- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Kế hoạch 322/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8 Quyết định 333/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 tỉnh Vĩnh Long
- 9 Quyết định 221/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 291/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 25 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 51/TTr-STNMT ngày 21/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn:
- Khối lượng công trình, dự án định giá đất bổ sung: 08 công trình, dự án định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính bồi thường, giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất 08 công trình, dự án, với diện tích định giá: 270.189,3m2.
- Dự kiến thuê 01 tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất cụ thể để thực hiện định giá.
(Có Biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện việc định giá đất cụ thể theo kế hoạch được phê duyệt; trong quá trình thực hiện nhiệm vụ định giá đất cụ thể được thuê các Tổ chức có chức năng, nhiệm vụ tư vấn xác định giá đất để định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật.
2. Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh Bắc Kạn chủ động tổ chức thẩm định các phương án giá đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch và Thường trực Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Chợ Đồn, Bạch Thông, Na Rì và thành phố Bắc Kạn, Thủ trưởng các đơn vị tư vấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ ĐỒN (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên công trình, dự án | Vị trí, địa điểm | Diện tích cần định giá (m2) | Mục đích xác định giá đất | Thời gian thực hiện |
1 | Công trình: Sửa chữa cải tạo các vị trí mất an toàn giao thông trên tuyến QL3B tại Km172+100 - Km172+900, Km178+500 - Km179+600 QL3B, tỉnh Bắc Kạn | Xã Phương Viên, xã Đồng Thắng | 15.500,0 | Tính tiền bồi thường giải phóng mặt bằng | Năm 2022 |
2 | Công trình: Sửa chữa hạ lưu 08 cống trên tuyến ĐT254 | Xã Ngọc Phái, xã Quảng Bạch, xã Đồng Lạc, xã Nam Cường | 6.200,0 | Tính tiền bồi thường giải phóng mặt bằng | Năm 2022 |
3 | Xây dựng tuyến đường Bắc Kạn - hồ Ba Bể (đoạn thuộc địa phận xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn) | Xã Bằng Phúc | 130.554,3 | Tính tiền bồi thường giải phóng mặt bằng | Năm 2022 |
| Tổng cộng: 03 công trình, dự án |
| 152.254,3 |
|
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẠCH THÔNG (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên công trình, dự án | Vị trí, địa điểm | Diện tích cần định giá (ha) | Mục đích xác định giá đất | Thời gian thực hiện |
1 | Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn từ Km159+00 - Km164+300 QL3, tỉnh Bắc Kạn | Xã Cẩm Giàng | 7.850,0 | Tính tiền bồi thường giải phóng mặt bằng | Năm 2022 |
2 | Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn từ Km166+500 - Km169+00 QL3, tỉnh Bắc Kạn | Xã Tân Tú, xã Cẩm Giàng | 6.085,0 | Tính tiền bồi thường giải phóng mặt bằng | Năm 2022 |
3 | Sửa chữa cải tạo vị trí mất an toàn giao thông tại Km157+200 - Km157+600, QL3B, tỉnh Bắc Kạn | Xã Dương Phong | 6.000,0 | Tính tiền bồi thường giải phóng mặt bằng | Năm 2022 |
| Tổng cộng: 03 công trình, dự án |
| 19.935,0 |
|
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC KẠN (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên công trình, dự án | Vị trí, địa điểm | Diện tích cần định giá (m2) | Mục đích xác định giá đất | Thời gian thực hiện |
1 | Trụ sở làm việc Công an xã Nông Thượng | Xã Nông Thượng | 3.000 | Tính tiền bồi thường giải phóng mặt bằng | Năm 2022 |
| Tổng cộng: 01 công trình, dự án |
| 3.000,0 |
|
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA RÌ (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên công trình, dự án | Vị trí, địa điểm | Diện tích cần định giá (m2) | Mục đích xác định giá đất | Thời gian thực hiện |
1 | Đường nội thị phía Tây thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì | Thị trấn Yến Lạc, xã Sơn Thành | 95.000,0 | Tính tiền bồi thường giải phóng mặt bằng | |
| Tổng cộng: 01 công trình, dự án |
| 95.000,0 |
|
|
- 1 Kế hoạch 322/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 333/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 221/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4 Quyết định 230/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5 Kế hoạch 369/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng