- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất của huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh
- 11 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 13 Quyết định 1497/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Than Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
- 14 Quyết định 2998/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 15 Quyết định 2999/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2909/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 26 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CÔ TÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023; Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với một số dự án, công trình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua;
Căn cứ Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Cô Tô;
Căn cứ Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cô Tô;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cô Tô tại Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 08/9/202; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 336/TTr-TNMT-QHKH ngày 14/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Bổ sung 01 công trình, dự án với tổng diện tích 1,78 ha vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cô Tô (Chi tiết theo biểu 01 kèm theo).
2. Các chỉ tiêu chủ yếu của Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cô Tô sau khi bổ sung công trình, dự án như sau:
- Diện tích các loại đất phân bổ trong điều chỉnh kế hoạch (Chi tiết theo biểu số 02 kèm theo).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết theo biểu số 03 kèm theo).
- Kế hoạch thu hồi đất (Chi tiết theo biểu số 04 kèm theo).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Chi tiết theo biểu số 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cô Tô, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Cô Tô công bố công khai điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật; tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; nội dung điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất của huyện Cô Tô là một phần của Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cô Tô đã được phê duyệt tại Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của UBND tỉnh.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Cô Tô; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Cô Tô chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Huyện theo đúng quy định.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN BỔ SUNG TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 2909/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh)
STT | Hạng mục | Địa điểm | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Căn cứ pháp lý thực hiện dự án | Văn bản chấp thuận | Ghi chú | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||||
1 | Trường liên cấp THCS và THPT thị trấn Cô Tô | Thị trấn Cô Tô | 1,79 |
| 1,79 | LUC, LUK, BHK, NTS, DGT, ODT, BCS | (1) Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của UBND huyện Cô Tô về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng ty lệ 1/500 Trường liên cấp THCS và THPT thị trấn Cô Tô; (2) Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Cô Tô (lần 3); (3) Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 về việc phê duyệt dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024; | (1) Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023; Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với một số dự án, công trình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua. |
|
Biểu số 02
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CÔ TÔ- TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 2909/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Cơ cấu (%) | Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị | ||
Thị trấn Cô Tô | Đồng Tiến | Thanh Lân | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TN |
| 5.370,04 | 100,00 | 690,33 | 1.907,99 | 2.771,82 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.727,36 | 50,79 | 248,39 | 953,33 | 1.525,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 154,35 | 2,87 | 31,91 | 101,04 | 21,40 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 109,92 | 2,05 | 25,75 | 69,30 | 14,87 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 53,08 | 0,99 | 8,90 | 37,83 | 6,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 144,27 | 2,69 | 26,19 | 78,30 | 39,77 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.284,87 | 42,55 | 162,53 | 710,36 | 1.411,98 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 90,78 | 1,69 | 18,75 | 25,80 | 46,23 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.520,17 | 28,31 | 242,56 | 520,69 | 756,92 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.129,12 | 21,03 | 101,79 | 344,66 | 682,66 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,78 | 0,03 | 1,44 | 0,22 | 0,12 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 6,62 | 0,12 | 6,62 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 11,59 | 0,22 | 7,33 |
| 4,26 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2,34 | 0,04 | 2,34 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 239,86 | 4,47 | 78,85 | 105,79 | 55,22 |
- | Đất giao thông | DGT | 151,02 | 2,81 | 50,31 | 69,52 | 31,19 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 44,97 | 0,84 | 6,51 | 24,24 | 14,21 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,49 | 0,01 | 0,41 |
| 0,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 2,05 | 0,04 | 1,69 | 0,17 | 0,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 9,08 | 0,17 | 4,34 | 2,20 | 2,53 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 3,55 | 0,07 | 1,45 | 1,09 | 1,01 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,23 | 0,00 |
| 0,06 | 0,17 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBT | 0,49 | 0,01 | 0,30 | 0,19 |
|
- | Đất kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 9,69 | 0,18 | 9,69 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,03 | 0,08 |
| 2,70 | 1,33 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TOS | 6,33 | 0,12 | 3,24 |
| 3,09 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 6,90 | 0,13 | 0,75 | 5,62 | 0,53 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 1,03 | 0,02 | 0,14 |
| 0,89 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,08 | 0,04 | 0,41 | 1.42 | 0,24 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 13,91 | 0,26 | 0,09 | 13,82 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 39,79 | 0,74 |
| 29,27 | 10,52 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 24,95 | 0,46 | 24,95 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 3,96 | 0,07 | 3,59 | 0,19 | 0,17 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,74 | 0,03 | 0,62 | 0,23 | 0,89 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,17 | 0,00 |
| 0,13 | 0,04 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 5,75 | 0,11 |
| 5,53 | 032 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 36,37 | 0,68 | 14,50 | 1939 | 2,58 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,13 | 000 |
| 0,13 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.122,51 | 20,90 | 199,38 | 433,97 | 489,16 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị* | KDT | 690,23 | 12,85 | 690,23 |
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp ( khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp | KNN | 199,24 | 3,71 | 45,43 | 98,05 | 55,76 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 2.229,87 | 41.52 | 137,05 | 680,84 | 1.411,98 |
6 | Khu du lịch | KDL | 405,30 | 7,55 | 150,00 | 175,50 | 79,80 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại- dịch vụ | KTM | 6,62 | 0,12 | 6,62 |
|
|
11 | Khu đô thị- thương mại-dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 79,06 | 1,47 |
| 45,02 | 34,04 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 53,33 | 0,99 |
| 31,04 | 22,29 |
Biểu số 03
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CÔ TÔ, TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 2909/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính | ||
Thị trấn Cô Tô | Đồng Tiến | Thanh Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 51,62 | 12,20 | 19,42 | 20,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 4,55 | 0,88 | 3,59 | 0,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 3,91 | 0,86 | 2,97 | 0,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 4,33 | 1,03 | 3,24 | 0,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,22 | 1,27 | 4,47 | 0,48 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 35,34 | 8,77 | 7,19 | 19,38 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN PNN |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,18 | 0,25 | 0,93 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKP(a) |
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,12 | 0,12 |
|
|
Biểu số 04
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CÔ TÔ, TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 2909/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính | ||
Thị trấn Cô Tô | Đồng Tiến | Thanh Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 46,19 | 10,98 | 15,48 | 19,73 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4,26 | 0,86 | 3,32 | 0,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3,91 | 0,86 | 2,97 | 0,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,73 | 0,63 | 2,07 | 0,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,75 | 0,47 | 2,04 | 0,24 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 35,34 | 8,77 | 7,19 | 19,38 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSX |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,11 | 0,25 | 0,86 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,76 | 0,13 | 5,62 | 0,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,94 |
| 3,94 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,15 | 0,10 | 1,04 | 0,01 |
| Đất giao thông | DGT | 1,07 | 0,10 | 0,96 | 0,01 |
| Đất thủy lợi | DTL | 0,03 |
| 0,03 |
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT |
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,05 |
| 0,05 |
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
| Đất kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,05 |
| 0,05 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
2 13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,46 |
| 0,46 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,03 | 0,03 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,13 |
| 0,13 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
Biểu số 05
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN CÔ TÔ - TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 2909/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính | ||
Thị trấn Cô Tô | Đồng Tiến | Thanh Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5,00 |
|
| 5,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,00 |
|
| 5,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 35,70 | 8,97 | 25,91 | 0,82 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,25 | 2,25 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyên, cấp xã | DHT | 29,79 | 4,78 | 25,01 |
|
| Đất giao thông | DGT | 29,62 | 4,68 | 24,94 |
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,07 |
| 0,07 |
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT |
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
| Đất kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,72 |
| 0,90 | 0,82 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,94 | 1,94 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1497/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Than Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 2998/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 2999/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh