Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2999/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 04 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÌNH LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai”; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ “Quy định về giá đất”; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 19/3/2023 của UBND tỉnh “Về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Liêu”; Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 17/3/2022; Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 02/11/2022; Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh “Về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Liêu”;

Căn cứ Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Liêu;

Căn cứ các quyết định: Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500 dự án cải tạo, nâng cấp đường liên xã Lục Hồn - Đồng Tâm - Hoành Mô, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 2808/QĐ-UBND ngày 12/11/2022 của UBND huyện Bình Liêu v/v phê duyệt mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/500 công trình Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học Lục Hồn, xã Lục Hồn, huyện Bình Liêu - điểm trường chính; Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 12/11/2022 của UBND huyện Bình Liêu v/v phê duyệt mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/500 công trình Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học Tình Húc, thị trấn Bình Liêu, huyện Bình Liêu; Quyết định số 2809/QĐ-UBND ngày 13/11/2022 của UBND huyện Bình Liêu v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Đình Lục Nà, tại xã Lục Hồn, huyện Bình Liêu; Quyết định số 3597/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình xử lý các điểm ngập lụt trên Đường từ mố 61 - 68 năm 2022; Quyết định số 881/QĐ-CĐBVN ngày 31/10/2022 của Cục Đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình: Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn từ Km37+800-Km38+100 QL.18C, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của UBND huyện Bình Liêu V/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Cải tạo và nâng cấp đường liên xã Húc Động - Đồng Văn, Cao Ba Lanh kết nối đến Quốc lộ 18c huyện Bình Liêu;

Theo đề nghị của UBND huyện Bình Liêu tại Tờ trình số 2729/TTr-UBND ngày 26/8/2023 và Tờ trình số 351/TTr-TNMT-QHKH ngày 22/9/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Liêu với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung 07 công trình, dự án với tổng diện tích 110,69 ha vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Liêu (Chi tiết theo biểu 01 kèm theo).

2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Chi tiết cụ thể tại Biểu số 02 kèm theo).

3. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết cụ thể tại Biểu số 03 kèm theo).

4. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thu hồi các loại đất (Chi tiết cụ thể tại Biểu số 04 kèm theo).

5. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Chi tiết cụ thể tại Biểu số 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Bình Liêu và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu công bố công khai bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật; tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Liêu là một phần của Kế hoạch sử dụng đất huyện Bình Liêu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 09/3/2023.

1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bình Liêu; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Bình Liêu chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh và của Huyện theo đúng quy định hiện hành./.

 


Nơi nhận:
- QCT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- V0, V1, QH1-3, QLĐĐ1-3, TTTT;
- Lưu: VT, QLĐĐ1
06 bản, QĐ108.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Văn Diện

 

Biểu 01:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÌNH LIÊU

(Kèm theo Quyết định số: 2999/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Lấy vào các loại đất

Căn cứ pháp lý (QĐ phê duyệt quy hoạch, VB chấp thuận địa điểm...)

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

(1)

(2)

 

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Đất giao thông

 

108,57

23,50

85,07

 

 

 

 

1

Xử lý các điểm ngập lụt trên đường từ mốc 61 đến mốc 68 năm 2022 tại xã Lục Hồn và xã Hoành Mô

DGT

1,19

0,26

0,93

LUC, BHK, CLN, RSX, DGD, ONT, TIN, SON, BCS

- Quyết định số 3597/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình xử lý các điểm ngập lụt trên Đường từ mố 61 - 68 năm 2022.

- Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023; Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với một số dự án, công trình đã được thông qua.

- Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ (đợt 4) kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cấp tỉnh quản lý năm 2022.

xã Lục Hồn; xã Hoành Mô

 

2

Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn từ km 37+800 đến Km 38+100 Quốc lộ 18C tỉnh Quảng Ninh

DGT

0,284

 

0,284

BHK, CLN, ONT, BCS

- Quyết định số 881/QĐ-CĐBVN ngày 31/10/2022 của Cục Đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình: Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn từ Km37+800-Km38+100 QL.18C, tỉnh Quảng Ninh.

- Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023; Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với một số dự án, công trình đã được thông qua.

- Quyết định số 955/QĐ-BGTVT ngày 03/8/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc giao điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ năm 2023 cho công tác quản lý, bảo trì hệ thống quốc lộ (lần 2).

Xã Đồng Tâm

 

3

Cải tạo và nâng cấp đường liên xã Húc Động - Đồng Văn, Cao Ba Lanh kết nối đến Quốc lộ 18c huyện Bình Liêu

DGT

90,00

18,50

71,50

LUC, LUK, BHK, CLN, RPH, RSX, NTS, DYT, DGD, DTL, ONT, TSC, DSH, SON, BCS, DCS

- Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của UBND huyện Bình Liêu V/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án; Nghị Quyết số 264/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Bình Liêu.

- Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 09/7/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyên mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 2 năm 2022.

- Nghị quyết số 264/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Bình Liêu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công khởi công mới năm 2022 và giai đoạn 2022-2025.

- Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2023.

- Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và bổ sung vị trí, ranh giới dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Bình Liêu.

Xã Húc Động; Xã Hoành Mô; Xã Đồng Văn; Xã Đồng Văn;

Tuyến đường Cao Ba Lanh kết nối đến Quốc lộ 18C; Tuyến đường Cao Ba Lanh kết nối đến Quốc lộ 18C

4

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Lục Hồn - Đồng Tâm - Hoành Mô, huyện Bình Liêu

DGT

17,10

4,74

12,36

LUC, LUK, BHK, CLN, RSX, NTS, ONT, DVH, DGD, DTL, SON, BCS

- Nghị quyết số 263/NQ-HĐND ngày 12/11/2022 của HĐND huyện Bình Liệu v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công khởi công mới năm 2022 và giai đoạn 2022 - 2025.

- Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500 dự án cải tạo, nâng cấp đường liên xã Lục Hồn - Đồng Tâm - Hoành Mô, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh.

- Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 30/03/2023 của HĐND tỉnh v/v thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại khoản 3 điều 62 luật đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2023.

- Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Bình Liêu về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023.

Xã Lục Hồn; Xã Đồng Tâm; Xã Hoành Mô;

 

II

Đất giáo dục

 

2,03

0,86

1,17

 

 

 

 

5

Trường Tiểu học Tình Húc, thị trấn Bình Liêu, huyện Bình Liêu

DGD

1,54

0,56

0,98

LUC, HNK, CLN, NTS, DGT, DTL, ONT, PNK, BCS

- Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 12/11/2022 của UBND huyện Bình Liêu v/v phê duyệt mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/500 công trình Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học Tình Húc, thị trấn Bình Liêu, huyện Bình Liêu.

- Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày 31/10/2022 của HĐND huyện Bình Liêu v/v điều chỉnh, phê duyệt chủ trương đầu tư, các dự án, công trình đầu tư giai đoạn 2021-2025.

- Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 30/03/2023 của HĐND tỉnh v/v thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại khoản 3 điều 62 luật đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2023.

- Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh năm 2023.

TT. Bình Liêu

 

6

Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Lục Hồn, huyện Bình Liêu - Điểm trường chính

DGD

0,40

0,30

0,10

CLN, NTD, ONT

- Quyết định số 2808/QĐ-UBND ngày 12/11/2022 của UBND huyện Bình Liêu v/v phê duyệt mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/500 công trình Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học Lục Hồn, xã Lục Hồn, huyện Bình Liêu - điểm trường chính.

- Nghi quyết số 174/NQ-HĐND ngày 31/10/2022 của HĐND huyện Bình Liêu v/v điều chỉnh, phê duyệt chủ trương đầu tư, các dự án, công trình đầu tư giai đoạn 2021-2025.

- Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 30/03/2023 của HĐND tỉnh v/v thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại khoản 3 điều 62 luật đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2023.

- Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND huyện Bình Liêu phân bổ chi tiết nguồn vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023.

Xã Lục Hồn

 

III

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hạ tầng kỹ thuật khu di tích đình Lục Nà, xã Lục Hồn, huyện Bình Liêu (giai đoạn 2)

TIN

0,09

 

0,09

HNK, CLN, ONT

- Quyết định số 2809/QĐ-UBND ngày 13/11/2022 của UBND huyện Bình Liêu v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Đình Lục Nà, tại xã Lục Hồn, huyện Bình Liêu.

- Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày 31/10/2022 của HĐND huyện Bình Liêu v/v điều chỉnh, phê duyệt chủ trương đầu tư, các dự án, công trình đầu tư giai đoạn 2021-2025.

- Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 30/03/2023 của HĐND tỉnh v/v thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại khoản 3 điều 62 luật đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2023.

- Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Bình Liêu về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023.

Xã Lục Hồn

 

 

Biểu 02

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH LIÊU

(Kèm theo Quyết định số: 2999/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Bình Liêu

Hoành Mô

Đồng Tâm

Đồng Văn

Húc Động

Vô Ngại

Lục Hồn

1

2

3

4=5+...+ 11

5

6

7

8

9

10

11

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

42.690,56

4.010,36

6.537,07

5.935,21

5.692,26

4.449,56

12.344,80

3.721,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.008,09

282,86

318,39

266,97

256,95

184,83

284,78

413,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.727,48

213,61

144,56

182,33

196,65

126,07

89,37

174,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

741,40

105,32

94,33

122,16

52,61

96,77

134,22

136,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

734,66

136,77

92,07

126,68

34,17

191,69

82,77

70,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.317,70

777,95

2.770,39

1.431,98

3.581,87

2.759,00

4.881,47

1.115,04

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21.838,96

2.694,56

3.257,54

3.980,98

1.759,84

1.212,80

6.953,31

1.979,93

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

260,66

 

121,96

 

 

87,86

42,85

7,99

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

40,13

12,90

4,23

2,61

6,82

4,47

2,59

6,51

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,61

 

0,12

3,83

 

 

5,66

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.339,69

344,10

465,74

279,84

341,44

221,45

435,28

251,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

126,28

14,04

35,71

2,18

12,38

 

50,94

11,03

2.2

Đất an ninh

CAN

6,27

4,99

0,17

0,29

0,22

0,18

0,22

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,80

 

 

 

 

 

15,80

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

117,22

0,80

66,35

20,00

1,61

24,62

3,34

0,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,74

0,17

1,02

1,03

 

0,17

7,32

1,03

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

27,22

9,34

 

 

 

 

17,88

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm

SKX

20,42

4,78

1 5,74

7,70

 

 

2,20

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

972,37

152,51

176,36

114,83

172,78

105,08

135,63

115,17

-

Đất giao thông

DGT

787,66

114,95

146,68

95,55

163,29

89,17

84,99

93,03

-

Đất thủy lợi

DTL

82,84

10,76

14,61

5,88

3,22

6,50

30,71

11,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,46

2,76

0,02

0,35

0,02

1,37

1,41

0,53

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,35

1,62

0,23

0,13

0,06

0,14

0,08

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

32,70

11,79

4,86

4,00

2,67

2,36

2,79

4,23

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

4,68

0,87

 

0,63

0,37

 

0,73

2,08

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

0,03

0,01

0,01

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,52

0,28

0,18

0,01

0,01

0,02

0,02

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,25

 

0,31

 

 

 

2,94

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

48,09

8,78

8,66

8,27

1,09

5,37

11,96

3,96

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,76

0,67

0,80

 

2,05

0,15

 

0,09

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5,09

 

 

 

 

5,09

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,02

1,43

1,53

1,66

1,11

1,03

1,76

1,50

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

8,06

0,65

4,98

 

 

 

2,42

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

213,84

 

59,19

30,22

22,35

22,25

37,96

41,87

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

57,43

57,43

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,80

3,23

2,18

0,35

0,19

0,35

0,25

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,01

0,09

0,54

 

 

 

1,38

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,85

0,23

0,23

0,29

 

0,05

 

2,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

732,76

92,95

111,44

101,00

130,80

62,60

155,79

78,18

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,44

0,74

 

0,29

 

0,02

2,34

0,05

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,07

0,72

0,30

 

 

 

0,05

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.045,47

133,41

497,43

184,66

257,05

333,21

294,98

339,72

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại-dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị-thương mại-dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp, nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH LIÊU

(Kèm theo Quyết định số: 2999/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Bình Liêu

Hoành Mô

Đồng Tâm

Đồng Văn

Húc Động

Vô Ngại

Lục Hồn

1

2

3

4=5+…+11

5

6

7

8

9

10

11

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

288,81

24,85

96,66

30,72

43,08

39,66

41,12

12,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

71,48

9,14

39,88

1,50

6,89

5,49

3,52

5,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

37,99

5,62

20,10

1,12

4,81

3,42

0,36

2,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

33,33

2,33

13,66

4,02

6,50

2,69

2,56

1,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

40,68

1,97

10,23

10,42

7,82

3,82

3,45

2,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

20,35

0,96

4,86

1,26

9,48

3,79

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

119,54

10,25

27,88

13,08

12,05

23,83

29,94

2,51

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,44

0,20

0,15

0,44

0,34

0,04

1,65

0,62

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

37,32

2

7

6

2

6,32

10

4

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

34,32

2

7

6

2

3,32

10

4

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

3

-

-

-

-

3

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,85

0,06

2,47

0,01

0,14

0,4

037

0,4

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH LIÊU

(Kèm theo Quyết định số: 2999/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Bình Liêu

Hoành Mô

Đồng Tâm

Đồng Văn

Húc Động

Vô Ngại

Lục Hồn

1

2

3

4=5+…+11

5

6

7

8

9

10

11

1

Đất nông nghiệp

NNP

285,74

24,25

96,59

30,32

43,08

39,36

40,12

12,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

71,48

9,14

39,88

1,50

6,89

5,49

3,52

5,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

37,99

5.62

20,10

1,12

4,81

3,42

0,36

2,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

31,95

2,03

13,66

3,82

6,50

2,54

2,06

1,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

39,22

1,67

10,16

10,22

7,82

3,67

2,95

2,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20,35

0,96

4,86

1,26

9,48

3,79

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

119,54

10,25

27,88

13,08

12,05

23,83

29,94

2,51

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,21

0,20

0,15

0,44

0,34

0,04

1,65

0,39

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,03

0,95

16,13

1,87

6,12

3,85

1,28

1,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,15

 

0,00

 

0,04

 

0,11

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,11

 

1,11

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,00

0,66

7,05

0,84

1,02

1,73

0,68

1,02

-

Đất giao thông

DGT

6,44

0,41

3,88

0,71

0,21

0,44

0,60

0,19

-

Đất thủy lợi

DTL

2,98

0,21

1,50

0,10

0,64

0,36

0,01

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,13

0,03

0,04

 

 

 

0,02

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

1,53

0,01

0,74

0,01

0,14

0,51

0,05

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,22

 

 

 

 

 

 

0,22

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,29

 

0,29

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,37

 

0,60

0,02

 

0,42

 

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,50

 

0,22

 

0,15

0,13

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,04

 

4,04

0,45

2,42

0,90

0,48

0,75

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,00

0,15

3,64

0,58

2,48

1,09

 

0,06

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

 

 

 

 

0,00

0,01

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 05

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN BÌNH LIÊU

(Kèm theo Quyết định số: 2999/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Bình Liêu

Hoành Mô

Đồng Tâm

Đồng Văn

Húc Động

Vô Ngại

Lục Hồn

1

2

3

4=5+...+ 11

5

6

7

8

9

10

11

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,68

0,91

11,72

1,31

7,64

1,31

1,66

1,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,12

 

 

 

0,12

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,66

0,45

0,17

 

0,04

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,25

 

2,14

0,86

 

 

0,13

0,12

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,57

0,20

6,15

0,45

7,48

0,75

0,53

1,00

-

Đất giao thông

DGT

16,33

0,15

6,15

0,45

7,48

0,75

0,53

0,81

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

0,24

0,05

 

 

 

 

 

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,56

 

 

 

 

0,56

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,86

0,02

0,64

 

 

 

0,20

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,88

 

208

 

 

 

080

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,54

 

0,54

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK