- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật Quy hoạch 2017
- 6 Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 7 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 9 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 10 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 12 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13 Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 14 Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh quy mô, địa điểm dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
- 15 Nghị quyết 106/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 2 năm 2022; điều chỉnh tên, diện tích thu hồi đất, loại đất thu hồi, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đối với một số dự án, công trình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh thông qua tại các Nghị quyết 44/NQ-HĐND; 192/NQ-HĐND; 60/NQ-HĐND và 86/NQ-HĐND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2999/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 04 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÌNH LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai”; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ “Quy định về giá đất”; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 19/3/2023 của UBND tỉnh “Về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Liêu”; Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 17/3/2022; Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 02/11/2022; Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh “Về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Liêu”;
Căn cứ Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Liêu;
Căn cứ các quyết định: Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500 dự án cải tạo, nâng cấp đường liên xã Lục Hồn - Đồng Tâm - Hoành Mô, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 2808/QĐ-UBND ngày 12/11/2022 của UBND huyện Bình Liêu v/v phê duyệt mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/500 công trình Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học Lục Hồn, xã Lục Hồn, huyện Bình Liêu - điểm trường chính; Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 12/11/2022 của UBND huyện Bình Liêu v/v phê duyệt mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/500 công trình Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học Tình Húc, thị trấn Bình Liêu, huyện Bình Liêu; Quyết định số 2809/QĐ-UBND ngày 13/11/2022 của UBND huyện Bình Liêu v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Đình Lục Nà, tại xã Lục Hồn, huyện Bình Liêu; Quyết định số 3597/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình xử lý các điểm ngập lụt trên Đường từ mố 61 - 68 năm 2022; Quyết định số 881/QĐ-CĐBVN ngày 31/10/2022 của Cục Đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình: Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn từ Km37+800-Km38+100 QL.18C, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của UBND huyện Bình Liêu V/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Cải tạo và nâng cấp đường liên xã Húc Động - Đồng Văn, Cao Ba Lanh kết nối đến Quốc lộ 18c huyện Bình Liêu;
Theo đề nghị của UBND huyện Bình Liêu tại Tờ trình số 2729/TTr-UBND ngày 26/8/2023 và Tờ trình số 351/TTr-TNMT-QHKH ngày 22/9/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Liêu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung 07 công trình, dự án với tổng diện tích 110,69 ha vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Liêu (Chi tiết theo biểu 01 kèm theo).
2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Chi tiết cụ thể tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết cụ thể tại Biểu số 03 kèm theo).
4. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thu hồi các loại đất (Chi tiết cụ thể tại Biểu số 04 kèm theo).
5. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Chi tiết cụ thể tại Biểu số 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Bình Liêu và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu công bố công khai bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật; tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Liêu là một phần của Kế hoạch sử dụng đất huyện Bình Liêu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 09/3/2023.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bình Liêu; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Bình Liêu chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh và của Huyện theo đúng quy định hiện hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÌNH LIÊU
(Kèm theo Quyết định số: 2999/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh)
STT | Hạng mục | Mã | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Lấy vào các loại đất | Căn cứ pháp lý (QĐ phê duyệt quy hoạch, VB chấp thuận địa điểm...) | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú |
(1) | (2) |
| (3)=(4)+(5) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | Đất giao thông |
| 108,57 | 23,50 | 85,07 |
|
|
|
|
1 | Xử lý các điểm ngập lụt trên đường từ mốc 61 đến mốc 68 năm 2022 tại xã Lục Hồn và xã Hoành Mô | DGT | 1,19 | 0,26 | 0,93 | LUC, BHK, CLN, RSX, DGD, ONT, TIN, SON, BCS | - Quyết định số 3597/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình xử lý các điểm ngập lụt trên Đường từ mố 61 - 68 năm 2022. - Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023; Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với một số dự án, công trình đã được thông qua. - Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ (đợt 4) kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cấp tỉnh quản lý năm 2022. | xã Lục Hồn; xã Hoành Mô |
|
2 | Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn từ km 37+800 đến Km 38+100 Quốc lộ 18C tỉnh Quảng Ninh | DGT | 0,284 |
| 0,284 | BHK, CLN, ONT, BCS | - Quyết định số 881/QĐ-CĐBVN ngày 31/10/2022 của Cục Đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình: Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn từ Km37+800-Km38+100 QL.18C, tỉnh Quảng Ninh. - Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023; Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với một số dự án, công trình đã được thông qua. - Quyết định số 955/QĐ-BGTVT ngày 03/8/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc giao điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ năm 2023 cho công tác quản lý, bảo trì hệ thống quốc lộ (lần 2). | Xã Đồng Tâm |
|
3 | Cải tạo và nâng cấp đường liên xã Húc Động - Đồng Văn, Cao Ba Lanh kết nối đến Quốc lộ 18c huyện Bình Liêu | DGT | 90,00 | 18,50 | 71,50 | LUC, LUK, BHK, CLN, RPH, RSX, NTS, DYT, DGD, DTL, ONT, TSC, DSH, SON, BCS, DCS | - Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của UBND huyện Bình Liêu V/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án; Nghị Quyết số 264/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Bình Liêu. - Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 09/7/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyên mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 2 năm 2022. - Nghị quyết số 264/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Bình Liêu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công khởi công mới năm 2022 và giai đoạn 2022-2025. - Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2023. - Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và bổ sung vị trí, ranh giới dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Bình Liêu. | Xã Húc Động; Xã Hoành Mô; Xã Đồng Văn; Xã Đồng Văn; | Tuyến đường Cao Ba Lanh kết nối đến Quốc lộ 18C; Tuyến đường Cao Ba Lanh kết nối đến Quốc lộ 18C |
4 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Lục Hồn - Đồng Tâm - Hoành Mô, huyện Bình Liêu | DGT | 17,10 | 4,74 | 12,36 | LUC, LUK, BHK, CLN, RSX, NTS, ONT, DVH, DGD, DTL, SON, BCS | - Nghị quyết số 263/NQ-HĐND ngày 12/11/2022 của HĐND huyện Bình Liệu v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công khởi công mới năm 2022 và giai đoạn 2022 - 2025. - Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500 dự án cải tạo, nâng cấp đường liên xã Lục Hồn - Đồng Tâm - Hoành Mô, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh. - Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 30/03/2023 của HĐND tỉnh v/v thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại khoản 3 điều 62 luật đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2023. - Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Bình Liêu về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023. | Xã Lục Hồn; Xã Đồng Tâm; Xã Hoành Mô; |
|
II | Đất giáo dục |
| 2,03 | 0,86 | 1,17 |
|
|
|
|
5 | Trường Tiểu học Tình Húc, thị trấn Bình Liêu, huyện Bình Liêu | DGD | 1,54 | 0,56 | 0,98 | LUC, HNK, CLN, NTS, DGT, DTL, ONT, PNK, BCS | - Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 12/11/2022 của UBND huyện Bình Liêu v/v phê duyệt mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/500 công trình Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học Tình Húc, thị trấn Bình Liêu, huyện Bình Liêu. - Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày 31/10/2022 của HĐND huyện Bình Liêu v/v điều chỉnh, phê duyệt chủ trương đầu tư, các dự án, công trình đầu tư giai đoạn 2021-2025. - Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 30/03/2023 của HĐND tỉnh v/v thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại khoản 3 điều 62 luật đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2023. - Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh năm 2023. | TT. Bình Liêu |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Lục Hồn, huyện Bình Liêu - Điểm trường chính | DGD | 0,40 | 0,30 | 0,10 | CLN, NTD, ONT | - Quyết định số 2808/QĐ-UBND ngày 12/11/2022 của UBND huyện Bình Liêu v/v phê duyệt mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/500 công trình Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học Lục Hồn, xã Lục Hồn, huyện Bình Liêu - điểm trường chính. - Nghi quyết số 174/NQ-HĐND ngày 31/10/2022 của HĐND huyện Bình Liêu v/v điều chỉnh, phê duyệt chủ trương đầu tư, các dự án, công trình đầu tư giai đoạn 2021-2025. - Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 30/03/2023 của HĐND tỉnh v/v thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại khoản 3 điều 62 luật đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2023. - Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND huyện Bình Liêu phân bổ chi tiết nguồn vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023. | Xã Lục Hồn |
|
III | Đất tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu di tích đình Lục Nà, xã Lục Hồn, huyện Bình Liêu (giai đoạn 2) | TIN | 0,09 |
| 0,09 | HNK, CLN, ONT | - Quyết định số 2809/QĐ-UBND ngày 13/11/2022 của UBND huyện Bình Liêu v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Đình Lục Nà, tại xã Lục Hồn, huyện Bình Liêu. - Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày 31/10/2022 của HĐND huyện Bình Liêu v/v điều chỉnh, phê duyệt chủ trương đầu tư, các dự án, công trình đầu tư giai đoạn 2021-2025. - Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 30/03/2023 của HĐND tỉnh v/v thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại khoản 3 điều 62 luật đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2023. - Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Bình Liêu về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023. | Xã Lục Hồn |
|
Biểu 02
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH LIÊU
(Kèm theo Quyết định số: 2999/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
TT Bình Liêu | Hoành Mô | Đồng Tâm | Đồng Văn | Húc Động | Vô Ngại | Lục Hồn | ||||
1 | 2 | 3 | 4=5+...+ 11 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 42.690,56 | 4.010,36 | 6.537,07 | 5.935,21 | 5.692,26 | 4.449,56 | 12.344,80 | 3.721,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.008,09 | 282,86 | 318,39 | 266,97 | 256,95 | 184,83 | 284,78 | 413,31 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.727,48 | 213,61 | 144,56 | 182,33 | 196,65 | 126,07 | 89,37 | 174,89 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 741,40 | 105,32 | 94,33 | 122,16 | 52,61 | 96,77 | 134,22 | 136,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 734,66 | 136,77 | 92,07 | 126,68 | 34,17 | 191,69 | 82,77 | 70,51 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 17.317,70 | 777,95 | 2.770,39 | 1.431,98 | 3.581,87 | 2.759,00 | 4.881,47 | 1.115,04 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 21.838,96 | 2.694,56 | 3.257,54 | 3.980,98 | 1.759,84 | 1.212,80 | 6.953,31 | 1.979,93 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 260,66 |
| 121,96 |
|
| 87,86 | 42,85 | 7,99 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 40,13 | 12,90 | 4,23 | 2,61 | 6,82 | 4,47 | 2,59 | 6,51 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 9,61 |
| 0,12 | 3,83 |
|
| 5,66 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.339,69 | 344,10 | 465,74 | 279,84 | 341,44 | 221,45 | 435,28 | 251,84 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 126,28 | 14,04 | 35,71 | 2,18 | 12,38 |
| 50,94 | 11,03 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,27 | 4,99 | 0,17 | 0,29 | 0,22 | 0,18 | 0,22 | 0,20 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 15,80 |
|
|
|
|
| 15,80 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 117,22 | 0,80 | 66,35 | 20,00 | 1,61 | 24,62 | 3,34 | 0,50 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 10,74 | 0,17 | 1,02 | 1,03 |
| 0,17 | 7,32 | 1,03 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 27,22 | 9,34 |
|
|
|
| 17,88 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm | SKX | 20,42 | 4,78 | 1 5,74 | 7,70 |
|
| 2,20 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 972,37 | 152,51 | 176,36 | 114,83 | 172,78 | 105,08 | 135,63 | 115,17 |
- | Đất giao thông | DGT | 787,66 | 114,95 | 146,68 | 95,55 | 163,29 | 89,17 | 84,99 | 93,03 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 82,84 | 10,76 | 14,61 | 5,88 | 3,22 | 6,50 | 30,71 | 11,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,46 | 2,76 | 0,02 | 0,35 | 0,02 | 1,37 | 1,41 | 0,53 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 2,35 | 1,62 | 0,23 | 0,13 | 0,06 | 0,14 | 0,08 | 0,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 32,70 | 11,79 | 4,86 | 4,00 | 2,67 | 2,36 | 2,79 | 4,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 4,68 | 0,87 |
| 0,63 | 0,37 |
| 0,73 | 2,08 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,05 | 0,03 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,52 | 0,28 | 0,18 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,25 |
| 0,31 |
|
|
| 2,94 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 48,09 | 8,78 | 8,66 | 8,27 | 1,09 | 5,37 | 11,96 | 3,96 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 3,76 | 0,67 | 0,80 |
| 2,05 | 0,15 |
| 0,09 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 5,09 |
|
|
|
| 5,09 |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 10,02 | 1,43 | 1,53 | 1,66 | 1,11 | 1,03 | 1,76 | 1,50 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 8,06 | 0,65 | 4,98 |
|
|
| 2,42 | 0,01 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 213,84 |
| 59,19 | 30,22 | 22,35 | 22,25 | 37,96 | 41,87 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 57,43 | 57,43 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 6,80 | 3,23 | 2,18 | 0,35 | 0,19 | 0,35 | 0,25 | 0,25 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,01 | 0,09 | 0,54 |
|
|
| 1,38 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 2,85 | 0,23 | 0,23 | 0,29 |
| 0,05 |
| 2,05 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 732,76 | 92,95 | 111,44 | 101,00 | 130,80 | 62,60 | 155,79 | 78,18 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,44 | 0,74 |
| 0,29 |
| 0,02 | 2,34 | 0,05 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,07 | 0,72 | 0,30 |
|
|
| 0,05 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.045,47 | 133,41 | 497,43 | 184,66 | 257,05 | 333,21 | 294,98 | 339,72 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại-dịch vụ | KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị-thương mại-dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp, nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH LIÊU
(Kèm theo Quyết định số: 2999/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
TT Bình Liêu | Hoành Mô | Đồng Tâm | Đồng Văn | Húc Động | Vô Ngại | Lục Hồn | ||||
1 | 2 | 3 | 4=5+…+11 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 288,81 | 24,85 | 96,66 | 30,72 | 43,08 | 39,66 | 41,12 | 12,73 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 71,48 | 9,14 | 39,88 | 1,50 | 6,89 | 5,49 | 3,52 | 5,06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 37,99 | 5,62 | 20,10 | 1,12 | 4,81 | 3,42 | 0,36 | 2,56 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 33,33 | 2,33 | 13,66 | 4,02 | 6,50 | 2,69 | 2,56 | 1,57 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 40,68 | 1,97 | 10,23 | 10,42 | 7,82 | 3,82 | 3,45 | 2,97 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 20,35 | 0,96 | 4,86 | 1,26 | 9,48 | 3,79 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 119,54 | 10,25 | 27,88 | 13,08 | 12,05 | 23,83 | 29,94 | 2,51 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,44 | 0,20 | 0,15 | 0,44 | 0,34 | 0,04 | 1,65 | 0,62 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 37,32 | 2 | 7 | 6 | 2 | 6,32 | 10 | 4 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 34,32 | 2 | 7 | 6 | 2 | 3,32 | 10 | 4 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 3 | - | - | - | - | 3 | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,85 | 0,06 | 2,47 | 0,01 | 0,14 | 0,4 | 037 | 0,4 |
Biểu 04
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH LIÊU
(Kèm theo Quyết định số: 2999/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
TT Bình Liêu | Hoành Mô | Đồng Tâm | Đồng Văn | Húc Động | Vô Ngại | Lục Hồn | ||||
1 | 2 | 3 | 4=5+…+11 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 285,74 | 24,25 | 96,59 | 30,32 | 43,08 | 39,36 | 40,12 | 12,03 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 71,48 | 9,14 | 39,88 | 1,50 | 6,89 | 5,49 | 3,52 | 5,06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 37,99 | 5.62 | 20,10 | 1,12 | 4,81 | 3,42 | 0,36 | 2,56 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 31,95 | 2,03 | 13,66 | 3,82 | 6,50 | 2,54 | 2,06 | 1,34 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 39,22 | 1,67 | 10,16 | 10,22 | 7,82 | 3,67 | 2,95 | 2,73 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 20,35 | 0,96 | 4,86 | 1,26 | 9,48 | 3,79 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 119,54 | 10,25 | 27,88 | 13,08 | 12,05 | 23,83 | 29,94 | 2,51 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,21 | 0,20 | 0,15 | 0,44 | 0,34 | 0,04 | 1,65 | 0,39 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 32,03 | 0,95 | 16,13 | 1,87 | 6,12 | 3,85 | 1,28 | 1,83 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,15 |
| 0,00 |
| 0,04 |
| 0,11 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,11 |
| 1,11 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 13,00 | 0,66 | 7,05 | 0,84 | 1,02 | 1,73 | 0,68 | 1,02 |
- | Đất giao thông | DGT | 6,44 | 0,41 | 3,88 | 0,71 | 0,21 | 0,44 | 0,60 | 0,19 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,98 | 0,21 | 1,50 | 0,10 | 0,64 | 0,36 | 0,01 | 0,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,13 | 0,03 | 0,04 |
|
|
| 0,02 | 0,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 1,53 | 0,01 | 0,74 | 0,01 | 0,14 | 0,51 | 0,05 | 0,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,22 |
|
|
|
|
|
| 0,22 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,29 |
| 0,29 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,37 |
| 0,60 | 0,02 |
| 0,42 |
| 0,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,50 |
| 0,22 |
| 0,15 | 0,13 |
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 9,04 |
| 4,04 | 0,45 | 2,42 | 0,90 | 0,48 | 0,75 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 8,00 | 0,15 | 3,64 | 0,58 | 2,48 | 1,09 |
| 0,06 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,01 |
|
|
|
| 0,00 | 0,01 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
Biểu 05
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN BÌNH LIÊU
(Kèm theo Quyết định số: 2999/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
TT Bình Liêu | Hoành Mô | Đồng Tâm | Đồng Văn | Húc Động | Vô Ngại | Lục Hồn | ||||
1 | 2 | 3 | 4=5+...+ 11 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 25,68 | 0,91 | 11,72 | 1,31 | 7,64 | 1,31 | 1,66 | 1,12 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,66 | 0,45 | 0,17 |
| 0,04 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,25 |
| 2,14 | 0,86 |
|
| 0,13 | 0,12 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 16,57 | 0,20 | 6,15 | 0,45 | 7,48 | 0,75 | 0,53 | 1,00 |
- | Đất giao thông | DGT | 16,33 | 0,15 | 6,15 | 0,45 | 7,48 | 0,75 | 0,53 | 0,81 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 0,24 | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,56 |
|
|
|
| 0,56 |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,86 | 0,02 | 0,64 |
|
|
| 0,20 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,88 |
| 208 |
|
|
| 080 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,24 | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,54 |
| 0,54 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1497/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Than Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 1583/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 2320/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre