Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2909/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 26 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CÔ TÔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023; Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với một số dự án, công trình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua;

Căn cứ Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Cô Tô;

Căn cứ Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cô Tô;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cô Tô tại Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 08/9/202; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 336/TTr-TNMT-QHKH ngày 14/9/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Bổ sung 01 công trình, dự án với tổng diện tích 1,78 ha vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cô Tô (Chi tiết theo biểu 01 kèm theo).

2. Các chỉ tiêu chủ yếu của Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cô Tô sau khi bổ sung công trình, dự án như sau:

- Diện tích các loại đất phân bổ trong điều chỉnh kế hoạch (Chi tiết theo biểu số 02 kèm theo).

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết theo biểu số 03 kèm theo).

- Kế hoạch thu hồi đất (Chi tiết theo biểu số 04 kèm theo).

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Chi tiết theo biểu số 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cô Tô, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Cô Tô công bố công khai điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật; tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; nội dung điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất của huyện Cô Tô là một phần của Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cô Tô đã được phê duyệt tại Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của UBND tỉnh.

1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Cô Tô; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Cô Tô chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Huyện theo đúng quy định.

 


Nơi nhận:
- QCT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- V0, V1, QH1-3, QLĐĐ1-3, TTTT;
- Lưu: VT, QLĐĐ1
08 bản, QĐ102.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Văn Diện

 

Biểu số 01

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN BỔ SUNG TRONG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số: 2909/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh)

STT

Hạng mục

Địa điểm

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Căn cứ pháp lý thực hiện dự án

Văn bản chấp thuận

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

1

Trường liên cấp THCS và THPT thị trấn Cô Tô

Thị trấn Cô Tô

1,79

 

1,79

LUC, LUK, BHK, NTS, DGT, ODT, BCS

(1) Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của UBND huyện Cô Tô về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng ty lệ 1/500 Trường liên cấp THCS và THPT thị trấn Cô Tô;

(2) Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Cô Tô (lần 3);

(3) Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 về việc phê duyệt dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024;

(1) Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023; Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với một số dự án, công trình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

 

 

Biểu số 02

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CÔ TÔ- TỈNH QUẢNG NINH

(Kèm theo Quyết định số: 2909/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị

Thị trấn Cô Tô

Đồng Tiến

Thanh Lân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TN

 

5.370,04

100,00

690,33

1.907,99

2.771,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.727,36

50,79

248,39

953,33

1.525,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

154,35

2,87

31,91

101,04

21,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

109,92

2,05

25,75

69,30

14,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

53,08

0,99

8,90

37,83

6,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

144,27

2,69

26,19

78,30

39,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.284,87

42,55

162,53

710,36

1.411,98

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

90,78

1,69

18,75

25,80

46,23

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.520,17

28,31

242,56

520,69

756,92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.129,12

21,03

101,79

344,66

682,66

2.2

Đất an ninh

CAN

1,78

0,03

1,44

0,22

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,62

0,12

6,62

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11,59

0,22

7,33

 

4,26

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,34

0,04

2,34

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

239,86

4,47

78,85

105,79

55,22

-

Đất giao thông

DGT

151,02

2,81

50,31

69,52

31,19

-

Đất thủy lợi

DTL

44,97

0,84

6,51

24,24

14,21

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,49

0,01

0,41

 

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,05

0,04

1,69

0,17

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

9,08

0,17

4,34

2,20

2,53

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

3,55

0,07

1,45

1,09

1,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,23

0,00

 

0,06

0,17

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBT

0,49

0,01

0,30

0,19

 

-

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,69

0,18

9,69

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,03

0,08

 

2,70

1,33

-

Đất cơ sở tôn giáo

TOS

6,33

0,12

3,24

 

3,09

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,90

0,13

0,75

5,62

0,53

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,03

0,02

0,14

 

0,89

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,08

0,04

0,41

1.42

0,24

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,91

0,26

0,09

13,82

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

39,79

0,74

 

29,27

10,52

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

24,95

0,46

24,95

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,96

0,07

3,59

0,19

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,74

0,03

0,62

0,23

0,89

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,17

0,00

 

0,13

0,04

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,75

0,11

 

5,53

032

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,37

0,68

14,50

1939

2,58

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,13

000

 

0,13

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.122,51

20,90

199,38

433,97

489,16

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

KDT

690,23

12,85

690,23

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp ( khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp

KNN

199,24

3,71

45,43

98,05

55,76

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2.229,87

41.52

137,05

680,84

1.411,98

6

Khu du lịch

KDL

405,30

7,55

150,00

175,50

79,80

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại- dịch vụ

KTM

6,62

0,12

6,62

 

 

11

Khu đô thị- thương mại-dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

79,06

1,47

 

45,02

34,04

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

53,33

0,99

 

31,04

22,29

 

Biểu số 03

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CÔ TÔ, TỈNH QUẢNG NINH

(Kèm theo Quyết định số: 2909/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Thị trấn Cô Tô

Đồng Tiến

Thanh Lân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

51,62

12,20

19,42

20,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,55

0,88

3,59

0,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,91

0,86

2,97

0,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,33

1,03

3,24

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,22

1,27

4,47

0,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

35,34

8,77

7,19

19,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN PNN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,18

0,25

0,93

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKP(a)

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,12

0,12

 

 

 

Biểu số 04

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CÔ TÔ, TỈNH QUẢNG NINH

(Kèm theo Quyết định số: 2909/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Thị trấn Cô Tô

Đồng Tiến

Thanh Lân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

46,19

10,98

15,48

19,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,26

0,86

3,32

0,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,91

0,86

2,97

0,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,73

0,63

2,07

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,75

0,47

2,04

0,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

35,34

8,77

7,19

19,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSX

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,11

0,25

0,86

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,76

0,13

5,62

0,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,94

 

3,94

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,15

0,10

1,04

0,01

 

Đất giao thông

DGT

1,07

0,10

0,96

0,01

 

Đất thủy lợi

DTL

0,03

 

0,03

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

 

0,05

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

0,05

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

2 13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,46

 

0,46

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

0,03

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,13

 

0,13

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

Biểu số 05

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN CÔ TÔ - TỈNH QUẢNG NINH

(Kèm theo Quyết định số: 2909/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Thị trấn Cô Tô

Đồng Tiến

Thanh Lân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,00

 

 

5,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,00

 

 

5,00

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,70

8,97

25,91

0,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,25

2,25

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyên, cấp xã

DHT

29,79

4,78

25,01

 

 

Đất giao thông

DGT

29,62

4,68

24,94

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,07

 

0,07

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

0,10

0,10

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,72

 

0,90

0,82

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,94

1,94

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK