Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 288/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 18 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN KON PLÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 202 2 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Kon Plông;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 160/TTr-STNMT ngày 12 tháng 5 năm 2022 và đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông tại Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2022 (kèm Thông báo số 40/TB-HĐTĐ ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Hội đồng thẩm định Quy hoạch và Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum và hồ sơ, tài liệu).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kon Plông, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 137.124,57 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 131.074,31 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 5.266,60 ha.

- Đất chưa sử dụng: 783,66 ha.

 (Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 671,77 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 586,76 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 73,16 ha.

- Đất chưa sử dụng: 11,85 ha.

 (Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 747,36ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 715,25ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 32,11ha.

 (Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 12,35ha, trong đó:

- Đất phi nông nghiệp: 12,35ha.

 (Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).

 (Kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)

Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.

2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi đảm bảo các quy định của pháp luật về đất đai, xây dựng, quy hoạch, lâm nghiệp, đầu tư và phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện.

4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.

5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

6. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: PCVP-Nguyễn Đăng Trình;
- Lưu VT, HTKT, KTTH, NNTN.BPN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm

 

Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(kèm theo Quyết định số: 288/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Măng Đen

Xã Măng Cành

Xã Hiếu

Xã Pờ Ê

Xã Ngọc Tem

Xã Đăk Tăng

Xã Măng Bút

Xã Đăk Ring

Xã Đăk Nên

(1)

(2)

(3)

(4)=(6) (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

137.124,57

100,00

14.806,62

13.200,72

20.492,87

11.132,75

24.054,38

11.684,58

18.835,01

11.132,53

11.785,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

131.074,31

95,59

13.417,01

12.503,35

19.841,36

10.794,46

23.384,44

10.931,80

18.593,13

10.781,25

10.827,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.986,51

2,91

539,95

398,11

676,08

423,94

337,45

297,01

868,42

203,46

242,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.988,34

1,45

539,95

142,65

583,74

296,43

52,65

80,04

180,43

65,02

47,44

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.998,17

1,46

 

255,46

92,35

127,51

284,80

216,98

687,99

138,44

194,64

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11.406,69

8,32

740,11

2.139,07

937,51

1.088,44

2.301,49

723,64

953,32

1.505,38

1.017,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.405,81

3,21

522,56

670,46

333,34

324,22

1.173,14

324,52

164,43

665,45

227,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

39.326,57

28,68

859,73

 

4.287,96

6.965,88

15.745,96

3.507,48

 

4.794,80

3.164,76

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

71.651,43

52,25

10.539,64

9.271,91

13.601,75

1.991,55

3.777,52

6.077,29

16.604,81

3.611,89

6.175,07

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

68.934,50

50,27

8.346,29

9.265,59

13.411,48

1.942,72

3.784,93

5.982,55

16.375,84

3.636,83

6.188,27

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

29,43

0,02

18,95

1,15

3,78

0,44

0,63

1,85

2,15

0,28

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

267,87

0,20

196,07

22,63

0,93

 

48,24

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.266,60

3,84

1.308,99

505,81

651,51

338,29

668,69

751,12

238,78

348,87

454,54

2.1

Đất quốc phòng

CQP

107,62

0,08

78,89

2,10

8,53

2,60

2,00

1,60

8,80

2,00

1,10

2.2

Đất an ninh

CAN

2,03

0,00

2,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

14,35

0,01

11,65

 

0,67

0,10

1,87

 

 

 

0,07

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

429,41

0,31

389,62

33,63

3,62

 

2,42

 

0,05

0,06

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,60

0,00

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,77

0,01

 

6,44

8,33

 

3,00

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.107,64

2,27

473,93

300,26

438,19

203,52

406,45

671,20

68,77

213,09

332,22

-

Đất giao thông

DGT

779,89

0,57

168,09

116,01

51,86

40,98

72,69

155,57

35,30

93,27

46,12

-

Đất thủy lợi

DTL

48,09

0,04

3,00

9,17

21,76

1,86

0,11

7,08

4,79

0,15

0,17

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,21

0,00

1,75

0,20

0,52

0,15

0,17

0,07

0,31

1,51

0,55

-

Đất cơ sở y tế

DYT

2,93

0,00

1,09

0,19

0,24

0,27

0,10

0,35

0,21

0,40

0,09

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

50,00

0,04

27,59

4,92

2,33

3,06

3,08

2,43

2,58

1,64

2,37

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

8,54

0,01

5,64

0,25

 

0,16

 

0,59

1,27

0,09

0,54

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2.128,03

1,55

242,91

163,11

356,47

156,40

327,43

497,08

 

105,13

279,49

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

2,66

0,00

1,93

0,03

0,05

0,16

0,21

0,06

 

 

0,22

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,50

0,00

3,73

 

0,83

0,04

0,37

 

1,53

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,38

0,01

4,60

 

2,32

 

 

3,46

 

7,00

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,11

0,01

6,81

 

1,30

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

49,81

0,04

6,69

6,38

0,51

0,24

2,30

4,36

22,79

3,89

2,66

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,49

0,00

0,12

 

 

0,20

 

0,17

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,79

0,00

 

0,64

1,09

0,70

 

0,20

0,89

 

0,27

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

20,84

0,02

20,84

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

615,47

0,45

 

88,30

105,07

69,90

88,50

45,83

78,66

54,97

84,25

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

215,67

0,16

215,67

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,46

0,02

13,33

0,64

3,52

0,60

0,23

0,82

0,98

1,84

2,49

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,92

0,00

4,42

0,08

 

 

 

0,06

0,19

0,13

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

672,91

0,49

73,09

70,78

82,37

60,78

163,54

31,21

80,25

76,78

34,11

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,08

0,01

12,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

17,04

0,01

13,43

2,92

0,12

0,10

0,10

0,19

0,18

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

783,66

0,57

80,63

191,57

 

 

1,24

1,67

3,10

2,41

503,04

 

Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 288/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Măng Đen

Xã Măng Cành

Xã Hiếu

Xã Pờ Ê

Xã Ngọc Tem

Xã Đăk Tăng

Xã Măng Bút

Xã Đăk Ring

Xã Đăk Nên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích

 

671,77

168,47

86,59

37,96

29,96

136,23

80,37

10,67

61,41

60,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

586,76

155,46

80,00

30,36

23,19

97,43

80,08

10,65

61,21

48,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22,81

11,31

 

0,98

3,98

1,66

 

 

0,65

4,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16,93

11,31

 

0,98

3,98

0,31

 

 

0,35

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

5,88

 

 

 

 

1,35

 

 

0,30

4,23

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

184,63

41,62

14,26

15,51

11,32

41,30

12,69

10,45

22,21

15,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

120,10

33,47

13,10

10,72

 

35,79

7,70

0,20

6,45

12,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

47,43

0,22

 

 

 

16,24

26,88

 

1,09

3,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

211,59

68,75

52,64

3,08

7,89

2,41

32,81

 

30,81

13,20

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

32,72

2,17

10,87

 

 

 

14,10

 

5,58

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,19

0,09

 

0,07

 

0,03

 

 

 

0,00

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

73,16

12,88

3,84

7,60

6,77

32,80

0,10

 

0,20

8,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,52

10,59

0,57

0,30

 

0,63

0,10

 

 

0,33

-

Đất giao thông

DGT

11,65

10,15

0,57

 

 

0,63

 

 

 

0,30

-

Đất thủy lợi

DTL

0,13

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,03

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,62

0,32

 

0,30

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,25

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

60,07

1,97

3,27

7,05

6,77

32,17

 

 

0,20

8,64

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

11,85

0,13

2,75

 

 

6,00

0,19

0,02

 

2,76

Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi thu hồi thì chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(kèm theo Quyết định số: 288/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Măng Đen

Măng Cành

Xã Hiếu

Xã Pờ Ê

Xã Ngọc Tem

Đăk Tăng

Măng Bút

Xã Đăk Ring

Xã Đăk Nên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ..

(5)

(6)

(7)

(8)

9,00

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

715,25

243,32

86,70

36,57

26,79

103,50

83,23

14,95

66,71

53,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,81

11,31

 

0,98

3,98

1,66

 

 

0,65

4,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

16,93

11,31

 

0,98

3,98

0,31

 

 

0,35

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

216,44

56,78

18,06

19,04

11,82

41,87

13,54

10,95

24,71

19,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

126,18

34,47

14,00

11,40

0,60

36,29

8,40

0,20

7,45

13,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

47,43

0,22

 

 

 

16,24

26,88

 

1,09

3,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

302,19

140,45

54,64

5,08

10,39

7,41

34,41

3,80

32,81

13,20

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

37,27

2,17

15,42

 

 

 

14,10

 

5,58

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,19

0,09

 

0,07

 

0,03

 

 

 

0,00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

32,11

 

 

32,11

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RSX/NKR(a)

32,11

 

 

32,11

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi chuyển mục đích sử dụng đất thì chỉ được phép thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

(kèm theo Quyết định số: 288/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Măng Đen

Xã Măng Cành

Xã Hiếu

Xã Pờ Ê

Xã Ngọc Tem

Xã Đăk Tăng

Xã Măng Bút

Xã Đăk Ring

Xã Đăk Nên

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích

 

12,35

0,13

3,25

 

 

6,00

0,19

0,02

 

2,76

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,35

0,13

3,25

 

 

6,00

0,19

0,02

 

2,76

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,31

0,02

2,53

 

 

6,00

0,00

 

 

2,76

-

Đất giao thông

DGT

0,02

0,02

 

 

 

 

0,00

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,29

 

2,53

 

 

6,00

 

 

 

2,76

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,54

0,11

0,22

 

 

 

0,19

0,02