- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11 Quyết định 288/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
- 12 Quyết định 289/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 13 Quyết định 292/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- 14 Quyết định 295/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
- 15 Quyết định 296/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 290/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 18 tháng 5 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN SA THẦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Sa Thầy;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 157/TTr-STNMT ngày 11 tháng 5 năm 2022 và đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy tại Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 ( kèm Thông báo số 59/TB-HĐTĐ ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng thẩm định Quy hoạch và Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum và hồ sơ).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sa Thầy, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 143.172,86 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 134.294,46 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 8.723,04 ha.
- Đất chưa sử dụng: 155,36 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 786,22 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 408,34 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 377,88 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 463,23 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 459,3 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 3,03 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 0,9 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 15,55 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 15 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 0,55 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
(Kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 được phê duyệt tại
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.
2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện.
4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.
5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 290/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Sa Thầy | Xã Hơ Moong | Xã Mô Rai | Xã Rờ Kơi | Xã Sa Bình | Xã Sa Nghĩa | Xã Sa Nhơn | Xã Sa Sơn | Xã Ya Ly | Xã Ya Tăng | Xã Ya Xiêr | ||||
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 143.172,86 | 1.393,13 | 6.258,60 | 58.391,79 | 29.828,79 | 4.035,36 | 3.737,99 | 5.846,21 | 6.549,57 | 3.842,34 | 18.520,40 | 4.768,68 |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 134.294,46 | 984,79 | 4.791,24 | 57.471,67 | 29.272,97 | 3.236,24 | 2.980,62 | 5.563,41 | 6.227,90 | 2.514,72 | 17.018,77 | 4.232,13 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.197,12 | 93,25 | 89,95 | 87,13 | 209,35 | 59,34 | 78,63 | 139,67 | 149,89 | 94,44 | 46,30 | 149,17 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 733,13 | 86,11 | 39,06 | 37,83 | 69,12 | 34,01 | 43,38 | 139,36 | 82,81 | 19,97 | 37,67 | 143,81 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 15.114,63 | 45,39 | 660,85 | 1.462,55 | 1.466,14 | 1.738,07 | 739,36 | 586,48 | 888,10 | 1.202,98 | 4.155,12 | 2.169,59 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 27.169,71 | 745,02 | 3.183,53 | 8.049,00 | 3.358,99 | 1.343,59 | 1.825,41 | 2.266,48 | 2.407,98 | 1.168,55 | 1.016,54 | 1.804,62 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13.274,76 | - | - | 3.830,66 | - | - | - | - | - | - | 9.370,20 | 73,90 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 43.004,24 | 73,26 | - | 17.584,00 | 21.330,13 | - | - | 1.538,22 | 2.478,63 | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 34.243,37 | 14,52 | 842,72 | 26.358,16 | 2.863,60 | 87,14 | 316,30 | 1.015,59 | 279,31 | 41,21 | 2.393,87 | 30,95 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 29.661,96 | 9,58 | 622,98 | 24.452,27 | 1.344,23 | 58,80 | 314,80 | 740,52 | 279,31 | 41,21 | 1.790,90 | 7,36 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 129,50 | 9,54 | 4,70 | 13,37 | 26,26 | 4,30 | 17,19 | 16,97 | 23,99 | 7,54 | 1,74 | 3,90 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 161,13 | 3,81 | 9,49 | 86,80 | 18,50 | 3,80 | 3,73 | - | - | - | 35,00 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.723,04 | 408,34 | 1.467,36 | 910,33 | 519,35 | 790,98 | 747,72 | 271,00 | 300,39 | 1.327,62 | 1.501,63 | 478,32 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 119,88 | 24,39 | 51,11 | 26,44 | 17,70 | 0,08 | - | - | - | - | 0,16 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,63 | 3,27 | 0,06 | 0,10 | 0,12 | - | - | - | - | - | - | 0,08 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 25,00 | 25,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 5,21 | 2,09 | - | 0,39 | 0,32 | 0,31 | - | 0,66 | 1,34 | - | - | 0,10 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 85,36 | - | 2,99 | 7,77 | 1,31 | 32,77 | 0,41 | 18,79 | 0,32 | 1,00 | 20,00 | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 4,66 | - | - | - | - | - | - | 4,66 | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 31,63 | - | - | 5,07 | - | 11,09 | 5,04 | - | 8,90 | 0,10 | - | 1,43 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 6.370,48 | 162,73 | 1.204,13 | 445,40 | 286,88 | 641,78 | 629,45 | 105,50 | 110,52 | 1.225,06 | 1.343,32 | 215,71 |
| Đất giao thông | DGT | 1.316,20 | 112,99 | 118,04 | 410,32 | 186,38 | 63,21 | 53,46 | 41,83 | 75,07 | 42,98 | 132,46 | 79,46 |
| Đất thủy lợi | DTL | 141,48 | 6,57 | 1,68 | 7,46 | 33,41 | 36,11 | 19,10 | 8,54 | 3,51 | 14,70 | 2,40 | 8,00 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,22 | 5,86 | - | - | - | - | - | 0,12 | - | 0,03 | - | 0,21 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,96 | 1,93 | 0,21 | 1,00 | 0,22 | 0,17 | 0,15 | 0,16 | 0,15 | 0,18 | 0,45 | 0,34 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 64,66 | 18,17 | 7,49 | 6,73 | 3,23 | 5,60 | 2,46 | 4,85 | 4,26 | 2,89 | 4,05 | 4,93 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 16,67 | 4,08 | 2,41 | 1,63 | 0,28 | 1,23 | 2,91 | 1,32 | 0,68 | - | - | 2,13 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 4.662,13 | 0,59 | 1.064,98 | 1,31 | 51,50 | 507,74 | 545,96 | 36,46 | - | 1.161,25 | 1.182,21 | 110,13 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,02 | 0,30 | 0,30 | 0,04 | - | 0,02 | 0,22 | 0,04 | 0,05 | - | 0,03 | 0,02 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,86 | - | 0,01 | 0,22 | 0,29 | - | - | - | - | - | - | 3,34 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 21,16 | 0,93 | - | - | - | 1,73 | - | - | - | - | 18,50 | - |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 6,85 | 1,99 | 2,42 | - | 1,96 | 0,23 | 0,25 | - | - | - | - | - |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 120,86 | 7,18 | 6,41 | 15,17 | 9,31 | 25,65 | 4,94 | 12,18 | 26,80 | 3,03 | 3,22 | 6,97 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,66 | 0,66 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất chợ | DCH | 3,75 | 1,48 | 0,18 | 1,52 | 0,30 | 0,09 | - | - | - | - | - | 0,18 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,24 | 1,25 | 2,95 | 1,82 | 0,49 | 1,12 | 1,64 | 0,26 | 0,29 | 0,49 | 1,38 | 1,55 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 5,85 | 2,40 | - | 2,77 | - | 0,68 | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 808,32 | - | 83,29 | 202,37 | 53,65 | 63,49 | 49,30 | 47,28 | 38,40 | 60,35 | 44,64 | 165,55 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 141,43 | 141,43 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 20,82 | 12,00 | 0,49 | 3,55 | 0,36 | 0,48 | 0,27 | 0,92 | 0,39 | 0,86 | 1,16 | 0,34 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,03 | 0,13 | - | 3,04 | 0,77 | - | - | - | 1,09 | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,27 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,24 | 0,03 |
2.19 | Đất sông, suối | SON | 1.001,07 | 31,59 | 105,51 | 190,10 | 153,56 | 36,89 | 61,61 | 88,62 | 139,14 | 38,92 | 81,68 | 73,45 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 64,55 | 2,06 | 16,07 | 21,31 | - | 0,31 | - | 4,31 | - | 0,84 | - | 19,65 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 16,61 | - | 0,76 | 0,20 | 4,19 | 1,98 | - | - | - | - | 9,05 | 0,43 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 155,36 | - | - | 9,79 | 36,47 | 8,14 | 9,65 | 11,80 | 21,28 | - | - | 58,23 |
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi thu hồi thì chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép,
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 290/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Sa Thầy | Xã Hơ Moong | Xã Mô Rai | Xã Rờ Kơi | Xã Sa Bình | Xã Sa Nghĩa | Xã Sa Nhơn | Xã Sa Sơn | Xã Ya Ly | Xã Ya Tăng | Xã Ya Xiêr | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) .. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng |
| 786,22 | 119,80 | 16,76 | 145,83 | 75,01 | 19,71 | 14,31 | 11,20 | 1,05 | 74,57 | 281,10 | 26,88 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 408,34 | 84,59 | 9,70 | 110,39 | 53,32 | 15,86 | 6,56 | 7,10 | 0,00 | 6,64 | 104,46 | 9,72 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9,00 | 3,50 |
|
| 0,50 |
| 3,50 |
|
|
| 1,50 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4,70 | 2,20 |
|
| 0,50 |
| 2,00 |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 167,05 | 24,25 | 5,70 | 62,16 | 11,82 | 7,35 | 2,51 | 4,10 |
| 3,64 | 39,20 | 6,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 143,73 | 54,64 | 4,00 | 37,13 | 19,00 | 8,51 | 0,55 | 3,00 |
| 3,00 | 10,50 | 3,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 36,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36,26 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 22,00 |
|
|
| 22,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 30,00 | 2,00 |
| 11,00 |
|
|
|
|
|
| 17,00 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,30 | 0,20 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 377,88 | 35,21 | 7,06 | 35,44 | 21,69 | 3,85 | 7,75 | 4,10 | 1,05 | 67,93 | 176,64 | 17,16 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 347,41 | 16,92 | 6,96 | 33,24 | 21,69 | 3,72 | 2,70 | 0,10 | 1,05 | 67,90 | 176,48 | 16,65 |
- | Đất giao thông | DGT | 77,88 | 13,06 | 6,40 | 33,04 | 1,19 | 3,22 | 2,20 |
| 1,00 | 0,10 | 2,60 | 15,07 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 23,22 | 2,75 |
|
| 20,40 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 2,42 |
| 0,56 | 0,20 | 0,10 | 0,50 | 0,50 | 0,10 | 0,05 | 0,20 | 0,20 | 0,01 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 241,28 |
|
|
|
|
|
|
|
| 67,60 | 173,68 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,50 |
- | Đất chợ | DCH | 1,11 | 1,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,10 | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,70 |
|
| 0,10 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
|
| 0,50 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 8,29 | 8,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 4,37 | 3,90 | 0,10 | 0,10 |
| 0,08 |
|
|
| 0,03 | 0,16 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 16,00 | 5,00 |
| 2,00 |
|
| 5,00 | 4,00 |
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi thu hồi thì chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 290/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Sa Thầy | Xã Hơ Moong | Xã Mô Rai | Xã Rờ Kơi | Xã Sa Bình | Xã Sa Nghĩa | Xã Sa Nhơn | Xã Sa Sơn | Xã Ya Ly | Xã Ya Tăng | Xã Ya Xiêr | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) .. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng |
| 15,55 | 0,00 | 0,00 | 1,55 | 1,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,00 | 0,00 | 0,00 | 12,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15,00 | 0,00 | 0,00 | 1,00 | 1,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,00 | 0,00 | 0,00 | 12,00 |
| Đất trồng cây lâu năm | CLN | 15,00 |
|
| 1,00 | 1,00 |
|
|
| 1,00 |
|
| 12,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,55 | 0,00 | 0,00 | 0,55 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,50 | 0,00 | 0,00 | 0,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,50 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 290/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT Sa Thầy | Xã Hơ Moong | Xã Mô Rai | Xã Rờ Kơi | Xã Sa Bình | Xã Sa Nghƿa | Xã Sa Nhơn | Xã Sa Sơn | Xã Ya Ly | Xã Ya Tăng | Xã Ya Xiêr | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 459,30 | 88,65 | 13,46 | 112,69 | 59,51 | 19,86 | 9,56 | 11,10 | 11,90 | 7,64 | 114,71 | 10,22 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 9,00 | 3,50 |
|
| 0,50 |
| 3,50 |
|
|
| 1,50 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 4,70 | 2,20 |
|
| 0,50 |
| 2,00 |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 193,69 | 25,95 | 6,80 | 63,16 | 15,01 | 9,35 | 3,51 | 5,10 | 9,90 | 3,94 | 44,40 | 6,57 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 166,90 | 57,00 | 6,66 | 38,33 | 22,00 | 10,51 | 2,55 | 6,00 | 2,00 | 3,70 | 14,50 | 3,65 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 37,36 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| 37,31 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 22,00 |
|
|
| 22,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 30,05 | 2,00 |
| 11,05 |
|
|
|
|
|
| 17,00 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,30 | 0,20 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,03 | 0,51 | 0,51 | 0,00 | 0,51 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,50 | 0,00 | 0,00 | 1,00 |
| Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 3,03 | 0,51 | 0,51 |
| 0,51 |
|
|
| 0,50 |
|
| 1,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,90 | 0,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | ||||||||||||||
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi lập thủ tục đất đai thì chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép. |
- 1 Quyết định 288/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 289/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 292/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 295/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 296/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum