ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1050/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 24 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN BÌNH THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1380/TTr-STNMT ngày 12 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Bình Thủy với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
An Thới | Bình Thủy | Bùi Hữu Nghĩa | Long Hòa | Long Tuyền | Thới An Đông | Trà An | Trà Nóc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3) |
| 7.113,15 | 382,93 | 590,72 | 729,00 | 1.430,81 | 1.463,70 | 1.210,97 | 657,48 | 647,55 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.533,56 | 61,89 | 71,33 | 67,86 | 1.042,12 | 1.129,02 | 912,54 | 63,89 | 184,91 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 784,81 |
|
|
| 274,55 | 131,77 | 378,50 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 784,81 |
|
|
| 274,55 | 131,77 | 378,50 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 177,63 | 0,86 |
| 1,34 | 44,06 | 65,22 | 58,62 |
| 7,53 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.528,95 | 61,03 | 71,33 | 30,62 | 718,37 | 932,04 | 474,86 | 63,89 | 176,81 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 41,97 |
|
| 35,90 | 5,15 |
| 0,35 |
| 0,57 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,21 |
|
|
|
|
| 0,21 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.579,59 | 321,04 | 519,38 | 661,13 | 388,68 | 334,68 | 298,44 | 593,59 | 462,64 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 647,54 | 125,65 | 89,86 | 10,82 | 6,82 |
| 67,49 | 346,90 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 36,82 | 3,51 | 0,66 | 4,43 |
| 27,61 | 0,04 | 0,55 | 0,01 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 135,67 |
|
|
|
|
|
|
| 135,67 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 21,90 | 1,05 | 0,50 | 10,04 | 1,71 | 0,86 | 2,21 | 2,63 | 2,90 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 87,40 | 3,24 | 19,42 | 49,00 | 4,07 | 1,00 | 2,39 | 7,25 | 1,03 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 564,24 | 57,00 | 151,17 | 35,45 | 94,63 | 92,89 | 68,04 | 25,09 | 39,97 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,60 |
|
| 1,21 |
|
|
| 0,39 |
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 3,64 | 1,05 | 1,71 | 0,04 | 0,21 | 0,15 | 0,11 | 0,36 | 0,01 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 55,71 | 8,36 | 4,42 | 0,58 | 1,41 | 33,90 | 4,11 | 2,18 | 0,76 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 21,21 |
| 20,79 | 0,42 |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 1,60 | 1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 422,11 | 44,51 | 100,43 | 32,37 | 88,44 | 53,85 | 60,25 | 21,25 | 21,00 |
| Đất thủy lợi | DTL | 36,28 | 1,18 | 22,01 | 0,16 | 3,97 | 4,66 | 3,39 | 0,91 |
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 17,37 |
|
|
| 0,46 |
|
|
| 16,91 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,36 |
| 0,01 |
|
|
| 0,06 |
| 1,29 |
| Đất chợ | DCH | 3,37 | 0,30 | 1,81 | 0,67 | 0,14 | 0,33 | 0,12 |
|
|
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,75 |
| 0,03 |
|
| 0,72 |
|
|
|
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 781,25 | 116,98 | 162,37 | 97,39 | 158,09 | 107,21 | 47,83 | 40,87 | 50,51 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 30,04 | 0,28 | 27,64 | 0,59 | 0,42 | 0,47 | 0,19 | 0,40 | 0,06 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,92 | 0,24 |
| 1,90 | 0,59 |
|
|
| 1,19 |
2.11 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 20,10 | 0,22 | 2,19 | 13,18 | 1,70 | 0,14 | 2,03 |
| 0,65 |
2.12 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 10,70 | 0,22 | 0,80 | 0,99 | 1,28 | 4,38 | 1,33 | 0,14 | 1,56 |
2.13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,70 | 0,05 | 0,05 | 0,04 | 0,30 |
| 0,05 | 0,09 | 0,11 |
2.14 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,92 |
|
| 4,79 |
|
| 0,13 |
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 4,38 |
| 4,38 |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sông, kênh, rạch | SON | 1.229,27 | 12,59 | 60,31 | 432,52 | 119,07 | 99,40 | 106,72 | 169,69 | 228,99 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
An Thới | Bình Thủy | Bùi Hữu Nghĩa | Long Hòa | Long Tuyền | Thới An Đông | Trà An | Trà Nóc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ... +(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 144,79 | 7,82 | 3,89 | 35,87 | 36,20 | 51,71 | 4,74 | 2,05 | 2,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 23,53 |
|
| 3,00 | 5,83 | 13,00 | 1,20 |
| 0,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 23,53 |
|
| 3,00 | 5,83 | 13,00 | 1,20 |
| 0,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2,20 | 0,50 |
| 0,50 | 0,40 | 0,50 | 0,20 |
| 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 119,06 | 7,32 | 3,89 | 32,37 | 29,97 | 38,21 | 3,34 | 2,05 | 1,91 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 393,81 | 0,70 | 3,09 | 0,44 | 112,05 | 88,14 | 125,00 | 2,72 | 61,67 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 261,46 | 0,70 | 3,09 | 0,44 | 74,05 | 50,00 | 74,29 | 2,72 | 56,17 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác | LUA/HNK | 132,35 |
|
|
| 38,00 | 38,14 | 50,71 |
| 5,50 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,50 |
|
|
|
|
| 0,10 |
| 0,40 |
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
An Thới | Bình Thủy | Bùi Hữu Nghĩa | Long Hòa | Long Tuyền | Thới An Đông | Trà An | Trà Nóc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ... +(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 128,04 | 5,83 | 2,59 | 34,02 | 33,42 | 49,12 | 1,72 | 1,34 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 21,73 |
|
| 3,00 | 5,33 | 12,50 | 0,90 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 21,73 |
|
| 3,00 | 5,33 | 12,50 | 0,90 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 106,31 | 5,83 | 2,59 | 31,02 | 28,09 | 36,62 | 0,82 | 1,34 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,89 | 0,10 |
|
| 0,85 | 1,84 | 0,10 |
|
|
2.1 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,89 | 0,10 |
|
| 0,85 | 1,84 | 0,10 |
|
|
Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2018 đến các phường, các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại chúng.
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn quận; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của quận.
3. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 1165/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 1039/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1041/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 1043/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 287/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Điện Biên Đông do tỉnh Điện Biên ban hành
- 6 Quyết định 289/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mường Ảng do tỉnh Điện Biên ban hành
- 7 Quyết định 824/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang
- 8 Quyết định 700/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
- 9 Quyết định 537/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 10 Quyết định 859/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 11 Quyết định 117/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
- 12 Quyết định 333/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 13 Quyết định 386/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- 14 Quyết định 29/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp
- 15 Quyết định 32/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
- 16 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2018 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 17 Công văn 5630/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2017 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 18 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 19 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 20 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 21 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 22 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1039/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1041/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1043/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 537/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 333/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 29/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp
- 7 Quyết định 32/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
- 8 Quyết định 700/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
- 9 Quyết định 824/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang
- 10 Quyết định 1165/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
- 11 Quyết định 289/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mường Ảng do tỉnh Điện Biên ban hành
- 12 Quyết định 287/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Điện Biên Đông do tỉnh Điện Biên ban hành
- 13 Quyết định 117/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
- 14 Quyết định 859/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 15 Quyết định 386/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình