,92

28,58

136,71

60,04

290,03

122,78

228,55

230,34

213,89

93,00

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

2,01

0,11

-

-

0,91

-

0,49

-

-

0,50

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,28

0,16

-

0,12

0,18

0,07

0,07

0,01

0,64

0,03

 

- Đất chợ

DCH

8,78

0,89

0,35

0,73

0,11

5,28

0,87

0,09

0,06

0,40

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,56

-

0,55

0,33

-

0,90

1,00

0,21

2,70

5,87

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,47

-

-

0,47

-

5,03

1,97

-

-

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.086,93

-

204,31

157,49

141,09

179,54

97,34

141,74

122,00

43,42

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

72,19

72,19

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,68

8,70

0,70

2,27

1,04

5,15

0,78

0,81

1,73

0,50

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,55

0,55

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,69

1,58

0,15

0,04

0,16

0,76

-

-

1,00

-

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

18,03

0,38

2,10

3,31

6,17

2,12

1,87

0,35

1,73

-

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,63

0,08

0,02

0,03

-

0,04

-

-

0,37

0,09

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,57

0,63

-

0,13

-

0,73

-

0,08

-

-

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

483,90

-

109,55

203,76

15,46

140,44

-

14,69

-

-

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 02

Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

(Kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND-NĐ ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sa Rài

Bình Phú

Thông Bình

Tân Công Chí

Tân Hộ

Tân Phước

Tân Thành A

Tân Thành B

An Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

58,14

0,30

14,50

1,95

3,76

21,82

11,56

3,65

-

0,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

56,07

-

14,13

1,70

3,76

21,12

11,21

3,65

-

0,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

56,07

-

14,13

1,70

3,76

21,12

11,21

3,65

-

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,98

0,30

0,28

0,25

-

0,70

0,35

-

-

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,09

-

0,09

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,41

0,60

4,86

0,18

-

2,77

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,02

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,56

-

4,20

-

-

1,36

-

-

-

-

 

- Đất giao thông

DGT

4,17

-

3,79

-

-

0,38

-

-

-

-

 

- Đất thủy lợi

DTL

1,39

-

0,41

-

-

0,98

-

-

-

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,19

-

0,60

0,18

-

1,41

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,60

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 03

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

(Kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND-NĐ ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sa Rài

Bình Phú

Thông Bình

Tân Công Chí

Tân Hộ

Tân Phước

Tân Thành A

Tân Thành B

An Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

-

64,59

2,66

14,60

2,95

3,86

23,52

12,35

3,85

0,10

0,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

60,38

2,06

14,16

2,70

3,79

22,22

11,21

3,68

0,03

0,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

60,38

2,06

14,16

2,70

3,79

22,22

11,21

3,68

0,03

0,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,77

0,50

0,31

0,25

0,03

1,25

1,14

0,13

0,03

0,13

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,44

0,10

0,13

-

0,04

0,05

-

0,04

0,04

0,04

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

66,25

0,13

18,60

-

40,84

4,46

1,38

0,84

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

4,30

0,13

-

-

1,95

-

1,38

0,84

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

61,95

-

18,60

-

38,89

4,46

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-