Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2918/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN VỊ XUYÊN, TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên tại Tờ trình số 334/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4007/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vị Xuyên với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Vị Xuyên;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

(Kèm theo quyết định số 2918/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vị Xuyên

TT Việt Lâm

Xã Kim Thạch

Xã Phú Linh

Xã Kim Linh

Xã Minh Tân

Xã Thuận Hòa

Xã Tùng Bá

Xã Thanh Thủy

Xã Phong Quang

Xã Thanh Đức

Xã Xín Chải

I

Loại đất

 

147.840,25

1.428,45

1.901,25

2.571,51

4.707,74

3.956,64

10.569,61

10.839,76

12.049,37

4.443,44

3.799,17

2.512,24

2.390,99

1

Đất nông nghiệp

NNP

127.770,48

1.104,43

1.596,31

2.376,99

4.250,01

3.803,73

8.713,53

9.144,00

10.775,76

3.333,30

3.249,67

2.403,05

2.319,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.807,00

62,22

89,16

152,76

276,08

193,24

432,11

444,97

465,57

116,32

99,23

101,35

128,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.943,16

29,42

35,12

109,78

170,46

72,69

61,79

108,82

302,11

34,99

2,58

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.269,44

81,67

200,93

81,01

90,86

332,96

1.338,50

1.176,32

449,60

183,01

841,08

376,99

343,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.883,02

151,57

498,92

39,71

218,08

390,08

125,87

239,54

49,86

61,43

151,56

175,40

241,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24.420,15

-

-

451,13

947,81

893,61

221,77

1.706,13

923,59

756,38

22,36

982,26

690,71

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

24.090,42

-

-

-

-

2,05

4.271,60

1.180,29

5.924,40

1.050,16

968,94

183,96

349,15

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

56.638,99

794,02

786,12

1.623,21

2.631,94

1.978,11

2.308,33

4,384,16

2.929,07

1.156,00

1.063,97

582,24

565,81

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

42.919,30

521,75

411,55

1.234,74

1.665,91

1.757,44

1.661,93

3.503,45

2.358,41

910,31

467,03

559,89

558,41

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

544,69

11,08

21,18

29,18

85,24

8,32

11,38

12,59

33,68

2,71

24,25

0,77

0,85

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

116,77

3,88

-

-

-

5,34

3,97

-

-

7,29

78,28

0,08

0,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.006,35

321,24

284,43

192,74

264,40

139,49

261,37

697,35

447,65

484,29

407,12

73,65

71,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

639,79

3,47

-

118,20

-

40,00

13,52

0,92

-

197,40

195,00

0,36

0,06

2.2

Đất an ninh

CAN

89,04

2,14

-

0,12

62,02

0,16

-

0,16

0,13

0,43

0,20

0,23

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

138,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

62,86

0,51

-

-

0,65

-

0,08

0,09

6,94

50,17

3,78

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

34,88

10,72

1,23

-

0,03

-

-

-

-

5,77

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

601,42

-

-

-

-

-

-

216,13

55,00

3,24

3,12

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

152,39

11,23

7,05

-

1,78

-

-

1,17

-

13,90

16,58

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.284,79

165,96

140,07

29,44

106,11

61,02

104,14

288,98

182,76

76,40

97,11

42,48

26,04

-

Đất giao thông

DGT

2.159,94

71,24

83,19

23,38

61,18

35,45

88,57

91,49

95,92

56,21

75,93

37,88

16,88

-

Đất thủy lợi

DTL

170,72

3,98

3,41

2,45

7,01

17,82

6,28

4,25

15,02

7,74

16,98

1,86

1,70

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,21

0,64

-

-

-

-

0,39

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

19,14

5,07

1,45

0,20

0,16

0,20

0,12

0,16

0,28

0,21

0,21

0,21

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,62

8,13

3,88

1,22

2,33

3,00

6,28

3,77

3,37

1,72

0,80

1,88

0,65

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,95

1,47

0,11

0,81

0,73

0,42

1,23

0,71

1,44

-

0,79

-

2,69

-

Đất công trình năng lượng

DNL

755,56

58,19

41,01

0,02

30,06

0,01

0,06

185,88

53,17

6,62

0,16

0,12

2,92

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,98

0,38

-

0,03

0,02

0,07

0,03

0,02

0,03

0,07

0,07

-

0,36

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,23

0,67

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,91

-

-

-

0,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

82,23

15,84

6,38

1,07

4,01

4,03

0,82

2,46

13,21

3,61

1,97

0,53

0,27

-

Đất chợ

DCH

6,28

0,35

0,64

0,25

0,30

0,02

0,36

0,24

0,32

0,23

0,20

-

0,42

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,57

-

-

-

-

-

0,57

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,79

1,29

1,13

0,67

1,23

0,99

0,09

2,67

1,28

1,08

0,75

0,34

0,18

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,79

2,59

-

-

2,20

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.057,50

-

-

31,47

60,89

20,45

77,29

52,77

92,51

43,37

31,40

7,12

17,32

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

142,93

102,00

33,15

-

7,77

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

39,84

6,56

0,17

0,20

0,18

0,27

0,34

0,61

0,55

1,64

0,41

0,30

0,36

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,30

-

-

-

-

-

0,11

0,10

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,58

-

-

0,01

-

0,06

0,01

-

-

0,27

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.720,47

14,77

101,63

12,62

21,17

16,54

65,22

133,74

108,49

90,63

56,91

22,82

27,32

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,34

-

-

-

0,38

-

-

-

-

-

1,87

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12.063,43

2,78

20,52

1,78

193,33

13,42

1.594,72

998,41

825,96

625,85

142,38

35,53

-

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: các xã tiếp theo

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phương Tiến

Xã Lao Chải

Xã Cao Bồ

Xã Đạo Đức

Xã Thượng Sơn

Xã Linh Hồ

Xã Quảng Ngần

Xã Việt Lâm

Xã Ngọc Linh

Xã Ngọc Minh

Xã Bạch Ngọc

Xã Trung Thành

I

Loại đất

 

147.840,25

5.733,13

4.983,61

11.118,48

4.373,99

14.259,85

7.754,42

6.472,93

3.133,36

4.749,89

7.194,74

11.255,89

5.639,79

1

Đất nông nghiệp

NNP

127.770,48

5.542,65

4.322,83

9.179,99

3.646,84

11.445,11

7.371,91

5.735,69

2.460,09

4.095,74

6.608,02

9.463,37

4.827,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.807,00

300,01

224,38

557,07

201,72

633,66

543,19

295,59

219,04

242,81

306,95

325,53

395,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.943,16

77,05

-

15,57

113,42

61,25

210,38

38,19

176,48

92,64

43,82

90,60

96,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.269,44

369,35

309,94

102,30

214,98

331,07

515,40

468,23

110,88

409,86

310,51

213,74

416,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.883,02

416,08

223,63

186,74

198,87

515,04

284,44

374,91

301,58

417,23

117,97

57,16

446,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24.420,15

-

489,14

25,79

144,30

5.748,34

2.992,88

796,37

844,17

882,20

2.490,03

1.739,79

671,41

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

24.090,42

2.754,77

1.656,54

4.502,79

-

671,39

132,95

441,43

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

56.638,99

1.687,35

1.419,09

3.792,79

2.863,26

3.540,80

2.867,02

3.351,77

959,18

2.094,48

3.348,92

7.103,89

2.807,47

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

42.919,30

1.577,40

1.019,99

3.232,38

1.944,41

3.451,25

2.496,58

2.908,68

714,97

1.374,21

2.206,75

4.821,20

1.560,64

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

544,69

15,09

0,12

10,20

23,71

4,80

36,03

6,21

25,15

42,72

32,68

21,26

85,48

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

116,77

-

-

2,32

-

-

-

1,17

0,08

6,44

0,96

2,00

4,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.006,35

171,28

112,35

420,48

660,02

654,06

329,08

175,31

230,98

429,34

396,64

331,81

449,99

2.1

Đất quốc phòng

CQP

639,79

-

0,17

7,50

11,05

-

-

-

1,43

42,66

8,05

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

89,04

-

-

0,10

22,54

0,11

0,10

0,13

0,25

0,10

-

-

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

138,04

-

-

-

138,04

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

62,86

0,53

-

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

34,88

-

0,03

0,52

7,69

0,25

0,16

-

7,32

-

0,40

-

0,75

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

601,42

-

-

-

0,60

-

56,72

-

-

0,76

239,03

-

26,82

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

152,39

5,64

-

-

67,91

1,06

-

-

4,65

7,58

-

-

13,84

2.9

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

3.284,79

74,23

41,84

252,53

134,34

502,89

125,36

86,11

94,66

218,12

63,58

102,47

268,13

-

Đất giao thông

DGT

2.159,94

57,34

30,56

240,20

58,20

377,43

98,32

61,77

67,99

81,35

51,67

90,28

207,53

-

Đất thủy lợi

DTL

170,72

2,23

2,02

2,36

3,54

0,69

13,09

6,53

5,61

8,25

7,61

5,72

24,58

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,21

-

-

-

-

-

1,82

0,36

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

19,14

0,15

0,12

0,16

0,21

0,26

0,30

1,90

6,70

0,18

0,22

0,16

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,62

2,46

0,80

1,74

3,39

3,30

4,55

1,66

1,47

3,30

2,20

2,02

2,70

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,95

0,43

-

0,17

0,24

0,54

-

-

0,67

0,05

-

1,08

2,39

-

Đất công trình năng lượng

DNL

755,56

10,75

8,08

7,23

62,49

120,11

0,06

13,36

11,02

117,54

0,01

0,02

26,66

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,98

0,06

0,01

0,07

-

-

0,02

0,04

0,08

0,06

-

0,46

0,08

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,23

-

-

-

-

-

-

-

-

1,56

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,91

-

-

-

0,47

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

82,23

0,70

0,07

0,43

5,58

0,36

6,93

0,49

0,51

5,56

1,45

2,40

3,56

-

Đất chợ

DCH

6,28

0,10

0,19

0,17

0,22

0,20

0,28

-

0,61

0,17

0,42

0,33

0,27

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,79

0,90

0,09

0,41

1,14

0,23

0,96

-

1,44

2,29

0,19

0,67

3,76

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,79

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.057,50

25,79

42,56

32,30

86,60

43,85

62,87

22,19

37,35

71,78

32,25

110,90

54,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

142,93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

39,84

0,63

0,28

0,25

0,53

0,61

22,74

0,48

0,03

1,59

0,39

0,53

0,18

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,30

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,58

-

-

0,09

0,77

-

0,20

-

0,10

-

-

0,01

0,06

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.720,47

63,46

27,37

126,79

180,10

105,05

59,95

66,40

83,35

84,35

52,76

117,23

81,83

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,34

-

-

-

8,67

-

0,02

-

0,40

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12.063,43

19,20

548,43

1.518,00

67,13

2.160,69

53,43

561,93

442,29

224,81

190,07

1.460,71

362,07

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

(Kèm theo quyết định số 2918/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vị Xuyên

TT Việt Lâm

Xã Kim Thạch

Xã Phú Linh

Xã Kim Linh

Xã Minh Tân

Xã Thuận Hòa

Xã Tùng Bá

Xã Thanh Thủy

Xã Phong Quang

Xã Thanh Đức

Xã Xín Chải

1

Đất nông nghiệp

NNP

176,06

15,18

-

0,06

18,55

-

9,27

1,07

0,23

15,11

9,85

0,23

0,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,85

5,01

-

-

0,61

-

-

-

0,09

0,70

0,01

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,30

0,002

-

-

0,60

-

-

-

-

0,69

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,51

2,13

-

0,06

0,87

-

1,00

0,93

0,14

1,63

0,02

0,05

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,83

2,49

-

-

0,31

-

0,81

-

-

5,78

-

0,18

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

148,22

5,11

-

-

16,70

-

7,46

0,14

-

6,87

9,83

-

0,20

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

38,62

5,10

-

-

8,29

-

-

-

-

0,99

9,83

-

0,20

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,51

0,44

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

139,15

4,94

5,64

0,06

0,30

0,16

5,68

0,10

7,86

12,22

0,20

0,38

-

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,34

-

-

-

-

-

-

-

-

3,34

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,32

1,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,003

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,88

0,002

2,51

-

0,01

0,16

-

0,02

-

0,42

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

0,43

0,001

-

-

0,001

-

-

0,02

-

0,39

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,13

0,001

-

-

0,001

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,09

-

2,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,03

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,003

-

-

-

0,003

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,13

-

-

-

-

0,13

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,04

-

-

-

-

-

-

0,08

-

0,77

-

-

-

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

3,08

3,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,95

0,15

-

0,06

0,20

-

-

-

-

-

0,20

-

-

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

10,22

0,38

0,12

-

0,09

-

-

-

-

7,29

-

-

-

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất: các xã tiếp theo

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phương Tiến

Xã Lao Chải

Xã Cao Bồ

Xã Đạo Đức

Xã Thượng Sơn

Xã Linh Hồ

Xã Quảng Ngần

Xã Việt Lâm

Xã Ngọc Linh

Xã Ngọc Minh

Xã Bạch Ngọc

Xã Trung Thành

1

Đất nông nghiệp

NNP

176,06

0,22

-

7,56

4,56

0,11

0,12

0,20

0,21

0,13

86,44

-

6,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,85

0,01

-

0,01

0,40

-

0,01

0,02

-

-

-

-

0,002

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,30

-

-

0,002

0,002

-

0,002

-

-

-

-

-

0,002

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,51

0,11

-

0,01

0,67

-

0,01

0,02

0,21

0,12

0,46

-

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,83

0,10

-

0,04

1,88

0,11

0,11

-

-

0,01

-

-

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

148,22

-

-

7,50

1,60

-

0,001

0,16

0,01

-

85,98

-

6,68

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

38,62

-

-

7,50

-

-

-

0,03

-

-

-

-

6,68

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

139,15

-

0,69

16,00

6,99

13,92

0,01

5,88

13,93

1,15

8,98

21,00

13,06

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,003

-

-

-

-

-

-

-

-

0,003

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,88

-

-

0,003

0,04

-

0,01

-

1,73

0,0004

-

-

3,97

-

Đất giao thông

DGT

0,43

-

-

0,002

0,003

-

0,005

-

0,002

0,0004

-

-

0,003

-

Đất thủy lợi

DTL

0,04

-

-

-

0,005

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

-

-

-

0,03

-

-

-

0,002

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,13

-

-

0,001

0,001

-

0,004

-

-

-

-

-

0,12

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,09

-

-

-

-

-

-

-

1,73

-

-

-

3,85

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,003

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,04

-

-

-

1,05

-

-

-

0,05

-

-

-

0,09

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

3,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,95

-

-

-

-

-

-

-

0,24

0,10

-

-

-

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

10,22

-

-

0,002

2,34

-

0,002

-

-

-

-

-

0,001

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

(Kèm theo quyết định số 2918/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vị Xuyên

TT Việt Lâm

Xã Kim Thạch

Xã Phú Linh

Xã Kim Linh

Xã Minh Tân

Xã Thuận Hòa

Xã Tùng Bá

Xã Thanh Thủy

Xã Phong Quang

Xã Thanh Đức

Xã Xín Chải

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

175,63

14,75

-

0,06

18,55

-

9,27

1,07

0,23

15,11

9,85

0,23

0,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,85

5,01

-

-

0,61

-

-

-

0,09

0,70

0,01

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,30

0,00

-

-

0,60

-

-

-

-

0,69

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,29

1,91

-

0,06

0,87

-

1,00

0,93

0,14

1,63

0,02

0,05

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,63

2,29

-

-

0,31

-

0,81

-

-

5,78

-

0,18

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

148,22

5,11

-

-

16,70

-

7,46

0,14

-

6,87

9,83

-

0,20

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

38,62

5,10

-

-

8,29

-

-

-

-

0,99

9,83

-

0,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,51

0,44

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,66

-

-

-

-

-

-

-

-

1,42

-

-

-

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Các xã tiếp theo

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phương Tiến

Xã Lao Chải

Xã Cao Bồ

Xã Đạo Đức

Xã Thượng Sơn

Xã Linh Hồ

Xã Quảng Ngần

Xã Việt Lâm

Xã Ngọc Linh

Xã Ngọc Minh

Xã Bạch Ngọc

Xã Trung Thành

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

175,63

0,22

-

7,56

4,56

0,11

0,12

0,20

0,21

0,13

86,44

-

6,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,85

0,01

-

0,01

0,40

-

0,01

0,02

-

-

-

-

0,002

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,30

-

-

0,00

0,00

-

0,00

-

-

-

-

-

0,002

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,29

0,11

-

0,01

0,67

-

0,01

0,02

0,21

0,12

0,46

-

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,63

0,10

-

0,04

1,88

0,11

0,11

-

-

0,01

-

-

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

148,22

-

-

7,50

1,60

-

0,00

0,16

0,01

-

85,98

-

6,68

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

38,62

-

-

7,50

-

-

-

0,03

-

-

-

-

6,68

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,66

-

-

-

-

-

-

-

0,24

-

-

-

-

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

(Kèm theo quyết định số 2918/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vị Xuyên

TT Việt Lâm

Xã Kim Thạch

Xã Phú Linh

Xã Kim Linh

Xã Minh Tân

Xã Thuận Hòa

Xã Tùng Bá

Xã Thanh Thủy

Xã Phong Quang

Xã Thanh Đức

Xã Xín Chải

1

Đất nông nghiệp

NNP

112,74

-

3,01

-

-

-

3,69

-

15,72

-

-

0,76

-

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

112,74

-

3,01

-

-

-

3,69

-

15,72

-

-

0,76

-

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,17

6,04

0,37

-

0,00

-

1,99

-

-

1,21

0,44

-

1,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,99

-

-

-

-

-

1,99

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,81

-

-

-

-

-

-

-

-

0,81

-

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,91

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

22,30

6,04

0,37

-

0,00

-

-

-

-

0,30

0,44

-

1,37

-

Đất giao thông

DGT

0,45

-

-

-

0,00

-

-

-

-

-

0,44

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

21,85

6,04

0,37

-

-

-

-

-

-

0,30

-

-

1,37

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Các xã tiếp theo

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phương Tiến

Xã Lao Chải

Xã Cao Bồ

Xã Đạo Đức

Xã Thượng Sơn

Xã Linh Hồ

Xã Quảng Ngần

Xã Việt Lâm

Xã Ngọc Linh

Xã Ngọc Minh

Xã Bạch Ngọc

Xã Trung Thành

1

Đất nông nghiệp

NNP

112,74

-

0,69

15,94

2,93

13,92

-

5,88

10,18

1,05

8,98

21,00

9,00

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

112,74

-

0,69

15,94

2,93

13,92

-

5,88

10,18

1,05

8,98

21,00

9,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,17

-

5,52

0,06

3,81

0,17

-

-

1,73

7,46

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,06

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,81

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,91

-

-

-

3,12

-

-

-

1,73

0,06

-

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

22,30

-

5,52

-

0,69

0,17

-

-

-

7,40

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

0,45

-

-

-

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

21,85

-

5,52

-

0,69

0,17

-

-

-

7,40

-

-

-