- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Quyết định 80/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 11 Quyết định 113/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 12 Quyết định 200/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 13 Quyết định 5390/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2941/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HOÀNG SU PHÌ, TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì tại Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3979/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoàng Su Phì với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);
4. Kế hoạch đua đất chua sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Hoàng Su Phì;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Kèm theo quyết định số 2941/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính : ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT. Vinh Quang | Xã Bản Máy | Xã Thàng Tín | Xã Thèn Chu Phìn | Xã Pố Lồ | Xã Bản Phùng | Xã Túng Sán | Xã Chiến Phố | Xã Đản Ván | Xã Tụ Nhân | Xã Tân Tiến | Xã Nàng Đôn | ||||
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 64.250,96 | 497,93 | 3.083,92 | 2.248,11 | 2.081,30 | 2.748,68 | 1.545,20 | 4.923,51 | 2.987,75 | 1.722,15 | 2.499,56 | 1.789,28 | 1.330,16 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 56.170,28 | 348,97 | 2.740,79 | 2.052,00 | 1.758,48 | 2.579,33 | 1.284,09 | 4.624,32 | 2.126,87 | 1.543,47 | 2.141,99 | 1.444,38 | 1.189,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.931,14 | 14,78 | 137,10 | 107,86 | 108,01 | 158,99 | 181,95 | 172,11 | 187,68 | 117,72 | 146,47 | 158,24 | 114,59 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 164,01 | 0,12 | - | - | - | - | 5,00 | - | 0,83 | - | 12,71 | 11,40 | 27,42 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10.284,02 | 76,68 | 638,37 | 693,26 | 252,85 | 872,33 | 460,86 | 640,22 | 462,98 | 355,72 | 615,33 | 363,05 | 251,64 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6.315,93 | 29,01 | 477,94 | 137,02 | 141,47 | 156,43 | 106,10 | 520,02 | 244,15 | 90,65 | 309,11 | 289,82 | 124,46 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 16.709,79 | 41,48 | 942,45 | 370,21 | 970,72 | 569,11 | 368,38 | 711,00 | 697,28 | 413,42 | 41,80 | 69,69 | 293,99 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.443,61 | - | 2,37 | - | - | - | - | 1.441,04 | - | 0,20 | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17.319,60 | 186,81 | 536,46 | 743,43 | 281,44 | 819,34 | 159,10 | 1.137,38 | 531,04 | 564,02 | 1.024,38 | 561,22 | 404,02 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 13.239,72 | 18,14 | 407,62 | 515,34 | 216,87 | 475,46 | 53,20 | 1.027,09 | 175,77 | 484,48 | 492,15 | 382,16 | 225,28 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 40,49 | 0,21 | 1,66 | - | - | 3,13 | 0,45 | 1,27 | 1,60 | 1,74 | 1,35 | 1,34 | 0,42 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 125,70 | - | 4,44 | 0,22 | 4,00 | - | 7,25 | 1,28 | 2,14 | - | 3,55 | 1,02 | 0,66 |
2.00 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.180,55 | 104,17 | 325,79 | 107,14 | 313,03 | 158,52 | 260,11 | 297,07 | 289,22 | 165,99 | 335,15 | 324,65 | 129,79 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 21,13 | 6,85 | 10,20 | 0,41 | - | 3,67 | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,14 | 0,55 | 0,10 | - | 0,10 | 0,06 | 0,07 | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 16,71 | 0,97 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 5,99 | - |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 11,62 | 1,54 | - | - | - | - | - | 0,13 | - | - | 0,09 | 0,71 | 0,05 |
2.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,46 | 0,11 | - | - | - | - | - | - | 0,45 | - | - | - | 0,48 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4.457,14 | 55,17 | 261,41 | 70,60 | 276,14 | 100,73 | 220,13 | 214,48 | 247,10 | 122,17 | 267,00 | 225,67 | 97,67 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 4.034,57 | 27,99 | 248,40 | 62,81 | 273,47 | 85,97 | 172,02 | 209,89 | 189,23 | 119,30 | 187,19 | 204,27 | 94,16 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 58,54 | 0,67 | 2,16 | 5,26 | 1,25 | 11,69 | 0,12 | 2,43 | 1,98 | 1,05 | 2,52 | 2,31 | 1,22 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,42 | 0,22 | 0,78 | 0,28 | 0,19 | 0,73 | 0,17 | 0,29 | 0,43 | 0,37 | 0,43 | 0,79 | 0,28 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,22 | 0,83 | 0,13 | 0,28 | 0,30 | 0,13 | 0,16 | 0,15 | 0,25 | 0,17 | 0,31 | 0,45 | 0,24 |
- | Đất xây dựng cơ sở GD và ĐT | DGD | 42,32 | 8,40 | 2,62 | 1,20 | 0,76 | 1,52 | 1,67 | 1,26 | 1,19 | 0,95 | 2,05 | 1,60 | 0,87 |
- | Đất xây dựng cơ sở TDTT | DTT | 2,67 | 0,99 | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | 1,36 | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 257,22 | 4,78 | 5,93 | 0,50 | 0,17 | 0,49 | 42,49 | 0,34 | 52,97 | 0,29 | 71,77 | 12,00 | 0,16 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,13 | 0,29 | - | - | - | 0,09 | - | 0,04 | 0,18 | 0,04 | - | 0,05 | - |
- | Đất có di tích lịch sử -văn hóa | DDT | 9,35 | 9,31 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,91 | - | - | 0,04 | - | - | - | - | - | - | 0,60 | 0,16 | 0,01 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 29,28 | 1,06 | 0,50 | - | - | 0,03 | 3,43 | 0,06 | 0,60 | - | 2,11 | 2,48 | 0,71 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,38 | 0,38 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 3,14 | 0,25 | 0,89 | 0,23 | - | 0,07 | 0,07 | 0,02 | 0,27 | - | - | 0,20 | 0,02 |
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,97 | 0,44 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 637,60 | - | 25,24 | 20,78 | 17,75 | 30,15 | 18,44 | 34,49 | 30,36 | 21,40 | 38,79 | 28,83 | 15,09 |
2.9 | Đất ở đô thị | ODT | 25,45 | 25,45 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,64 | 1,85 | 0,65 | 0,43 | 0,16 | 0,67 | 0,47 | 0,23 | 0,41 | 0,25 | 0,18 | 0,25 | 0,21 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,82 | 1,51 | - | 0,28 | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - |
2.12 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,20 | 0,08 | - | - | - | 0,10 | 0,02 | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 991,46 | 9,65 | 27,90 | 14,43 | 18,84 | 23,14 | 20,98 | 47,66 | 10,90 | 22,17 | 29,08 | 63,20 | 16,29 |
2.14 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,30 | - | 0,29 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,91 | - | - | 0,21 | 0,04 | - | - | 0,08 | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.900,13 | 44,79 | 17,34 | 88,97 | 9,79 | 10,83 | 1,00 | 2,12 | 571,67 | 12,69 | 22,42 | 20,25 | 10,60 |
Phụ lục số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Pờ Ly Ngài | Xã Sán Xả Hồ | Xã Bản Luốc | Xã Ngàm Đăng Vài | Xã Bản Nhùng | Xã Tả Sử Choóng | Xã Nậm Dịch | Xã Hồ Thầu | Xã Nam Sơn | Xã Nậm Ty | Xã Thông Nguyên | Xã Nậm Khòa | ||||
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 64.250,96 | 2.197,54 | 1.406,48 | 2.690,76 | 1.254,83 | 1.726,77 | 2.305,43 | 2.943,25 | 5.095,65 | 3.296,34 | 4.529,54 | 4.055,39 | 5.291,45 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 56.170,28 | 2.025,73 | 1.270,62 | 2.380,16 | 973,96 | 1.426,63 | 2.173,23 | 2.520,38 | 3.985,22 | 2.982,79 | 4.240,57 | 3.671,18 | 4.685,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.931,14 | 134,45 | 104,19 | 172,03 | 113,70 | 158,08 | 99,74 | 181,11 | 155,69 | 273,27 | 328,70 | 292,59 | 312,09 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 164,01 | 38,35 | 6,59 | - | 8,81 | 2,05 | - | 23,17 | - | 8,48 | - | 19,04 | 0,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10.284,02 | 297,09 | 288,65 | 470,78 | 292,03 | 277,32 | 253,53 | 484,48 | 173,20 | 649,85 | 609,92 | 426,36 | 377,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6.315,93 | 74,85 | 189,01 | 126,68 | 110,99 | 89,80 | 171,42 | 232,40 | 255,72 | 252,94 | 909,28 | 587,74 | 688,97 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 16.709,79 | 1.036,70 | 350,30 | 722,80 | - | 600,80 | 1.361, 20 | 446,10 | 2.493,46 | 811,60 | 1.201,00 | 604,15 | 1.592,15 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.443,61 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17.319,60 | 479,49 | 337,22 | 885,03 | 455,55 | 296,66 | 281,92 | 1.173,72 | 904,46 | 984,82 | 1.187,80 | 1.753,39 | 1.630,91 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 13.239,72 | 345,09 | 259,73 | 781,05 | 357,60 | 232,76 | 281,15 | 913,78 | 904,02 | 886,43 | 1.154,41 | 1.475,19 | 1.174,95 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 40,49 | 1,35 | 1,25 | 2,84 | 0,66 | 0,91 | 1,09 | 1,85 | 1,56 | 4,31 | 2,13 | 6,29 | 3,08 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 125,70 | 1,80 | - | - | 1,04 | 3,07 | 4,33 | 0,73 | 1,14 | 6,00 | 1,74 | 0,66 | 80,63 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.180,55 | 158,78 | 134,98 | 293,21 | 245,94 | 290,89 | 109,40 | 400,55 | 358,66 | 283,55 | 215,68 | 326,93 | 551,36 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 21,13 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,14 | 0,04 | 0,07 | - | 0,04 | - | - | - | - | - | 0,05 | 0,06 | - |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 16,71 | - | - | 1,41 | - | - | - | 0,92 | 1,10 | - | 5,34 | 0,98 | - |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 11,62 | - | - | - | 0,06 | 0,01 | - | 0,12 | 0,39 | 0,01 | 0,19 | 8,32 | - |
2.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 1,46 | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - | 0,32 | - | - | - |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4.457,14 | 124,34 | 105,19 | 215,98 | 189,18 | 227,45 | 27,46 | 313,87 | 276,24 | 158,02 | 91,73 | 186,40 | 383,01 |
- | Đất giao thông | DGT | 4.034,57 | 93,17 | 87,47 | 212,00 | 183,17 | 221,12 | 21,71 | 295,74 | 271,89 | 144,06 | 75,66 | 179,33 | 374,55 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 58,54 | 1,88 | 1,95 | 1,58 | 0,70 | 1,11 | 2,96 | 0,80 | 1,35 | 8,66 | 1,60 | 2,14 | 1,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,42 | 0,37 | 0,70 | 0,40 | 0,37 | 0,26 | 0,17 | 0,52 | 0,03 | 0,42 | 0,67 | 0,61 | 0,94 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,22 | 0,41 | 0,12 | 0,21 | 0,13 | 0,15 | 0,11 | 1,00 | 0,50 | 0,15 | 0,13 | 0,78 | 0,13 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 42,32 | 1,67 | 1,15 | 1,31 | 1,42 | 1,11 | 0,92 | 1,63 | 1,27 | 1,56 | 1,36 | 2,26 | 2,57 |
- | Đất xây dựng CS thể dục thể thao | DTT | 2,67 | - | - | - | - | 0,04 | - | - | - | - | - | 0,27 | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 257,22 | 24,87 | 13,75 | 0,02 | 3,02 | 2,33 | 0,05 | 12,21 | 0,38 | 0,02 | 8,24 | 0,26 | 0,18 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,13 | 0,16 | 0,01 | - | 0,02 | 0,03 | - | 0,04 | - | 0,01 | 0,04 | 0,13 | - |
- | Đất có di tích lịch sử -văn hóa | DDT | 9,35 | - | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,91 | - | - | - | 0,01 | 0,01 | 0,01 | - | 0,03 | 0,01 | - | 0,03 | - |
- | Đất làm nghĩa trang | NTD | 29,28 | 1,72 | - | 0,35 | 0,33 | 1,04 | 1,53 | 1,83 | 0,68 | 3,08 | 3,86 | 0,50 | 3,38 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,38 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 3,14 | 0,09 | 0,04 | 0,09 | 0,01 | 0,25 | - | 0,10 | 0,11 | 0,05 | 0,18 | 0,10 | 0,10 |
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,97 | - | - | - | - | - | - | - | 0,53 | - | - | - | - |
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 637,60 | 16,31 | 20,33 | 30,57 | 23,22 | 24,00 | 18,75 | 51,00 | 24,50 | 30,63 | 33,22 | 37,11 | 46,64 |
2.9 | Đất ở đô thị | ODT | 25,45 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,64 | 0,29 | 0,14 | 0,51 | 0,41 | 0,15 | 0,21 | 0,99 | 0,24 | 0,24 | 0,54 | 0,69 | 0,47 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở của TCSN | DTS | 3,82 | 0,11 | - | - | 1,81 | - | 0,05 | - | - | - | 0,05 | - | - |
2.12 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất sông, ngòi, suối | SON | 991,46 | 17,66 | 9,24 | 44,74 | 31,12 | 39,28 | 62,93 | 33,63 | 55,64 | 94,33 | 84,45 | 93,12 | 121,09 |
2.14 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 |
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,91 | 0,03 | 0,01 | - | - | - | - | 0,02 | 0,02 | - | 0,11 | 0,25 | 0,14 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.900,13 | 13,03 | 0,88 | 17,39 | 34,94 | 9,25 | 22,80 | 22,33 | 751,77 | 30,00 | 73,29 | 57,28 | 54,72 |
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Kèm theo quyết định số 2941/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Vinh Quang | Xã Bản Máy | Xã Thàng Tín | Xã Thèn Chu Phìn | Xã Pố Lồ | Xã Bản Phùng | Xã Túng Sán | Xã Chiến Phố | Xã Đản Ván | Xã Tụ Nhân | Xã Tân Tiến | Xã Nàng Đôn | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 168,63 | 0,64 | 3,90 | 0,10 | 0,04 | 0,04 | 32,28 | 4,50 | 36,17 | - | 34,08 | 15,04 | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 16,54 | - | 0,25 | - | - | 0,01 | 4,20 | 0,35 | 2,50 | - | 2,82 | 1,60 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 72,20 | 0,24 | 0,60 | - | 0,04 | 0,03 | 9,50 | 0,80 | 20,52 | - | 20,79 | 4,72 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,84 | 0,29 | 0,35 | - | - | - | - | 0,53 | 0,10 | - | 0,01 | 0,52 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4,80 | - | - | - | - | - | 2,00 | 0,80 | 2,00 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rùng sản xuất | RSX | 68,02 | 0,08 | 2,70 | 0,10 | - | - | 16,53 | 2,02 | 11,00 | - | 10,46 | 8,12 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,24 | 0,03 | - | - | - | - | 0,05 | - | 0,05 | - | - | 0,08 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 76,61 | 4,25 | 3,40 | 0,20 | 0,06 | - | 7,90 | 0,05 | 13,25 | - | 26,48 | 1,92 | 0,12 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,03 | 0,03 | - | - | - | - | 0,55 | - | 0,55 | - | 0,91 | 0,09 | - |
- | Đất giao thông | DGT | 2,76 | 0,03 | - | - | - | - | 0,50 | - | 0,50 | - | 0,90 | 0,06 | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,19 |
| - | - | - | - | 0,05 | - | 0,05 | - | 0,01 | 0,03 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,04 |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,39 |
| - | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | 0,13 | - |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,41 | 0,07 | 0,10 |
| 0,06 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sông, ngòi, suối | SON | 72,62 | 3,99 | 3,30 | 0,20 | - | - | 7,30 | 0,05 | 12,60 | - | 25,57 | 1,70 | 0,12 |
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (Các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Pờ Ly Ngài | Xã Sán Xả Hồ | Xã Bản Luốc | Xã Ngàm Đăng Vài | Xã Bản Nhùng | Xã Tả Sử Choóng | Xã Nậm Dịch | Xã Hồ Thầu | Xã Nam Sơn | Xã Nâm Ty | Xã Thông Nguyên | Xã Nậm Khòa | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 168,63 | 15,40 | 9,00 | 1,35 | 1,62 | 1,51 | 0,10 | 4,54 | 1,10 | 0,05 | 5,50 | 1,68 | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 16,54 | 1,08 | 3,05 | - | 0,10 | 0,10 | - | 0,28 | - | - | 0,10 | 0,10 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 72,20 | 5,01 | 4,65 | 0,40 | 0,76 | 0,85 | 0,10 | 2,53 | - | - | 0,25 | 0,42 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,84 | - | - | 0,88 | 0,05 | 0,40 | - | 0,40 | - | 0,05 | 2,15 | 1,11 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4,80 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 68,02 | 9,31 | 1,30 | 0,07 | 0,70 | 0,15 | - | 1,33 | 1,10 | - | 3,00 | 0,05 | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,24 | - | - | - | 0,01 | 0,01 | - | 0,01 | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 76,61 | 5,84 | 3,32 | - | 1,18 | 0,44 | - | 7,52 | - | - | 0,46 | 0,22 | - |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng các cấp | DHT | 3,03 | 0,64 | 0,11 | - | 0,03 | 0,03 | - | 0,08 | - | - | 0,01 | 0,01 | - |
- | Đất giao thông | DGT | 2,76 | 0,60 | 0,05 | - | 0,02 | 0,02 | - | 0,08 | - | - | - | - | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,19 | - | 0,02 |
| 0,01 | 0,01 | - | - | - | - | 0,01 | 0,01 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở GD và đào tạo | DGD | 0,04 | - | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,39 | 0,06 | - | - | 0,01 | 0,01 | - | 0,04 | - | - | 0,04 | - | - |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,41 | - | 0,03 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
2.5 | Đất sông, ngòi, suối | SON | 72,62 | 5,14 | 3,18 | - | 1,10 | 0,40 | - | 7,40 | - | - | 0,42 | 0,16 | - |
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Kèm theo quyết định số 2941/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Vinh Quang | Xã Bản Máy | Xã Thàng Tín | Xã Thèn Chu Phin | Xã Pố Lồ | Xã Bản Phùng | Xã Túng Sán | Xã Chiến Phố | Xã Đản Ván | Xã Tụ Nhân | Xã Tân Tiến | Xã Nàng Đôn | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 168,63 | 0,64 | 3,90 | 0,10 | 0,04 | 0,04 | 32,28 | 4,50 | 36,17 | - | 34,08 | 15,04 | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LƯA/PNN | 16,54 | - | 0,25 | - | - | 0,01 | 4,20 | 0,35 | 2,50 | - | 2,82 | 1,60 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 72,20 | 0,24 | 0,60 | - | 0,04 | 0,03 | 9,50 | 0,80 | 20,52 | - | 20,79 | 4,72 | - |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,84 | 0,29 | 0,35 | - | - | - | - | 0,53 | 0,10 | - | 0,01 | 0,52 | - |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 4,80 | - | - | - | - | - | 2,00 | 0,80 | 2,00 | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 68,02 | 0,08 | 2,70 | 0,10 | - | - | 16,53 | 2,02 | 11,00 | - | 10,46 | 8,12 | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,24 | 0,03 | - | - | - | - | 0,05 | - | 0,05 | - | - | 0,08 | - |
2 | Chuyển cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính : ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Pờ Ly Ngài | Xã Sán Xả Hồ | Xã Bản Luốc | Xã Ngàm Đăng Vài | Xã Bản Nhùng | Xã Tả Sử Choóng | Xã Nậm Dịch | Xã Hồ Thầu | Xã Nam Sơn | Xã Nậm Ty | Xã Thông Nguyên | Xã Nậm Khòa | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 168,63 | 15,40 | 9,00 | 1,35 | 1,62 | 1,51 | 0,10 | 4,54 | 1,10 | 0,05 | 5,50 | 1,68 | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 16,54 | 1,08 | 3,05 | - | 0,10 | 0,10 | - | 0,28 | - | - | 0,10 | 0,10 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 72,20 | 5,01 | 4,65 | 0,40 | 0,76 | 0,85 | 0,10 | 2,53 | - | - | 0,25 | 0,42 | - |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,84 | - | - | 0,88 | 0,05 | 0,40 | - | 0,40 | - | 0,05 | 2,15 | 1,11 | - |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 4,80 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 68,02 | 9,31 | 1,30 | 0,07 | 0,70 | 0,15 | - | 1,33 | 1,10 | - | 3,00 | 0,05 | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,24 | - | - | - | 0,01 | 0,01 | - | 0,01 | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
(Kèm theo quyết định 2941/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính : ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Vinh Quang | Xã Bản Máy | Xã Thàng Tín | Xã Thèn Chu Phìn | Xã Pố Lồ | Xã Bản Phùng | Xã Túng Sán | Xã Chiến Phố | Xã Đản Ván | Xã Tụ Nhân | Xã Tân Tiến | Xã Nàng Đôn | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,76 | 0,35 | 0,70 | 0,05 | - | 0,06 | 2,12 | 0,10 | 3,60 | - | 6,69 | 1,91 | - |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,13 | - | - | - | - | 0,06 | 0,02 | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,17 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 18,35 | 0,24 | 0,70 | 0,05 | - | - | 2,10 | 0,10 | 3,60 | - | 6,69 | 1,91 | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,16 | - | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,20 | - | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 17,99 | 0,24 | 0,50 | 0,05 | - | - | 2,10 | - | 3,60 | - | 6,69 | 1,91 | - |
2.4 | Đất ở đô thị | ODT | 0,11 | 0,11 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính : ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Pờ Ly Ngài | Xã Sán Xả Hồ | Xã Bản Luốc | Xã Ngàm Đăng Vài | Xã Bản Nhùng | Xã Tả Sử Choóng | Xã Nậm Dịch | Xã Hồ Thầu | Xã Nam Sơn | Xã Nậm Ty | Xã Thông Nguyên | Xã Nậm Khòa | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18,76 | 0,25 | 1,48 | - | 0,10 | 0,10 | - | 0,97 | - | - | 0,08 | 0,20 | - |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,05 | - | - |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,17 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,17 | - |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 18,35 | 0,25 | 1,48 | - | 0,10 | 0,10 | - | 0,97 | - | - | 0,03 | 0,03 | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,03 | 0,03 | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 17,99 | 0,25 | 1,48 | - | 0,10 | 0,10 | - | 0,97 | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất ở đô thị | ODT | 0,11 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1 Quyết định 80/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 113/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 200/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 5390/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
- 5 Quyết định 2917/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
- 6 Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
- 7 Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang
- 8 Quyết định 2939/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
- 9 Quyết định 2942/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
- 10 Quyết định 2918/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang