Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2917/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẮC MÊ, TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bắc Mê tại Tờ trình số 239/TTr-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3987/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bắc Mê với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Mê;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Mê chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

(Kèm theo quyết định số 2917/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Yên Phú

Xã Đường Âm

Xã Đường Hồng

Xã Giáp Trung

Xã Minh Ngọc

Xã Lạc Nông

Xã Minh Sơn

 

Tổng diện tích

 

85.606,55

7.006,08

4.829,03

4.256,55

7.321,10

8.024,73

4.691,36

14.696,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

67.020,59

6.037,64

4.213,77

3.757,11

5.031,19

6.025,09

3.455,15

11.183,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.696,52

362,06

343,93

383,05

563,11

195,06

144,88

430,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

719,8

84,39

55,92

28,53

9,11

74,66

48,3

70,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.608,91

938,58

1.171,35

749,72

546,03

178,49

347,6

908,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.321,49

77,92

146,11

78,23

191,67

41,19

126,57

59,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.806,69

1.649,15

591,35

269,3

1.707,32

1.341,96

179,8

2.490,17

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

10.771,57

-

-

-

-

2.566,10

1.426,08

4.297,17

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

25.667,66

2.980,11

1.954,78

2.270,67

2.017,47

1.697,02

1.228,90

2.972,28

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

20.860,94

2.306,17

1.697,39

2.145,82

1.747,53

1.372,39

1.119,64

2.017,42

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

70,86

9,56

6,25

6,14

5,58

5,18

1,32

6,06

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

76,9

20,27

-

-

0,01

0,09

-

20,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.103,21

402,38

219,84

175,59

245,03

358,79

307,85

992,91

2.1

Đất quốc phòng

CQP

29,45

2,51

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,54

0,39

0,1

0,11

-

-

0,61

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,73

1,38

-

0,07

-

0,52

0,68

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,35

0,27

-

-

-

-

0,11

0,24

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

975,08

121,32

-

-

96,37

-

12

745,39

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

11,15

4,67

-

-

6,48

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.846,94

114,38

118,19

77,3

62,4

274,05

266,2

102,02

-

Đất giao thông

DGT

814,63

88,52

111,5

63,41

56,91

55,38

47,46

96,41

-

Đất thủy lợi

DTL

30,48

0,28

1,67

8,51

1,31

1,17

2,17

1,21

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,25

0,99

0,24

-

-

0,02

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,32

1,87

0,06

0,12

0,24

0,29

5,35

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

38,13

6,15

4

2,86

3,53

3,01

3,22

3,2

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,58

2,39

0,35

0,5

-

0,75

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

912,13

0,19

0,01

0,09

0,03

212,84

207,48

0,06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,75

0,34

0,16

0,11

0,19

0,16

0,19

0,16

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,85

0,08

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,34

2,21

-

-

-

-

0,13

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

22,91

9,79

-

1,53

0,08

0,14

-

0,53

-

Đất chợ

DCH

4,56

1,56

0,2

0,17

0,11

0,28

0,2

0,3

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,03

-

-

-

-

-

-

0,03

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,16

1,53

0,79

0,34

0,3

0,4

0,28

0,16

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

26,69

1,69

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

311,49

-

30,46

30,15

35,57

18,34

20,38

36,2

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

51,59

51,59

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,82

5,13

1,15

0,25

0,35

0,12

0,29

0,32

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,87

1,12

-

-

-

1,81

-

2,74

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,2

-

-

0,2

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

789,89

96,39

69,15

67,17

43,56

63,45

7,3

105,79

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

-

-

-

-

-

-

0,01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,21

0,02

-

-

-

0,1

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14.482,75

566,05

395,42

323,85

2.044,88

1.640,85

928,36

2.519,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phiêng Luông

Xã Phú Nam

Xã Thượng Tân

Xã Yên Cường

Xã Yên Định

Xã Yên Phong

 

Tổng diện tích

 

85.606,55

2.602,45

4.456,03

7.119,60

9.087,83

7.783,06

3.732,46

1

Đất nông nghiệp

NNP

67.020,59

2.501,38

3.502,12

4.735,32

7.500,04

6.706,95

2.371,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.696,52

74,07

225,95

37,83

453,62

284,04

198,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

719,8

-

70,36

11,79

37,26

172,16

56,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.608,91

411,26

219,9

318,83

1.319,04

295,18

204,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.321,49

26,69

74,66

87,75

62,32

306,13

42,9

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.806,69

1.556,78

1.699,17

1.617,85

1.961,37

2.217,15

525,32

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

10.771,57

-

-

2.482,22

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

25.667,66

431,89

1.276,84

190,35

3.693,75

3.558,14

1.395,48

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

20.860,94

431,89

955,23

157,93

3.027,32

2.912,39

969,82

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

70,86

0,69

5,6

0,49

9,84

10,44

3,71

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

76,9

-

-

-

0,1

35,87

0,4

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.103,21

55,75

112,88

517,35

289,75

236,99

188,1

2.1

Đất quốc phòng

CQP

29,45

-

-

-

8,31

-

18,63

2.2

Đất an ninh

CAN

1,54

-

0,22

0,11

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,73

-

0,08

-

0,51

29,49

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,35

-

-

-

-

2,73

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

975,08

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,15

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.846,94

23,83

60,63

493,42

119,29

66,76

68,47

-

Đất giao thông

DGT

814,63

21,31

39,2

28,25

89,75

55,48

61,05

-

Đất thủy lợi

DTL

30,48

0,16

4,56

0,81

0,88

7,47

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,25

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,32

0,19

0,1

0,12

0,4

0,25

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

38,13

1,33

1,51

1,02

4,05

2,26

1,99

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,58

-

-

0,82

1,5

0,05

0,22

-

Đất công trình năng lượng

DNL

912,13

-

13,16

461,94

11,42

0,98

3,92

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,75

-

-

0,11

0,12

0,03

0,18

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,85

-

-

-

2,77

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,34

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

22,91

-

1,94

-

8,18

0,06

0,66

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

4,56

0,84

0,16

0,35

0,21

0,18

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,03

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,16

-

0,05

0,29

0,46

2,17

0,4

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

26,69

-

-

-

-

25

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

311,49

11,8

20,89

15,49

42,49

31,81

17,92

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

51,59

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,82

0,2

0,18

0,31

0,47

0,64

0,4

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,87

-

-

-

-

0,1

0,1

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,2

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

789,89

19,92

30,83

7,73

118,22

78,2

82,18

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,21

-

-

-

-

0,09

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14.482,75

45,32

841,03

1.866,93

1.298,05

839,12

1.173,27

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

(Kèm theo quyết định số 2917/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Yên Phú

Xã Đường Âm

Xã Đường Hồng

Xã Giáp Trung

Xã Minh Ngọc

Xã Lạc Nông

Xã Minh Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

39,33

4,56

-

1,05

7

4,61

2,72

0,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,62

-

-

-

-

0,62

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,84

1,36

-

0,38

1,81

1,63

0,26

0,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,96

1,26

-

0,2

2,1

0,23

0,99

0,17

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21,75

1,84

-

0,47

3,09

2,13

1,47

0,38

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,15

0,09

-

-

-

-

-

0,03

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,41

0,14

0,1

-

-

0,09

0,17

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,01

0,08

 

 

 

0,09

0,07

 

-

Đất giao thông

DGT

1,43

0,08

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,31

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,09

-

-

-

-

0,09

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,07

-

-

-

-

-

0,07

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,11

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,13

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

0,06

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,1

-

0,1

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,11

-

-

-

-

-

0,1

-

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Các xã tiếp theo

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phiêng Luông

Xã Phú Nam

Xã Thượng Tân

Xã Yên Cường

Xã Yên Định

Xã Yên Phong

1

Đất nông nghiệp

NNP

39,33

-

0,28

0,42

4,78

2,94

10,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,62

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,84

-

0,06

0,04

0,66

0,78

3,6

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,96

-

0,18

0,38

-

0,25

0,19

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21,75

-

0,04

0

4,11

1,88

6,35

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,15

-

-

-

-

0,03

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,41

-

-

0,12

0,13

-

1,66

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,01

-

-

0,11

-

-

1,66

-

Đất giao thông

DGT

1,43

-

-

-

-

-

1,35

-

Đất thủy lợi

DTL

0,31

-

-

-

-

-

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,09

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,07

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,11

-

-

0,11

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,13

-

-

-

0,13

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,1

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,11

-

-

0,01

-

-

-

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

(Kèm theo quyết định số 2917/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Yên Phú

Xã Đường Âm

Xã Đường Hồng

Xã Giáp Trung

Xã Minh Ngọc

Xã Lạc Nông

Xã Minh Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

39,33

4,56

-

1,05

7

4,61

2,72

0,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,62

-

-

-

-

0,62

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,84

1,36

-

0,38

1,81

1,63

0,26

0,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,96

1,26

-

0,2

2,1

0,23

0,99

0,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

21,75

1,84

-

0,47

3,09

2,13

1,47

0,38

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,15

0,09

-

-

-

-

-

0,03

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phiêng Luông

Xã Phú Nam

Xã Thượng Tân

Xã Yên Cường

Xã Yên Định

Xã Yên Phong

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

39,33

-

0,28

0,42

4,78

2,94

10,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,62

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,84

-

0,06

0,04

0,66

0,78

3,6

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,96

-

0,18

0,38

-

0,25

0,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

21,75

-

0,04

0

4,11

1,88

6,35

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,15

-

-

-

-

0,03

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

(Kèm theo quyết định số 2917/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Yên Phú

Xã Đường Âm

Xã Đường Hồng

Xã Giáp Trung

Xã Minh Ngọc

Xã Lạc Nông

Xã Minh Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

354,57

40,5

19

74,11

30

25

25

35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

54,57

-

-

54,11

-

-

-

-

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

300

40,5

19

20

30

25

25

35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,54

0,82

-

0,16

5,65

3,1

-

10,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,92

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,34

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,06

-

-

-

5,65

-

-

3,41

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,72

0,72

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,2

0,1

-

-

-

3,1

-

7

-

Đất giao thông

DGT

10,1

-

-

-

-

3,1

-

7

-

Đất chợ

DCH

0,1

0,1

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,29

-

-

0,16

-

-

-

-

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phiêng Luông

Xã Phú Nam

Xã Thượng Tân

Xã Yên Cường

Xã Yên Định

Xã Yên Phong

1

Đất nông nghiệp

NNP

354,57

-

10

10,5

30,46

30

25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

54,57

-

-

-

0,46

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

300

-

10

10,5

30

30

25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,54

-

-

0,11

-

1,36

3,92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,92

-

-

-

-

-

3,92

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,34

-

-

-

-

1,34

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,06

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,72

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,2

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

10,1

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,1

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,29

-

-

0,11

-

0,02

-